逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thành kiêu ngạo Sa-ma-ri— là mão triều lộng lẫy của bọn say sưa của Ép-ra-im— sẽ bị giẫm nát dưới chân kẻ thù nó.
- 新标点和合本 - 以法莲高傲的酒徒, 他的冠冕必被踏在脚下。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以法莲酒徒高傲的冠冕, 必被脚践踏;
- 和合本2010(神版-简体) - 以法莲酒徒高傲的冠冕, 必被脚践踏;
- 当代译本 - 以法莲酒徒引以为荣的华冠必被践踏在脚下。
- 圣经新译本 - 以法莲的醉汉所戴的高傲冠冕,必被践踏在脚下。
- 中文标准译本 - 以法莲酒徒的高傲冠冕, 必被踩踏在脚下;
- 现代标点和合本 - 以法莲高傲的酒徒, 他的冠冕必被踏在脚下。
- 和合本(拼音版) - 以法莲高傲的酒徒, 他的冠冕必被踏在脚下。
- New International Version - That wreath, the pride of Ephraim’s drunkards, will be trampled underfoot.
- New International Reader's Version - That city is like a wreath. The leaders of Ephraim are drunk. They take pride in their city. But its enemies will walk all over it.
- English Standard Version - The proud crown of the drunkards of Ephraim will be trodden underfoot;
- New Living Translation - The proud city of Samaria— the glorious crown of the drunks of Israel — will be trampled beneath its enemies’ feet.
- Christian Standard Bible - The majestic crown of Ephraim’s drunkards will be trampled underfoot.
- New American Standard Bible - The splendid crown of the habitually drunk of Ephraim is trampled underfoot.
- New King James Version - The crown of pride, the drunkards of Ephraim, Will be trampled underfoot;
- Amplified Bible - The splendid crown of the drunkards of Ephraim is trampled by [the foreigners’] feet.
- American Standard Version - The crown of pride of the drunkards of Ephraim shall be trodden under foot:
- King James Version - The crown of pride, the drunkards of Ephraim, shall be trodden under feet:
- New English Translation - The splendid crown of Ephraim’s drunkards will be trampled underfoot.
- World English Bible - The crown of pride of the drunkards of Ephraim will be trodden under foot.
- 新標點和合本 - 以法蓮高傲的酒徒, 他的冠冕必被踏在腳下。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以法蓮酒徒高傲的冠冕, 必被腳踐踏;
- 和合本2010(神版-繁體) - 以法蓮酒徒高傲的冠冕, 必被腳踐踏;
- 當代譯本 - 以法蓮酒徒引以為榮的華冠必被踐踏在腳下。
- 聖經新譯本 - 以法蓮的醉漢所戴的高傲冠冕,必被踐踏在腳下。
- 呂振中譯本 - 以法蓮 醉漢高傲的華冠 必被踐踏於腳下;
- 中文標準譯本 - 以法蓮酒徒的高傲冠冕, 必被踩踏在腳下;
- 現代標點和合本 - 以法蓮高傲的酒徒, 他的冠冕必被踏在腳下。
- 文理和合譯本 - 以法蓮醉者高傲之冠冕、被踐於足下、
- 文理委辦譯本 - 以法蓮建都山巔、望之若冠花冠、四周有谷、土壤膏腴、民人沉湎於酒、心志驕奢、不知浮榮易悴、竟遭蹂躪、亦如夏之無花果、人一見之、則摘而食焉。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以法蓮 醉者之華冠、必踐於足下、
- Nueva Versión Internacional - La altiva corona de los borrachos de Efraín será pisoteada.
- 현대인의 성경 - 그 술 취한 자들이 자랑스럽게 여기는 교만의 면류관이 땅에 짓밟힐 것이니,
- Новый Русский Перевод - и растопчет ногами венок, которым гордятся пьяницы Ефрема.
- Восточный перевод - и растопчет ногами венок, которым гордятся пьяницы Ефраима.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и растопчет ногами венок, которым гордятся пьяницы Ефраима.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - и растопчет ногами венок, которым гордятся пьяницы Ефраима.
- La Bible du Semeur 2015 - On foulera aux pieds le diadème ╵qui fait l’orgueil ╵des buveurs d’Ephraïm.
- リビングバイブル - 酔いどれイスラエルの喜びだった 高慢なサマリヤの町は、地面に投げつけられ、 踏みにじられます。
- Nova Versão Internacional - A coroa orgulhosa dos bêbados de Efraim será pisoteada.
- Hoffnung für alle - Dann wird sie zertrampelt, die prunkvolle Krone, der Stolz aller Weinseligen von Ephraim.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มงกุฎดอกไม้แห่งเกียรติยศของเหล่าคนขี้เมาแห่งเอฟราอิมนั้น จะถูกเหยียบย่ำใต้ฝ่าเท้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มงกุฎอันยโสของพวกขี้เมาของเอฟราอิม จะถูกเหยียบย่ำ
交叉引用
- Y-sai 25:10 - Vì tay phước lành của Chúa Hằng Hữu sẽ đặt trên Giê-ru-sa-lem. Nhưng Mô-áp sẽ bị chà đạp. Nó sẽ như rơm rác trộn trong hố phân.
- 2 Các Vua 9:33 - Giê-hu la lên: “Ném bà ấy xuống đây!” Họ liền ném Giê-sa-bên xuống, máu văng lên tường, vấy cả lên ngựa. Ngựa giẫm lên xác Giê-sa-bên.
- Ai Ca 1:15 - Chúa Hằng Hữu đã đối xử khinh miệt với dũng sĩ của tôi. Một quân đội đông đảo kéo đến theo lệnh Ngài để tàn sát các trai trẻ. Chúa Hằng Hữu giẫm đạp các trinh nữ Giu-đa như nho bị đạp trong máy ép.
- Y-sai 28:1 - Khốn cho thành kiêu ngạo Sa-ma-ri— là mão triều lộng lẫy của bọn say sưa của Ép-ra-im. Nó ngồi trên đầu thung lũng phì nhiêu, nhưng sắc đẹp vinh quang của nó sẽ như bông hoa tàn tạ. Nó là sự kiêu ngạo của một dân ngã xuống vì rượu.
- Hê-bơ-rơ 10:29 - Vậy, hãy nghĩ xem, có hình phạt thảm khốc nào tương xứng với người giày đạp Con Đức Chúa Trời, coi thường máu giao ước đã tẩy sạch tội mình và sỉ nhục Chúa Thánh Linh là Đấng hằng ban ân cho con cái Ngài?
- Khải Huyền 11:2 - Còn sân ngoài Đền Thờ thì đừng đo, vì đã giao cho các dân tộc, họ sẽ dày xéo thành thánh trong bốn mươi hai tháng.
- Y-sai 26:6 - Người nghèo và người bị áp bức sẽ chà đạp nó dưới chân, và người thiếu thốn sẽ bước đi trên nó.
- Đa-ni-ên 8:13 - Lúc ấy, tôi nghe hai thiên sứ thánh chuyện trò với nhau. Một thiên sứ hỏi: “Phải mất bao lâu, tế lễ mới được tái lập? Đền Thờ và dân Chúa mới thôi bị quân thù giày xéo?”