逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Có phải Chúa Hằng Hữu đánh Ít-ra-ên như Ngài đánh kẻ thù nó? Có phải Chúa trừng phạt nó như Ngài đã trừng phạt kẻ thù nó chăng?
- 新标点和合本 - 主击打他们, 岂像击打那些击打他们的人吗? 他们被杀戮, 岂像被他们所杀戮的吗?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华击打以色列, 岂像击打那些击打他们的人吗? 以色列被杀戮, 岂像其他人所遭遇的杀戮吗?
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华击打以色列, 岂像击打那些击打他们的人吗? 以色列被杀戮, 岂像其他人所遭遇的杀戮吗?
- 当代译本 - 耶和华岂像击打以色列的敌人那样击打以色列人? 祂岂像杀戮以色列的敌人那样杀戮以色列人?
- 圣经新译本 - 耶和华击打以色列人,岂像击打那些击打他们的呢? 主杀戮以色列人,岂像杀戮那些杀戮他们的呢?
- 中文标准译本 - 主打击以色列, 难道像打击那些打击他们的人吗? 主杀戮以色列, 难道像杀戮那些杀戮他们的人吗?
- 现代标点和合本 - 主击打他们, 岂像击打那些击打他们的人吗? 他们被杀戮, 岂像被他们所杀戮的吗?
- 和合本(拼音版) - 主击打他们, 岂像击打那些击打他们的人吗? 他们被杀戮, 岂像被他们所杀戮的吗?
- New International Version - Has the Lord struck her as he struck down those who struck her? Has she been killed as those were killed who killed her?
- New International Reader's Version - The Lord struck down those who struck down Israel. But he hasn’t punished Israel as much. The Lord killed those who killed many of his people. But he hasn’t punished his people as much.
- English Standard Version - Has he struck them as he struck those who struck them? Or have they been slain as their slayers were slain?
- New Living Translation - Has the Lord struck Israel as he struck her enemies? Has he punished her as he punished them?
- The Message - Has God knocked them to the ground as he knocked down those who hit them? Oh, no. Were they killed as their killers were killed? Again, no. He was hard on them all right. The exile was a harsh sentence. He blew them away on a fierce blast of wind. But the good news is that through this experience Jacob’s guilt was taken away. The evidence that his sin is removed will be this: He will tear down the alien altars, take them apart stone by stone, And then crush the stones into gravel and clean out all the sex-and-religion shrines. For there’s nothing left of that pretentious grandeur. Nobody lives there anymore. It’s unlivable. But animals do just fine, browsing and bedding down. And it’s not a bad place to get firewood. Dry twigs and dead branches are plentiful. It’s the remains of a people with no sense of God. So, the God who made them Will have nothing to do with them. He who formed them will turn his back on them.
- Christian Standard Bible - Did the Lord strike Israel as he struck the one who struck Israel? Was Israel killed like those killed by the Lord?
- New American Standard Bible - Like the striking of Him who has struck them, has He struck them? Or like the slaughter of His slain, have they been slain?
- New King James Version - Has He struck Israel as He struck those who struck him? Or has He been slain according to the slaughter of those who were slain by Him?
- Amplified Bible - Like the striking by Him who has struck them, has He struck them? Or like the slaughter of His slain, have they been slain?
- American Standard Version - Hath he smitten them as he smote those that smote them? or are they slain according to the slaughter of them that were slain by them?
- King James Version - Hath he smitten him, as he smote those that smote him? or is he slain according to the slaughter of them that are slain by him?
- New English Translation - Has the Lord struck down Israel like he did their oppressors? Has Israel been killed like their enemies?
- World English Bible - Has he struck them as he struck those who struck them? Or are they killed like those who killed them were killed?
- 新標點和合本 - 主擊打他們, 豈像擊打那些擊打他們的人嗎? 他們被殺戮, 豈像被他們所殺戮的嗎?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華擊打以色列, 豈像擊打那些擊打他們的人嗎? 以色列被殺戮, 豈像其他人所遭遇的殺戮嗎?
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華擊打以色列, 豈像擊打那些擊打他們的人嗎? 以色列被殺戮, 豈像其他人所遭遇的殺戮嗎?
- 當代譯本 - 耶和華豈像擊打以色列的敵人那樣擊打以色列人? 祂豈像殺戮以色列的敵人那樣殺戮以色列人?
- 聖經新譯本 - 耶和華擊打以色列人,豈像擊打那些擊打他們的呢? 主殺戮以色列人,豈像殺戮那些殺戮他們的呢?
- 呂振中譯本 - 主 擊打 以色列 、哪裏像 他擊打那些擊打 以色列 的呢? 以色列 被殺戮、哪裏像 那些殺戮他 們 的 之被殺戮呢?
- 中文標準譯本 - 主打擊以色列, 難道像打擊那些打擊他們的人嗎? 主殺戮以色列, 難道像殺戮那些殺戮他們的人嗎?
- 現代標點和合本 - 主擊打他們, 豈像擊打那些擊打他們的人嗎? 他們被殺戮, 豈像被他們所殺戮的嗎?
- 文理和合譯本 - 耶和華擊之、豈若擊彼擊之者乎、其見殺也、豈若殺之者之見殺乎、
- 文理委辦譯本 - 雅各之家、雖遭譴責、不若敵之譴責尤深、雖被殺戮、不若敵之殺戮更慘、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雅各 被主譴責、豈如其敵被主譴責、雖遇殺戮、豈如其敵所遇之殺戮、
- Nueva Versión Internacional - ¿Acaso el Señor lo ha golpeado como hizo con quien lo golpeaba? ¿Acaso le dio muerte como hizo con quienes lo mataron?
- 현대인의 성경 - 이스라엘은 여호와께서 그들의 원수들을 벌하신 것만큼 벌을 받지 않았으며 그들의 원수들이 죽음을 당한 것만큼 죽음을 당하지도 않았다.
- Новый Русский Перевод - Разве так поражал их Господь, как поразил Он тех, кто их поражал? Разве так убивал их, как были убиты их убийцы?
- Восточный перевод - Разве так же Вечный поражал исраильтян, как тех, кто их поражал? Разве так же убивал их, как тех, кто их убивал?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разве так же Вечный поражал исраильтян, как тех, кто их поражал? Разве так же убивал их, как тех, кто их убивал?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разве так же Вечный поражал исроильтян, как тех, кто их поражал? Разве так же убивал их, как тех, кто их убивал?
- La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel les a-t-il frappés ╵comme il a frappé ceux ╵qui leur donnaient des coups ? Les a-t-il mis à mort ╵comme il a mis à mort ╵ceux qui semaient la mort ╵au milieu d’eux ?
- リビングバイブル - 神はイスラエルの敵を罰したように、 イスラエルを罰したのでしょうか。 そんなことはありません。 敵は息の根を止められました。 しかしイスラエルは、ほんの少し罰を受けただけです。 東からの嵐に吹き飛ばされるように、 遠く離れた地へ追いやられたにすぎません。
- Nova Versão Internacional - Acaso o Senhor o feriu como àqueles que o feriram? Acaso ele foi morto como foram mortos os que o feriram?
- Hoffnung für alle - Gab Gott seinem Volk genauso harte Schläge wie ihren Gegnern? Ließ er sie auf dieselbe Weise umkommen wie ihre Feinde?
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงลงโทษอิสราเอล เหมือนที่ทรงลงโทษศัตรูของเขาหรือ? อิสราเอลถูกฆ่า เหมือนคนที่ฆ่าอิสราเอลถูกฆ่าหรือ?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์ลงโทษชนชาติของพระองค์ เช่นเดียวกับที่พระองค์ลงโทษพวกที่โจมตีพวกเขาไหม ชนชาติของพระองค์ถูกฆ่า เช่นเดียวกับที่พวกฆาตกรถูกฆ่าไหม
交叉引用
- Đa-ni-ên 2:31 - Vua thấy một pho tượng vĩ đại. Pho tượng ấy đứng trước mặt vua, rực rỡ hào quang, nhưng hình thù thật dễ sợ.
- Đa-ni-ên 2:32 - Đầu tượng bằng vàng ròng, ngực và cánh tay bằng bạc, bụng và đùi bằng đồng,
- Đa-ni-ên 2:33 - ống chân bằng sắt, bàn chân bằng sắt trộn đất sét.
- Đa-ni-ên 2:34 - Vua nhìn chăm pho tượng ấy cho đến khi một Tảng Đá siêu nhiên đập vào bàn chân tượng bằng sắt trộn đất sét, làm cho tượng đổ nát tan tành.
- Đa-ni-ên 2:35 - Sắt, đất sét, đồng, bạc, và vàng đều bị nghiền nát cả và biến thành như trấu trong sân đạp lúa mùa hè, bị trận gió đùa đi mất tăm. Tảng Đá đã đập vỡ pho tượng biến thành một ngọn núi lớn, đầy dẫy khắp địa cầu.
- Giê-rê-mi 51:24 - Ta sẽ báo trả Ba-by-lôn và tất cả người Canh-đê vì các việc ác chúng đã làm cho dân Ta tại Giê-ru-sa-lem,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Na-hum 1:14 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán bảo về người A-sy-ri tại Ni-ni-ve: “Ngươi sẽ không có con cháu lên ngôi kế vị. Ta sẽ tiêu diệt các thần, các tượng chạm và tượng đúc của ngươi. Ta sẽ chôn ngươi vào huyệt mả vì tội lỗi ngươi thật kinh tởm!”
- Na-hum 3:19 - Các vết thương của vua không thể nào chữa lành; các vết thương của vua quá trầm trọng. Tất cả những ai nghe tin vua bại vong đều vỗ tay reo mừng. Vì có ai thoát được sự thống trị áp bức bạo tàn không dứt của vua đâu?
- Y-sai 10:20 - Trong ngày ấy, những người còn lại trong Ít-ra-ên, những người sống sót của nhà Gia-cốp, sẽ không còn nương cậy vào các đồng minh là những người tìm cách tiêu diệt họ. Nhưng họ sẽ thật lòng tin cậy Chúa Hằng Hữu là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
- Y-sai 10:21 - Đoàn dân sống sót sẽ trở lại; phải, dân sót lại của nhà Gia-cốp sẽ quay về với Đức Chúa Trời Toàn Năng.
- Y-sai 10:22 - Nhưng dù người Ít-ra-ên đông như cát bờ biển, chỉ còn một số ít trong số họ sẽ quay về. Chúa Hằng Hữu đã định sự hủy diệt cách công chính cho dân Ngài.
- Y-sai 10:23 - Phải, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, đã định sẵn sẽ hủy diệt đất nước này.
- Y-sai 10:24 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Hỡi dân Ta tại Si-ôn, đừng sợ quân đội A-sy-ri khi chúng áp bức các con bằng roi và gậy như người Ai Cập ngày xưa.
- Y-sai 10:25 - Chỉ một thời gian ngắn, cơn giận Ta trên các con sẽ chấm dứt, và cơn thịnh nộ Ta sẽ nổi lên để hủy diệt chúng.”
- Y-sai 17:3 - Các đồn lũy của Ít-ra-ên cũng sẽ bị tàn phá, vương quyền của Đa-mách cũng không còn. Tất cả dân sót lại của Sy-ri sẽ không khác gì vinh quang tàn tạ của Ít-ra-ên.” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã công bố.
- Giê-rê-mi 50:40 - Ta sẽ tiêu diệt Ba-by-lôn như Sô-đôm, Gô-mô-rơ, và các vùng phụ cận,” Chúa Hằng Hữu phán. “Không ai còn sinh sống trong đó, không ai đến đó cư ngụ nữa.
- Giê-rê-mi 30:11 - Vì Ta ở với các con luôn và sẽ cứu các con,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Ta sẽ triệt tiêu các nước, nơi mà Ta đã phân tán các con, nhưng Ta sẽ không tiêu diệt các con hoàn toàn. Ta sẽ sửa phạt các con, nhưng trong công chính; Ta không thể bỏ qua cho các con.”
- Giê-rê-mi 30:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Thương tích của các con không thể chữa lành— vết thương của các con thật trầm trọng.
- Giê-rê-mi 30:13 - Không ai cứu giúp các con hay băng bó thương tích của các con. Không thuốc nào có thể chữa lành các con.
- Giê-rê-mi 30:14 - Tất cả người yêu—đồng minh của các con—đều bỏ các con và không thèm lưu ý đến các con nữa. Ta đã gây thương tích cho các con cách tàn nhẫn, như Ta là kẻ thù của các con. Vì gian ác các con quá nhiều, tội lỗi các con quá lớn.
- Giê-rê-mi 30:15 - Tại sao các con kêu la vì hình phạt mình— vết thương này không chữa lành được sao? Ta đã hình phạt các con vì gian ác các con quá nhiều và tội lỗi các con quá lớn.
- Giê-rê-mi 30:16 - Nhưng tất cả những ai ăn nuốt các con thì chính họ sẽ bị ăn nuốt, tất cả quân thù các con sẽ bị bắt lưu đày. Những ai cướp giật các con sẽ bị cướp giật, và những ai tấn công các con sẽ bị tấn công.
- Giê-rê-mi 50:33 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Dân tộc Ít-ra-ên và dân tộc Giu-đa đã bị áp bức. Những kẻ bắt chúng cứ giữ chặt, không chịu thả chúng ra.
- Giê-rê-mi 50:34 - Nhưng Đấng Cứu Chuộc chúng thật là mạnh mẽ. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Ngài sẽ bênh vực chúng, cho chúng được nghỉ ngơi trong Ít-ra-ên. Nhưng người Ba-by-lôn sẽ không được yên nghỉ!
- Y-sai 14:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta, chính Ta sẽ đứng lên chống nghịch Ba-by-lôn! Ta sẽ tiêu diệt những kẻ sống sót, con cháu nó và dòng dõi về sau.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Y-sai 14:23 - “Ta sẽ khiến Ba-by-lôn thành nơi ở của cú vọ, đầy ao nước đọng và đầm lầy. Ta sẽ quét sạch đất bằng chổi hủy diệt. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán vậy!”
- Y-sai 17:14 - Vào buổi tối Ít-ra-ên trông chờ trong khiếp sợ, nhưng vừa bình minh kẻ thù chẳng còn ai. Đó là phần cho quân cướp phá, là số phận cho những người đã hủy diệt chúng ta.
- Y-sai 37:36 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
- Y-sai 37:37 - Rồi Vua San-chê-ríp, nước A-sy-ri, bỏ trại và quay về xứ sở mình. Vua về quê hương mình là thành Ni-ni-ve và ở luôn tại đó.
- Y-sai 37:38 - Một hôm, khi vua đang quỳ lạy trong đền thờ Hít-róc, thần của mình, thì bị hai con trai là A-tra-mê-léc và Sa-rết-sê giết chết bằng gươm. Rồi chúng trốn qua xứ A-ra-rát, một con trai khác là Ê-sạt-ha-đôn lên ngôi vua A-sy-ri.