Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
23:4 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng bây giờ ngươi đã khiến mình hổ thẹn, hỡi thành Si-đôn, vì Ty-rơ, thành lũy của biển, nói: “Tôi không có con; tôi không có con trai hay con gái.”
  • 新标点和合本 - 西顿哪,你当惭愧; 因为大海说, 就是海中的保障说: “我没有劬劳,也没有生产, 没有养育男子,也没有抚养童女。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 西顿,你这海洋中的堡垒啊,应当羞愧, 因为大海说 : “我未经历产痛,也没有生产, 未曾养育男孩,也没有抚养女孩。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 西顿,你这海洋中的堡垒啊,应当羞愧, 因为大海说 : “我未经历产痛,也没有生产, 未曾养育男孩,也没有抚养女孩。”
  • 当代译本 - 西顿啊,你要羞愧! 你这海上的堡垒啊, 大海否认你,说: “我没有经历过产痛, 没有生过孩子, 也未曾养育过儿女。”
  • 圣经新译本 - 西顿啊,要惭愧! 因为大海说过,就是海上的保障说过: “我没有受过产痛,也没有生产; 我没有养大过男孩,也没有抚养过童女。”
  • 中文标准译本 - 西顿哪,蒙羞吧! 因为大海已经开口,海中的堡垒说: “我未曾分娩,也未曾生产; 我没有抚养少男,也没有养育少女。”
  • 现代标点和合本 - 西顿哪,你当惭愧! 因为大海说, 就是海中的保障说: “我没有劬劳,也没有生产; 没有养育男子,也没有抚养童女。”
  • 和合本(拼音版) - 西顿哪,你当惭愧; 因为大海说, 就是海中的保障说: “我没有劬劳,也没有生产, 没有养育男子, 也没有抚养童女。”
  • New International Version - Be ashamed, Sidon, and you fortress of the sea, for the sea has spoken: “I have neither been in labor nor given birth; I have neither reared sons nor brought up daughters.”
  • New International Reader's Version - Sidon, be ashamed. Mighty Tyre out in the sea, be ashamed. The sea has spoken. It has said, “It’s as if I had never felt labor pains or had children. It’s as if I had never brought up sons or daughters. It’s as if the city of Tyre had never existed.”
  • English Standard Version - Be ashamed, O Sidon, for the sea has spoken, the stronghold of the sea, saying: “I have neither labored nor given birth, I have neither reared young men nor brought up young women.”
  • New Living Translation - But now you are put to shame, city of Sidon, for Tyre, the fortress of the sea, says, “Now I am childless; I have no sons or daughters.”
  • Christian Standard Bible - Be ashamed, Sidon, the stronghold of the sea, for the sea has spoken: “I have not been in labor or given birth. I have not raised young men or brought up young women.”
  • New American Standard Bible - Be ashamed, Sidon, For the sea speaks, the stronghold of the sea, saying, “I have neither been in labor nor given birth, I have neither brought up young men nor raised virgins.”
  • New King James Version - Be ashamed, O Sidon; For the sea has spoken, The strength of the sea, saying, “I do not labor, nor bring forth children; Neither do I rear young men, Nor bring up virgins.”
  • Amplified Bible - Be ashamed, O Sidon [mother-city of Tyre, now like a widow bereaved of her children]; For the sea speaks, the stronghold of the sea, saying, “I have neither labored nor given birth [to children]; I have neither brought up young men nor reared virgins.”
  • American Standard Version - Be thou ashamed, O Sidon; for the sea hath spoken, the stronghold of the sea, saying, I have not travailed, nor brought forth, neither have I nourished young men, nor brought up virgins.
  • King James Version - Be thou ashamed, O Zidon: for the sea hath spoken, even the strength of the sea, saying, I travail not, nor bring forth children, neither do I nourish up young men, nor bring up virgins.
  • New English Translation - Be ashamed, O Sidon, for the sea says this, O fortress of the sea: “I have not gone into labor or given birth; I have not raised young men or brought up young women.”
  • World English Bible - Be ashamed, Sidon; for the sea has spoken, the stronghold of the sea, saying, “I have not travailed, nor given birth, neither have I nourished young men, nor brought up virgins.”
  • 新標點和合本 - 西頓哪,你當慚愧; 因為大海說, 就是海中的保障說: 我沒有劬勞,也沒有生產, 沒有養育男子,也沒有撫養童女。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 西頓,你這海洋中的堡壘啊,應當羞愧, 因為大海說 : 「我未經歷產痛,也沒有生產, 未曾養育男孩,也沒有撫養女孩。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 西頓,你這海洋中的堡壘啊,應當羞愧, 因為大海說 : 「我未經歷產痛,也沒有生產, 未曾養育男孩,也沒有撫養女孩。」
  • 當代譯本 - 西頓啊,你要羞愧! 你這海上的堡壘啊, 大海否認你,說: 「我沒有經歷過產痛, 沒有生過孩子, 也未曾養育過兒女。」
  • 聖經新譯本 - 西頓啊,要慚愧! 因為大海說過,就是海上的保障說過: “我沒有受過產痛,也沒有生產; 我沒有養大過男孩,也沒有撫養過童女。”
  • 呂振中譯本 - 西頓 哪,慚愧哦! 因為大海說 了話 , 海上的保障說: 『我沒有受過產痛, 我沒有生產過, 沒有養大過男子, 也沒有撫養過童女。』
  • 中文標準譯本 - 西頓哪,蒙羞吧! 因為大海已經開口,海中的堡壘說: 「我未曾分娩,也未曾生產; 我沒有撫養少男,也沒有養育少女。」
  • 現代標點和合本 - 西頓哪,你當慚愧! 因為大海說, 就是海中的保障說: 「我沒有劬勞,也沒有生產; 沒有養育男子,也沒有撫養童女。」
  • 文理和合譯本 - 西頓歟、爾其愧怍、蓋海之保障曰、我未劬勞、我未生產、未養壯男、未育幼女、
  • 文理委辦譯本 - 推羅之城、築於海中、自謂生齒繁衍、若母之育子女、今則無矣、西頓之民、聞言無不愧恧。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 西頓 歟、爾當慚愧、蓋滄海及海中保障、 如有言 曰、我未生產、未養育壯男、未撫養幼女、
  • Nueva Versión Internacional - Avergüénzate, Sidón, fortaleza del mar, porque el mar ha dicho: «No he estado con dolores de parto ni he dado a luz; no he criado hijos ni educado hijas».
  • 현대인의 성경 - 시돈아, 너는 부끄러워하여라. 바다가 너를 버리며 이렇게 말한다. “나는 아이를 가져 본 적이 없으며 아들이나 딸을 길러 본 일도 없다.”
  • Новый Русский Перевод - Устыдись, Сидон, и ты, крепость морская, потому что морская пучина сказала о вас: «Моих детей больше нет; Я словно не мучилась родами и не рожала, не воспитывала сыновей и не растила дочерей».
  • Восточный перевод - Устыдись, Сидон, и ты, крепость морская, потому что морская пучина сказала о вас: – Моих детей больше нет; Я словно не мучилась родами и не рожала, не воспитывала сыновей и не растила дочерей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Устыдись, Сидон, и ты, крепость морская, потому что морская пучина сказала о вас: – Моих детей больше нет; Я словно не мучилась родами и не рожала, не воспитывала сыновей и не растила дочерей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Устыдись, Сидон, и ты, крепость морская, потому что морская пучина сказала о вас: – Моих детей больше нет; Я словно не мучилась родами и не рожала, не воспитывала сыновей и не растила дочерей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Sois confuse, Sidon, car la mer a parlé, le refuge des mers dit : « Je n’ai pas eu de douleurs, je n’ai pas accouché, je n’ai pas élevé de jeunes gens, je n’ai pas élevé de jeunes filles. »
  • リビングバイブル - 海の要塞であるシドンよ、 今はもう子(ツロ。シドンの植民地)がいないのだから 恥じなさい。
  • Nova Versão Internacional - Envergonhe-se, Sidom, pois o mar, a fortaleza do mar, falou: “Não estive em trabalho de parto nem dei à luz; não criei filhos nem eduquei filhas”.
  • Hoffnung für alle - Beschämt stehst du da, Sidon, und du, Tyrus, die Festung am Meer! Denn das Meer klagt: »Ach, es ist, als hätte ich nie Kinder geboren, nie Söhne und Töchter großgezogen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงอับอายเถิด ไซดอนเอ๋ย และเจ้าผู้เป็นที่มั่นแห่งท้องทะเล เพราะทะเลกล่าวว่า “เราไม่เคยเจ็บท้องและไม่เคยคลอด อีกทั้งไม่เคยเลี้ยงดูลูกชายลูกสาว”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ ไซดอน​เอ๋ย จง​อับอาย​เถิด เพราะ​ทะเล​ได้​พูด​แล้ว หลัก​อัน​แข็ง​แกร่ง​แห่ง​ทะเล​พูด​ว่า “เรา​ไม่​ได้​เจ็บ​ครรภ์​หรือ​ให้​กำเนิด เรา​ไม่​ได้​อุ้มชู​ชาย​หนุ่ม หรือ​เลี้ยง​ดู​หญิง​สาว”
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 26:3 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hỡi Ty-rơ, Ta chống lại ngươi, Ta sẽ đem các dân đến tấn công ngươi như sóng biển đập vào bờ.
  • Ê-xê-chi-ên 26:4 - Chúng sẽ hủy diệt các tường thành của Ty-rơ và phá đổ các tháp canh. Ta sẽ cạo sạch hết đất và làm cho nó thành một tảng đá nhẵn nhụi!
  • Ê-xê-chi-ên 26:5 - Nó sẽ như hòn đá trong biển, là nơi cho dân chài phơi lưới của họ, vì Ta đã báo, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy. Ty-rơ sẽ thành miếng mồi ngon cho các dân tộc,
  • Ê-xê-chi-ên 26:6 - và các vùng phụ cận trên đất sẽ bị gươm tiêu diệt. Khi ấy, chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 10:19 - từ Si-đôn cho đến Ghê-ra tận Ga-xa, và cho đến Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im tận Lê-sa.
  • Giê-rê-mi 47:3 - Nghe tiếng vó ngựa dồn dập, tiếng bánh xe ầm ầm như chiến xa ào ạt kéo tới. Những người cha kinh hoàng bủn rủn tay chân, không dám ngoảnh mặt lại tìm con cái.
  • Giê-rê-mi 47:4 - Đã đến ngày người Phi-li-tin bị tiêu diệt cùng với các đồng minh Ty-rơ và Si-đôn. Phải, Chúa Hằng Hữu đang tiêu diệt nước Phi-li-tin, tức là dân sót lại từ đảo Cáp-tô.
  • Ô-sê 9:11 - Vinh quang Ép-ra-im như chim tung cánh bay xa, vì không có trẻ con được sinh ra, hoặc tăng trưởng trong lòng mẹ hoặc ngay cả thụ thai nữa.
  • Ô-sê 9:12 - Dù nếu ngươi có con đang lớn, Ta cũng sẽ lấy chúng đi khỏi ngươi. Đó sẽ là ngày kinh khủng khi Ta quay lưng và bỏ ngươi cô độc.
  • Ô-sê 9:13 - Ta đã nhìn Ép-ra-im được trồng như cây Ty-rơ tốt đẹp. Nhưng giờ đây Ép-ra-im sẽ nạp con cái cho kẻ tàn sát.”
  • Ô-sê 9:14 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con có thể cầu xin gì cho dân Ngài? Con cầu xin cho những dạ con không còn sinh đẻ và những bầu ngực không còn sữa.
  • Khải Huyền 18:23 - Không còn thấy ánh đèn, Không còn nghe tiếng cô dâu chú rể nơi đó nữa. Các nhà buôn của nó từng nổi tiếng khắp thế giới, và nó dùng tà thuật lừa gạt mọi quốc gia.
  • Sáng Thế Ký 10:15 - Ca-na-an sinh Si-đôn, con đầu lòng. Ca-na-an là tổ phụ dân tộc Hê-tít,
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng bây giờ ngươi đã khiến mình hổ thẹn, hỡi thành Si-đôn, vì Ty-rơ, thành lũy của biển, nói: “Tôi không có con; tôi không có con trai hay con gái.”
  • 新标点和合本 - 西顿哪,你当惭愧; 因为大海说, 就是海中的保障说: “我没有劬劳,也没有生产, 没有养育男子,也没有抚养童女。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 西顿,你这海洋中的堡垒啊,应当羞愧, 因为大海说 : “我未经历产痛,也没有生产, 未曾养育男孩,也没有抚养女孩。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 西顿,你这海洋中的堡垒啊,应当羞愧, 因为大海说 : “我未经历产痛,也没有生产, 未曾养育男孩,也没有抚养女孩。”
  • 当代译本 - 西顿啊,你要羞愧! 你这海上的堡垒啊, 大海否认你,说: “我没有经历过产痛, 没有生过孩子, 也未曾养育过儿女。”
  • 圣经新译本 - 西顿啊,要惭愧! 因为大海说过,就是海上的保障说过: “我没有受过产痛,也没有生产; 我没有养大过男孩,也没有抚养过童女。”
  • 中文标准译本 - 西顿哪,蒙羞吧! 因为大海已经开口,海中的堡垒说: “我未曾分娩,也未曾生产; 我没有抚养少男,也没有养育少女。”
  • 现代标点和合本 - 西顿哪,你当惭愧! 因为大海说, 就是海中的保障说: “我没有劬劳,也没有生产; 没有养育男子,也没有抚养童女。”
  • 和合本(拼音版) - 西顿哪,你当惭愧; 因为大海说, 就是海中的保障说: “我没有劬劳,也没有生产, 没有养育男子, 也没有抚养童女。”
  • New International Version - Be ashamed, Sidon, and you fortress of the sea, for the sea has spoken: “I have neither been in labor nor given birth; I have neither reared sons nor brought up daughters.”
  • New International Reader's Version - Sidon, be ashamed. Mighty Tyre out in the sea, be ashamed. The sea has spoken. It has said, “It’s as if I had never felt labor pains or had children. It’s as if I had never brought up sons or daughters. It’s as if the city of Tyre had never existed.”
  • English Standard Version - Be ashamed, O Sidon, for the sea has spoken, the stronghold of the sea, saying: “I have neither labored nor given birth, I have neither reared young men nor brought up young women.”
  • New Living Translation - But now you are put to shame, city of Sidon, for Tyre, the fortress of the sea, says, “Now I am childless; I have no sons or daughters.”
  • Christian Standard Bible - Be ashamed, Sidon, the stronghold of the sea, for the sea has spoken: “I have not been in labor or given birth. I have not raised young men or brought up young women.”
  • New American Standard Bible - Be ashamed, Sidon, For the sea speaks, the stronghold of the sea, saying, “I have neither been in labor nor given birth, I have neither brought up young men nor raised virgins.”
  • New King James Version - Be ashamed, O Sidon; For the sea has spoken, The strength of the sea, saying, “I do not labor, nor bring forth children; Neither do I rear young men, Nor bring up virgins.”
  • Amplified Bible - Be ashamed, O Sidon [mother-city of Tyre, now like a widow bereaved of her children]; For the sea speaks, the stronghold of the sea, saying, “I have neither labored nor given birth [to children]; I have neither brought up young men nor reared virgins.”
  • American Standard Version - Be thou ashamed, O Sidon; for the sea hath spoken, the stronghold of the sea, saying, I have not travailed, nor brought forth, neither have I nourished young men, nor brought up virgins.
  • King James Version - Be thou ashamed, O Zidon: for the sea hath spoken, even the strength of the sea, saying, I travail not, nor bring forth children, neither do I nourish up young men, nor bring up virgins.
  • New English Translation - Be ashamed, O Sidon, for the sea says this, O fortress of the sea: “I have not gone into labor or given birth; I have not raised young men or brought up young women.”
  • World English Bible - Be ashamed, Sidon; for the sea has spoken, the stronghold of the sea, saying, “I have not travailed, nor given birth, neither have I nourished young men, nor brought up virgins.”
  • 新標點和合本 - 西頓哪,你當慚愧; 因為大海說, 就是海中的保障說: 我沒有劬勞,也沒有生產, 沒有養育男子,也沒有撫養童女。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 西頓,你這海洋中的堡壘啊,應當羞愧, 因為大海說 : 「我未經歷產痛,也沒有生產, 未曾養育男孩,也沒有撫養女孩。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 西頓,你這海洋中的堡壘啊,應當羞愧, 因為大海說 : 「我未經歷產痛,也沒有生產, 未曾養育男孩,也沒有撫養女孩。」
  • 當代譯本 - 西頓啊,你要羞愧! 你這海上的堡壘啊, 大海否認你,說: 「我沒有經歷過產痛, 沒有生過孩子, 也未曾養育過兒女。」
  • 聖經新譯本 - 西頓啊,要慚愧! 因為大海說過,就是海上的保障說過: “我沒有受過產痛,也沒有生產; 我沒有養大過男孩,也沒有撫養過童女。”
  • 呂振中譯本 - 西頓 哪,慚愧哦! 因為大海說 了話 , 海上的保障說: 『我沒有受過產痛, 我沒有生產過, 沒有養大過男子, 也沒有撫養過童女。』
  • 中文標準譯本 - 西頓哪,蒙羞吧! 因為大海已經開口,海中的堡壘說: 「我未曾分娩,也未曾生產; 我沒有撫養少男,也沒有養育少女。」
  • 現代標點和合本 - 西頓哪,你當慚愧! 因為大海說, 就是海中的保障說: 「我沒有劬勞,也沒有生產; 沒有養育男子,也沒有撫養童女。」
  • 文理和合譯本 - 西頓歟、爾其愧怍、蓋海之保障曰、我未劬勞、我未生產、未養壯男、未育幼女、
  • 文理委辦譯本 - 推羅之城、築於海中、自謂生齒繁衍、若母之育子女、今則無矣、西頓之民、聞言無不愧恧。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 西頓 歟、爾當慚愧、蓋滄海及海中保障、 如有言 曰、我未生產、未養育壯男、未撫養幼女、
  • Nueva Versión Internacional - Avergüénzate, Sidón, fortaleza del mar, porque el mar ha dicho: «No he estado con dolores de parto ni he dado a luz; no he criado hijos ni educado hijas».
  • 현대인의 성경 - 시돈아, 너는 부끄러워하여라. 바다가 너를 버리며 이렇게 말한다. “나는 아이를 가져 본 적이 없으며 아들이나 딸을 길러 본 일도 없다.”
  • Новый Русский Перевод - Устыдись, Сидон, и ты, крепость морская, потому что морская пучина сказала о вас: «Моих детей больше нет; Я словно не мучилась родами и не рожала, не воспитывала сыновей и не растила дочерей».
  • Восточный перевод - Устыдись, Сидон, и ты, крепость морская, потому что морская пучина сказала о вас: – Моих детей больше нет; Я словно не мучилась родами и не рожала, не воспитывала сыновей и не растила дочерей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Устыдись, Сидон, и ты, крепость морская, потому что морская пучина сказала о вас: – Моих детей больше нет; Я словно не мучилась родами и не рожала, не воспитывала сыновей и не растила дочерей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Устыдись, Сидон, и ты, крепость морская, потому что морская пучина сказала о вас: – Моих детей больше нет; Я словно не мучилась родами и не рожала, не воспитывала сыновей и не растила дочерей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Sois confuse, Sidon, car la mer a parlé, le refuge des mers dit : « Je n’ai pas eu de douleurs, je n’ai pas accouché, je n’ai pas élevé de jeunes gens, je n’ai pas élevé de jeunes filles. »
  • リビングバイブル - 海の要塞であるシドンよ、 今はもう子(ツロ。シドンの植民地)がいないのだから 恥じなさい。
  • Nova Versão Internacional - Envergonhe-se, Sidom, pois o mar, a fortaleza do mar, falou: “Não estive em trabalho de parto nem dei à luz; não criei filhos nem eduquei filhas”.
  • Hoffnung für alle - Beschämt stehst du da, Sidon, und du, Tyrus, die Festung am Meer! Denn das Meer klagt: »Ach, es ist, als hätte ich nie Kinder geboren, nie Söhne und Töchter großgezogen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงอับอายเถิด ไซดอนเอ๋ย และเจ้าผู้เป็นที่มั่นแห่งท้องทะเล เพราะทะเลกล่าวว่า “เราไม่เคยเจ็บท้องและไม่เคยคลอด อีกทั้งไม่เคยเลี้ยงดูลูกชายลูกสาว”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ ไซดอน​เอ๋ย จง​อับอาย​เถิด เพราะ​ทะเล​ได้​พูด​แล้ว หลัก​อัน​แข็ง​แกร่ง​แห่ง​ทะเล​พูด​ว่า “เรา​ไม่​ได้​เจ็บ​ครรภ์​หรือ​ให้​กำเนิด เรา​ไม่​ได้​อุ้มชู​ชาย​หนุ่ม หรือ​เลี้ยง​ดู​หญิง​สาว”
  • Ê-xê-chi-ên 26:3 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hỡi Ty-rơ, Ta chống lại ngươi, Ta sẽ đem các dân đến tấn công ngươi như sóng biển đập vào bờ.
  • Ê-xê-chi-ên 26:4 - Chúng sẽ hủy diệt các tường thành của Ty-rơ và phá đổ các tháp canh. Ta sẽ cạo sạch hết đất và làm cho nó thành một tảng đá nhẵn nhụi!
  • Ê-xê-chi-ên 26:5 - Nó sẽ như hòn đá trong biển, là nơi cho dân chài phơi lưới của họ, vì Ta đã báo, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy. Ty-rơ sẽ thành miếng mồi ngon cho các dân tộc,
  • Ê-xê-chi-ên 26:6 - và các vùng phụ cận trên đất sẽ bị gươm tiêu diệt. Khi ấy, chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 10:19 - từ Si-đôn cho đến Ghê-ra tận Ga-xa, và cho đến Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im tận Lê-sa.
  • Giê-rê-mi 47:3 - Nghe tiếng vó ngựa dồn dập, tiếng bánh xe ầm ầm như chiến xa ào ạt kéo tới. Những người cha kinh hoàng bủn rủn tay chân, không dám ngoảnh mặt lại tìm con cái.
  • Giê-rê-mi 47:4 - Đã đến ngày người Phi-li-tin bị tiêu diệt cùng với các đồng minh Ty-rơ và Si-đôn. Phải, Chúa Hằng Hữu đang tiêu diệt nước Phi-li-tin, tức là dân sót lại từ đảo Cáp-tô.
  • Ô-sê 9:11 - Vinh quang Ép-ra-im như chim tung cánh bay xa, vì không có trẻ con được sinh ra, hoặc tăng trưởng trong lòng mẹ hoặc ngay cả thụ thai nữa.
  • Ô-sê 9:12 - Dù nếu ngươi có con đang lớn, Ta cũng sẽ lấy chúng đi khỏi ngươi. Đó sẽ là ngày kinh khủng khi Ta quay lưng và bỏ ngươi cô độc.
  • Ô-sê 9:13 - Ta đã nhìn Ép-ra-im được trồng như cây Ty-rơ tốt đẹp. Nhưng giờ đây Ép-ra-im sẽ nạp con cái cho kẻ tàn sát.”
  • Ô-sê 9:14 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con có thể cầu xin gì cho dân Ngài? Con cầu xin cho những dạ con không còn sinh đẻ và những bầu ngực không còn sữa.
  • Khải Huyền 18:23 - Không còn thấy ánh đèn, Không còn nghe tiếng cô dâu chú rể nơi đó nữa. Các nhà buôn của nó từng nổi tiếng khắp thế giới, và nó dùng tà thuật lừa gạt mọi quốc gia.
  • Sáng Thế Ký 10:15 - Ca-na-an sinh Si-đôn, con đầu lòng. Ca-na-an là tổ phụ dân tộc Hê-tít,
聖經
資源
計劃
奉獻