逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân tỏ bày điều này cho tôi: “Tội lỗi các ngươi sẽ không bao giờ được tha cho đến ngày các ngươi qua đời.” Đó là sự phán xét của Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
- 新标点和合本 - 万军之耶和华亲自默示我说: “这罪孽直到你们死,断不得赦免! 这是主万军之耶和华说的。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 万军之耶和华开启我的耳朵: “这罪孽直到你们死,断不得赦免!” 这是万军之主耶和华说的。
- 和合本2010(神版-简体) - 万军之耶和华开启我的耳朵: “这罪孽直到你们死,断不得赦免!” 这是万军之主耶和华说的。
- 当代译本 - 万军之耶和华启示我说: “你们这罪到死也得不到赦免。 这是主——万军之耶和华说的。”
- 圣经新译本 - 万军之耶和华亲自启示我说: “直到你们死的时候, 这罪孽也不得赦免。”这是主万军之耶和华说的。
- 中文标准译本 - 万军之耶和华亲自启示我 : “这罪孽,你们到死也绝不会赎清!” 这是主万军之耶和华说的。
- 现代标点和合本 - 万军之耶和华亲自默示我说: “这罪孽直到你们死,断不得赦免。” 这是主万军之耶和华说的。
- 和合本(拼音版) - 万军之耶和华亲自默示我说: “这罪孽直到你们死,断不得赦免! 这是主万军之耶和华说的。”
- New International Version - The Lord Almighty has revealed this in my hearing: “Till your dying day this sin will not be atoned for,” says the Lord, the Lord Almighty.
- New International Reader's Version - I heard the Lord who rules over all speaking. “Your sin can never be paid for as long as you live,” says the Lord.
- English Standard Version - The Lord of hosts has revealed himself in my ears: “Surely this iniquity will not be atoned for you until you die,” says the Lord God of hosts.
- New Living Translation - The Lord of Heaven’s Armies has revealed this to me: “Till the day you die, you will never be forgiven for this sin.” That is the judgment of the Lord, the Lord of Heaven’s Armies.
- The Message - God-of-the-Angel-Armies whispered to me his verdict on this frivolity: “You’ll pay for this outrage until the day you die.” The Master, God-of-the-Angel-Armies, says so.
- Christian Standard Bible - The Lord of Armies has directly revealed to me: “This iniquity will not be wiped out for you people as long as you live.” The Lord God of Armies has spoken.
- New American Standard Bible - But the Lord of armies revealed Himself to me: “Certainly this wrongdoing will not be forgiven you Until you die,” says the Lord God of armies.
- New King James Version - Then it was revealed in my hearing by the Lord of hosts, “Surely for this iniquity there will be no atonement for you, Even to your death,” says the Lord God of hosts.
- Amplified Bible - But the Lord of hosts revealed Himself in my ears, “This sin absolutely will not be forgiven you Until you die,” says the Lord God of hosts.
- American Standard Version - And Jehovah of hosts revealed himself in mine ears, Surely this iniquity shall not be forgiven you till ye die, saith the Lord, Jehovah of hosts.
- King James Version - And it was revealed in mine ears by the Lord of hosts, Surely this iniquity shall not be purged from you till ye die, saith the Lord God of hosts.
- New English Translation - The Lord who commands armies told me this: “Certainly this sin will not be forgiven as long as you live,” says the sovereign master, the Lord who commands armies.
- World English Bible - Yahweh of Armies revealed himself in my ears, “Surely this iniquity will not be forgiven you until you die,” says the Lord, Yahweh of Armies.
- 新標點和合本 - 萬軍之耶和華親自默示我說: 這罪孽直到你們死,斷不得赦免! 這是主-萬軍之耶和華說的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 萬軍之耶和華開啟我的耳朵: 「這罪孽直到你們死,斷不得赦免!」 這是萬軍之主耶和華說的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 萬軍之耶和華開啟我的耳朵: 「這罪孽直到你們死,斷不得赦免!」 這是萬軍之主耶和華說的。
- 當代譯本 - 萬軍之耶和華啟示我說: 「你們這罪到死也得不到赦免。 這是主——萬軍之耶和華說的。」
- 聖經新譯本 - 萬軍之耶和華親自啟示我說: “直到你們死的時候, 這罪孽也不得赦免。”這是主萬軍之耶和華說的。
- 呂振中譯本 - 然而萬軍之永恆主 卻親自附耳啓示我, 說 : 『這罪孽即到你們死了 也不能得赦除』: 這是 主萬軍之永恆主說 的 。
- 中文標準譯本 - 萬軍之耶和華親自啟示我 : 「這罪孽,你們到死也絕不會贖清!」 這是主萬軍之耶和華說的。
- 現代標點和合本 - 萬軍之耶和華親自默示我說: 「這罪孽直到你們死,斷不得赦免。」 這是主萬軍之耶和華說的。
- 文理和合譯本 - 萬軍之耶和華附耳示我曰、此罪誠不得贖、迨至於死、萬軍之主耶和華言之矣、○
- 文理委辦譯本 - 萬有之主耶和華、諭示於我曰、斯咎雖死不贖、萬有之主耶和華已言之矣。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 萬有之主使我耳聞默示曰、爾若此之愆尤、不得赦免、直至爾死亡、此乃主萬有之天主所言、○
- Nueva Versión Internacional - El Señor Todopoderoso me reveló al oído: «No se te perdonará este pecado hasta el día de tu muerte. Lo digo yo, el Señor, el Señor Todopoderoso».
- 현대인의 성경 - 전능하신 여호와께서 나에게 직접 말씀하셨다. “이 죄는 그들이 죽을 때까지도 용서받지 못할 것이다. 이것은 전능한 나 여호와의 말이다.”
- Новый Русский Перевод - Господь Сил открыл моим ушам: – Этот грех не будет прощен вам до вашего смертного дня, – говорит Владыка, Господь Сил.
- Восточный перевод - Я слышал, как Вечный, Повелитель Сил, сказал мне: – Этот грех не будет прощён вам до дня вашей смерти, – говорит Владыка Вечный, Повелитель Сил.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я слышал, как Вечный, Повелитель Сил, сказал мне: – Этот грех не будет прощён вам до дня вашей смерти, – говорит Владыка Вечный, Повелитель Сил.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я слышал, как Вечный, Повелитель Сил, сказал мне: – Этот грех не будет прощён вам до дня вашей смерти, – говорит Владыка Вечный, Повелитель Сил.
- La Bible du Semeur 2015 - Le Seigneur des armées célestes ╵m’a révélé ceci : Ce péché ne sera pas expié ╵aussi longtemps que vous vivrez. L’Eternel le déclare, ╵le Seigneur des armées célestes.
- リビングバイブル - 全能の主は、『この罪は死ぬまで赦されない』と言います。
- Nova Versão Internacional - O Senhor dos Exércitos revelou-me isto: “Até o dia de sua morte não haverá propiciação em favor desse pecado”, diz o Soberano, o Senhor dos Exércitos.
- Hoffnung für alle - Es klingt mir noch in den Ohren, was der Herr, der allmächtige Gott, dazu gesagt hat: »Diese Sünde wird euch nie vergeben, solange ihr lebt!« Ja, das hat der Herr, der allmächtige Gott, geschworen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ทรงเปิดเผยโดยให้ข้าพเจ้าได้ยินว่า “บาปนี้จะไม่ได้รับการอภัยจวบจนวันตายของเจ้า” องค์พระผู้เป็นเจ้าพระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ตรัสดังนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าจอมโยธาได้เผยให้ข้าพเจ้าทราบโดยกล่าวดังนี้ “พวกเจ้าจะไม่ได้รับการชดใช้สำหรับบาปนี้อย่างแน่นอนจนกว่าเจ้าจะตาย” พระผู้เป็นเจ้าจอมโยธาผู้ยิ่งใหญ่กล่าวดังนั้น
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 10:26 - Một khi đã biết rõ chân lý, nếu chúng ta còn cố ý phạm tội sẽ chẳng còn sinh tế nào chuộc tội được nữa,
- Hê-bơ-rơ 10:27 - nhưng phải đợi chờ ngày phán xét kinh khiếp của Chúa và lửa hừng sẽ thiêu đốt người phản nghịch.
- A-mốt 3:7 - Cũng vậy, Chúa Hằng Hữu Chí Cao không làm một việc gì mà không tiết lộ cho các đầy tớ Ngài là các tiên tri.
- Giăng 8:21 - Chúa Giê-xu lại phán với họ: “Khi Ta ra đi, các ông sẽ tìm kiếm Ta và sẽ chết trong tội lỗi mình, nhưng các ông không thể tìm đến nơi Ta đi.”
- Giăng 8:22 - Họ thắc mắc: “Ông ấy đi tự tử sao? Ông ấy có ý gì khi nói: ‘Các ông không thể đến nơi Ta đi’?”
- Giăng 8:23 - Chúa Giê-xu tiếp tục: “Các ông sinh ra từ dưới đất; còn Ta từ trời xuống. Các ông thuộc trần gian; nhưng Ta không thuộc trần gian.
- Giăng 8:24 - Đó là tại sao Ta nói các ông sẽ chết trong tội lỗi mình; nếu các ông không tin Ta là Đấng đó, các ông sẽ chết trong tội lỗi mình.”
- Y-sai 13:11 - “Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ hình phạt thế giới vì gian ác và tội lỗi của nó. Ta sẽ tận diệt sự ngạo mạn của bọn kiêu căng và sẽ hạ thấp sự cao ngạo của kẻ bạo tàn.
- Y-sai 30:13 - nên thảm họa sẽ giáng trên người thình lình như bão xô sập một bức tường rạn nứt. Trong giây lát nó sẽ đổ sập và tan tành.
- 1 Sa-mu-ên 9:15 - Trước hôm Sau-lơ đến, Chúa Hằng Hữu có tỏ cho Sa-mu-ên hay:
- Y-sai 26:21 - Kìa! Chúa Hằng Hữu đang từ trời ngự xuống để trừng phạt cư dân trên đất về tội ác của họ. Lúc ấy, đất sẽ không còn giấu những người bị giết nữa. Họ sẽ được mang ra cho mọi người nhìn thấy.
- Dân Số Ký 15:25 - Thầy tế lễ sẽ chuộc tội cho dân chúng và lỗi họ sẽ được tha, vì đây là một sự lầm lỡ, và họ đã dâng lễ thiêu và lễ chuộc tội cho Chúa Hằng Hữu để chuộc lỗi.
- Dân Số Ký 15:26 - Toàn thể dân chúng đều được thứ tha, kể cả người ngoại kiều, vì mọi người đều có phần trong sự lầm lỡ này.
- Dân Số Ký 15:27 - Trường hợp cá nhân lầm lỡ, người ấy phải dâng một con dê cái một tuổi làm lễ chuộc tội.
- Dân Số Ký 15:28 - Thầy tế lễ sẽ chuộc tội cho người ấy trước mặt Chúa Hằng Hữu, lỗi người ấy sẽ được tha.
- Dân Số Ký 15:29 - Luật về cá nhân lầm lỡ này áp dụng chung cho người Ít-ra-ên và ngoại kiều.
- Dân Số Ký 15:30 - Nhưng nếu một người cố tình vi phạm, dù là người Ít-ra-ên hay ngoại kiều, thì người ấy phải bị khai trừ khỏi dân chúng, vì đã xúc phạm Chúa Hằng Hữu.
- Dân Số Ký 15:31 - Vì dám coi thường lời của Chúa Hằng Hữu, vi phạm luật lệ Ngài, nên mạng người ấy phải bị khai trừ, và phải mang lấy tội mình.”
- Khải Huyền 22:11 - Người gian ác cứ làm điều gian ác, người ô uế cứ làm điều ô uế, nhưng người công chính hãy tiếp tục làm điều công chính, người thánh thiện hãy luôn luôn sống thánh thiện!”
- Khải Huyền 22:12 - “Này, Ta sẽ sớm đến, đem theo phần thưởng để trao cho mỗi người tuỳ theo công việc họ làm.
- Ê-xê-chi-ên 24:13 - Sự ô uế của người là tà dâm của ngươi và ten rỉ là tội thờ thần tượng của ngươi. Ta muốn tẩy sạch ngươi nhưng ngươi từ khước. Vậy nên ngươi vẫn nhơ bẩn cho đến khi Ta đoán phạt ngươi cách kinh khiếp.
- Y-sai 5:9 - Nhưng tôi nghe Chúa Hằng Hữu Vạn Quân thề phán: “Nhiều ngôi nhà sẽ bị hoang vắng; nhiều dinh thự chẳng còn ai ở.
- 1 Sa-mu-ên 3:14 - Vì vậy, Ta thề rằng tội của Hê-li và gia đình người sẽ không bao giờ chuộc được, dù bằng sinh tế hay lễ vật.”