逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hỡi cư dân Thê-ma, hãy mang nước đến cho những người khát, thức ăn cho người tị nạn.
- 新标点和合本 - 提玛地的居民拿水来,送给口渴的, 拿饼来迎接逃避的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 提玛地的居民哪, 提水来迎接口渴的人, 带饼来迎接难民。
- 和合本2010(神版-简体) - 提玛地的居民哪, 提水来迎接口渴的人, 带饼来迎接难民。
- 当代译本 - 提玛的居民啊,要送水给这些口渴的人, 拿食物给这些逃难的人。
- 圣经新译本 - 提玛地的居民哪! 要拿水来给那些口渴的, 拿饼来接待那些逃难的。
- 中文标准译本 - 提玛地的居民哪, 你们要带着水去迎接那些口渴的, 带着粮去接待那些逃脱的人!
- 现代标点和合本 - 提玛地的居民拿水来送给口渴的, 拿饼来迎接逃避的。
- 和合本(拼音版) - 提玛地的居民拿水来,送给口渴的, 拿饼来迎接逃避的。
- New International Version - bring water for the thirsty; you who live in Tema, bring food for the fugitives.
- New International Reader's Version - I told them to bring water for those who are thirsty. I also gave orders to those who live in Tema. I told them to bring food for those who are running away.
- English Standard Version - To the thirsty bring water; meet the fugitive with bread, O inhabitants of the land of Tema.
- New Living Translation - O people of Tema, bring water to these thirsty people, food to these weary refugees.
- Christian Standard Bible - Bring water for the thirsty. The inhabitants of the land of Tema meet the refugees with food.
- New American Standard Bible - Bring water for the thirsty, You inhabitants of the land of Tema; Meet the fugitive with bread.
- New King James Version - O inhabitants of the land of Tema, Bring water to him who is thirsty; With their bread they met him who fled.
- Amplified Bible - Bring water for the thirsty [Dedanites], O inhabitants of the land of Tema [in Arabia]; Meet the fugitive with bread.
- American Standard Version - Unto him that was thirsty they brought water; the inhabitants of the land of Tema did meet the fugitives with their bread.
- King James Version - The inhabitants of the land of Tema brought water to him that was thirsty, they prevented with their bread him that fled.
- New English Translation - Bring out some water for the thirsty. You who live in the land of Tema, bring some food for the fugitives.
- World English Bible - They brought water to him who was thirsty. The inhabitants of the land of Tema met the fugitives with their bread.
- 新標點和合本 - 提瑪地的居民拿水來,送給口渴的, 拿餅來迎接逃避的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 提瑪地的居民哪, 提水來迎接口渴的人, 帶餅來迎接難民。
- 和合本2010(神版-繁體) - 提瑪地的居民哪, 提水來迎接口渴的人, 帶餅來迎接難民。
- 當代譯本 - 提瑪的居民啊,要送水給這些口渴的人, 拿食物給這些逃難的人。
- 聖經新譯本 - 提瑪地的居民哪! 要拿水來給那些口渴的, 拿餅來接待那些逃難的。
- 呂振中譯本 - 提瑪 地的居民哪, 拿水來迎口渴的, 拿餅來接逃亡的人。
- 中文標準譯本 - 提瑪地的居民哪, 你們要帶著水去迎接那些口渴的, 帶著糧去接待那些逃脫的人!
- 現代標點和合本 - 提瑪地的居民拿水來送給口渴的, 拿餅來迎接逃避的。
- 文理和合譯本 - 提瑪居民攜水迎渴者、以餅迓逃亡、
- 文理委辦譯本 - 提馬居民、以水供渴乏、以餅給逃亡、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 提瑪 居民歟、當以水迎渴乏者、以餅供逃亡者、
- Nueva Versión Internacional - salgan al encuentro del sediento y ofrézcanle agua. Habitantes de la tierra de Temá, ofrezcan alimento a los fugitivos,
- 현대인의 성경 - 물을 가져다가 목마른 자들에게 주어라. 데마에 사는 사람들아, 피난민들에게 먹을 것을 주어라.
- Новый Русский Перевод - Жители земли Тема, дайте воды жаждущим, принесите еды беженцам.
- Восточный перевод - Жители земли Тема, дайте воды жаждущим, принесите еды беженцам.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Жители земли Тема, дайте воды жаждущим, принесите еды беженцам.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Жители земли Тема, дайте воды жаждущим, принесите еды беженцам.
- La Bible du Semeur 2015 - Allez à la rencontre ╵de celui qui a soif ╵et portez-lui de l’eau ; habitants de Téma , allez au-devant des fuyards ╵avec du pain.
- リビングバイブル - テマの人たちよ、疲れきった亡命者に 水と食べ物を持って行ってやりなさい。
- Nova Versão Internacional - tragam água para os sedentos; vocês, que vivem em Temá, tragam comida para os fugitivos.
- Hoffnung für alle - Ihr Bewohner der Oase von Tema, bringt doch den durstigen Wanderern Wasser! Geht den hungrigen Flüchtlingen mit Brot entgegen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงนำน้ำมาให้ผู้กระหาย ประชากรเทมาเอ๋ย และนำอาหารมาให้ผู้ลี้ภัยเถิด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นำน้ำมาให้คนกระหายน้ำ บรรดาผู้อยู่อาศัยของดินแดนเท-มา นำอาหารมาให้แก่ผู้ลี้ภัย
交叉引用
- 1 Sử Ký 1:30 - Mích-ma, Đu-ma, Ma-sa, Ha-đa, Thê-ma,
- 1 Phi-e-rơ 4:9 - Hãy hoan hỉ tiếp đãi nhau, đừng phàn nàn.
- Y-sai 16:3 - Họ kêu khóc: “Xin cứu chúng tôi, xin che chở chúng tôi khỏi kẻ thù của chúng tôi. Xin bảo vệ chúng tôi khỏi sự tấn công tàn nhẫn của họ. Xin đừng phản bội chúng tôi vì bây giờ chúng tôi đã trốn chạy.
- Y-sai 16:4 - Hãy cho dân tị nạn được cư ngụ giữa các người. Xin dấu họ khỏi kẻ thù cho đến khi sự khủng khiếp qua đi.” Khi sự áp bức và việc phá hoại kết thúc và kẻ xâm lấn sẽ biến mất khỏi mặt đất,
- Thẩm Phán 8:4 - Ghi-đê-ôn qua Sông Giô-đan với 300 quân, dù mệt mỏi lắm, nhưng vẫn đuổi theo quân địch.
- Thẩm Phán 8:5 - Đến Su-cốt, ông yêu cầu dân chúng: “Xin cấp cho quân ta một ít bánh, vì họ đói lả, trong khi đó tôi phải đuổi theo hai vua Ma-đi-an là Xê-bách và Xanh-mu-na.”
- Thẩm Phán 8:6 - Nhưng các thủ lãnh người Su-cốt đáp: “Hãy bắt Xê-bách và Xanh-mu-na trước, rồi chúng tôi sẽ đem bánh cho quân của ông ăn.”
- Thẩm Phán 8:7 - Ghi-đê-ôn đáp: “Thế thì khi Chúa Hằng Hữu cho ta bắt được Xê-bách và Xanh-mu-na, ta sẽ trở lại, rồi lấy gai hoang mạc đánh xé thịt các người ra.”
- Thẩm Phán 8:8 - Rồi ông tiếp tục đến Phê-ni-ên, ông cũng hỏi xin bánh cho quân, nhưng cũng nhận được câu trả lời giống như vậy.
- Châm Ngôn 25:21 - Đói cho ăn, khát cho uống, săn sóc kẻ thù, cho nước họ uống.
- Rô-ma 12:20 - Nhưng: “Nếu kẻ thù con có đói, nên mời ăn. Nếu họ có khát, hãy cho uống. Làm như thế chẳng khác gì con lấy than hồng chất lên đầu họ.”
- Gióp 6:19 - Khách bộ hành Thê-ma đi tìm nước; đoàn thương gia Sê-ba tràn đầy hy vọng.
- Sáng Thế Ký 25:15 - Ha-đa, Thê-ma, Giê-thu, Na-phích, và Kết-ma.