逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu sẽ phán xét giữa các nước và sẽ hòa giải nhiều dân tộc. Họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi cày, và lấy giáo rèn lưỡi liềm. Nước này sẽ không đánh nước khác, cũng không luyện tập về chiến tranh nữa.
- 新标点和合本 - 他必在列国中施行审判, 为许多国民断定是非。 他们要将刀打成犁头, 把枪打成镰刀。 这国不举刀攻击那国; 他们也不再学习战事。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他必在万国中施行审判, 为许多民族断定是非。 他们要将刀打成犁头, 把枪打成镰刀; 这国不举刀攻击那国, 他们也不再学习战事。
- 和合本2010(神版-简体) - 他必在万国中施行审判, 为许多民族断定是非。 他们要将刀打成犁头, 把枪打成镰刀; 这国不举刀攻击那国, 他们也不再学习战事。
- 当代译本 - 祂必在列国施行审判, 为列邦平息纷争。 他们必把刀剑打成犁头, 将矛枪打成镰刀。 国与国不再刀兵相见, 人们也不再学习战事。
- 圣经新译本 - 他要在列国施行审判, 为多国的人断定是非。 他们必把刀打成犁头,把矛枪打成镰刀。 这国不举刀攻击那国, 他们也不再学习战争。
- 中文标准译本 - 他将在列国中行审判, 为多民作裁决。 他们必把自己的刀剑打成犁头, 把长矛打成镰刀。 这国不举起刀剑攻击那国, 他们也不再学习战事。
- 现代标点和合本 - 他必在列国中施行审判, 为许多国民断定是非。 他们要将刀打成犁头, 把枪打成镰刀。 这国不举刀攻击那国, 他们也不再学习战事。
- 和合本(拼音版) - 他必在列国中施行审判, 为许多国民断定是非。 他们要将刀打成犁头, 把枪打成镰刀; 这国不举刀攻击那国, 他们也不再学习战事。
- New International Version - He will judge between the nations and will settle disputes for many peoples. They will beat their swords into plowshares and their spears into pruning hooks. Nation will not take up sword against nation, nor will they train for war anymore.
- New International Reader's Version - He will judge between the nations. He’ll settle problems among many of them. They will hammer their swords into plows. They’ll hammer their spears into pruning tools. Nations will not go to war against one another. They won’t even train to fight anymore.
- English Standard Version - He shall judge between the nations, and shall decide disputes for many peoples; and they shall beat their swords into plowshares, and their spears into pruning hooks; nation shall not lift up sword against nation, neither shall they learn war anymore.
- New Living Translation - The Lord will mediate between nations and will settle international disputes. They will hammer their swords into plowshares and their spears into pruning hooks. Nation will no longer fight against nation, nor train for war anymore.
- Christian Standard Bible - He will settle disputes among the nations and provide arbitration for many peoples. They will beat their swords into plows and their spears into pruning knives. Nation will not take up the sword against nation, and they will never again train for war.
- New American Standard Bible - And He will judge between the nations, And will mediate for many peoples; And they will beat their swords into plowshares, and their spears into pruning knives. Nation will not lift up a sword against nation, And never again will they learn war.
- New King James Version - He shall judge between the nations, And rebuke many people; They shall beat their swords into plowshares, And their spears into pruning hooks; Nation shall not lift up sword against nation, Neither shall they learn war anymore.
- Amplified Bible - And He will judge between the nations, And will mediate [disputes] for many peoples; And they will beat their swords into plowshares and their spears into pruning hooks. Nation will not lift up the sword against nation, And never again will they learn war.
- American Standard Version - And he will judge between the nations, and will decide concerning many peoples; and they shall beat their swords into plowshares, and their spears into pruning-hooks; nation shall not lift up sword against nation, neither shall they learn war any more.
- King James Version - And he shall judge among the nations, and shall rebuke many people: and they shall beat their swords into plowshares, and their spears into pruninghooks: nation shall not lift up sword against nation, neither shall they learn war any more.
- New English Translation - He will judge disputes between nations; he will settle cases for many peoples. They will beat their swords into plowshares, and their spears into pruning hooks. Nations will not take up the sword against other nations, and they will no longer train for war.
- World English Bible - He will judge between the nations, and will decide concerning many peoples. They shall beat their swords into plowshares, and their spears into pruning hooks. Nation shall not lift up sword against nation, neither shall they learn war any more.
- 新標點和合本 - 他必在列國中施行審判, 為許多國民斷定是非。 他們要將刀打成犂頭, 把槍打成鐮刀。 這國不舉刀攻擊那國; 他們也不再學習戰事。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他必在萬國中施行審判, 為許多民族斷定是非。 他們要將刀打成犁頭, 把槍打成鐮刀; 這國不舉刀攻擊那國, 他們也不再學習戰事。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他必在萬國中施行審判, 為許多民族斷定是非。 他們要將刀打成犁頭, 把槍打成鐮刀; 這國不舉刀攻擊那國, 他們也不再學習戰事。
- 當代譯本 - 祂必在列國施行審判, 為列邦平息紛爭。 他們必把刀劍打成犁頭, 將矛槍打成鐮刀。 國與國不再刀兵相見, 人們也不再學習戰事。
- 聖經新譯本 - 他要在列國施行審判, 為多國的人斷定是非。 他們必把刀打成犁頭,把矛槍打成鐮刀。 這國不舉刀攻擊那國, 他們也不再學習戰爭。
- 呂振中譯本 - 他必在列國之間行審判, 為許多別族之民斷定是非; 他們必將刀打成犂頭, 把矛 打 成鐮刀; 這國不舉刀攻擊那國; 大家都不再學習戰事。
- 中文標準譯本 - 他將在列國中行審判, 為多民作裁決。 他們必把自己的刀劍打成犁頭, 把長矛打成鐮刀。 這國不舉起刀劍攻擊那國, 他們也不再學習戰事。
- 現代標點和合本 - 他必在列國中施行審判, 為許多國民斷定是非。 他們要將刀打成犁頭, 把槍打成鐮刀。 這國不舉刀攻擊那國, 他們也不再學習戰事。
- 文理和合譯本 - 彼將行鞫於列邦、解決於眾民、俾其以劍製犁、以戈製鐮、國不興戎相攻、人不復習戰、○
- 文理委辦譯本 - 列國分爭、主平治之、使以刀為犂、以戈為鐮、不相攻伐、不尚武事。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主必審鞫列國、平治諸邦、使以刀作犂、以戈作鐮、國與國不相攻、不復學習戰事、
- Nueva Versión Internacional - Él juzgará entre las naciones y será árbitro de muchos pueblos. Convertirán sus espadas en arados y sus lanzas en hoces. No levantará espada nación contra nación, y nunca más se adiestrarán para la guerra.
- 현대인의 성경 - 그가 모든 민족을 심판하고 국제 분쟁을 해결하실 것이니 사람들이 칼을 두들겨 보습을 만들고 창을 두들겨 낫을 만들 것이며 나라끼리 전쟁을 하거나 군사 훈련을 받는 일이 다시는 없을 것이다.
- Новый Русский Перевод - Он рассудит меж племенами, разрешит тяжбы многих народов. Перекуют они мечи на плуги и копья – на серпы. Не поднимет народ на народ меча, и не будут больше учиться войне.
- Восточный перевод - Он рассудит меж племенами, разрешит тяжбы многих народов. Перекуют они мечи на плуги и копья – на серпы. Не поднимет народ на народ меча, и не будут больше учиться войне.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он рассудит меж племенами, разрешит тяжбы многих народов. Перекуют они мечи на плуги и копья – на серпы. Не поднимет народ на народ меча, и не будут больше учиться войне.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он рассудит меж племенами, разрешит тяжбы многих народов. Перекуют они мечи на плуги и копья – на серпы. Не поднимет народ на народ меча, и не будут больше учиться войне.
- La Bible du Semeur 2015 - Et il sera l’arbitre ╵entre les nations ; oui, il sera le juge ╵de nombreux peuples. Martelant leurs épées, ╵ils forgeront des socs ╵pour leurs charrues, et, de leurs lances, ╵ils feront des faucilles . Plus aucune nation ╵ne brandira l’épée ╵contre une autre nation, et l’on n’apprendra plus la guerre.
- リビングバイブル - 主が国家間の紛争を解決するのです。 世界中で、武器を平和の道具に作り直します。 その時になって初めて、 いっさいの戦争は終わりを告げ、 いっさいの軍事訓練が不要になるのです。
- Nova Versão Internacional - Ele julgará entre as nações e resolverá contendas de muitos povos. Eles farão de suas espadas arados, e de suas lanças, foices. Uma nação não mais pegará em armas para atacar outra nação, elas jamais tornarão a preparar-se para a guerra.
- Hoffnung für alle - Gott selbst schlichtet den Streit zwischen den Völkern, und den vielen Nationen spricht er Recht. Dann schmieden sie ihre Schwerter zu Pflugscharen um und ihre Speere zu Winzermessern. Kein Volk wird mehr das andere angreifen; niemand lernt mehr, Krieg zu führen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์จะทรงตัดสินความระหว่างประชาชาติทั้งหลาย และยุติกรณีพิพาทให้ชนชาติทั้งหลาย พวกเขาจะตีดาบให้เป็นผาลไถนา และตีหอกให้เป็นขอลิด ประชาชาติจะเลิกรบราฆ่าฟันกัน ทั้งจะไม่มีการฝึกรบอีกต่อไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์จะตัดสินความระหว่างบรรดาประชาชาติ และจะตัดสินการโต้แย้งให้กับชนชาติจำนวนมาก และพวกเขาจะตีดาบให้เป็นใบมีดคันไถ และตีหอกให้เป็นขอเกี่ยวสำหรับลิดกิ่งไม้ ประชาชาติจะไม่ใช้ดาบต่อสู้กัน และพวกเขาจะไม่ศึกษาเรื่องการสู้รบอีกต่อไป
交叉引用
- Y-sai 9:5 - Mỗi đôi giày của chiến sĩ và quân phục quân đầy máu trong chiến trận sẽ bị thiêu đốt. Tất cả sẽ làm mồi cho lửa.
- 1 Sa-mu-ên 2:10 - Ai chống đối Chúa Hằng Hữu sẽ bị nát thân. Từ trời Ngài giáng sấm sét trên họ; Chúa Hằng Hữu xét xử toàn thế giới, Ngài ban sức mạnh cho các vua; gia tăng thế lực người được Ngài xức dầu.”
- Giăng 16:8 - Khi Ngài đến, Ngài sẽ chứng tỏ cho nhân loại biết họ lầm lạc trong tội lỗi, sẽ dìu dắt họ trở về đường công chính, và giúp họ hiểu công lý của Đức Chúa Trời.
- Giăng 16:9 - Họ tội lỗi vì không chịu tin Ta.
- Giăng 16:10 - Về sự công chính Ta đã dành cho họ khi Ta về cùng Cha, và các con sẽ không thấy Ta nữa.
- Giăng 16:11 - Công lý sẽ đến vì những người cai trị thế gian này đã bị phán xét.
- Thi Thiên 72:3 - Nguyện núi đồi cũng phải thắm tươi, khi dân cư an lạc, trị vì công minh.
- Thi Thiên 72:4 - Vua minh oan cho những ai khốn cùng, giải thoát con cái của những người nghèo khổ, dày xéo bọn bạo hành áp bức.
- Thi Thiên 72:5 - Nguyện khi nào còn mặt trời, mặt trăng, thì người nghèo khổ vẫn còn thờ kính Chúa. Phải, cho đến muôn đời!
- Thi Thiên 72:6 - Nguyện ơn mưa móc của nhà vua, như trận mưa xuân trên đồng cỏ, nhuần tưới đất đai hoa mầu.
- Thi Thiên 72:7 - Nguyện dưới triều vua, người công chính hưng thịnh và hòa bình trường cửu như trăng sao.
- Thi Thiên 110:6 - Chúa sẽ xét đoán các dân và khắp đất sẽ chất cao xác chết; Ngài sẽ đánh tan các lãnh tụ của thế gian.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:31 - Vì Đức Chúa Trời đã ấn định ngày xét xử cả nhân loại cách công minh, do Người mà Ngài tuyển chọn. Đức Chúa Trời đã xác nhận uy quyền của Người bằng cách cho Người sống lại.”
- Thi Thiên 96:13 - trước mặt Chúa Hằng Hữu, vì Ngài đang đến! Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng công bình, và các dân tộc bằng chân lý Ngài.
- Thi Thiên 82:8 - Lạy Đức Chúa Trời, xin vùng dậy xét xử thế gian, vì tất cả các dân tộc đều thuộc về Chúa.
- Khải Huyền 19:11 - Tôi thấy bầu trời mở rộng, một con ngựa trắng xuất hiện. Đấng cưỡi ngựa tên là Thành Tín và Chân Thật, vì Ngài xét xử và tranh chiến theo lẽ công chính.
- Thi Thiên 46:9 - Chúa chấm dứt chiến tranh khắp hoàn vũ, Ngài bẻ cung, đập tan gươm giáo, Chúa đốt rụi các chiến xa.
- Y-sai 11:3 - Người ưa thích sự kính sợ Chúa Hằng Hữu. Người không xét xử theo những gì mắt thấy và cũng không quyết định bằng tai nghe,
- Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
- Giô-ên 3:10 - Lấy lưỡi cày rèn thành gươm, và lưỡi liềm rèn thành giáo. Hãy huấn luyện người yếu đuối trở thành dũng sĩ.
- Y-sai 32:18 - Dân tôi sẽ ở nơi bình an, trong nhà yên tĩnh. Họ sẽ được nơi an nghỉ.
- Y-sai 60:17 - Ta sẽ cho ngươi vàng thay đồng, bạc thay sắt, đồng thay gỗ, và sắt thay đá. Ta sẽ khiến sự bình an trong các lãnh đạo của ngươi và sự công chính trên người cai trị ngươi.
- Y-sai 60:18 - Đất nước ngươi sẽ không còn nghe chuyện áp bức, hung tàn; lãnh thổ ngươi không còn đổ nát, tiêu điều. Sự cứu rỗi sẽ bao quanh ngươi như tường thành, những ai bước vào sẽ đầy tiếng ca ngợi trên môi.
- Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
- Y-sai 11:6 - Trong ngày ấy, muông sói sẽ ở với chiên con; beo nằm chung với dê con. Bò con và bò mập sẽ ở chung với sư tử, một đứa trẻ nhỏ sẽ dắt chúng đi.
- Y-sai 11:7 - Bò cái ăn chung với gấu. Bê và gấu con nằm chung một chỗ. Sư tử sẽ ăn cỏ khô như bò.
- Y-sai 11:8 - Trẻ sơ sinh sẽ chơi an toàn bên hang rắn hổ mang. Trẻ con sẽ thò tay vào ổ rắn độc mà không bị hại.
- Y-sai 11:9 - Sẽ không có đau đớn hay hủy diệt trên khắp núi thánh Ta, vì như nước phủ khắp biển, đất cũng sẽ đầy những người biết Chúa Hằng Hữu như vậy.
- Mi-ca 4:3 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân xử các dân, và sẽ giải hòa các cường quốc xa xôi. Người ta sẽ lấy gươm rèn thành lưỡi cày, lấy giáo rèn thành lưỡi liềm. Nước này không còn tuyên chiến với nước khác, và chẳng còn ai luyện tập chiến tranh nữa.
- Ô-sê 2:18 - Vào ngày ấy, Ta sẽ lập giao ước với các thú hoang, chim trời, và các loài bò sát trên đất để chúng không còn hại ngươi nữa. Ta sẽ giải trừ mọi khí giới của chiến trận khỏi đất, là tất cả gươm và cung tên, để ngươi sống không sợ hãi, trong bình an và yên ổn.
- Xa-cha-ri 9:10 - Ta sẽ hủy xe trận của Ép-ra-im và ngựa chiến của Giê-ru-sa-lem. Ta sẽ bẻ gãy cung của chúng trong chiến trận, và Ngài sẽ ban hòa bình cho các nước. Ngài sẽ cai trị suốt từ đại dương này đến đại dương kia, từ Sông Ơ-phơ-rát cho đến tận cùng đất.