Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
19:2 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Ta sẽ khiến người Ai Cập chống người Ai Cập— anh em đánh nhau, láng giềng nghịch thù nhau, thành này chống thành kia, làng này đánh làng khác.
  • 新标点和合本 - 我必激动埃及人攻击埃及人, 弟兄攻击弟兄, 邻舍攻击邻舍; 这城攻击那城, 这国攻击那国。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要激起埃及人攻击埃及人, 弟兄攻击弟兄, 邻舍攻击邻舍, 这城攻击那城, 这国攻击那国。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要激起埃及人攻击埃及人, 弟兄攻击弟兄, 邻舍攻击邻舍, 这城攻击那城, 这国攻击那国。
  • 当代译本 - “我必使埃及人彼此为敌——手足相残, 邻居互斗,城邑相争, 邦国互攻。
  • 圣经新译本 - 我要激动埃及人去攻击埃及人, 他们就相争起来,各人攻击自己的兄弟,各人攻击自己的邻舍, 城攻击城;国攻击国。
  • 中文标准译本 - “我要激起埃及人敌对埃及人, 各人攻击自己的兄弟, 各人攻击自己的邻舍, 城攻击城,国攻击国。
  • 现代标点和合本 - “我必激动埃及人攻击埃及人, 弟兄攻击弟兄, 邻舍攻击邻舍, 这城攻击那城, 这国攻击那国。
  • 和合本(拼音版) - 我必激动埃及人攻击埃及人, 弟兄攻击弟兄, 邻舍攻击邻舍, 这城攻击那城, 这国攻击那国。
  • New International Version - “I will stir up Egyptian against Egyptian— brother will fight against brother, neighbor against neighbor, city against city, kingdom against kingdom.
  • New International Reader's Version - The Lord says, “I will stir up one Egyptian against another. Relatives will fight against relatives. Neighbors will fight against one another. Cities will fight against cities. Kingdoms will fight against one another.
  • English Standard Version - And I will stir up Egyptians against Egyptians, and they will fight, each against another and each against his neighbor, city against city, kingdom against kingdom;
  • New Living Translation - “I will make Egyptian fight against Egyptian— brother against brother, neighbor against neighbor, city against city, province against province.
  • The Message - God says, “I’ll make Egyptian fight Egyptian, brother fight brother, neighbor fight neighbor, City fight city, kingdom fight kingdom— anarchy and chaos and killing! I’ll knock the wind out of the Egyptians. They won’t know coming from going. They’ll go to their god-idols for answers; they’ll conjure ghosts and hold séances, desperate for answers. But I’ll turn the Egyptians over to a tyrant most cruel. I’ll put them under the rule of a mean, merciless king.” Decree of the Master, God-of-the-Angel-Armies.
  • Christian Standard Bible - I will provoke Egyptians against Egyptians; each will fight against his brother and each against his friend, city against city, kingdom against kingdom.
  • New American Standard Bible - “So I will incite Egyptians against Egyptians; And they will fight, each against his brother and each against his neighbor, City against city and kingdom against kingdom.
  • New King James Version - “I will set Egyptians against Egyptians; Everyone will fight against his brother, And everyone against his neighbor, City against city, kingdom against kingdom.
  • Amplified Bible - “So I will provoke Egyptians against Egyptians; And they will fight, each one against his brother and each one against his neighbor, City against city, kingdom against kingdom.
  • American Standard Version - And I will stir up the Egyptians against the Egyptians: and they shall fight every one against his brother, and every one against his neighbor; city against city, and kingdom against kingdom.
  • King James Version - And I will set the Egyptians against the Egyptians: and they shall fight every one against his brother, and every one against his neighbour; city against city, and kingdom against kingdom.
  • New English Translation - “I will provoke civil strife in Egypt, brothers will fight with each other, as will neighbors, cities, and kingdoms.
  • World English Bible - I will stir up the Egyptians against the Egyptians, and they will fight everyone against his brother, and everyone against his neighbor; city against city, and kingdom against kingdom.
  • 新標點和合本 - 我必激動埃及人攻擊埃及人- 弟兄攻擊弟兄, 鄰舍攻擊鄰舍; 這城攻擊那城, 這國攻擊那國。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要激起埃及人攻擊埃及人, 弟兄攻擊弟兄, 鄰舍攻擊鄰舍, 這城攻擊那城, 這國攻擊那國。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要激起埃及人攻擊埃及人, 弟兄攻擊弟兄, 鄰舍攻擊鄰舍, 這城攻擊那城, 這國攻擊那國。
  • 當代譯本 - 「我必使埃及人彼此為敵——手足相殘, 鄰居互鬥,城邑相爭, 邦國互攻。
  • 聖經新譯本 - 我要激動埃及人去攻擊埃及人, 他們就相爭起來,各人攻擊自己的兄弟,各人攻擊自己的鄰舍, 城攻擊城;國攻擊國。
  • 呂振中譯本 - 我必激動 埃及 人去攻擊 埃及 人, 他們就打起仗來, 各人攻打自己的族弟兄, 各人攻打自己的鄰舍, 城攻打城,國攻打國;
  • 中文標準譯本 - 「我要激起埃及人敵對埃及人, 各人攻擊自己的兄弟, 各人攻擊自己的鄰舍, 城攻擊城,國攻擊國。
  • 現代標點和合本 - 「我必激動埃及人攻擊埃及人, 弟兄攻擊弟兄, 鄰舍攻擊鄰舍, 這城攻擊那城, 這國攻擊那國。
  • 文理和合譯本 - 我將激埃及人攻埃及人、兄弟攻兄弟、鄰里攻鄰里、邑攻邑、國攻國、
  • 文理委辦譯本 - 萬有之主耶和華曰、我必使埃及人、兄弟友朋、城邑邦國、互相攻擊、埃及人必喪厥膽、其謀為我所敗、彼雖求偶像、為神所憑者、以及巫覡之輩、亦必委之於殘忍之主、暴虐之君。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我將使 伊及 人攻 伊及 人、兄弟攻兄弟、鄰人攻鄰人、邑攻邑、國攻國、
  • Nueva Versión Internacional - «Incitaré a egipcio contra egipcio; luchará hermano contra hermano, amigo contra amigo, ciudad contra ciudad, reino contra reino.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다. “내가 이집트 사람의 마음을 충동하여 형제가 형제를 치게 하고 이웃이 이웃을, 도시가 도시를, 나라가 나라를 서로 치게 할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - – Я подниму египтян на египтян – брат будет сражаться с братом, друг – с другом, город – с городом, царство – с царством.
  • Восточный перевод - – Я подниму египтян на египтян – брат будет сражаться с братом, друг – с другом, город – с городом, царство – с царством.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Я подниму египтян на египтян – брат будет сражаться с братом, друг – с другом, город – с городом, царство – с царством.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Я подниму египтян на египтян – брат будет сражаться с братом, друг – с другом, город – с городом, царство – с царством.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je dresserai les Egyptiens ╵les uns contre les autres , déclare l’Eternel. Ils se feront la guerre, ╵qui, contre son parent, ╵qui, contre son ami, cité contre cité, ╵et province contre province.
  • リビングバイブル - わたしが同士討ちをさせるので、兄弟は兄弟と、 隣人は隣人と、町は町と、州は州と争う。
  • Nova Versão Internacional - “Incitarei egípcio contra egípcio; cada um lutará contra seu irmão, vizinho lutará contra vizinho, cidade contra cidade, reino contra reino.
  • Hoffnung für alle - »Ich werde sie gegeneinander aufhetzen«, spricht der Herr, »jeder wird gegen jeden kämpfen: Bruder gegen Bruder, Nachbar gegen Nachbar, Stadt gegen Stadt, Provinz gegen Provinz.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เราจะกระตุ้นชาวอียิปต์ให้สู้รบกันเอง พี่สู้กับน้อง เพื่อนบ้านรบกับเพื่อนบ้าน เมืองรบพุ่งกับเมือง อาณาจักรรบกับอาณาจักร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “และ​เรา​จะ​ทำให้​ชาว​อียิปต์​เกิด​โกลาหล​กัน​เอง พวก​เขา​จะ​ต่อสู้​กัน และ​ต่อสู้​กับ​เพื่อน​บ้าน เมือง​ต่อสู้​กับ​เมือง อาณาจักร​ต่อสู้​กับ​อาณาจักร
交叉引用
  • Y-sai 19:13 - Các quan chức của Xô-an đã trở nên ngu dại. Các quan chức của Nốp đã bị đánh lừa. Những lãnh đạo của dân chúng đã hướng dẫn Ai Cập vào con đường lầm lạc.
  • Y-sai 19:14 - Chúa Hằng Hữu đổ lên họ tinh thần đảo điên, vì vậy mọi kiến nghị của họ đề sai trật. Chúng khiến Ai Cập chao đảo như người say vừa mửa vừa đi xiêu vẹo.
  • 2 Sử Ký 20:22 - Ngay khi họ bắt đầu hát vang ca ngợi, Chúa Hằng Hữu khiến quân Am-môn, Mô-áp, và Sê-i-rơ tự đánh lẫn nhau.
  • 2 Sử Ký 20:23 - Quân Am-môn và quân Mô-áp trở mặt tấn công quân Sê-i-rơ. Sau khi tiêu diệt quân Sê-i-rơ, họ bắt đầu đánh lẫn nhau.
  • Thẩm Phán 9:23 - Đức Chúa Trời sai một ác thần chia rẽ A-bi-mê-léc với người Si-chem, khiến họ phản A-bi-mê-léc.
  • Y-sai 9:21 - Ma-na-se vồ xé Ép-ra-im, Ép-ra-im chống lại Ma-na-se, và cả hai sẽ hủy diệt Giu-đa. Nhưng dù vậy, cơn giận của Chúa Hằng Hữu vẫn không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
  • 1 Sa-mu-ên 14:16 - Lính trên vọng canh của Sau-lơ ở tại Ghi-bê-a thuộc Bên-gia-min đều nhìn thấy cảnh quân địch chạy tới chạy lui hỗn loạn.
  • Khải Huyền 17:12 - Mười sừng có nghĩa là mười vua chưa lên ngôi. Họ sẽ nắm quyền hành, trị vì trong một giờ với con thú.
  • Khải Huyền 17:13 - Rồi họ đồng lòng trao quyền hành và uy lực lại cho con thú.
  • Khải Huyền 17:14 - Chúng sẽ giao chiến với Chiên Con, nhưng Chiên Con sẽ thắng, vì Ngài là Chúa của các chúa, Vua của các vua. Dân Chúa là những người được Ngài kêu gọi, lựa chọn và trung thành với Ngài.”
  • Khải Huyền 17:15 - Thiên sứ lại bảo tôi: “Các dòng sông nơi kỹ nữ đó ngồi, tiêu biểu cho các đoàn thể, dân tộc, quốc gia, và ngôn ngữ.
  • Khải Huyền 17:16 - Con thú và mười vua sẽ ghét bỏ kỹ nữ. Chúng sẽ tấn công, lột trần, ăn thịt và thiêu nó trong lửa.
  • Khải Huyền 17:17 - Đức Chúa Trời thúc giục họ thi hành ý định của Ngài, khiến họ đồng lòng trao nước mình cho con thú để lời Ngài được ứng nghiệm.
  • Ma-thi-ơ 12:25 - Biết ý tưởng của họ, Chúa Giê-xu giảng giải: “Một quốc gia chia rẽ phải bị tiêu diệt. Một thành phố hay một gia đình chia rẽ cũng không thể bền vững.
  • Ê-xê-chi-ên 38:21 - Ta sẽ gọi gươm chống nghịch nó từ khắp núi đồi của Ít-ra-ên, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Mọi người sẽ dùng gươm chống lại anh em mình.
  • Ma-thi-ơ 10:21 - Anh sẽ phản bội, đem nộp em cho người ta giết. Cha sẽ nộp con. Con cái sẽ phản nghịch, đưa cha mẹ vào chỗ chết.
  • Ma-thi-ơ 10:36 - Kẻ thù không ở đâu xa, nhưng ở ngay trong nhà!’
  • 1 Sa-mu-ên 14:20 - Sau-lơ tập họp quân sĩ, kéo ra trận. Một cảnh hỗn loạn đập vào mắt ông: Địch quân đang chém giết lẫn nhau.
  • Thẩm Phán 7:22 - Tiếng kèn của 300 người Ít-ra-ên vang động, Chúa Hằng Hữu khiến cho quân địch quay lại chém giết lẫn nhau. Số còn lại chạy dài cho đến Bết Si-ta gần Xê-xa-ra, và đến tận biên giới A-bên Mê-hô-la, gần Ta-bát.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Ta sẽ khiến người Ai Cập chống người Ai Cập— anh em đánh nhau, láng giềng nghịch thù nhau, thành này chống thành kia, làng này đánh làng khác.
  • 新标点和合本 - 我必激动埃及人攻击埃及人, 弟兄攻击弟兄, 邻舍攻击邻舍; 这城攻击那城, 这国攻击那国。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要激起埃及人攻击埃及人, 弟兄攻击弟兄, 邻舍攻击邻舍, 这城攻击那城, 这国攻击那国。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要激起埃及人攻击埃及人, 弟兄攻击弟兄, 邻舍攻击邻舍, 这城攻击那城, 这国攻击那国。
  • 当代译本 - “我必使埃及人彼此为敌——手足相残, 邻居互斗,城邑相争, 邦国互攻。
  • 圣经新译本 - 我要激动埃及人去攻击埃及人, 他们就相争起来,各人攻击自己的兄弟,各人攻击自己的邻舍, 城攻击城;国攻击国。
  • 中文标准译本 - “我要激起埃及人敌对埃及人, 各人攻击自己的兄弟, 各人攻击自己的邻舍, 城攻击城,国攻击国。
  • 现代标点和合本 - “我必激动埃及人攻击埃及人, 弟兄攻击弟兄, 邻舍攻击邻舍, 这城攻击那城, 这国攻击那国。
  • 和合本(拼音版) - 我必激动埃及人攻击埃及人, 弟兄攻击弟兄, 邻舍攻击邻舍, 这城攻击那城, 这国攻击那国。
  • New International Version - “I will stir up Egyptian against Egyptian— brother will fight against brother, neighbor against neighbor, city against city, kingdom against kingdom.
  • New International Reader's Version - The Lord says, “I will stir up one Egyptian against another. Relatives will fight against relatives. Neighbors will fight against one another. Cities will fight against cities. Kingdoms will fight against one another.
  • English Standard Version - And I will stir up Egyptians against Egyptians, and they will fight, each against another and each against his neighbor, city against city, kingdom against kingdom;
  • New Living Translation - “I will make Egyptian fight against Egyptian— brother against brother, neighbor against neighbor, city against city, province against province.
  • The Message - God says, “I’ll make Egyptian fight Egyptian, brother fight brother, neighbor fight neighbor, City fight city, kingdom fight kingdom— anarchy and chaos and killing! I’ll knock the wind out of the Egyptians. They won’t know coming from going. They’ll go to their god-idols for answers; they’ll conjure ghosts and hold séances, desperate for answers. But I’ll turn the Egyptians over to a tyrant most cruel. I’ll put them under the rule of a mean, merciless king.” Decree of the Master, God-of-the-Angel-Armies.
  • Christian Standard Bible - I will provoke Egyptians against Egyptians; each will fight against his brother and each against his friend, city against city, kingdom against kingdom.
  • New American Standard Bible - “So I will incite Egyptians against Egyptians; And they will fight, each against his brother and each against his neighbor, City against city and kingdom against kingdom.
  • New King James Version - “I will set Egyptians against Egyptians; Everyone will fight against his brother, And everyone against his neighbor, City against city, kingdom against kingdom.
  • Amplified Bible - “So I will provoke Egyptians against Egyptians; And they will fight, each one against his brother and each one against his neighbor, City against city, kingdom against kingdom.
  • American Standard Version - And I will stir up the Egyptians against the Egyptians: and they shall fight every one against his brother, and every one against his neighbor; city against city, and kingdom against kingdom.
  • King James Version - And I will set the Egyptians against the Egyptians: and they shall fight every one against his brother, and every one against his neighbour; city against city, and kingdom against kingdom.
  • New English Translation - “I will provoke civil strife in Egypt, brothers will fight with each other, as will neighbors, cities, and kingdoms.
  • World English Bible - I will stir up the Egyptians against the Egyptians, and they will fight everyone against his brother, and everyone against his neighbor; city against city, and kingdom against kingdom.
  • 新標點和合本 - 我必激動埃及人攻擊埃及人- 弟兄攻擊弟兄, 鄰舍攻擊鄰舍; 這城攻擊那城, 這國攻擊那國。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要激起埃及人攻擊埃及人, 弟兄攻擊弟兄, 鄰舍攻擊鄰舍, 這城攻擊那城, 這國攻擊那國。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要激起埃及人攻擊埃及人, 弟兄攻擊弟兄, 鄰舍攻擊鄰舍, 這城攻擊那城, 這國攻擊那國。
  • 當代譯本 - 「我必使埃及人彼此為敵——手足相殘, 鄰居互鬥,城邑相爭, 邦國互攻。
  • 聖經新譯本 - 我要激動埃及人去攻擊埃及人, 他們就相爭起來,各人攻擊自己的兄弟,各人攻擊自己的鄰舍, 城攻擊城;國攻擊國。
  • 呂振中譯本 - 我必激動 埃及 人去攻擊 埃及 人, 他們就打起仗來, 各人攻打自己的族弟兄, 各人攻打自己的鄰舍, 城攻打城,國攻打國;
  • 中文標準譯本 - 「我要激起埃及人敵對埃及人, 各人攻擊自己的兄弟, 各人攻擊自己的鄰舍, 城攻擊城,國攻擊國。
  • 現代標點和合本 - 「我必激動埃及人攻擊埃及人, 弟兄攻擊弟兄, 鄰舍攻擊鄰舍, 這城攻擊那城, 這國攻擊那國。
  • 文理和合譯本 - 我將激埃及人攻埃及人、兄弟攻兄弟、鄰里攻鄰里、邑攻邑、國攻國、
  • 文理委辦譯本 - 萬有之主耶和華曰、我必使埃及人、兄弟友朋、城邑邦國、互相攻擊、埃及人必喪厥膽、其謀為我所敗、彼雖求偶像、為神所憑者、以及巫覡之輩、亦必委之於殘忍之主、暴虐之君。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我將使 伊及 人攻 伊及 人、兄弟攻兄弟、鄰人攻鄰人、邑攻邑、國攻國、
  • Nueva Versión Internacional - «Incitaré a egipcio contra egipcio; luchará hermano contra hermano, amigo contra amigo, ciudad contra ciudad, reino contra reino.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다. “내가 이집트 사람의 마음을 충동하여 형제가 형제를 치게 하고 이웃이 이웃을, 도시가 도시를, 나라가 나라를 서로 치게 할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - – Я подниму египтян на египтян – брат будет сражаться с братом, друг – с другом, город – с городом, царство – с царством.
  • Восточный перевод - – Я подниму египтян на египтян – брат будет сражаться с братом, друг – с другом, город – с городом, царство – с царством.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Я подниму египтян на египтян – брат будет сражаться с братом, друг – с другом, город – с городом, царство – с царством.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Я подниму египтян на египтян – брат будет сражаться с братом, друг – с другом, город – с городом, царство – с царством.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je dresserai les Egyptiens ╵les uns contre les autres , déclare l’Eternel. Ils se feront la guerre, ╵qui, contre son parent, ╵qui, contre son ami, cité contre cité, ╵et province contre province.
  • リビングバイブル - わたしが同士討ちをさせるので、兄弟は兄弟と、 隣人は隣人と、町は町と、州は州と争う。
  • Nova Versão Internacional - “Incitarei egípcio contra egípcio; cada um lutará contra seu irmão, vizinho lutará contra vizinho, cidade contra cidade, reino contra reino.
  • Hoffnung für alle - »Ich werde sie gegeneinander aufhetzen«, spricht der Herr, »jeder wird gegen jeden kämpfen: Bruder gegen Bruder, Nachbar gegen Nachbar, Stadt gegen Stadt, Provinz gegen Provinz.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เราจะกระตุ้นชาวอียิปต์ให้สู้รบกันเอง พี่สู้กับน้อง เพื่อนบ้านรบกับเพื่อนบ้าน เมืองรบพุ่งกับเมือง อาณาจักรรบกับอาณาจักร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “และ​เรา​จะ​ทำให้​ชาว​อียิปต์​เกิด​โกลาหล​กัน​เอง พวก​เขา​จะ​ต่อสู้​กัน และ​ต่อสู้​กับ​เพื่อน​บ้าน เมือง​ต่อสู้​กับ​เมือง อาณาจักร​ต่อสู้​กับ​อาณาจักร
  • Y-sai 19:13 - Các quan chức của Xô-an đã trở nên ngu dại. Các quan chức của Nốp đã bị đánh lừa. Những lãnh đạo của dân chúng đã hướng dẫn Ai Cập vào con đường lầm lạc.
  • Y-sai 19:14 - Chúa Hằng Hữu đổ lên họ tinh thần đảo điên, vì vậy mọi kiến nghị của họ đề sai trật. Chúng khiến Ai Cập chao đảo như người say vừa mửa vừa đi xiêu vẹo.
  • 2 Sử Ký 20:22 - Ngay khi họ bắt đầu hát vang ca ngợi, Chúa Hằng Hữu khiến quân Am-môn, Mô-áp, và Sê-i-rơ tự đánh lẫn nhau.
  • 2 Sử Ký 20:23 - Quân Am-môn và quân Mô-áp trở mặt tấn công quân Sê-i-rơ. Sau khi tiêu diệt quân Sê-i-rơ, họ bắt đầu đánh lẫn nhau.
  • Thẩm Phán 9:23 - Đức Chúa Trời sai một ác thần chia rẽ A-bi-mê-léc với người Si-chem, khiến họ phản A-bi-mê-léc.
  • Y-sai 9:21 - Ma-na-se vồ xé Ép-ra-im, Ép-ra-im chống lại Ma-na-se, và cả hai sẽ hủy diệt Giu-đa. Nhưng dù vậy, cơn giận của Chúa Hằng Hữu vẫn không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
  • 1 Sa-mu-ên 14:16 - Lính trên vọng canh của Sau-lơ ở tại Ghi-bê-a thuộc Bên-gia-min đều nhìn thấy cảnh quân địch chạy tới chạy lui hỗn loạn.
  • Khải Huyền 17:12 - Mười sừng có nghĩa là mười vua chưa lên ngôi. Họ sẽ nắm quyền hành, trị vì trong một giờ với con thú.
  • Khải Huyền 17:13 - Rồi họ đồng lòng trao quyền hành và uy lực lại cho con thú.
  • Khải Huyền 17:14 - Chúng sẽ giao chiến với Chiên Con, nhưng Chiên Con sẽ thắng, vì Ngài là Chúa của các chúa, Vua của các vua. Dân Chúa là những người được Ngài kêu gọi, lựa chọn và trung thành với Ngài.”
  • Khải Huyền 17:15 - Thiên sứ lại bảo tôi: “Các dòng sông nơi kỹ nữ đó ngồi, tiêu biểu cho các đoàn thể, dân tộc, quốc gia, và ngôn ngữ.
  • Khải Huyền 17:16 - Con thú và mười vua sẽ ghét bỏ kỹ nữ. Chúng sẽ tấn công, lột trần, ăn thịt và thiêu nó trong lửa.
  • Khải Huyền 17:17 - Đức Chúa Trời thúc giục họ thi hành ý định của Ngài, khiến họ đồng lòng trao nước mình cho con thú để lời Ngài được ứng nghiệm.
  • Ma-thi-ơ 12:25 - Biết ý tưởng của họ, Chúa Giê-xu giảng giải: “Một quốc gia chia rẽ phải bị tiêu diệt. Một thành phố hay một gia đình chia rẽ cũng không thể bền vững.
  • Ê-xê-chi-ên 38:21 - Ta sẽ gọi gươm chống nghịch nó từ khắp núi đồi của Ít-ra-ên, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Mọi người sẽ dùng gươm chống lại anh em mình.
  • Ma-thi-ơ 10:21 - Anh sẽ phản bội, đem nộp em cho người ta giết. Cha sẽ nộp con. Con cái sẽ phản nghịch, đưa cha mẹ vào chỗ chết.
  • Ma-thi-ơ 10:36 - Kẻ thù không ở đâu xa, nhưng ở ngay trong nhà!’
  • 1 Sa-mu-ên 14:20 - Sau-lơ tập họp quân sĩ, kéo ra trận. Một cảnh hỗn loạn đập vào mắt ông: Địch quân đang chém giết lẫn nhau.
  • Thẩm Phán 7:22 - Tiếng kèn của 300 người Ít-ra-ên vang động, Chúa Hằng Hữu khiến cho quân địch quay lại chém giết lẫn nhau. Số còn lại chạy dài cho đến Bết Si-ta gần Xê-xa-ra, và đến tận biên giới A-bên Mê-hô-la, gần Ta-bát.
聖經
資源
計劃
奉獻