逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa Hằng Hữu đã phán với tôi điều này: “Ta sẽ lặng nhìn từ nơi Ta ngự— yên lặng như ánh nắng trong sức nóng ngày hè, hay như sương mai tan đi dưới ánh nắng mùa gặt.”
- 新标点和合本 - 耶和华对我这样说: “我要安静,在我的居所观看, 如同日光中的清热, 又如露水的云雾在收割的热天。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华对我如此说: “我要安静,从我的居所观看, 如同日光下闪烁的热气, 又如收割时 露水蒸发的云雾。”
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华对我如此说: “我要安静,从我的居所观看, 如同日光下闪烁的热气, 又如收割时 露水蒸发的云雾。”
- 当代译本 - 耶和华对我说: “我要从我的居所静静地观看, 无声无息,就像烈日下闪烁的热气, 又如夏收时节露水蒸发的云雾。”
- 圣经新译本 - 耶和华这样对我说: “我要从我的居所安静观看, 像日光中闪烁的热气, 又像收割时的热气中有露水的云彩。”
- 中文标准译本 - 耶和华对我如此说: “我要从我的居所安静地观看, 就像日光中的炽热, 又像收割时炎热中的雨云。”
- 现代标点和合本 - 耶和华对我这样说: “我要安静,在我的居所观看, 如同日光中的清热, 又如露水的云雾在收割的热天。”
- 和合本(拼音版) - 耶和华对我这样说: “我要安静,在我的居所观看, 如同日光中的清热, 又如露水的云雾在收割的热天。”
- New International Version - This is what the Lord says to me: “I will remain quiet and will look on from my dwelling place, like shimmering heat in the sunshine, like a cloud of dew in the heat of harvest.”
- New International Reader's Version - The Lord says to me, “I will look down from heaven, where I live. I will be as quiet as summer heat in the sunshine. I will be as quiet as a cloud of dew in the heat of harvest.”
- English Standard Version - For thus the Lord said to me: “I will quietly look from my dwelling like clear heat in sunshine, like a cloud of dew in the heat of harvest.”
- New Living Translation - For the Lord has told me this: “I will watch quietly from my dwelling place— as quietly as the heat rises on a summer day, or as the morning dew forms during the harvest.”
- The Message - For here’s what God told me: “I’m not going to say anything, but simply look on from where I live, Quiet as warmth that comes from the sun, silent as dew during harvest.” And then, just before harvest, after the blossom has turned into a maturing grape, He’ll step in and prune back the new shoots, ruthlessly hack off all the growing branches. He’ll leave them piled on the ground for birds and animals to feed on— Fodder for the summering birds, fodder for the wintering animals.
- Christian Standard Bible - For the Lord said to me: I will quietly look out from my place, like shimmering heat in sunshine, like a rain cloud in harvest heat.
- New American Standard Bible - For this is what the Lord has told me: “I will quietly look from My dwelling place Like dazzling heat in the sunshine, Like a cloud of dew in the heat of harvest.”
- New King James Version - For so the Lord said to me, “I will take My rest, And I will look from My dwelling place Like clear heat in sunshine, Like a cloud of dew in the heat of harvest.”
- Amplified Bible - For this is what the Lord has said to me, “I will be quiet and I will look on from My dwelling place, Like shimmering heat above the sunshine, Like a cloud of dew in the heat of harvest.”
- American Standard Version - For thus hath Jehovah said unto me, I will be still, and I will behold in my dwelling-place, like clear heat in sunshine, like a cloud of dew in the heat of harvest.
- King James Version - For so the Lord said unto me, I will take my rest, and I will consider in my dwelling place like a clear heat upon herbs, and like a cloud of dew in the heat of harvest.
- New English Translation - For this is what the Lord has told me: “I will wait and watch from my place, like scorching heat produced by the sunlight, like a cloud of mist in the heat of harvest.”
- World English Bible - For Yahweh said to me, “I will be still, and I will see in my dwelling place, like clear heat in sunshine, like a cloud of dew in the heat of harvest.”
- 新標點和合本 - 耶和華對我這樣說: 我要安靜,在我的居所觀看, 如同日光中的清熱, 又如露水的雲霧在收割的熱天。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華對我如此說: 「我要安靜,從我的居所觀看, 如同日光下閃爍的熱氣, 又如收割時 露水蒸發的雲霧。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華對我如此說: 「我要安靜,從我的居所觀看, 如同日光下閃爍的熱氣, 又如收割時 露水蒸發的雲霧。」
- 當代譯本 - 耶和華對我說: 「我要從我的居所靜靜地觀看, 無聲無息,就像烈日下閃爍的熱氣, 又如夏收時節露水蒸發的雲霧。」
- 聖經新譯本 - 耶和華這樣對我說: “我要從我的居所安靜觀看, 像日光中閃爍的熱氣, 又像收割時的熱氣中有露水的雲彩。”
- 呂振中譯本 - 因為永恆主這樣對我說: 『我在我堅立的居所要鎮靜地觀看, 像 日 光上熀眼的熱氣, 像炎熱的收割天成雲的夜霧。』
- 中文標準譯本 - 耶和華對我如此說: 「我要從我的居所安靜地觀看, 就像日光中的熾熱, 又像收割時炎熱中的雨雲。」
- 現代標點和合本 - 耶和華對我這樣說: 「我要安靜,在我的居所觀看, 如同日光中的清熱, 又如露水的雲霧在收割的熱天。」
- 文理和合譯本 - 耶和華已諭我曰、予在我之居所、安坐靜觀、如日光之炎熇、秋熱之雲霧、
- 文理委辦譯本 - 耶和華諭我曰、安坐在上、鑒觀於下、若日之炎熇、若秋之零露、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋主如是云、我在我之居所、安坐靜觀、如日光炎熇、如秋熱露濃、 或作日光炎熇秋熱露濃之時我在我之居所安坐靜觀
- Nueva Versión Internacional - Así me dijo el Señor: «Desde mi morada miraré impasible, como los candentes rayos del sol, como las nubes de rocío en el calor de la vendimia».
- 현대인의 성경 - 여호와께서 나에게 이렇게 말씀하셨다. “추수 때의 따뜻한 밤에 이슬이 말없이 맺히고 한낮에 햇볕이 소리 없이 내리쬐듯이 내가 하늘에서 조용히 내려다보리라.
- Новый Русский Перевод - Так мне сказал Господь: – Я спокойно буду смотреть из Моего жилища, как марево в знойный день, как облако пара в жатвенный зной.
- Восточный перевод - Так мне сказал Вечный: – Я спокойно буду смотреть из Моего жилища, как марево в знойный день, как облако пара в жатвенный зной.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так мне сказал Вечный: – Я спокойно буду смотреть из Моего жилища, как марево в знойный день, как облако пара в жатвенный зной.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так мне сказал Вечный: – Я спокойно буду смотреть из Моего жилища, как марево в знойный день, как облако пара в жатвенный зной.
- La Bible du Semeur 2015 - Car l’Eternel m’a dit : Je me tiendrai tranquille ╵et je regarderai ╵de ma demeure, pareil à la chaleur ╵dans la lumière ╵éblouissante du soleil, pareil à la nuée ╵formée par la rosée ╵dans la chaleur de la moisson.
- リビングバイブル - 主は私にこう告げました。「あなたの強力な軍隊をイスラエルめざして進ませよ。」 神はエルサレムの神殿から静かに眺めています。 心地よい夏の日のように、 収穫の秋のすがすがしい朝のようにゆったりと。
- Nova Versão Internacional - Assim diz o Senhor: “Do lugar onde moro ficarei olhando, quieto como o ardor do sol reluzente, como a nuvem de orvalho no calor do tempo da colheita”.
- Hoffnung für alle - Denn der Herr hat zu mir gesagt: »Von meiner heiligen Wohnung aus schaue ich zu, unbewegt und still wie die brütende Mittagshitze und wie eine Dunstwolke in der heißen Sommerzeit.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสกับข้าพเจ้าว่า “เราจะนิ่งอยู่และมองลงมาจากที่พำนักของเรา เหมือนความร้อนระยิบระยับยามตะวันฉาย เหมือนเมฆน้ำค้างกลางแดดระอุของฤดูเก็บเกี่ยว”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะพระผู้เป็นเจ้ากล่าวกับข้าพเจ้าดังนี้ “เราจะมองดูจากที่พำนักของเราอย่างเงียบๆ ในวันฟ้าใสที่แสงตะวันสาดส่อง ในวันที่เมฆเอื้อได้เพียงหยาดน้ำค้างในความร้อนของฤดูเก็บเกี่ยว”
交叉引用
- Y-sai 12:6 - Hỡi toàn dân Giê-ru-sa-lem hãy lớn tiếng hân hoan ca ngợi Chúa! Vì sự vĩ đại là Đấng Thánh của Ít-ra-ên ngự giữa dân Ngài.”
- Giô-ên 3:17 - Lúc ấy, các con sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, là Đấng ngự tại Si-ôn, Núi Thánh Ta. Giê-ru-sa-lem sẽ nên thánh mãi mãi, và các quân đội nước ngoài không bao giờ dám bén mảng tới nữa.
- Y-sai 46:13 - Vì Ta sẽ đưa sự công chính đến gần, không xa đâu, và sự cứu rỗi Ta sẽ không chậm trễ! Ta sẽ ban sự cứu chuộc cho Si-ôn và vinh quang Ta cho Ít-ra-ên.”
- Thi Thiên 72:6 - Nguyện ơn mưa móc của nhà vua, như trận mưa xuân trên đồng cỏ, nhuần tưới đất đai hoa mầu.
- Y-sai 14:32 - Chúng tôi phải nói gì với người Phi-li-tin? Hãy bảo chúng: “Chúa Hằng Hữu đã vững lập Si-ôn. Nơi ấy, người khổ đau của dân Ngài đã tìm được nơi trú ẩn.”
- Y-sai 26:19 - Nhưng những người chết trong Chúa Hằng Hữu sẽ sống; thân xác họ sẽ chỗi dậy! Những người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy và hát mừng reo vui! Vì ánh sáng của Chúa đem lại sự sống sẽ rơi như sương móc trên dân Ngài trong cõi chết!
- Y-sai 31:9 - Ngay cả vương tướng cũng sụm xuống vì kinh hoàng, và các hoàng tử sẽ trốn chạy khi chúng thấy cờ chiến của các ngươi.” Đây là lời phán của Chúa Hằng Hữu, lửa của Ngài thiêu đốt tại Si-ôn, và ngọn lửa của Ngài cháy bừng từ Giê-ru-sa-lem.
- Ô-sê 14:5 - Ta sẽ đối với Ít-ra-ên như sương móc tưới nhuần từ trời. Ít-ra-ên sẽ nở rộ như hoa huệ; rễ sẽ đâm sâu trong đất như cây tùng trong Li-ban.
- Thi Thiên 132:13 - Vì Chúa Hằng Hữu đã chọn Si-ôn; Ngài muốn đó là nơi Ngài ngự.
- Thi Thiên 132:14 - Chúa phán: “Đây vĩnh viễn sẽ là nhà Ta, Ta ở đây, vì Ta ưa thích.
- 2 Sa-mu-ên 23:4 - người sẽ như ánh sáng bình minh, vào một ngày trời quang mây tạnh, như ánh dương sau cơn mưa lạnh, làm cỏ non mọc lên xanh mởn.
- Ô-sê 5:15 - Ta sẽ quay về nơi Ta ngự cho đến khi nào chúng nhìn nhận tội lỗi và tìm kiếm mặt Ta. Vì chẳng bao lâu khi cơn hoạn nạn đến, chúng sẽ tìm kiếm Ta hết lòng.”
- Y-sai 26:21 - Kìa! Chúa Hằng Hữu đang từ trời ngự xuống để trừng phạt cư dân trên đất về tội ác của họ. Lúc ấy, đất sẽ không còn giấu những người bị giết nữa. Họ sẽ được mang ra cho mọi người nhìn thấy.
- Y-sai 18:7 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ nhận lễ vật từ vùng đất có nhiều sông ngòi ngang dọc, từ giống dân cao ráo, da nhẵn, là dân khiến mọi nước xa gần đều sợ hãi sự xâm lăng và hủy diệt của họ. Họ sẽ đem lễ vật đến Giê-ru-sa-lem, là nơi Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ngự.