逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng mặc bao gai đi thất thểu giữa đường phố. Chúng khóc lóc, đổ nhiều nước mắt trên mỗi mái nhà và nơi phố chợ.
- 新标点和合本 - 他们在街市上都腰束麻布, 在房顶上和宽阔处俱各哀号, 眼泪汪汪。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们在街市上腰束麻布, 都在房顶和广场上哀号, 泪流不停。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们在街市上腰束麻布, 都在房顶和广场上哀号, 泪流不停。
- 当代译本 - 他们身披麻衣走在街上, 人们在房顶和广场上号啕大哭。
- 圣经新译本 - 他们在街上都腰束麻布; 在房顶上,在广场上, 各人都哀号,流泪痛哭。
- 中文标准译本 - 在街上,他们束上麻布; 在屋顶上、在广场上, 人人哀号,流泪哭泣。
- 现代标点和合本 - 他们在街市上都腰束麻布, 在房顶上和宽阔处俱各哀号, 眼泪汪汪。
- 和合本(拼音版) - 他们在街市上都腰束麻布, 在房顶上和宽阔处俱各哀号, 眼泪汪汪。
- New International Version - In the streets they wear sackcloth; on the roofs and in the public squares they all wail, prostrate with weeping.
- New International Reader's Version - In the streets they wear the rough clothing people wear when they’re sad. On their roofs and in the market places all of them are crying. They fall down flat with their faces toward the ground. And they weep.
- English Standard Version - in the streets they wear sackcloth; on the housetops and in the squares everyone wails and melts in tears.
- New Living Translation - They will wear burlap as they wander the streets. From every home and public square will come the sound of wailing.
- Christian Standard Bible - In its streets they wear sackcloth; on its rooftops and in its public squares everyone wails, falling down and weeping.
- New American Standard Bible - In their streets they have put on sackcloth; On their housetops and in their public squares Everyone is wailing, overcome with weeping.
- New King James Version - In their streets they will clothe themselves with sackcloth; On the tops of their houses And in their streets Everyone will wail, weeping bitterly.
- Amplified Bible - In their streets they have wrapped themselves with sackcloth; On their [flat] housetops and in their open squares Everyone is wailing, dissolved in tears.
- American Standard Version - In their streets they gird themselves with sackcloth; on their housetops, and in their broad places, every one waileth, weeping abundantly.
- King James Version - In their streets they shall gird themselves with sackcloth: on the tops of their houses, and in their streets, every one shall howl, weeping abundantly.
- New English Translation - In their streets they wear sackcloth; on their roofs and in their town squares all of them wail, they fall down weeping.
- World English Bible - In their streets, they clothe themselves in sackcloth. In their streets and on their housetops, everyone wails, weeping abundantly.
- 新標點和合本 - 他們在街市上都腰束麻布, 在房頂上和寬闊處俱各哀號, 眼淚汪汪。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們在街市上腰束麻布, 都在房頂和廣場上哀號, 淚流不停。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們在街市上腰束麻布, 都在房頂和廣場上哀號, 淚流不停。
- 當代譯本 - 他們身披麻衣走在街上, 人們在房頂和廣場上號啕大哭。
- 聖經新譯本 - 他們在街上都腰束麻布; 在房頂上,在廣場上, 各人都哀號,流淚痛哭。
- 呂振中譯本 - 都在街上 腰 束麻布, 在房頂上、在廣場上、 個個都哀號。 淚如雨 下地哭。
- 中文標準譯本 - 在街上,他們束上麻布; 在屋頂上、在廣場上, 人人哀號,流淚哭泣。
- 現代標點和合本 - 他們在街市上都腰束麻布, 在房頂上和寬闊處俱各哀號, 眼淚汪汪。
- 文理和合譯本 - 在衢中束麻、在屋頂廣區號咷、涕零不已、
- 文理委辦譯本 - 市廛之民衣麻、屋頂之人號泣、澘焉出涕、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在街衢、人悉束麻、在屋頂、在市口、人俱哀號、痛哭流淚、
- Nueva Versión Internacional - Todos, deshechos en llanto, van por las calles, vestidos de luto; ¡gimen en los techos y en las plazas!
- 현대인의 성경 - 거리에서는 사람들이 굵은 삼베를 걸치고 다니며 옥상과 광장에서는 통곡하고 슬퍼하는 소리가 들려오고 있다.
- Новый Русский Перевод - А на улицах – народ в рубище; на крышах домов и на площадях все рыдают, заходятся плачем.
- Восточный перевод - А на улицах – народ в рубище; на крышах домов и на площадях все рыдают, заливаясь слезами.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А на улицах – народ в рубище; на крышах домов и на площадях все рыдают, заливаясь слезами.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - А на улицах – народ в рубище; на крышах домов и на площадях все рыдают, заливаясь слезами.
- La Bible du Semeur 2015 - Dans les rues, on revêt ╵les habits de toile de sac ; sur les toits en terrasse ╵et sur les places de la ville, tout le monde soupire ╵et se répand en larmes.
- リビングバイブル - 荒布を着て町を歩けば、 どの家からも泣き声が聞こえる。
- Nova Versão Internacional - Nas ruas andam vestidos de roupas de lamento; nos terraços e nas praças públicas todos pranteiam e se prostram chorando.
- Hoffnung für alle - Auf den Straßen sieht man nur noch Leute in Trauergewändern. Sie schreien und klagen auf den flachen Dächern der Häuser und auf den Marktplätzen der Städte. Alle sind in Tränen aufgelöst.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตามท้องถนน ผู้คนสวมผ้ากระสอบ บนหลังคาและตามลานเมือง ทุกคนร้องคร่ำครวญ และหมอบร่ำไห้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขานุ่งห่มผ้ากระสอบ ทุกคนร้องรำพันและน้ำตาไหลพราก ที่ดาดฟ้าและที่ลานชุมนุม
交叉引用
- Y-sai 15:2 - Dân của ngươi sẽ xô nhau chạy lên đền tại Đi-bôn để than khóc. Chúng sẽ đến miếu tà thần mà kêu la. Chúng sẽ than van cho số phận của Nê-bô và Mê-đê-ba, tất cả đều cạo đầu và cắt râu.
- Y-sai 22:4 - Vậy nên tôi nói: “Hãy để một mình tôi khóc lóc; đừng cố an ủi tôi. Hãy để tôi khóc về sự hủy diệt của dân tôi.”
- 2 Các Vua 6:30 - Nghe xong, vua xé áo mình. Vì vua đang đứng trên thành, nên mọi người thấy vua có mặc vải bố bên trong.
- Ma-thi-ơ 11:21 - “Khốn cho thành Cô-ra-xin, khốn cho thành Bết-sai-đa! Vì nếu các phép lạ Ta làm nơi đây được thực hiện tại thành Ty-rơ và thành Si-đôn, dân hai thành ấy hẳn đã mặc áo gai, rải tro lên đầu tỏ lòng ăn năn từ lâu rồi!
- Y-sai 22:1 - Đây là lời tiên tri về Giê-ru-sa-lem—Thung Lũng Khải Tượng: Việc gì xảy ra? Tại sao mọi người đều trèo lên mái nhà?
- Giê-rê-mi 19:13 - Phải, Ta sẽ làm cho nhà cửa trong Giê-ru-sa-lem, bao gồm cung điện của các vua Giu-đa, sẽ giống như Tô-phết—tất cả nhà nào đã đốt hương trên mái nhà để tế các ngôi sao trên trời, và dâng rượu cho các tà thần.’”
- Giê-rê-mi 48:38 - Khắp các đường phố Mô-áp, trên các sân thượng đều vang tiếng khóc lóc, than van. Vì Ta đã đập tan Mô-áp như cái bình cũ kỹ, vô dụng.
- Giê-rê-mi 48:39 - Hãy nghe tiếng đập vỡ! Hãy nghe tiếng khóc than! Hãy xem cảnh sỉ nhục của Mô-áp. Nó trở nên đề tài chế giễu, là biểu tượng sụp đổ cho các dân tộc lân bang.”
- 2 Sa-mu-ên 3:31 - Đa-vít ra lệnh cho Giô-áp và tất cả những người có mặt ở đó xé rách áo mình, mặc áo tang bằng vải thô, khóc thương Áp-ne. Và trong đám tang, chính vua đi sau linh cữu.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:8 - Khi cất nhà mới, phải dựng lan can quanh mái nhà để tránh trường hợp có người từ nóc nhà ngã xuống chết.
- Giô-na 3:6 - Khi tin loan đến vua Ni-ni-ve, vua đang ngồi trên ngai liền đứng dậy, cởi bỏ vương bào, mặc bao gai và ngồi trong tro bụi.
- Giô-na 3:7 - Vua cũng ra một sắc lệnh cho toàn Ni-ni-ve rằng: “Do lệnh của vua và các quan trưởng quý tộc: Bất luận người hay vật, bất kể bầy bò hay bầy chiên, tất cả đều không được ăn uống.
- Giô-na 3:8 - Người và vật đều phải mặc bao gai, mọi người phải hết sức cầu khẩn Đức Chúa Trời. Mỗi người phải lìa bỏ con đường gian ác và công việc hung tàn của mình.