Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
14:32 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng tôi phải nói gì với người Phi-li-tin? Hãy bảo chúng: “Chúa Hằng Hữu đã vững lập Si-ôn. Nơi ấy, người khổ đau của dân Ngài đã tìm được nơi trú ẩn.”
  • 新标点和合本 - 可怎样回答外邦(“外邦”或指“非利士”)的使者呢? 必说:“耶和华建立了锡安; 他百姓中的困苦人必投奔在其中。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当如何回答外邦的使者呢? “耶和华建立了锡安, 在其中他困苦的百姓必有倚靠。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 当如何回答外邦的使者呢? “耶和华建立了锡安, 在其中他困苦的百姓必有倚靠。”
  • 当代译本 - 该怎样回复外国的使者呢? 要告诉他们:“耶和华建立了锡安, 祂困苦的子民必在其中得到保护。”
  • 圣经新译本 - 人要怎样回答外族的使者呢?要说: “耶和华建立了锡安, 他子民中的困苦人必在其中避难。”
  • 中文标准译本 - 应当怎样回答外邦的使者们呢? 当说:“耶和华已奠立了锡安, 他子民中的困苦人必投靠其中。”
  • 现代标点和合本 - 可怎样回答外邦 的使者呢? 必说:“耶和华建立了锡安, 他百姓中的困苦人必投奔在其中。”
  • 和合本(拼音版) - 可怎样回答外邦的使者呢 ? 必说:“耶和华建立了锡安, 他百姓中的困苦人必投奔在其中。”
  • New International Version - What answer shall be given to the envoys of that nation? “The Lord has established Zion, and in her his afflicted people will find refuge.”
  • New International Reader's Version - What answer should be given to the messengers from that nation? Tell them, ‘The Lord has made Zion secure. His suffering people will find safety there.’ ”
  • English Standard Version - What will one answer the messengers of the nation? “The Lord has founded Zion, and in her the afflicted of his people find refuge.”
  • New Living Translation - What should we tell the Philistine messengers? Tell them, “The Lord has built Jerusalem ; its walls will give refuge to his oppressed people.”
  • The Message - What does one say to outsiders who ask questions? Tell them, “God has established Zion. Those in need and in trouble find refuge in her.”
  • Christian Standard Bible - What answer will be given to the messengers from that nation? The Lord has founded Zion, and his oppressed people find refuge in her.
  • New American Standard Bible - What answer will one give the messengers of the nation? That the Lord has founded Zion, And the poor of His people will take refuge in it.”
  • New King James Version - What will they answer the messengers of the nation? That the Lord has founded Zion, And the poor of His people shall take refuge in it.
  • Amplified Bible - Then what answer will one give the messengers of the [Philistine] nation? That the Lord has founded Zion, And the afflicted of His people will seek and find refuge in it.”
  • American Standard Version - What then shall one answer the messengers of the nation? That Jehovah hath founded Zion, and in her shall the afflicted of his people take refuge.
  • King James Version - What shall one then answer the messengers of the nation? That the Lord hath founded Zion, and the poor of his people shall trust in it.
  • New English Translation - How will they respond to the messengers of this nation? Indeed, the Lord has made Zion secure; the oppressed among his people will find safety in her.
  • World English Bible - What will they answer the messengers of the nation? That Yahweh has founded Zion, and in her the afflicted of his people will take refuge.
  • 新標點和合本 - 可怎樣回答外邦(或指非利士)的使者呢? 必說:耶和華建立了錫安; 他百姓中的困苦人必投奔在其中。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當如何回答外邦的使者呢? 「耶和華建立了錫安, 在其中他困苦的百姓必有倚靠。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當如何回答外邦的使者呢? 「耶和華建立了錫安, 在其中他困苦的百姓必有倚靠。」
  • 當代譯本 - 該怎樣回覆外國的使者呢? 要告訴他們:「耶和華建立了錫安, 祂困苦的子民必在其中得到保護。」
  • 聖經新譯本 - 人要怎樣回答外族的使者呢?要說: “耶和華建立了錫安, 他子民中的困苦人必在其中避難。”
  • 呂振中譯本 - 可怎樣回答外國的使者呢? 你要說 : 『永恆主奠立了 錫安 , 他人民中的困苦人必避難於她裏面。』
  • 中文標準譯本 - 應當怎樣回答外邦的使者們呢? 當說:「耶和華已奠立了錫安, 他子民中的困苦人必投靠其中。」
  • 現代標點和合本 - 可怎樣回答外邦 的使者呢? 必說:「耶和華建立了錫安, 他百姓中的困苦人必投奔在其中。」
  • 文理和合譯本 - 此國之使、何以答之、曰、耶和華建錫安、其貧民託庇於斯焉、
  • 文理委辦譯本 - 鄰封遣使至、將何以答之、曰、耶和華建造郇邑、貧民實倚賴之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其國 其國或作異邦 遣使而至、將何以答之、必答曰、主建 郇 邑、其民之貧者、必於其中得覆庇焉、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Qué respuesta se dará a los mensajeros de esa nación? Pues que el Señor ha afirmado a Sión, y que allí se refugiarán los afligidos de su pueblo.
  • 현대인의 성경 - 우리가 블레셋 사신들에게 어떻게 대답하면 좋을까? 우리는 그들에게 여호와께서 시온을 세우시고 고통당하는 자기 백성이 거기서 피난처를 찾게 하실 것이라고 말하겠다.
  • Новый Русский Перевод - Что же ответить вестникам этого народа? Что Господь утвердил Сион, и в нем найдут убежище бедные из Его народа.
  • Восточный перевод - Что же ответить вестникам этого народа? Что Вечный утвердил Сион, и в нём найдут убежище бедные из Его народа.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Что же ответить вестникам этого народа? Что Вечный утвердил Сион, и в нём найдут убежище бедные из Его народа.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Что же ответить вестникам этого народа? Что Вечный утвердил Сион, и в нём найдут убежище бедные из Его народа.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que répondrons-nous donc ╵à ceux qu’envoie cette nation ? Que c’est l’Eternel même ╵qui a fondé Sion ; les humbles de son peuple ╵y trouveront refuge.
  • リビングバイブル - 外国には、どう知らせたらよいでしょうか。 「神はすでにエルサレムの土台を築き、 貧しい民を城壁内にかくまうことに決定した、 と伝えておけばよい。」
  • Nova Versão Internacional - Que resposta se dará aos emissários daquela nação? Esta: “O Senhor estabeleceu Sião, e nela encontrarão refúgio os aflitos do seu povo”.
  • Hoffnung für alle - Was sollen wir den Boten aus dem Philisterland sagen? Wir antworten ihnen: »Der Herr selbst hat Zion gegründet. Dort findet sein bedrängtes Volk Schutz.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จะตอบทูตของประชาชาตินั้นว่าอย่างไร? ก็ว่า “องค์พระผู้เป็นเจ้าได้ทรงสถาปนาศิโยนไว้ และคนที่ทุกข์ลำเค็ญในเมืองนั้นจะพบที่พักพิง”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​จะ​ตอบ​บรรดา​ผู้​ส่ง​สาสน์​ของ​ประชา​ชาติ​อย่างไร “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ให้​ความ​มั่นคง​แก่​ศิโยน และ​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์​ที่​เป็น​ทุกข์​จะ​พบ​ที่​พึ่ง ณ ที่​นั้น”
交叉引用
  • Thi Thiên 132:13 - Vì Chúa Hằng Hữu đã chọn Si-ôn; Ngài muốn đó là nơi Ngài ngự.
  • Thi Thiên 132:14 - Chúa phán: “Đây vĩnh viễn sẽ là nhà Ta, Ta ở đây, vì Ta ưa thích.
  • Y-sai 39:1 - Không lâu sau đó, Mê-rô-đác Ba-la-đan, con Ba-la-đan, vua Ba-by-lôn, sai người đến chúc mừng và tặng lễ vật cho Ê-xê-chia vì nghe rằng Ê-xê-chia bị bệnh rất nặng và đã được hồi phục.
  • Y-sai 12:6 - Hỡi toàn dân Giê-ru-sa-lem hãy lớn tiếng hân hoan ca ngợi Chúa! Vì sự vĩ đại là Đấng Thánh của Ít-ra-ên ngự giữa dân Ngài.”
  • Y-sai 54:11 - “Hỡi những người đang ưu phiền sầu khổ, bị sóng đời dồi dập, không bao giờ được ủi an. Ta sẽ xây lại ngươi bằng đá quý giá và đặt nền ngươi bằng tảng bích ngọc.
  • Châm Ngôn 18:10 - Danh Chúa Hằng Hữu là pháo đài kiên cố; người công chính đến được nơi trú ẩn an toàn.
  • 2 Sa-mu-ên 8:10 - vua Ha-mát là Thôi sai Hoàng tử Giô-ram đi mừng Đa-vít, vì giữa Ha-đa-đê-xe với Thôi vẫn chiến tranh liên miên. Giô-ram đem biếu Đa-vít những tặng vật bằng vàng, bạc và đồng.
  • Hê-bơ-rơ 12:22 - Nhưng anh chị em đã đến gần Núi Si-ôn, gần thành của Đức Chúa Trời Hằng Sống, gần thiên quốc Giê-ru-sa-lem, gần hàng triệu thiên sứ.
  • Ma-thi-ơ 16:18 - Giờ đây, Ta sẽ gọi con là Phi-e-rơ (nghĩa là ‘đá’), Ta sẽ xây dựng Hội Thánh Ta trên vầng đá này, quyền lực của hỏa ngục không thắng nổi Hội Thánh đó.
  • Y-sai 28:16 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Này! Ta đặt một nền đá tại Si-ôn, đá góc vững chắc và được thử luyện. Là đá quý giá, an toàn để xây cất. Ai tin cậy sẽ không bao giờ bị rúng động.
  • Xa-cha-ri 11:7 - Như thế, tôi đi chăn bầy chiên đã ấn định cho lò sát sinh. Tôi dùng hai cây gậy, đặt tên cây này là Thanh Lịch, cây kia là Liên Hiệp.
  • Y-sai 37:32 - Vì dân sót của Ta sẽ tràn ra từ Giê-ru-sa-lem, là nhóm người sống sót từ Núi Si-ôn. Lời hứa nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ làm thành các điều ấy thành tựu!
  • Thi Thiên 102:28 - Con cháu của đầy tớ Chúa sẽ sống bình an. Dòng dõi của họ sẽ được lập vững trước mặt Ngài.”
  • Ma-thi-ơ 24:15 - Khi các con thấy vật ghê tởm đặt tại Nơi Thánh mà tiên tri Đa-ni-ên đã nói trước (người đọc phải lưu ý!)
  • Ma-thi-ơ 24:16 - Ai đang ở xứ Giu-đê phải trốn lên miền đồi núi.
  • Y-sai 4:6 - Nó sẽ là một chiếc trại che nắng nóng ban ngày và là nơi trú ẩn để tránh bão táp mưa to.
  • Y-sai 37:9 - Ngay sau đó, Vua San-chê-ríp nhận được tin Vua Tiệt-ha-ca, nước Ê-thi-ô-pi, đang lãnh đạo đội quân tiến đánh mình. Trước khi nghênh chiến, vua bèn sai các sứ giả trở lại gặp Ê-xê-chia tại Giê-ru-sa-lem với thông điệp:
  • Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
  • Xa-cha-ri 11:11 - Những con chiên khốn khổ theo tôi nhận biết rằng việc này do Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 44:28 - Khi Ta nói với Si-ru: ‘Ngươi là người chăn của Ta.’ Người sẽ thực hiện điều Ta nói. Chúa sẽ ra lệnh: ‘Hãy tái thiết Giê-ru-sa-lem’; Chúa sẽ phán: ‘Hãy phục hồi Đền Thờ.’”
  • 2 Các Vua 20:12 - Nghe tin vua Giu-đa khỏi bệnh, Mê-rô-đác Ba-la-đan, con trai Ba-la-đan, vua Ba-by-lôn, sai sứ giả mang thư và lễ vật đến chúc mừng Ê-xê-chia.
  • 2 Các Vua 20:13 - Ê-xê-chia nồng nhiệt đón tiếp, và đưa họ đi xem các kho tàng chứa vàng, bạc, hương liệu, dầu quý, khí giới và mọi thứ khác, không chừa một thứ nào cả.
  • 2 Các Vua 20:14 - Tiên tri Y-sai đến, hỏi Ê-xê-chia: “Những người này từ đâu đến? Họ nói gì với vua?” Ê-xê-chia trả lời: “Họ đến từ một nước xa xăm là Ba-by-lôn.”
  • 2 Các Vua 20:15 - Y-sai hỏi tiếp: “Vua cho họ xem những gì trong cung?” Ê-xê-chia đáp: “Tất cả. Chẳng có thứ gì trong kho mà ta không cho họ xem.”
  • 2 Các Vua 20:16 - Đến đây Y-sai nói: “Xin vua lắng nghe lời Chúa Hằng Hữu:
  • 2 Các Vua 20:17 - ‘Sẽ đến lúc mọi vật trong cung vua phải bị chở sang Ba-by-lôn, kể cả những vật tích lũy từ đời các tiên vương đến nay, không sót một món.
  • 2 Các Vua 20:18 - Một số hoàng tử sẽ bị bắt đi làm thái giám cho vua Ba-by-lôn.’”
  • 2 Các Vua 20:19 - Ê-xê-chia nói: “Lời của Chúa Hằng Hữu do tiên tri thuật là lời lành.” Vì vua tự nghĩ: “Ít ra trong đời ta cũng được hòa bình an ổn.”
  • Y-sai 25:4 - Lạy Chúa, Chúa là nơi ẩn náu cho người nghèo, là nơi che chở cho người thiếu thốn trong lúc gian nguy, nơi cư trú trong cơn bão tố, và là bóng mát giữa cơn nóng thiêu. Vì kẻ tàn bạo thổi hơi ra như bão đập vào bức tường,
  • Sô-phô-ni 3:12 - Ta cũng sẽ để lại giữa ngươi một dân nghèo nàn yếu đuối, họ sẽ tin cậy Danh Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 87:1 - Chúa Hằng Hữu xây nền móng Ngài trên núi thánh.
  • Gia-cơ 2:5 - Thưa anh chị em, xin nghe tôi nói đây: Đức Chúa Trời đã chọn người nghèo trong thế gian để làm cho họ giàu đức tin. Vương Quốc của Chúa thuộc về họ, vì Đức Chúa Trời đã hứa ban cho người yêu mến Ngài.
  • Thi Thiên 102:16 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ tái thiết Si-ôn, Ngài sẽ xuất hiện trong vinh quang rực rỡ.
  • Thi Thiên 87:5 - Phải người ta sẽ nói về Si-ôn rằng: “Người này người nọ sinh tại đó.” Và Đấng Chí Cao sẽ ban phước cho thành này.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng tôi phải nói gì với người Phi-li-tin? Hãy bảo chúng: “Chúa Hằng Hữu đã vững lập Si-ôn. Nơi ấy, người khổ đau của dân Ngài đã tìm được nơi trú ẩn.”
  • 新标点和合本 - 可怎样回答外邦(“外邦”或指“非利士”)的使者呢? 必说:“耶和华建立了锡安; 他百姓中的困苦人必投奔在其中。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当如何回答外邦的使者呢? “耶和华建立了锡安, 在其中他困苦的百姓必有倚靠。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 当如何回答外邦的使者呢? “耶和华建立了锡安, 在其中他困苦的百姓必有倚靠。”
  • 当代译本 - 该怎样回复外国的使者呢? 要告诉他们:“耶和华建立了锡安, 祂困苦的子民必在其中得到保护。”
  • 圣经新译本 - 人要怎样回答外族的使者呢?要说: “耶和华建立了锡安, 他子民中的困苦人必在其中避难。”
  • 中文标准译本 - 应当怎样回答外邦的使者们呢? 当说:“耶和华已奠立了锡安, 他子民中的困苦人必投靠其中。”
  • 现代标点和合本 - 可怎样回答外邦 的使者呢? 必说:“耶和华建立了锡安, 他百姓中的困苦人必投奔在其中。”
  • 和合本(拼音版) - 可怎样回答外邦的使者呢 ? 必说:“耶和华建立了锡安, 他百姓中的困苦人必投奔在其中。”
  • New International Version - What answer shall be given to the envoys of that nation? “The Lord has established Zion, and in her his afflicted people will find refuge.”
  • New International Reader's Version - What answer should be given to the messengers from that nation? Tell them, ‘The Lord has made Zion secure. His suffering people will find safety there.’ ”
  • English Standard Version - What will one answer the messengers of the nation? “The Lord has founded Zion, and in her the afflicted of his people find refuge.”
  • New Living Translation - What should we tell the Philistine messengers? Tell them, “The Lord has built Jerusalem ; its walls will give refuge to his oppressed people.”
  • The Message - What does one say to outsiders who ask questions? Tell them, “God has established Zion. Those in need and in trouble find refuge in her.”
  • Christian Standard Bible - What answer will be given to the messengers from that nation? The Lord has founded Zion, and his oppressed people find refuge in her.
  • New American Standard Bible - What answer will one give the messengers of the nation? That the Lord has founded Zion, And the poor of His people will take refuge in it.”
  • New King James Version - What will they answer the messengers of the nation? That the Lord has founded Zion, And the poor of His people shall take refuge in it.
  • Amplified Bible - Then what answer will one give the messengers of the [Philistine] nation? That the Lord has founded Zion, And the afflicted of His people will seek and find refuge in it.”
  • American Standard Version - What then shall one answer the messengers of the nation? That Jehovah hath founded Zion, and in her shall the afflicted of his people take refuge.
  • King James Version - What shall one then answer the messengers of the nation? That the Lord hath founded Zion, and the poor of his people shall trust in it.
  • New English Translation - How will they respond to the messengers of this nation? Indeed, the Lord has made Zion secure; the oppressed among his people will find safety in her.
  • World English Bible - What will they answer the messengers of the nation? That Yahweh has founded Zion, and in her the afflicted of his people will take refuge.
  • 新標點和合本 - 可怎樣回答外邦(或指非利士)的使者呢? 必說:耶和華建立了錫安; 他百姓中的困苦人必投奔在其中。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當如何回答外邦的使者呢? 「耶和華建立了錫安, 在其中他困苦的百姓必有倚靠。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當如何回答外邦的使者呢? 「耶和華建立了錫安, 在其中他困苦的百姓必有倚靠。」
  • 當代譯本 - 該怎樣回覆外國的使者呢? 要告訴他們:「耶和華建立了錫安, 祂困苦的子民必在其中得到保護。」
  • 聖經新譯本 - 人要怎樣回答外族的使者呢?要說: “耶和華建立了錫安, 他子民中的困苦人必在其中避難。”
  • 呂振中譯本 - 可怎樣回答外國的使者呢? 你要說 : 『永恆主奠立了 錫安 , 他人民中的困苦人必避難於她裏面。』
  • 中文標準譯本 - 應當怎樣回答外邦的使者們呢? 當說:「耶和華已奠立了錫安, 他子民中的困苦人必投靠其中。」
  • 現代標點和合本 - 可怎樣回答外邦 的使者呢? 必說:「耶和華建立了錫安, 他百姓中的困苦人必投奔在其中。」
  • 文理和合譯本 - 此國之使、何以答之、曰、耶和華建錫安、其貧民託庇於斯焉、
  • 文理委辦譯本 - 鄰封遣使至、將何以答之、曰、耶和華建造郇邑、貧民實倚賴之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其國 其國或作異邦 遣使而至、將何以答之、必答曰、主建 郇 邑、其民之貧者、必於其中得覆庇焉、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Qué respuesta se dará a los mensajeros de esa nación? Pues que el Señor ha afirmado a Sión, y que allí se refugiarán los afligidos de su pueblo.
  • 현대인의 성경 - 우리가 블레셋 사신들에게 어떻게 대답하면 좋을까? 우리는 그들에게 여호와께서 시온을 세우시고 고통당하는 자기 백성이 거기서 피난처를 찾게 하실 것이라고 말하겠다.
  • Новый Русский Перевод - Что же ответить вестникам этого народа? Что Господь утвердил Сион, и в нем найдут убежище бедные из Его народа.
  • Восточный перевод - Что же ответить вестникам этого народа? Что Вечный утвердил Сион, и в нём найдут убежище бедные из Его народа.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Что же ответить вестникам этого народа? Что Вечный утвердил Сион, и в нём найдут убежище бедные из Его народа.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Что же ответить вестникам этого народа? Что Вечный утвердил Сион, и в нём найдут убежище бедные из Его народа.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que répondrons-nous donc ╵à ceux qu’envoie cette nation ? Que c’est l’Eternel même ╵qui a fondé Sion ; les humbles de son peuple ╵y trouveront refuge.
  • リビングバイブル - 外国には、どう知らせたらよいでしょうか。 「神はすでにエルサレムの土台を築き、 貧しい民を城壁内にかくまうことに決定した、 と伝えておけばよい。」
  • Nova Versão Internacional - Que resposta se dará aos emissários daquela nação? Esta: “O Senhor estabeleceu Sião, e nela encontrarão refúgio os aflitos do seu povo”.
  • Hoffnung für alle - Was sollen wir den Boten aus dem Philisterland sagen? Wir antworten ihnen: »Der Herr selbst hat Zion gegründet. Dort findet sein bedrängtes Volk Schutz.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จะตอบทูตของประชาชาตินั้นว่าอย่างไร? ก็ว่า “องค์พระผู้เป็นเจ้าได้ทรงสถาปนาศิโยนไว้ และคนที่ทุกข์ลำเค็ญในเมืองนั้นจะพบที่พักพิง”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​จะ​ตอบ​บรรดา​ผู้​ส่ง​สาสน์​ของ​ประชา​ชาติ​อย่างไร “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ให้​ความ​มั่นคง​แก่​ศิโยน และ​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์​ที่​เป็น​ทุกข์​จะ​พบ​ที่​พึ่ง ณ ที่​นั้น”
  • Thi Thiên 132:13 - Vì Chúa Hằng Hữu đã chọn Si-ôn; Ngài muốn đó là nơi Ngài ngự.
  • Thi Thiên 132:14 - Chúa phán: “Đây vĩnh viễn sẽ là nhà Ta, Ta ở đây, vì Ta ưa thích.
  • Y-sai 39:1 - Không lâu sau đó, Mê-rô-đác Ba-la-đan, con Ba-la-đan, vua Ba-by-lôn, sai người đến chúc mừng và tặng lễ vật cho Ê-xê-chia vì nghe rằng Ê-xê-chia bị bệnh rất nặng và đã được hồi phục.
  • Y-sai 12:6 - Hỡi toàn dân Giê-ru-sa-lem hãy lớn tiếng hân hoan ca ngợi Chúa! Vì sự vĩ đại là Đấng Thánh của Ít-ra-ên ngự giữa dân Ngài.”
  • Y-sai 54:11 - “Hỡi những người đang ưu phiền sầu khổ, bị sóng đời dồi dập, không bao giờ được ủi an. Ta sẽ xây lại ngươi bằng đá quý giá và đặt nền ngươi bằng tảng bích ngọc.
  • Châm Ngôn 18:10 - Danh Chúa Hằng Hữu là pháo đài kiên cố; người công chính đến được nơi trú ẩn an toàn.
  • 2 Sa-mu-ên 8:10 - vua Ha-mát là Thôi sai Hoàng tử Giô-ram đi mừng Đa-vít, vì giữa Ha-đa-đê-xe với Thôi vẫn chiến tranh liên miên. Giô-ram đem biếu Đa-vít những tặng vật bằng vàng, bạc và đồng.
  • Hê-bơ-rơ 12:22 - Nhưng anh chị em đã đến gần Núi Si-ôn, gần thành của Đức Chúa Trời Hằng Sống, gần thiên quốc Giê-ru-sa-lem, gần hàng triệu thiên sứ.
  • Ma-thi-ơ 16:18 - Giờ đây, Ta sẽ gọi con là Phi-e-rơ (nghĩa là ‘đá’), Ta sẽ xây dựng Hội Thánh Ta trên vầng đá này, quyền lực của hỏa ngục không thắng nổi Hội Thánh đó.
  • Y-sai 28:16 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Này! Ta đặt một nền đá tại Si-ôn, đá góc vững chắc và được thử luyện. Là đá quý giá, an toàn để xây cất. Ai tin cậy sẽ không bao giờ bị rúng động.
  • Xa-cha-ri 11:7 - Như thế, tôi đi chăn bầy chiên đã ấn định cho lò sát sinh. Tôi dùng hai cây gậy, đặt tên cây này là Thanh Lịch, cây kia là Liên Hiệp.
  • Y-sai 37:32 - Vì dân sót của Ta sẽ tràn ra từ Giê-ru-sa-lem, là nhóm người sống sót từ Núi Si-ôn. Lời hứa nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ làm thành các điều ấy thành tựu!
  • Thi Thiên 102:28 - Con cháu của đầy tớ Chúa sẽ sống bình an. Dòng dõi của họ sẽ được lập vững trước mặt Ngài.”
  • Ma-thi-ơ 24:15 - Khi các con thấy vật ghê tởm đặt tại Nơi Thánh mà tiên tri Đa-ni-ên đã nói trước (người đọc phải lưu ý!)
  • Ma-thi-ơ 24:16 - Ai đang ở xứ Giu-đê phải trốn lên miền đồi núi.
  • Y-sai 4:6 - Nó sẽ là một chiếc trại che nắng nóng ban ngày và là nơi trú ẩn để tránh bão táp mưa to.
  • Y-sai 37:9 - Ngay sau đó, Vua San-chê-ríp nhận được tin Vua Tiệt-ha-ca, nước Ê-thi-ô-pi, đang lãnh đạo đội quân tiến đánh mình. Trước khi nghênh chiến, vua bèn sai các sứ giả trở lại gặp Ê-xê-chia tại Giê-ru-sa-lem với thông điệp:
  • Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
  • Xa-cha-ri 11:11 - Những con chiên khốn khổ theo tôi nhận biết rằng việc này do Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 44:28 - Khi Ta nói với Si-ru: ‘Ngươi là người chăn của Ta.’ Người sẽ thực hiện điều Ta nói. Chúa sẽ ra lệnh: ‘Hãy tái thiết Giê-ru-sa-lem’; Chúa sẽ phán: ‘Hãy phục hồi Đền Thờ.’”
  • 2 Các Vua 20:12 - Nghe tin vua Giu-đa khỏi bệnh, Mê-rô-đác Ba-la-đan, con trai Ba-la-đan, vua Ba-by-lôn, sai sứ giả mang thư và lễ vật đến chúc mừng Ê-xê-chia.
  • 2 Các Vua 20:13 - Ê-xê-chia nồng nhiệt đón tiếp, và đưa họ đi xem các kho tàng chứa vàng, bạc, hương liệu, dầu quý, khí giới và mọi thứ khác, không chừa một thứ nào cả.
  • 2 Các Vua 20:14 - Tiên tri Y-sai đến, hỏi Ê-xê-chia: “Những người này từ đâu đến? Họ nói gì với vua?” Ê-xê-chia trả lời: “Họ đến từ một nước xa xăm là Ba-by-lôn.”
  • 2 Các Vua 20:15 - Y-sai hỏi tiếp: “Vua cho họ xem những gì trong cung?” Ê-xê-chia đáp: “Tất cả. Chẳng có thứ gì trong kho mà ta không cho họ xem.”
  • 2 Các Vua 20:16 - Đến đây Y-sai nói: “Xin vua lắng nghe lời Chúa Hằng Hữu:
  • 2 Các Vua 20:17 - ‘Sẽ đến lúc mọi vật trong cung vua phải bị chở sang Ba-by-lôn, kể cả những vật tích lũy từ đời các tiên vương đến nay, không sót một món.
  • 2 Các Vua 20:18 - Một số hoàng tử sẽ bị bắt đi làm thái giám cho vua Ba-by-lôn.’”
  • 2 Các Vua 20:19 - Ê-xê-chia nói: “Lời của Chúa Hằng Hữu do tiên tri thuật là lời lành.” Vì vua tự nghĩ: “Ít ra trong đời ta cũng được hòa bình an ổn.”
  • Y-sai 25:4 - Lạy Chúa, Chúa là nơi ẩn náu cho người nghèo, là nơi che chở cho người thiếu thốn trong lúc gian nguy, nơi cư trú trong cơn bão tố, và là bóng mát giữa cơn nóng thiêu. Vì kẻ tàn bạo thổi hơi ra như bão đập vào bức tường,
  • Sô-phô-ni 3:12 - Ta cũng sẽ để lại giữa ngươi một dân nghèo nàn yếu đuối, họ sẽ tin cậy Danh Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 87:1 - Chúa Hằng Hữu xây nền móng Ngài trên núi thánh.
  • Gia-cơ 2:5 - Thưa anh chị em, xin nghe tôi nói đây: Đức Chúa Trời đã chọn người nghèo trong thế gian để làm cho họ giàu đức tin. Vương Quốc của Chúa thuộc về họ, vì Đức Chúa Trời đã hứa ban cho người yêu mến Ngài.
  • Thi Thiên 102:16 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ tái thiết Si-ôn, Ngài sẽ xuất hiện trong vinh quang rực rỡ.
  • Thi Thiên 87:5 - Phải người ta sẽ nói về Si-ôn rằng: “Người này người nọ sinh tại đó.” Và Đấng Chí Cao sẽ ban phước cho thành này.
聖經
資源
計劃
奉獻