逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ nuôi người nghèo trong đồng cỏ của Ta; người túng thiếu sẽ nằm ngủ bình an. Còn như ngươi, Ta sẽ diệt ngươi bằng nạn đói và những người sót lại của ngươi sẽ bị tàn sát.
- 新标点和合本 - 贫寒人的长子必有所食; 穷乏人必安然躺卧。 我必以饥荒治死你的根; 你所余剩的人必被杀戮。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 贫寒人的长子必有得吃; 贫穷人必安然躺卧。 我必以饥荒灭绝你的根, 它 必杀尽你所剩余的人。
- 和合本2010(神版-简体) - 贫寒人的长子必有得吃; 贫穷人必安然躺卧。 我必以饥荒灭绝你的根, 它 必杀尽你所剩余的人。
- 当代译本 - 贫穷人必衣食无忧, 困苦人必安然度日, 但我必用饥荒除掉你们的根, 杀死你们残存的人。
- 圣经新译本 - 最贫寒的人必有食物吃, 贫乏人必安然躺卧; 我必用饥荒毁灭你的根, 你余剩的人,必被饥荒所杀。
- 中文标准译本 - 最贫弱的人 也必有所食, 贫穷的人也必安然躺卧; 但我却要用饥荒杀死你的根, 你的余剩之民也要被饥荒所杀。
- 现代标点和合本 - 贫寒人的长子必有所食, 穷乏人必安然躺卧。 我必以饥荒治死你的根, 你所余剩的人必被杀戮。
- 和合本(拼音版) - 贫寒人的长子必有所食, 穷乏人必安然躺卧。 我必以饥荒治死你的根, 你所余剩的人必被杀戮。
- New International Version - The poorest of the poor will find pasture, and the needy will lie down in safety. But your root I will destroy by famine; it will slay your survivors.
- New International Reader's Version - Even the poorest people in Israel will have plenty to eat. Those who are in need will lie down in safety. But I will destroy your families. They will die of hunger. I will kill any of them who are still left alive.
- English Standard Version - And the firstborn of the poor will graze, and the needy lie down in safety; but I will kill your root with famine, and your remnant it will slay.
- New Living Translation - I will feed the poor in my pasture; the needy will lie down in peace. But as for you, I will wipe you out with famine and destroy the few who remain.
- Christian Standard Bible - Then the firstborn of the poor will be well fed, and the impoverished will lie down in safety, but I will kill your root with hunger, and your remnant will be slain.
- New American Standard Bible - Those who are most helpless will eat, And the poor will lie down in security; I will kill your root with famine, And it will kill your survivors.
- New King James Version - The firstborn of the poor will feed, And the needy will lie down in safety; I will kill your roots with famine, And it will slay your remnant.
- Amplified Bible - The firstborn of the helpless [of Judah] will feed [on My meadows], And the needy will lie down in safety; But I will kill your root with famine, And your survivors will be put to death.
- American Standard Version - And the first-born of the poor shall feed, and the needy shall lie down in safety; and I will kill thy root with famine, and thy remnant shall be slain.
- King James Version - And the firstborn of the poor shall feed, and the needy shall lie down in safety: and I will kill thy root with famine, and he shall slay thy remnant.
- New English Translation - The poor will graze in my pastures; the needy will rest securely. But I will kill your root by famine; it will put to death all your survivors.
- World English Bible - The firstborn of the poor will eat, and the needy will lie down in safety; and I will kill your root with famine, and your remnant will be killed.
- 新標點和合本 - 貧寒人的長子必有所食; 窮乏人必安然躺臥。 我必以饑荒治死你的根; 你所餘剩的人必被殺戮。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 貧寒人的長子必有得吃; 貧窮人必安然躺臥。 我必以饑荒滅絕你的根, 牠 必殺盡你所剩餘的人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 貧寒人的長子必有得吃; 貧窮人必安然躺臥。 我必以饑荒滅絕你的根, 牠 必殺盡你所剩餘的人。
- 當代譯本 - 貧窮人必衣食無憂, 困苦人必安然度日, 但我必用饑荒除掉你們的根, 殺死你們殘存的人。
- 聖經新譯本 - 最貧寒的人必有食物吃, 貧乏人必安然躺臥; 我必用饑荒毀滅你的根, 你餘剩的人,必被饑荒所殺。
- 呂振中譯本 - 貧寒人必在我的草地上 喫 喝 , 窮苦人必安然躺着; 我必用饑荒治死你的根: 你餘剩之民我 必殺戮。
- 中文標準譯本 - 最貧弱的人 也必有所食, 貧窮的人也必安然躺臥; 但我卻要用饑荒殺死你的根, 你的餘剩之民也要被饑荒所殺。
- 現代標點和合本 - 貧寒人的長子必有所食, 窮乏人必安然躺臥。 我必以饑荒治死你的根, 你所餘剩的人必被殺戮。
- 文理和合譯本 - 至貧者得食、窮乏者安臥、惟我以饑殲爾種類、爾之遺民、必見殺戮、
- 文理委辦譯本 - 我國之民、雖至窮困、必安然居處、不遭侵伐、爾邦之人、必饑饉而死、所孑遺者、俱亡於刃、是皆主所使然。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當是時至貧者必平康度日、窮困者必安然偃臥、我使爾之種類、以饑餓而亡、爾之遺民、必見殺戮、
- Nueva Versión Internacional - Los más desvalidos pacerán como ovejas, los necesitados descansarán seguros. Pero mataré de hambre a su raíz; destruiré a sus sobrevivientes.
- 현대인의 성경 - 여호와께서는 자기 백성의 가난한 자들에게 목자가 되셔서 그들을 안전하게 살게 하실 것이지만 너희 블레셋 사람들에게는 무서운 흉년이 들게 하여 살아 남는 자가 없게 하실 것이다.
- Новый Русский Перевод - Тогда беднейшие найдут пастбище, и нищие будут покоиться в безопасности. Но твой корень Я погублю голодом, и уцелевших твоих Я убью .
- Восточный перевод - Тогда беднейшие найдут себе пастбище, и нищие будут покоиться в безопасности. Но твой корень Я уморю голодом, и уцелевших твоих Я убью.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда беднейшие найдут себе пастбище, и нищие будут покоиться в безопасности. Но твой корень Я уморю голодом, и уцелевших твоих Я убью.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда беднейшие найдут себе пастбище, и нищие будут покоиться в безопасности. Но твой корень Я уморю голодом, и уцелевших твоих Я убью.
- La Bible du Semeur 2015 - Les plus pauvres du peuple ╵trouveront de quoi se nourrir et tous les miséreux ╵reposeront en sûreté. Mais je ferai périr ╵ton peuple par la faim, et ceux qui resteront de toi ╵seront exterminés.
- リビングバイブル - わたしの民のうちの貧しい者は、 わたし自身が羊飼いになって養う。 わたしの牧場で草を食べさせ、 生活に困っている者にも心配はさせない。 だが、おまえたちは別だ。 わたしはおまえたちを飢えと剣で一掃する。
- Nova Versão Internacional - O mais pobre dos pobres achará pastagem, e os necessitados descansarão em segurança. Mas eu matarei de fome a raiz de vocês, e ela matará os seus sobreviventes.
- Hoffnung für alle - Die Ärmsten meines Volkes Israel werden reichlich zu essen haben, und die Notleidenden können wieder ohne Sorge leben. Euch aber lasse ich am Hunger zugrunde gehen, bis auch der letzte Rest von euch ausgelöscht ist .
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ยากไร้ที่สุดจะพบทุ่งหญ้า และคนขัดสนจะเอนกายลงอย่างปลอดภัย แต่เราจะทำลายล้างรากเหง้าของเจ้าด้วยการกันดารอาหาร ซึ่งจะผลาญชีวิตพวกเจ้าที่เหลือรอด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และผู้อัตคัดขัดสนที่สุดจะมีอย่างอุดมสมบูรณ์ และผู้ยากไร้จะนอนลงอย่างปลอดภัย แต่เราจะฆ่ารากเหง้าของเจ้าด้วยความอดอยาก และมันจะสังหารคนที่เหลืออยู่
交叉引用
- Y-sai 65:13 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Đầy tớ Ta sẽ ăn, còn các ngươi sẽ bị bỏ đói. Đầy tớ Ta sẽ uống, còn các ngươi sẽ phải khát. Đầy tớ Ta sẽ hân hoan, còn các ngươi sẽ buồn rầu và hổ thẹn.
- Y-sai 65:14 - Đầy tớ Ta sẽ ca hát vui mừng, còn các ngươi sẽ khóc lóc thảm sầu và tuyệt vọng.
- Xa-cha-ri 9:5 - Thành Ách-ca-lôn sẽ thấy Ty-rơ sụp đổ và chúng ngập đầy nỗi run sợ, Ga-xa sẽ buồn khổ, Éc-rôn cũng vậy, vì hy vọng đã tiêu tan. Vua Ga-xa sẽ bị giết, Ách-ca-lôn sẽ hoang vắng, không người ở.
- Xa-cha-ri 9:6 - Người ngoại quốc sẽ chiếm cứ Ách-đốt. Ta sẽ diệt mối kiêu hãnh của người Phi-li-tin.
- Xa-cha-ri 9:7 - Ta sẽ lấy máu ra khỏi miệng chúng và vật kinh tởm khỏi răng chúng. Những người Phi-li-tin sống sót sẽ thuộc về Đức Chúa Trời chúng ta, và trở nên như trưởng tộc của Giu-đa. Người Éc-rôn sẽ như người Giê-bu vậy.
- Giê-rê-mi 47:1 - Đây là sứ điệp Chúa Hằng Hữu phán cùng Tiên tri Giê-rê-mi về số phận của người Phi-li-tin ở Ga-xa, trước khi thành này bị quân Ai Cập đánh.
- Giê-rê-mi 47:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Kìa nước lụt dâng lên từ phương bắc tràn trên khắp đất. Nó sẽ cuốn trôi đất và mọi vật trong đó, kể cả thành và dân cư. Người ta sẽ kêu gào trong kinh khủng, và mọi người trong xứ sẽ than khóc.
- Giê-rê-mi 47:3 - Nghe tiếng vó ngựa dồn dập, tiếng bánh xe ầm ầm như chiến xa ào ạt kéo tới. Những người cha kinh hoàng bủn rủn tay chân, không dám ngoảnh mặt lại tìm con cái.
- Giê-rê-mi 47:4 - Đã đến ngày người Phi-li-tin bị tiêu diệt cùng với các đồng minh Ty-rơ và Si-đôn. Phải, Chúa Hằng Hữu đang tiêu diệt nước Phi-li-tin, tức là dân sót lại từ đảo Cáp-tô.
- Giê-rê-mi 47:5 - Ga-xa sẽ nhục nhã, cạo trọc đầu; Ách-ca-lôn nín lặng. Hỡi dân sót lại trong đồng bằng, các ngươi rạch mình than khóc cho đến khi nào?
- Giê-rê-mi 47:6 - Ôi, gươm của Chúa Hằng Hữu, bao giờ ngươi mới nghỉ ngơi? Hãy trở vào vỏ của mình; nghỉ ngơi và nằm yên trong đó.
- Giê-rê-mi 47:7 - Nhưng làm sao nó nằm yên khi Chúa Hằng Hữu sai nó đi thi hành hình phạt? Vì thành Ách-ca-lôn và dân chúng miền duyên hải phải bị tiêu diệt.”
- Gióp 18:13 - Từng mảng da tai họa tàn phá; con trưởng của tử thần ăn nuốt toàn thân.
- Y-sai 5:17 - Trong những ngày ấy, các chiên sẽ tìm những đồng cỏ tốt, những chiên mập béo và dê con sẽ được no tại những nơi hoang tàn.
- Y-sai 33:16 - những người này sẽ ngự ở trên cao. Đá của núi sẽ là pháo đài của họ. Họ sẽ có thức ăn dư dật, và họ sẽ có nguồn nước dồi dào.
- Y-sai 37:30 - Rồi Y-sai nói với Ê-xê-chia: “Đây là dấu hiệu cho những gì tôi nói là đúng: Năm nay, ngươi sẽ ăn những gì tự nó mọc lên, sang năm ngươi cũng ăn những gì mọc ra từ mùa trước. Nhưng đến năm thứ ba, ngươi hãy gieo trồng rồi gặt hái; ngươi hãy trồng nho rồi ăn trái của chúng.
- Giô-ên 3:4 - Các ngươi đã làm gì với Ta, hỡi Ty-rơ, Si-đôn, và các thành phố của Phi-li-tin? Có phải các ngươi muốn báo thù Ta không? Nếu phải vậy, thì hãy coi chừng! Ta sẽ đoán phạt nhanh chóng và báo trả các ngươi mọi điều ác các ngươi đã làm.
- Giô-ên 3:5 - Các ngươi đã cướp bạc, vàng, và tất cả bảo vật của Ta, rồi chở về cất trong các đền thờ tà thần của mình.
- Giô-ên 3:6 - Các ngươi còn bán con dân của Giu-đa và Giê-ru-sa-lem cho người Hy Lạp để chúng đem họ đi biệt xứ.
- Giô-ên 3:7 - Nhưng Ta sẽ đem họ về nơi các ngươi đã bán họ, và Ta sẽ báo trả tội ác các ngươi đã phạm.
- Giô-ên 3:8 - Ta sẽ bán những con trai và con gái các ngươi cho người Giu-đa, rồi họ sẽ bán chúng cho người Sa-bê, một dân tộc ở rất xa. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
- Y-sai 8:21 - Họ sẽ lưu lạc trên đất, khốn khổ và đói khát, Và vì họ đói khát, họ sẽ giận dữ và nguyền rủa cả vua và Đức Chúa Trời mình. Họ sẽ nhìn lên thiên đàng
- Y-sai 9:20 - Họ sẽ cướp láng giềng bên phải mà vẫn còn đói. Họ sẽ ăn nuốt láng giềng bên trái mà vẫn chưa no. Cuối cùng họ sẽ ăn chính con cháu mình.
- Y-sai 30:23 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ ban mưa trên hạt giống các ngươi gieo. Các ngươi sẽ thu được rất nhiều hoa lợi và đồng cỏ các ngươi sẽ đầy những gia súc.
- Y-sai 30:24 - Bò và lừa kéo cày sẽ được ăn lúa tốt, còn trấu thóc bị gió thổi bay đi.
- Y-sai 51:19 - Ngươi đã bị hai tai họa giáng trên ngươi: Tàn phá và diệt vong, đói kém và gươm dao. Còn ai sống sót để chia buồn với ngươi? Còn ai sống sót để an ủi ngươi?
- Y-sai 3:15 - Sao các ngươi dám đàn áp dân Ta, nghiền nát mặt người nghèo vào bụi đất?” Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- Ê-xê-chi-ên 25:15 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Người Phi-li-tin đã báo thù với lòng nham hiểm và khinh miệt vì chuyện ghen ghét cũ để tiêu diệt Giu-đa.
- Ê-xê-chi-ên 25:16 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ đưa tay đoán phạt đất của người Phi-li-tin. Ta sẽ quét sạch người Kê-rết và tuyệt diệt dân chúng dọc miền duyên hải.
- Ê-xê-chi-ên 25:17 - Ta sẽ hình phạt chúng để báo ứng xứng đáng về những việc ác chúng đã làm. Khi Ta đã trừng phạt chúng xong, chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- A-mốt 1:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Dân tộc Ga-xa phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Chúng đã đưa cả làng đi lưu đày, bán họ cho người Ê-đôm làm nô lệ.
- A-mốt 1:7 - Vì thế, Ta sẽ giáng lửa xuống các tường thành Ga-xa, và thiêu hủy các đền đài chiến lũy kiên cố.
- A-mốt 1:8 - Người Ách-đốt sẽ bị tàn sát và tiêu diệt vua của Ách-ca-lôn. Ta sẽ tấn công thành Éc-rôn, người Phi-li-tin còn sót cũng bị giết hết,” Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
- Sô-phô-ni 2:4 - Vì Ga-xa sẽ bị bỏ hoang, Ách-ca-lôn điêu tàn, người Ách-đốt sẽ bị trục xuất giữa trưa và Éc-rôn bị nhổ tận gốc.
- Sô-phô-ni 2:5 - Khốn cho dân cư miền duyên hải, khốn cho dân tộc Kê-rết! Hỡi Ca-na-an là đất của người Phi-li-tin, Chúa đang lên án ngươi! Chúa Hằng Hữu sẽ tiêu diệt ngươi đến nỗi không còn lại một ai cả.
- Sô-phô-ni 2:6 - Miền duyên hải sẽ thành ra đồng cỏ, nơi mục tử chăn nuôi gia súc sẽ làm chuồng cho bầy chiên.
- Sô-phô-ni 2:7 - Miền duyên hải ấy dành cho dân còn lại của đại tộc Giu-đa, họ sẽ chăn nuôi gia súc tại đó. Họ sẽ nằm ngủ ban đêm trong các ngôi nhà ở Ách-ca-lôn. Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ, sẽ thăm viếng họ và đem dân lưu đày về nước.
- Y-sai 7:21 - Trong ngày ấy, người làm nông chỉ có thể nuôi một con bò và hai con chiên hoặc dê.
- Y-sai 7:22 - Tuy nhiên, sẽ có đủ sữa cho mọi người vì chỉ còn vài người sót lại trong xứ. Họ sẽ ăn toàn sữa đông và mật.