Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
14:15 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng trái lại, ngươi sẽ bị đem xuống cõi chết, tận đáy vực sâu.
  • 新标点和合本 - 然而,你必坠落阴间, 到坑中极深之处。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 然而,你必坠落阴间, 到地府极深之处。
  • 和合本2010(神版-简体) - 然而,你必坠落阴间, 到地府极深之处。
  • 当代译本 - 但你必坠入阴间, 掉进死亡的深坑。
  • 圣经新译本 - 然而,你却被抛下阴间, 落到坑中的极处。
  • 中文标准译本 - 然而你必坠入阴间, 下到阴坑的极处!
  • 现代标点和合本 - 然而你必坠落阴间, 到坑中极深之处。
  • 和合本(拼音版) - 然而你必坠落阴间, 到坑中极深之处。
  • New International Version - But you are brought down to the realm of the dead, to the depths of the pit.
  • New International Reader's Version - But now you have been brought down to the place of the dead. You have been thrown into the deepest part of the pit.
  • English Standard Version - But you are brought down to Sheol, to the far reaches of the pit.
  • New Living Translation - Instead, you will be brought down to the place of the dead, down to its lowest depths.
  • The Message - But you didn’t make it, did you? Instead of climbing up, you came down— Down with the underground dead, down to the abyss of the Pit. People will stare and muse: “Can this be the one Who terrorized earth and its kingdoms, turned earth to a moonscape, Wasted its cities, shut up his prisoners to a living death?”
  • Christian Standard Bible - But you will be brought down to Sheol into the deepest regions of the Pit.
  • New American Standard Bible - Nevertheless you will be brought down to Sheol, To the recesses of the pit.
  • New King James Version - Yet you shall be brought down to Sheol, To the lowest depths of the Pit.
  • Amplified Bible - But [in fact] you will be brought down to Sheol, To the remote recesses of the pit (the region of the dead).
  • American Standard Version - Yet thou shalt be brought down to Sheol, to the uttermost parts of the pit.
  • King James Version - Yet thou shalt be brought down to hell, to the sides of the pit.
  • New English Translation - But you were brought down to Sheol, to the remote slopes of the pit.
  • World English Bible - Yet you shall be brought down to Sheol, to the depths of the pit.
  • 新標點和合本 - 然而,你必墜落陰間, 到坑中極深之處。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 然而,你必墜落陰間, 到地府極深之處。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 然而,你必墜落陰間, 到地府極深之處。
  • 當代譯本 - 但你必墜入陰間, 掉進死亡的深坑。
  • 聖經新譯本 - 然而,你卻被拋下陰間, 落到坑中的極處。
  • 呂振中譯本 - 然而你竟被送下陰間, 到陰坑中的極深處了!
  • 中文標準譯本 - 然而你必墜入陰間, 下到陰坑的極處!
  • 現代標點和合本 - 然而你必墜落陰間, 到坑中極深之處。
  • 文理和合譯本 - 然爾必下陰府、墮於至深之坑、
  • 文理委辦譯本 - 今爾下陰府幽冥之所、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今爾下示阿勒、墮於坑塹、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Pero has sido arrojado al sepulcro, a lo más profundo de la fosa!
  • 현대인의 성경 - 그러나 너는 지옥의 가장 깊은 구덩이에 빠질 것이며
  • Новый Русский Перевод - Но ты низведен в мир мертвых, в глубины бездны .
  • Восточный перевод - Но ты низведён в мир мёртвых, в глубины пропасти .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но ты низведён в мир мёртвых, в глубины пропасти .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но ты низведён в мир мёртвых, в глубины пропасти .
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais te voilà précipité ╵dans le séjour des morts, dans les profondeurs de l’abîme !
  • リビングバイブル - だがあなたは地獄の深い穴に落とされ、 しかもどん底まで突き落とされます。
  • Nova Versão Internacional - Mas às profundezas do Sheol você será levado, irá ao fundo do abismo!
  • Hoffnung für alle - Doch hinunter ins Totenreich wurdest du gestürzt, hinunter in die tiefsten Tiefen der Erde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เจ้าถูกนำลงมาสู่หลุมฝังศพ มาสู่ห้วงเหวลึก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ท่าน​กลับ​ถูก​นำ​ลง​ไป​ยัง​แดน​คน​ตาย ยัง​ส่วน​ลึก​สุด​ของ​หลุม​ลึก​แห่ง​แดน​คน​ตาย
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 28:8 - Chúng sẽ đẩy ngươi xuống hố thẳm và ngươi sẽ chết dưới lòng biển, bị đâm nhiều thương tích.
  • Ê-xê-chi-ên 28:9 - Ngươi còn dám khoác lác rằng: ‘Ta là thần!’ trước mặt bọn giết ngươi không? Với chúng, ngươi không phải là thần, mà chỉ là một con người!
  • Y-sai 14:3 - Trong ngày phước hạnh ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ cho dân Ngài an nghỉ, không còn đau khổ, bối rối, và bị chủ nô đày đọa nữa,
  • Y-sai 14:4 - các con sẽ hát bài ca này về vua Ba-by-lôn: “Người quyền lực sẽ bị hủy diệt. Phải, sự bạo ngược của ngươi sẽ chấm dứt.
  • Y-sai 14:5 - Vì Chúa Hằng Hữu đã bẻ cây gậy của kẻ ác, và cây trượng của bọn thống trị.
  • Y-sai 14:6 - Là kẻ đã đánh đập các dân không ngừng, và bạo ngược thống trị các nước trong cơn giận dữ với sự ngược đãi hà khắc.
  • Y-sai 14:7 - Nhưng cuối cùng thế giới đều nghỉ ngơi và an bình. Bấy giờ mọi người cất tiếng hoan ca!
  • Y-sai 14:8 - Cả đến các cây cao to nơi rừng xanh— là cây thông và bá hương Li-ban— cũng phải cất tiếng hát reo mừng: ‘Từ khi ngươi ngã xuống, không ai còn lên đốn ta nữa!’
  • Y-sai 14:9 - Trong nơi của cõi chết xôn xao khi ngươi đến. Các âm hồn của các lãnh đạo trên thế giới và các vua hùng mạnh phải đứng dậy để gặp ngươi.
  • Y-sai 14:10 - Tất cả đều hỏi ngươi: ‘Bây giờ ngươi cũng yếu ớt như chúng ta!
  • Y-sai 14:11 - Sự hùng mạnh và quyền lực của ngươi đã bị chôn với ngươi. Âm thanh của đàn hạc trong nơi ngươi sẽ ngưng. Giòi sẽ làm đệm ngươi, và sâu bọ làm mền đắp.’
  • Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
  • Lu-ca 10:15 - Còn thành Ca-bê-na-um được đem lên tận trời sao?—Không, nó sẽ bị ném xuống cõi chết. ”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:22 - Dân chúng nhiệt liệt hoan hô, la lên: “Đây là tiếng nói của thần linh, không phải tiếng người!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:23 - Lập tức một thiên sứ của Chúa đánh vua ngã bệnh vì vua đã giành vinh quang của Chúa mà nhận sự thờ lạy của dân chúng. Vua bị trùng ký sinh cắn lủng ruột mà chết.
  • Ê-xê-chi-ên 32:23 - Mồ mả nó nằm sâu trong địa ngục, chung quanh chúng là những đồng minh. Nó là những kẻ đã một thời gieo rắc kinh khiếp trên dương thế, nhưng bây giờ nó đều bị tàn sát bởi gươm.
  • Ma-thi-ơ 11:23 - Còn thành Ca-bê-na-um được đem lên tận trời sao? Không, nó sẽ bị ném xuống hỏa ngục! Vì nếu các phép lạ Ta làm tại đây được thực hiện tại thành Sô-đôm, hẳn thành ấy còn tồn tại đến ngày nay.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng trái lại, ngươi sẽ bị đem xuống cõi chết, tận đáy vực sâu.
  • 新标点和合本 - 然而,你必坠落阴间, 到坑中极深之处。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 然而,你必坠落阴间, 到地府极深之处。
  • 和合本2010(神版-简体) - 然而,你必坠落阴间, 到地府极深之处。
  • 当代译本 - 但你必坠入阴间, 掉进死亡的深坑。
  • 圣经新译本 - 然而,你却被抛下阴间, 落到坑中的极处。
  • 中文标准译本 - 然而你必坠入阴间, 下到阴坑的极处!
  • 现代标点和合本 - 然而你必坠落阴间, 到坑中极深之处。
  • 和合本(拼音版) - 然而你必坠落阴间, 到坑中极深之处。
  • New International Version - But you are brought down to the realm of the dead, to the depths of the pit.
  • New International Reader's Version - But now you have been brought down to the place of the dead. You have been thrown into the deepest part of the pit.
  • English Standard Version - But you are brought down to Sheol, to the far reaches of the pit.
  • New Living Translation - Instead, you will be brought down to the place of the dead, down to its lowest depths.
  • The Message - But you didn’t make it, did you? Instead of climbing up, you came down— Down with the underground dead, down to the abyss of the Pit. People will stare and muse: “Can this be the one Who terrorized earth and its kingdoms, turned earth to a moonscape, Wasted its cities, shut up his prisoners to a living death?”
  • Christian Standard Bible - But you will be brought down to Sheol into the deepest regions of the Pit.
  • New American Standard Bible - Nevertheless you will be brought down to Sheol, To the recesses of the pit.
  • New King James Version - Yet you shall be brought down to Sheol, To the lowest depths of the Pit.
  • Amplified Bible - But [in fact] you will be brought down to Sheol, To the remote recesses of the pit (the region of the dead).
  • American Standard Version - Yet thou shalt be brought down to Sheol, to the uttermost parts of the pit.
  • King James Version - Yet thou shalt be brought down to hell, to the sides of the pit.
  • New English Translation - But you were brought down to Sheol, to the remote slopes of the pit.
  • World English Bible - Yet you shall be brought down to Sheol, to the depths of the pit.
  • 新標點和合本 - 然而,你必墜落陰間, 到坑中極深之處。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 然而,你必墜落陰間, 到地府極深之處。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 然而,你必墜落陰間, 到地府極深之處。
  • 當代譯本 - 但你必墜入陰間, 掉進死亡的深坑。
  • 聖經新譯本 - 然而,你卻被拋下陰間, 落到坑中的極處。
  • 呂振中譯本 - 然而你竟被送下陰間, 到陰坑中的極深處了!
  • 中文標準譯本 - 然而你必墜入陰間, 下到陰坑的極處!
  • 現代標點和合本 - 然而你必墜落陰間, 到坑中極深之處。
  • 文理和合譯本 - 然爾必下陰府、墮於至深之坑、
  • 文理委辦譯本 - 今爾下陰府幽冥之所、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今爾下示阿勒、墮於坑塹、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Pero has sido arrojado al sepulcro, a lo más profundo de la fosa!
  • 현대인의 성경 - 그러나 너는 지옥의 가장 깊은 구덩이에 빠질 것이며
  • Новый Русский Перевод - Но ты низведен в мир мертвых, в глубины бездны .
  • Восточный перевод - Но ты низведён в мир мёртвых, в глубины пропасти .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но ты низведён в мир мёртвых, в глубины пропасти .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но ты низведён в мир мёртвых, в глубины пропасти .
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais te voilà précipité ╵dans le séjour des morts, dans les profondeurs de l’abîme !
  • リビングバイブル - だがあなたは地獄の深い穴に落とされ、 しかもどん底まで突き落とされます。
  • Nova Versão Internacional - Mas às profundezas do Sheol você será levado, irá ao fundo do abismo!
  • Hoffnung für alle - Doch hinunter ins Totenreich wurdest du gestürzt, hinunter in die tiefsten Tiefen der Erde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เจ้าถูกนำลงมาสู่หลุมฝังศพ มาสู่ห้วงเหวลึก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ท่าน​กลับ​ถูก​นำ​ลง​ไป​ยัง​แดน​คน​ตาย ยัง​ส่วน​ลึก​สุด​ของ​หลุม​ลึก​แห่ง​แดน​คน​ตาย
  • Ê-xê-chi-ên 28:8 - Chúng sẽ đẩy ngươi xuống hố thẳm và ngươi sẽ chết dưới lòng biển, bị đâm nhiều thương tích.
  • Ê-xê-chi-ên 28:9 - Ngươi còn dám khoác lác rằng: ‘Ta là thần!’ trước mặt bọn giết ngươi không? Với chúng, ngươi không phải là thần, mà chỉ là một con người!
  • Y-sai 14:3 - Trong ngày phước hạnh ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ cho dân Ngài an nghỉ, không còn đau khổ, bối rối, và bị chủ nô đày đọa nữa,
  • Y-sai 14:4 - các con sẽ hát bài ca này về vua Ba-by-lôn: “Người quyền lực sẽ bị hủy diệt. Phải, sự bạo ngược của ngươi sẽ chấm dứt.
  • Y-sai 14:5 - Vì Chúa Hằng Hữu đã bẻ cây gậy của kẻ ác, và cây trượng của bọn thống trị.
  • Y-sai 14:6 - Là kẻ đã đánh đập các dân không ngừng, và bạo ngược thống trị các nước trong cơn giận dữ với sự ngược đãi hà khắc.
  • Y-sai 14:7 - Nhưng cuối cùng thế giới đều nghỉ ngơi và an bình. Bấy giờ mọi người cất tiếng hoan ca!
  • Y-sai 14:8 - Cả đến các cây cao to nơi rừng xanh— là cây thông và bá hương Li-ban— cũng phải cất tiếng hát reo mừng: ‘Từ khi ngươi ngã xuống, không ai còn lên đốn ta nữa!’
  • Y-sai 14:9 - Trong nơi của cõi chết xôn xao khi ngươi đến. Các âm hồn của các lãnh đạo trên thế giới và các vua hùng mạnh phải đứng dậy để gặp ngươi.
  • Y-sai 14:10 - Tất cả đều hỏi ngươi: ‘Bây giờ ngươi cũng yếu ớt như chúng ta!
  • Y-sai 14:11 - Sự hùng mạnh và quyền lực của ngươi đã bị chôn với ngươi. Âm thanh của đàn hạc trong nơi ngươi sẽ ngưng. Giòi sẽ làm đệm ngươi, và sâu bọ làm mền đắp.’
  • Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
  • Lu-ca 10:15 - Còn thành Ca-bê-na-um được đem lên tận trời sao?—Không, nó sẽ bị ném xuống cõi chết. ”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:22 - Dân chúng nhiệt liệt hoan hô, la lên: “Đây là tiếng nói của thần linh, không phải tiếng người!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:23 - Lập tức một thiên sứ của Chúa đánh vua ngã bệnh vì vua đã giành vinh quang của Chúa mà nhận sự thờ lạy của dân chúng. Vua bị trùng ký sinh cắn lủng ruột mà chết.
  • Ê-xê-chi-ên 32:23 - Mồ mả nó nằm sâu trong địa ngục, chung quanh chúng là những đồng minh. Nó là những kẻ đã một thời gieo rắc kinh khiếp trên dương thế, nhưng bây giờ nó đều bị tàn sát bởi gươm.
  • Ma-thi-ơ 11:23 - Còn thành Ca-bê-na-um được đem lên tận trời sao? Không, nó sẽ bị ném xuống hỏa ngục! Vì nếu các phép lạ Ta làm tại đây được thực hiện tại thành Sô-đôm, hẳn thành ấy còn tồn tại đến ngày nay.
聖經
資源
計劃
奉獻