逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hỡi sao mai, con trai của rạng đông, sao ngươi từ trời ngã xuống! Ngươi đã bị ném xuống đất, ngươi là kẻ hủy diệt các nước trên thế giới.
- 新标点和合本 - “明亮之星,早晨之子啊, 你何竟从天坠落? 你这攻败列国的何竟被砍倒在地上?
- 和合本2010(上帝版-简体) - “明亮之星,早晨之子啊, 你竟然从天坠落! 你这攻败列国的,竟然被砍倒在地上!
- 和合本2010(神版-简体) - “明亮之星,早晨之子啊, 你竟然从天坠落! 你这攻败列国的,竟然被砍倒在地上!
- 当代译本 - “明亮的晨星,黎明之子啊, 你怎么从天上坠落下来? 你这打败列国的怎么被砍倒在地上?
- 圣经新译本 - 明亮之星、清晨之子啊! 你怎么从天上坠落? 你这倾覆列国的, 怎么被砍倒在地上?
- 中文标准译本 - “明亮的晨星,黎明之子啊, 你怎么会从天坠落呢? 你这击败列国的, 怎么会被砍倒在地呢?
- 现代标点和合本 - 明亮之星,早晨之子啊, 你何竟从天坠落? 你这攻败列国的,何竟被砍倒在地上?
- 和合本(拼音版) - “明亮之星,早晨之子啊! 你何竟从天坠落? 你这攻败列国的,何竟被砍倒在地上?
- New International Version - How you have fallen from heaven, morning star, son of the dawn! You have been cast down to the earth, you who once laid low the nations!
- New International Reader's Version - “King of Babylon, you thought you were the bright morning star. But now you have fallen from heaven! You once brought down nations. But now you have been thrown down to the earth!
- English Standard Version - “How you are fallen from heaven, O Day Star, son of Dawn! How you are cut down to the ground, you who laid the nations low!
- New Living Translation - “How you are fallen from heaven, O shining star, son of the morning! You have been thrown down to the earth, you who destroyed the nations of the world.
- The Message - What a comedown this, O Babylon! Daystar! Son of Dawn! Flat on your face in the underworld mud, you, famous for flattening nations!
- Christian Standard Bible - Shining morning star, how you have fallen from the heavens! You destroyer of nations, you have been cut down to the ground.
- New American Standard Bible - How you have fallen from heaven, You star of the morning, son of the dawn! You have been cut down to the earth, You who defeated the nations!
- New King James Version - “How you are fallen from heaven, O Lucifer, son of the morning! How you are cut down to the ground, You who weakened the nations!
- Amplified Bible - How you have fallen from heaven, O star of the morning [light-bringer], son of the dawn! You have been cut down to the ground, You who have weakened the nations [king of Babylon]!
- American Standard Version - How art thou fallen from heaven, O day-star, son of the morning! how art thou cut down to the ground, that didst lay low the nations!
- King James Version - How art thou fallen from heaven, O Lucifer, son of the morning! how art thou cut down to the ground, which didst weaken the nations!
- New English Translation - Look how you have fallen from the sky, O shining one, son of the dawn! You have been cut down to the ground, O conqueror of the nations!
- World English Bible - How you have fallen from heaven, shining one, son of the dawn! How you are cut down to the ground, who laid the nations low!
- 新標點和合本 - 明亮之星,早晨之子啊, 你何竟從天墜落? 你這攻敗列國的何竟被砍倒在地上?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「明亮之星,早晨之子啊, 你竟然從天墜落! 你這攻敗列國的,竟然被砍倒在地上!
- 和合本2010(神版-繁體) - 「明亮之星,早晨之子啊, 你竟然從天墜落! 你這攻敗列國的,竟然被砍倒在地上!
- 當代譯本 - 「明亮的晨星,黎明之子啊, 你怎麼從天上墜落下來? 你這打敗列國的怎麼被砍倒在地上?
- 聖經新譯本 - 明亮之星、清晨之子啊! 你怎麼從天上墜落? 你這傾覆列國的, 怎麼被砍倒在地上?
- 呂振中譯本 - 『明亮之星,啓明之子啊, 你怎麼從天上墜落啊! 你這使列國屈服的, 你怎麼被砍倒於地上啊!
- 中文標準譯本 - 「明亮的晨星,黎明之子啊, 你怎麼會從天墜落呢? 你這擊敗列國的, 怎麼會被砍倒在地呢?
- 現代標點和合本 - 明亮之星,早晨之子啊, 你何竟從天墜落? 你這攻敗列國的,何竟被砍倒在地上?
- 文理和合譯本 - 啟明之晨星歟、何自天而隕乎、屈抑列邦者歟、何見斫於地乎、
- 文理委辦譯本 - 爾素為明星、今乃隕自天、昔則敗列國、今乃見滅絕、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾明光之晨星歟、何竟隕自天哉、勝列國者歟、何竟偃仆塵埃哉、
- Nueva Versión Internacional - ¡Cómo has caído del cielo, lucero de la mañana! Tú, que sometías a las naciones, has caído por tierra.
- 현대인의 성경 - 샛별과 같은 바빌론 왕아, 네가 하늘에서 떨어졌구나. 한때는 네가 여러 나라를 정복하더니 이제는 어째서 땅에 던져졌느냐?
- Новый Русский Перевод - Как пал ты с небес, утренняя звезда, сын зари! Низвергли на землю тебя, того, кто попирал народы!
- Восточный перевод - Как пал ты с небес, утренняя звезда, сын зари! Низвергли на землю тебя, того, кто попирал народы!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как пал ты с небес, утренняя звезда, сын зари! Низвергли на землю тебя, того, кто попирал народы!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как пал ты с небес, утренняя звезда, сын зари! Низвергли на землю тебя, того, кто попирал народы!
- La Bible du Semeur 2015 - Comment es-tu tombé du ciel, astre brillant, fils de l’aurore ? Toi qui terrassais d’autres peuples, comment est-il possible ╵que tu aies été abattu à terre ?
- リビングバイブル - 暁の子、ルシファー(天使)よ、 どうしてあなたは天から落ちたのか。 世界に並ぶ者のない権力者だったのに、 どうして切り倒されたのか。
- Nova Versão Internacional - Como você caiu dos céus, ó estrela da manhã, filho da alvorada! Como foi atirado à terra, você, que derrubava as nações!
- Hoffnung für alle - Wie bist du vom Himmel gefallen, du hell leuchtender Morgenstern! Zu Boden wurdest du geschmettert, du Welteroberer!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โอ ดาวประจำรุ่ง โอรสแห่งรุ่งอรุณ! เจ้าร่วงลงมาจากฟ้าสวรรค์แล้วสิหนา ครั้งหนึ่งเจ้าเคยปราบประชาชาติต่างๆ ให้ตกต่ำ แต่บัดนี้เจ้าถูกเหวี่ยงทิ้งลงมายังโลกเสียแล้ว!
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ ดาวแห่งแสงสว่าง บุตรแห่งอรุณรุ่ง ท่านหล่นลงมาจากสวรรค์อย่างไรหนอ ท่านถูกตัดออกให้ตกลงสู่พื้นอย่างไรหนอ ท่านผู้ครั้งหนึ่งเคยปราบบรรดาประชาชาติ
交叉引用
- 2 Phi-e-rơ 2:4 - Đức Chúa Trời đã không dung thứ các thiên sứ phạm tội, nhưng quăng họ vào hỏa ngục, giam họ trong chốn tối tăm để đợi ngày phán xét.
- Giê-rê-mi 51:20 - “Ngươi là lưỡi rìu và vũ khí chiến trận của Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ dùng ngươi để đập tan các nước và tiêu diệt nhiều vương quốc.
- Giê-rê-mi 51:21 - Ta sẽ dùng ngươi chà nát các quân đội— tiêu diệt ngựa và lính kỵ, chiến xa, và người lái xe.
- Giê-rê-mi 51:22 - Ta sẽ dùng ngươi hình phạt đàn ông và phụ nữ, người già và trẻ nhỏ, các thanh niên và thiếu nữ.
- Giê-rê-mi 51:23 - Ta sẽ phân tán người chăn lẫn bầy gia súc, nông dân lẫn trâu bò, tướng lãnh lẫn quan chức.
- Giê-rê-mi 51:24 - Ta sẽ báo trả Ba-by-lôn và tất cả người Canh-đê vì các việc ác chúng đã làm cho dân Ta tại Giê-ru-sa-lem,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Y-sai 14:4 - các con sẽ hát bài ca này về vua Ba-by-lôn: “Người quyền lực sẽ bị hủy diệt. Phải, sự bạo ngược của ngươi sẽ chấm dứt.
- Y-sai 14:5 - Vì Chúa Hằng Hữu đã bẻ cây gậy của kẻ ác, và cây trượng của bọn thống trị.
- Y-sai 14:6 - Là kẻ đã đánh đập các dân không ngừng, và bạo ngược thống trị các nước trong cơn giận dữ với sự ngược đãi hà khắc.
- Y-sai 13:10 - Các khoảng trời sẽ tối đen trên họ; các ngôi sao sẽ không chiếu sáng nữa. Mặt trời sẽ tối tăm khi mọc lên, và mặt trăng sẽ không tỏa sáng nữa.
- Khải Huyền 9:1 - Thiên sứ thứ năm thổi kèn, tôi thấy một vì sao từ trời rơi xuống đất, và được trao cho chìa khóa vực thẳm.
- Giê-rê-mi 50:23 - Ba-by-lôn, cây búa đáng sợ nhất thế giới, đã bị gãy tan tành. Ba-by-lôn đã trở thành một nơi đổ nát giữa các nước!
- Khải Huyền 12:7 - Sau đó, một cuộc chiến tranh bùng nổ trên trời. Mi-ca-ên và các thiên sứ dưới quyền giao chiến với con rồng và các tướng lãnh của nó.
- Khải Huyền 12:8 - Rồng bị đánh bại, không còn được ở trên trời nữa.
- Khải Huyền 12:9 - Con rồng lớn—là con rắn ngày xưa, gọi là quỷ vương hay Sa-tan, là kẻ lừa dối cả thế giới—nó cùng các thiên sứ của nó bị quăng xuống đất.
- Khải Huyền 12:10 - Tôi nghe có tiếng vang dội từ trời: “Giờ đây, sự cứu rỗi được thể hiện. Đức Chúa Trời đã dùng quyền lực cai trị Vương Quốc Ngài, Chúa Cứu Thế đã nắm giữ uy quyền. Vì kẻ buộc tội anh chị em chúng ta, kẻ ngày đêm tố cáo chúng ta trước mặt Đức Chúa Trời, đã bị quăng xuống đất rồi.
- Khải Huyền 8:10 - Thiên sứ thứ ba thổi kèn, một vì sao lớn bốc cháy như đuốc từ trời sa xuống một phần ba sông ngòi và suối nước.
- Khải Huyền 2:28 - Họ sẽ có thẩm quyền như Ta đã nhận quyền thống lãnh nơi Cha Ta, và Ta cũng sẽ cho họ ngôi sao mai.
- Khải Huyền 22:16 - “Ta là Giê-xu, đã sai thiên sứ báo cho con biết những điều này để truyền lại cho các Hội Thánh. Ta là Chồi Lộc và Hậu Tự của Đa-vít, là Sao Mai sáng chói.”
- 2 Phi-e-rơ 1:19 - Những điều chúng tôi thấy càng chứng tỏ các lời tiên tri trong Thánh Kinh là xác thực. Vì thế, anh chị em phải lưu ý những lời tiên tri ấy, xem như ngọn hải đăng giữa biển đời mù mịt, giúp chúng ta hiểu được nhiều huyền nhiệm, khúc mắc của Thánh Kinh. Khi anh chị em suy nghiệm chân lý của lời tiên tri, ánh rạng đông sẽ bừng lên giữa cảnh tối tăm, và Chúa Cứu Thế, Ngôi Sao Mai, sẽ soi sáng tâm hồn anh chị em.
- Y-sai 34:4 - Các tầng trời trên cao sẽ tan ra và biến mất như cuộn giấy bị cuốn lại. Các ngôi sao từ trời sẽ rơi rụng như lá tàn úa từ dây nho, hay như những trái sung khô héo.
- Lu-ca 10:18 - Chúa đáp: “Ta thấy Sa-tan như tia chớp từ trời sa xuống.
- Ê-xê-chi-ên 28:13 - Ngươi vốn ở trong Ê-đen, là vườn của Đức Chúa Trời. Ngươi được trang sức bằng đủ thứ ngọc quý— hồng mã não, hoàng ngọc, kim cương, lục ngọc thạch, bạch ngọc, vân ngọc, lam ngọc, bích ngọc, và ngọc lục bảo— tất cả công trình mỹ thuật tuyệt đẹp này dành cho ngươi và đều cẩn trên vàng ròng. Chúng được ban cho ngươi trong ngày ngươi được sáng tạo.
- Ê-xê-chi-ên 28:14 - Ta bổ nhiệm và xức dầu ngươi làm thiên sứ hộ vệ. Ngươi được tự do ra vào núi thánh của Đức Chúa Trời và đi lại giữa các viên ngọc tinh ròng như lửa.
- Ê-xê-chi-ên 28:15 - Từ khi được sáng tạo, ngươi làm việc gì cũng toàn hảo cả, cho đến ngày điều ác bị phát giác trong lòng ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 28:16 - Vì ngươi giàu quá nên lòng đầy hung ác bạo tàn và ngươi phạm tội nặng. Vì thế, Ta ném ngươi trong ô nhục ra ngoài núi thánh của Đức Chúa Trời. Ta trục xuất ngươi, hỡi thiên sứ hộ vệ kia, từ giữa các viên ngọc tinh ròng như lửa.
- Ê-xê-chi-ên 28:17 - Lòng ngươi đầy kiêu ngạo vì sắc đẹp ngươi. Sự khôn ngoan của ngươi tan biến, vì ngươi chỉ thích sự xa hoa. Vì thế, Ta đã quăng ngươi xuống đất đen, để làm trò cười cho các vua chúa và lãnh tụ.