Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
13:5 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng kéo đến từ những nước xa xôi, từ tận cuối chân trời. Chúng là vũ khí của Chúa Hằng Hữu và cơn giận của Ngài. Với chúng Ngài sẽ hủy diệt cả trái đất.
  • 新标点和合本 - 他们从远方来, 从天边来, 就是耶和华并他恼恨的兵器 要毁灭这全地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们从远方来, 从天边来, 耶和华和他恼恨的兵器 要毁灭全地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们从远方来, 从天边来, 耶和华和他恼恨的兵器 要毁灭全地。
  • 当代译本 - 他们从远方,从天边而来。 那是耶和华及倾倒祂烈怒的兵器, 要来毁灭大地。
  • 圣经新译本 - 他们从远地而来, 从天边而来。 就是耶和华和他恼怒的工具, 要毁灭这全地。
  • 中文标准译本 - 他们从遥远之地、从天边而来—— 耶和华和他愤怒的器皿正来毁灭全地。
  • 现代标点和合本 - 他们从远方来, 从天边来, 就是耶和华并他恼恨的兵器, 要毁灭这全地。
  • 和合本(拼音版) - 他们从远方来, 从天边来, 就是耶和华并他恼恨的兵器, 要毁灭这全地。
  • New International Version - They come from faraway lands, from the ends of the heavens— the Lord and the weapons of his wrath— to destroy the whole country.
  • New International Reader's Version - They come from lands far away. They come from the farthest places on earth. The Lord and those weapons of his anger are coming to destroy the whole country of Babylon.
  • English Standard Version - They come from a distant land, from the end of the heavens, the Lord and the weapons of his indignation, to destroy the whole land.
  • New Living Translation - They come from distant countries, from beyond the farthest horizons. They are the Lord’s weapons to carry out his anger. With them he will destroy the whole land.
  • Christian Standard Bible - They are coming from a distant land, from the farthest horizon — the Lord and the weapons of his wrath — to destroy the whole country.
  • New American Standard Bible - They are coming from a distant country, From the farthest horizons, The Lord and the weapons of His indignation, To destroy the whole land.
  • New King James Version - They come from a far country, From the end of heaven— The Lord and His weapons of indignation, To destroy the whole land.
  • Amplified Bible - They are coming from a distant country, From the end of heaven [the farthest horizon]— The Lord and the weapons of His indignation— To destroy the whole land.
  • American Standard Version - They come from a far country, from the uttermost part of heaven, even Jehovah, and the weapons of his indignation, to destroy the whole land.
  • King James Version - They come from a far country, from the end of heaven, even the Lord, and the weapons of his indignation, to destroy the whole land.
  • New English Translation - They come from a distant land, from the horizon. It is the Lord with his instruments of judgment, coming to destroy the whole earth.
  • World English Bible - They come from a far country, from the uttermost part of heaven, even Yahweh, and the weapons of his indignation, to destroy the whole land.
  • 新標點和合本 - 他們從遠方來, 從天邊來, 就是耶和華並他惱恨的兵器 要毀滅這全地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們從遠方來, 從天邊來, 耶和華和他惱恨的兵器 要毀滅全地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們從遠方來, 從天邊來, 耶和華和他惱恨的兵器 要毀滅全地。
  • 當代譯本 - 他們從遠方,從天邊而來。 那是耶和華及傾倒祂烈怒的兵器, 要來毀滅大地。
  • 聖經新譯本 - 他們從遠地而來, 從天邊而來。 就是耶和華和他惱怒的工具, 要毀滅這全地。
  • 呂振中譯本 - 他們從遠地而來, 從天儘邊來到, 就是永恆主跟他義怒的軍器、 要毁滅這全轄地。
  • 中文標準譯本 - 他們從遙遠之地、從天邊而來—— 耶和華和他憤怒的器皿正來毀滅全地。
  • 現代標點和合本 - 他們從遠方來, 從天邊來, 就是耶和華並他惱恨的兵器, 要毀滅這全地。
  • 文理和合譯本 - 彼眾來自遠方、至自天涯、乃耶和華與其忿恚之具、盡滅斯土、○
  • 文理委辦譯本 - 耶和華赫然震怒、爰整其旅、以滅斯土、來自遠方、至從地極。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主攜其怒具、來自遠方、來自天涯、以滅全地、
  • Nueva Versión Internacional - Vienen de tierras lejanas, de los confines del horizonte. Viene el Señor con las armas de su ira para destruir toda la tierra.
  • 현대인의 성경 - 그들은 바빌론을 치기 위해 멀리 땅 끝에서 왔으니 여호와의 분노를 터뜨릴 무기이다.
  • Новый Русский Перевод - Они идут из далеких земель, от края небес; Господь и орудия гнева Его идут, чтобы погубить всю страну.
  • Восточный перевод - Они идут из далёких земель, от края небес; Вечный и орудия гнева Его идут, чтобы погубить всю страну.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они идут из далёких земель, от края небес; Вечный и орудия гнева Его идут, чтобы погубить всю страну.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они идут из далёких земель, от края небес; Вечный и орудия гнева Его идут, чтобы погубить всю страну.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils viennent de très loin, du bout de l’horizon, l’Eternel et les troupes ╵dont il se servira ╵dans son indignation pour dévaster tout le pays.
  • リビングバイブル - それも、ずっと遠い国々からだ。 バビロンよ、彼らはおまえを攻め立てる神の武器だ。 神の怒りを運んで来て、おまえの国を見るも無残に踏みにじる。
  • Nova Versão Internacional - Eles vêm de terras distantes, lá dos confins dos céus; o Senhor e as armas da sua ira, para destruírem todo o país.
  • Hoffnung für alle - Aus fernen Ländern kommen sie, von weit her: der Herr und seine Truppen, die sein Gerichtsurteil vollstrecken. Sie rücken heran, um alles in Schutt und Asche zu legen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขามาจากดินแดนไกลโพ้น จากสุดขอบฟ้า คือองค์พระผู้เป็นเจ้าและอาวุธแห่งพระพิโรธของพระองค์ เพื่อทำลายดินแดนทั้งหมด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​เหล่า​นั้น​มา​จาก​แดน​ไกล จาก​สุด​มุม​โลก พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​และ​เครื่อง​มือ​แห่ง​ความ​กริ้ว​ของ​พระ​องค์​มา เพื่อ​จะ​ทำให้​แผ่นดิน​โลก​พินาศ​สิ้น
交叉引用
  • Giê-rê-mi 50:9 - Vì kìa, Ta dấy binh từ các nước lớn ở phương bắc. Chúng sẽ xuống tấn công và tiêu diệt Ba-by-lôn, và nó sẽ bị chiếm đóng. Cung tên của chúng sẽ luôn trúng mục tiêu; không bao giờ sai trật!
  • Giê-rê-mi 51:20 - “Ngươi là lưỡi rìu và vũ khí chiến trận của Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ dùng ngươi để đập tan các nước và tiêu diệt nhiều vương quốc.
  • Giê-rê-mi 51:21 - Ta sẽ dùng ngươi chà nát các quân đội— tiêu diệt ngựa và lính kỵ, chiến xa, và người lái xe.
  • Giê-rê-mi 51:22 - Ta sẽ dùng ngươi hình phạt đàn ông và phụ nữ, người già và trẻ nhỏ, các thanh niên và thiếu nữ.
  • Giê-rê-mi 51:23 - Ta sẽ phân tán người chăn lẫn bầy gia súc, nông dân lẫn trâu bò, tướng lãnh lẫn quan chức.
  • Giê-rê-mi 51:24 - Ta sẽ báo trả Ba-by-lôn và tất cả người Canh-đê vì các việc ác chúng đã làm cho dân Ta tại Giê-ru-sa-lem,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 51:25 - “Này, hỡi núi hùng vĩ, là kẻ tiêu diệt các nước! Ta chống lại ngươi,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ giá tay đánh ngươi, khiến ngươi lăn xuống từ vách núi. Khi Ta hoàn thành, ngươi sẽ bị cháy rụi.
  • Giê-rê-mi 51:26 - Ngươi sẽ điêu tàn mãi mãi. Không ai dùng đá từ ngươi để xây nền hay làm đá góc nhà. Ngươi sẽ bị quét sạch khỏi mặt đất,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Giê-rê-mi 51:27 - Hãy giương cờ trong xứ. Hãy thổi kèn khắp các nước! Chuẩn bị các nước để chiến tranh với Ba-by-lôn. Hãy triệu tập các đội quân A-ra-rát, Minh-ni, và Ách-kê-na. Hãy cử một tướng chỉ huy, và sai ngựa chiến ra trận như châu chấu!
  • Giê-rê-mi 51:28 - Hãy điều động đội quân từ các nước— dẫn đầu bởi vua Mê-đi và tất cả thủ lĩnh và quan cai trị trong xứ đánh nó.
  • Giê-rê-mi 51:29 - Mặt đất run rẩy và quặn đau, vì tất cả các ý định của Chúa Hằng Hữu về Ba-by-lôn sẽ được thực hiện. Ba-by-lôn sẽ biến thành hoang mạc hoang vắng không còn một bóng người.
  • Giê-rê-mi 51:30 - Các chiến sĩ hùng mạnh của Ba-by-lôn ngừng chiến đấu. Chúng rút vào trong chiến lũy, sức mạnh của họ không còn nữa. Chúng trở nên như phụ nữ. Nhà cửa chúng bị đốt sạch và các then cổng thành đã bị bẻ gãy.
  • Giê-rê-mi 51:31 - Hết người đưa tin này đến người đưa tin khác như sứ giả vội vàng báo lên vua rằng thành trì của vua bị chiếm đoạt.
  • Giê-rê-mi 51:32 - Mọi ngõ ngách trốn chạy đều bị canh giữ. Các đầm lầy bị thiêu cháy, và quân lính đang trong tình trạng hoảng sợ.
  • Giê-rê-mi 51:33 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Ba-by-lôn giống như lúa mì trên sân đập lúa, vào kỳ đập lúa. Không bao lâu nữa mùa gặt sẽ bắt đầu.”
  • Giê-rê-mi 51:34 - “Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đã ăn và nghiền nát chúng con và uống cạn sức mạnh của chúng con. Vua nuốt chửng chúng con như quái vật nuốt mồi, làm cho bụng vua đầy của cải châu báu của chúng con. Rồi vua ném chúng con ra khỏi thành mình.
  • Giê-rê-mi 51:35 - Xin khiến Ba-by-lôn đau như nó đã khiến chúng con đau,” dân cư Si-ôn nói. “Nguyện máu của chúng con đổ lại trên người Ba-by-lôn,” Giê-ru-sa-lem nói.
  • Giê-rê-mi 51:36 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Giê-ru-sa-lem: “Ta sẽ biện hộ cho các con, và Ta sẽ báo thù cho các con. Ta sẽ làm cho sông nó khô và các suối nó cạn,
  • Giê-rê-mi 51:37 - Ba-by-lôn sẽ trở thành một đống đổ nát, thành hang chó rừng. Nó sẽ thành chốn ghê rợn và bị khinh miệt, là nơi không ai ở.
  • Giê-rê-mi 51:38 - Chúng cùng nhau rống như sư tử tơ. Gầm gừ như sư tử con.
  • Giê-rê-mi 51:39 - Nhưng trong khi chúng nằm say túy lúy, Ta sẽ dọn cho chúng một tiệc rượu khác. Ta sẽ khiến chúng uống đến mê man bất tỉnh, và chúng sẽ chẳng bao giờ thức dậy nữa,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 51:40 - “Ta sẽ kéo chúng xuống như chiên con đến hàng làm thịt, như chiên đực và dê bị giết để cúng tế.
  • Giê-rê-mi 51:41 - Sê-sác đã bị sụp đổ— Ba-by-lôn vĩ đại, thành được cả thế giới ca ngợi! Bây giờ, nó đã trở thành chốn ghê tởm giữa các nước.
  • Giê-rê-mi 51:42 - Biển đã tràn ngập Ba-by-lôn; nhận chìm nó dưới các lượn sóng.
  • Giê-rê-mi 51:43 - Các thành nước Ba-by-lôn đều đổ nát; như đồng hoang, như sa mạc, không một người cư trú hay không ai bén mảng đến.
  • Giê-rê-mi 51:44 - Ta sẽ đoán phạt Bên, là thần của Ba-by-lôn, và rứt ra khỏi miệng nó những con mồi nó đã cắn. Các nước không còn kéo lên thờ phượng nó nữa. Thành lũy Ba-by-lôn sẽ sụp đổ!”
  • Giê-rê-mi 51:45 - “Hỡi dân Ta, hãy chạy khỏi Ba-by-lôn. Hãy tự cứu mình! Hãy tránh khỏi cơn giận phừng phừng của Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 51:46 - Nhưng đừng kinh hoảng; đừng sợ hãi khi các con nghe tin đồn. Vì tin đồn sẽ tiếp tục dồn dập hết năm này đến năm khác. Bạo lực sẽ nổ ra khắp xứ, lãnh đạo này sẽ chống nghịch lãnh đạo kia.
  • Y-sai 24:1 - Kìa! Chúa Hằng Hữu sẽ đảo lộn thế giới, và tàn phá mặt đất. Ngài sẽ làm đất hoang vu và phân tán dân cư khắp nơi.
  • Giê-rê-mi 51:11 - Hãy chuốt mũi tên cho nhọn! Hãy đưa khiên lên cho cao! Vì Chúa Hằng Hữu đã giục lòng các vua Mê-đi thi hành kế hoạch tấn công và tiêu diệt Ba-by-lôn. Đây là sự báo trả của Chúa, báo trả cho Đền Thờ của Ngài.
  • Y-sai 13:17 - “Này, Ta sẽ khiến người Mê-đi chống lại Ba-by-lôn. Chúng không bị quyến dụ bởi bạc cũng không thiết đến vàng.
  • Y-sai 5:26 - Chúa sẽ ra dấu cho các nước xa xôi và huýt sáo kêu gọi các dân tộc từ tận cùng trái đất. Chúng sẽ chạy nhanh hướng về Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 50:3 - Vì một nước từ phương bắc sẽ tấn công và làm cho nó hoang tàn, không còn ai ở đó nữa. Mọi thứ sẽ biến mất; cả người và vật đều trốn biệt.”
  • Ma-thi-ơ 24:31 - Ngài sẽ sai các thiên sứ thổi kèn vang dội để tập họp con dân Ngài chọn khắp bốn phương, từ những nơi chân trời góc biển.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng kéo đến từ những nước xa xôi, từ tận cuối chân trời. Chúng là vũ khí của Chúa Hằng Hữu và cơn giận của Ngài. Với chúng Ngài sẽ hủy diệt cả trái đất.
  • 新标点和合本 - 他们从远方来, 从天边来, 就是耶和华并他恼恨的兵器 要毁灭这全地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们从远方来, 从天边来, 耶和华和他恼恨的兵器 要毁灭全地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们从远方来, 从天边来, 耶和华和他恼恨的兵器 要毁灭全地。
  • 当代译本 - 他们从远方,从天边而来。 那是耶和华及倾倒祂烈怒的兵器, 要来毁灭大地。
  • 圣经新译本 - 他们从远地而来, 从天边而来。 就是耶和华和他恼怒的工具, 要毁灭这全地。
  • 中文标准译本 - 他们从遥远之地、从天边而来—— 耶和华和他愤怒的器皿正来毁灭全地。
  • 现代标点和合本 - 他们从远方来, 从天边来, 就是耶和华并他恼恨的兵器, 要毁灭这全地。
  • 和合本(拼音版) - 他们从远方来, 从天边来, 就是耶和华并他恼恨的兵器, 要毁灭这全地。
  • New International Version - They come from faraway lands, from the ends of the heavens— the Lord and the weapons of his wrath— to destroy the whole country.
  • New International Reader's Version - They come from lands far away. They come from the farthest places on earth. The Lord and those weapons of his anger are coming to destroy the whole country of Babylon.
  • English Standard Version - They come from a distant land, from the end of the heavens, the Lord and the weapons of his indignation, to destroy the whole land.
  • New Living Translation - They come from distant countries, from beyond the farthest horizons. They are the Lord’s weapons to carry out his anger. With them he will destroy the whole land.
  • Christian Standard Bible - They are coming from a distant land, from the farthest horizon — the Lord and the weapons of his wrath — to destroy the whole country.
  • New American Standard Bible - They are coming from a distant country, From the farthest horizons, The Lord and the weapons of His indignation, To destroy the whole land.
  • New King James Version - They come from a far country, From the end of heaven— The Lord and His weapons of indignation, To destroy the whole land.
  • Amplified Bible - They are coming from a distant country, From the end of heaven [the farthest horizon]— The Lord and the weapons of His indignation— To destroy the whole land.
  • American Standard Version - They come from a far country, from the uttermost part of heaven, even Jehovah, and the weapons of his indignation, to destroy the whole land.
  • King James Version - They come from a far country, from the end of heaven, even the Lord, and the weapons of his indignation, to destroy the whole land.
  • New English Translation - They come from a distant land, from the horizon. It is the Lord with his instruments of judgment, coming to destroy the whole earth.
  • World English Bible - They come from a far country, from the uttermost part of heaven, even Yahweh, and the weapons of his indignation, to destroy the whole land.
  • 新標點和合本 - 他們從遠方來, 從天邊來, 就是耶和華並他惱恨的兵器 要毀滅這全地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們從遠方來, 從天邊來, 耶和華和他惱恨的兵器 要毀滅全地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們從遠方來, 從天邊來, 耶和華和他惱恨的兵器 要毀滅全地。
  • 當代譯本 - 他們從遠方,從天邊而來。 那是耶和華及傾倒祂烈怒的兵器, 要來毀滅大地。
  • 聖經新譯本 - 他們從遠地而來, 從天邊而來。 就是耶和華和他惱怒的工具, 要毀滅這全地。
  • 呂振中譯本 - 他們從遠地而來, 從天儘邊來到, 就是永恆主跟他義怒的軍器、 要毁滅這全轄地。
  • 中文標準譯本 - 他們從遙遠之地、從天邊而來—— 耶和華和他憤怒的器皿正來毀滅全地。
  • 現代標點和合本 - 他們從遠方來, 從天邊來, 就是耶和華並他惱恨的兵器, 要毀滅這全地。
  • 文理和合譯本 - 彼眾來自遠方、至自天涯、乃耶和華與其忿恚之具、盡滅斯土、○
  • 文理委辦譯本 - 耶和華赫然震怒、爰整其旅、以滅斯土、來自遠方、至從地極。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主攜其怒具、來自遠方、來自天涯、以滅全地、
  • Nueva Versión Internacional - Vienen de tierras lejanas, de los confines del horizonte. Viene el Señor con las armas de su ira para destruir toda la tierra.
  • 현대인의 성경 - 그들은 바빌론을 치기 위해 멀리 땅 끝에서 왔으니 여호와의 분노를 터뜨릴 무기이다.
  • Новый Русский Перевод - Они идут из далеких земель, от края небес; Господь и орудия гнева Его идут, чтобы погубить всю страну.
  • Восточный перевод - Они идут из далёких земель, от края небес; Вечный и орудия гнева Его идут, чтобы погубить всю страну.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они идут из далёких земель, от края небес; Вечный и орудия гнева Его идут, чтобы погубить всю страну.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они идут из далёких земель, от края небес; Вечный и орудия гнева Его идут, чтобы погубить всю страну.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils viennent de très loin, du bout de l’horizon, l’Eternel et les troupes ╵dont il se servira ╵dans son indignation pour dévaster tout le pays.
  • リビングバイブル - それも、ずっと遠い国々からだ。 バビロンよ、彼らはおまえを攻め立てる神の武器だ。 神の怒りを運んで来て、おまえの国を見るも無残に踏みにじる。
  • Nova Versão Internacional - Eles vêm de terras distantes, lá dos confins dos céus; o Senhor e as armas da sua ira, para destruírem todo o país.
  • Hoffnung für alle - Aus fernen Ländern kommen sie, von weit her: der Herr und seine Truppen, die sein Gerichtsurteil vollstrecken. Sie rücken heran, um alles in Schutt und Asche zu legen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขามาจากดินแดนไกลโพ้น จากสุดขอบฟ้า คือองค์พระผู้เป็นเจ้าและอาวุธแห่งพระพิโรธของพระองค์ เพื่อทำลายดินแดนทั้งหมด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​เหล่า​นั้น​มา​จาก​แดน​ไกล จาก​สุด​มุม​โลก พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​และ​เครื่อง​มือ​แห่ง​ความ​กริ้ว​ของ​พระ​องค์​มา เพื่อ​จะ​ทำให้​แผ่นดิน​โลก​พินาศ​สิ้น
  • Giê-rê-mi 50:9 - Vì kìa, Ta dấy binh từ các nước lớn ở phương bắc. Chúng sẽ xuống tấn công và tiêu diệt Ba-by-lôn, và nó sẽ bị chiếm đóng. Cung tên của chúng sẽ luôn trúng mục tiêu; không bao giờ sai trật!
  • Giê-rê-mi 51:20 - “Ngươi là lưỡi rìu và vũ khí chiến trận của Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ dùng ngươi để đập tan các nước và tiêu diệt nhiều vương quốc.
  • Giê-rê-mi 51:21 - Ta sẽ dùng ngươi chà nát các quân đội— tiêu diệt ngựa và lính kỵ, chiến xa, và người lái xe.
  • Giê-rê-mi 51:22 - Ta sẽ dùng ngươi hình phạt đàn ông và phụ nữ, người già và trẻ nhỏ, các thanh niên và thiếu nữ.
  • Giê-rê-mi 51:23 - Ta sẽ phân tán người chăn lẫn bầy gia súc, nông dân lẫn trâu bò, tướng lãnh lẫn quan chức.
  • Giê-rê-mi 51:24 - Ta sẽ báo trả Ba-by-lôn và tất cả người Canh-đê vì các việc ác chúng đã làm cho dân Ta tại Giê-ru-sa-lem,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 51:25 - “Này, hỡi núi hùng vĩ, là kẻ tiêu diệt các nước! Ta chống lại ngươi,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ giá tay đánh ngươi, khiến ngươi lăn xuống từ vách núi. Khi Ta hoàn thành, ngươi sẽ bị cháy rụi.
  • Giê-rê-mi 51:26 - Ngươi sẽ điêu tàn mãi mãi. Không ai dùng đá từ ngươi để xây nền hay làm đá góc nhà. Ngươi sẽ bị quét sạch khỏi mặt đất,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Giê-rê-mi 51:27 - Hãy giương cờ trong xứ. Hãy thổi kèn khắp các nước! Chuẩn bị các nước để chiến tranh với Ba-by-lôn. Hãy triệu tập các đội quân A-ra-rát, Minh-ni, và Ách-kê-na. Hãy cử một tướng chỉ huy, và sai ngựa chiến ra trận như châu chấu!
  • Giê-rê-mi 51:28 - Hãy điều động đội quân từ các nước— dẫn đầu bởi vua Mê-đi và tất cả thủ lĩnh và quan cai trị trong xứ đánh nó.
  • Giê-rê-mi 51:29 - Mặt đất run rẩy và quặn đau, vì tất cả các ý định của Chúa Hằng Hữu về Ba-by-lôn sẽ được thực hiện. Ba-by-lôn sẽ biến thành hoang mạc hoang vắng không còn một bóng người.
  • Giê-rê-mi 51:30 - Các chiến sĩ hùng mạnh của Ba-by-lôn ngừng chiến đấu. Chúng rút vào trong chiến lũy, sức mạnh của họ không còn nữa. Chúng trở nên như phụ nữ. Nhà cửa chúng bị đốt sạch và các then cổng thành đã bị bẻ gãy.
  • Giê-rê-mi 51:31 - Hết người đưa tin này đến người đưa tin khác như sứ giả vội vàng báo lên vua rằng thành trì của vua bị chiếm đoạt.
  • Giê-rê-mi 51:32 - Mọi ngõ ngách trốn chạy đều bị canh giữ. Các đầm lầy bị thiêu cháy, và quân lính đang trong tình trạng hoảng sợ.
  • Giê-rê-mi 51:33 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Ba-by-lôn giống như lúa mì trên sân đập lúa, vào kỳ đập lúa. Không bao lâu nữa mùa gặt sẽ bắt đầu.”
  • Giê-rê-mi 51:34 - “Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đã ăn và nghiền nát chúng con và uống cạn sức mạnh của chúng con. Vua nuốt chửng chúng con như quái vật nuốt mồi, làm cho bụng vua đầy của cải châu báu của chúng con. Rồi vua ném chúng con ra khỏi thành mình.
  • Giê-rê-mi 51:35 - Xin khiến Ba-by-lôn đau như nó đã khiến chúng con đau,” dân cư Si-ôn nói. “Nguyện máu của chúng con đổ lại trên người Ba-by-lôn,” Giê-ru-sa-lem nói.
  • Giê-rê-mi 51:36 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Giê-ru-sa-lem: “Ta sẽ biện hộ cho các con, và Ta sẽ báo thù cho các con. Ta sẽ làm cho sông nó khô và các suối nó cạn,
  • Giê-rê-mi 51:37 - Ba-by-lôn sẽ trở thành một đống đổ nát, thành hang chó rừng. Nó sẽ thành chốn ghê rợn và bị khinh miệt, là nơi không ai ở.
  • Giê-rê-mi 51:38 - Chúng cùng nhau rống như sư tử tơ. Gầm gừ như sư tử con.
  • Giê-rê-mi 51:39 - Nhưng trong khi chúng nằm say túy lúy, Ta sẽ dọn cho chúng một tiệc rượu khác. Ta sẽ khiến chúng uống đến mê man bất tỉnh, và chúng sẽ chẳng bao giờ thức dậy nữa,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 51:40 - “Ta sẽ kéo chúng xuống như chiên con đến hàng làm thịt, như chiên đực và dê bị giết để cúng tế.
  • Giê-rê-mi 51:41 - Sê-sác đã bị sụp đổ— Ba-by-lôn vĩ đại, thành được cả thế giới ca ngợi! Bây giờ, nó đã trở thành chốn ghê tởm giữa các nước.
  • Giê-rê-mi 51:42 - Biển đã tràn ngập Ba-by-lôn; nhận chìm nó dưới các lượn sóng.
  • Giê-rê-mi 51:43 - Các thành nước Ba-by-lôn đều đổ nát; như đồng hoang, như sa mạc, không một người cư trú hay không ai bén mảng đến.
  • Giê-rê-mi 51:44 - Ta sẽ đoán phạt Bên, là thần của Ba-by-lôn, và rứt ra khỏi miệng nó những con mồi nó đã cắn. Các nước không còn kéo lên thờ phượng nó nữa. Thành lũy Ba-by-lôn sẽ sụp đổ!”
  • Giê-rê-mi 51:45 - “Hỡi dân Ta, hãy chạy khỏi Ba-by-lôn. Hãy tự cứu mình! Hãy tránh khỏi cơn giận phừng phừng của Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 51:46 - Nhưng đừng kinh hoảng; đừng sợ hãi khi các con nghe tin đồn. Vì tin đồn sẽ tiếp tục dồn dập hết năm này đến năm khác. Bạo lực sẽ nổ ra khắp xứ, lãnh đạo này sẽ chống nghịch lãnh đạo kia.
  • Y-sai 24:1 - Kìa! Chúa Hằng Hữu sẽ đảo lộn thế giới, và tàn phá mặt đất. Ngài sẽ làm đất hoang vu và phân tán dân cư khắp nơi.
  • Giê-rê-mi 51:11 - Hãy chuốt mũi tên cho nhọn! Hãy đưa khiên lên cho cao! Vì Chúa Hằng Hữu đã giục lòng các vua Mê-đi thi hành kế hoạch tấn công và tiêu diệt Ba-by-lôn. Đây là sự báo trả của Chúa, báo trả cho Đền Thờ của Ngài.
  • Y-sai 13:17 - “Này, Ta sẽ khiến người Mê-đi chống lại Ba-by-lôn. Chúng không bị quyến dụ bởi bạc cũng không thiết đến vàng.
  • Y-sai 5:26 - Chúa sẽ ra dấu cho các nước xa xôi và huýt sáo kêu gọi các dân tộc từ tận cùng trái đất. Chúng sẽ chạy nhanh hướng về Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 50:3 - Vì một nước từ phương bắc sẽ tấn công và làm cho nó hoang tàn, không còn ai ở đó nữa. Mọi thứ sẽ biến mất; cả người và vật đều trốn biệt.”
  • Ma-thi-ơ 24:31 - Ngài sẽ sai các thiên sứ thổi kèn vang dội để tập họp con dân Ngài chọn khắp bốn phương, từ những nơi chân trời góc biển.
聖經
資源
計劃
奉獻