Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
13:20 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ba-by-lôn sẽ không bao giờ còn dân cư nữa. Từ đời này qua đời kia sẽ không có ai ở đó. Người A-rập sẽ không dựng trại nơi ấy, và người chăn chiên sẽ không để bầy súc vật nghỉ ngơi.
  • 新标点和合本 - 其内必永无人烟, 世世代代无人居住。 阿拉伯人也不在那里支搭帐棚; 牧羊的人也不使羊群卧在那里。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 国中必永无人烟, 世世代代无人居住; 阿拉伯人不在那里支搭帐棚, 牧羊的人也不使羊群躺卧在那里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 国中必永无人烟, 世世代代无人居住; 阿拉伯人不在那里支搭帐棚, 牧羊的人也不使羊群躺卧在那里。
  • 当代译本 - 那里必人烟绝迹, 世世代代无人居住, 没有阿拉伯人在那里支搭帐篷, 也无人在那里牧放羊群。
  • 圣经新译本 - 那地必永远没有居民,世世代代无人居住; 阿拉伯人不在那里搭帐幕; 牧羊人也不领羊群躺卧在那里。
  • 中文标准译本 - 那地必永无人烟, 世世代代无人居住; 阿拉伯人不会在那里支搭帐篷, 牧人也不会让羊群躺卧在那里;
  • 现代标点和合本 - 其内必永无人烟, 世世代代无人居住。 阿拉伯人也不在那里支搭帐篷, 牧羊的人也不使羊群卧在那里。
  • 和合本(拼音版) - 其内必永无人烟, 世世代代无人居住。 阿拉伯人也不在那里支搭帐棚, 牧羊的人也不使羊群卧在那里。
  • New International Version - She will never be inhabited or lived in through all generations; there no nomads will pitch their tents, there no shepherds will rest their flocks.
  • New International Reader's Version - No one will ever live in Babylon again. No one will live there for all time to come. Those who wander in the desert will never set up their tents there. Shepherds will never rest their flocks there.
  • English Standard Version - It will never be inhabited or lived in for all generations; no Arab will pitch his tent there; no shepherds will make their flocks lie down there.
  • New Living Translation - Babylon will never be inhabited again. It will remain empty for generation after generation. Nomads will refuse to camp there, and shepherds will not bed down their sheep.
  • Christian Standard Bible - It will never be inhabited or lived in from generation to generation; a nomad will not pitch his tent there, and shepherds will not let their flocks rest there.
  • New American Standard Bible - It will never be inhabited or lived in from generation to generation; Nor will the Arab pitch his tent there, Nor will shepherds allow their flocks to lie down there.
  • New King James Version - It will never be inhabited, Nor will it be settled from generation to generation; Nor will the Arabian pitch tents there, Nor will the shepherds make their sheepfolds there.
  • Amplified Bible - Babylon will never be inhabited or lived in from generation to generation; Nor will the Arab pitch his tent there, Nor will the shepherds let their sheep lie down there.
  • American Standard Version - It shall never be inhabited, neither shall it be dwelt in from generation to generation: neither shall the Arabian pitch tent there; neither shall shepherds make their flocks to lie down there.
  • King James Version - It shall never be inhabited, neither shall it be dwelt in from generation to generation: neither shall the Arabian pitch tent there; neither shall the shepherds make their fold there.
  • New English Translation - No one will live there again; no one will ever reside there again. No bedouin will camp there, no shepherds will rest their flocks there.
  • World English Bible - It will never be inhabited, neither will it be lived in from generation to generation. The Arabian will not pitch a tent there, neither will shepherds make their flocks lie down there.
  • 新標點和合本 - 其內必永無人煙, 世世代代無人居住。 阿拉伯人也不在那裏支搭帳棚; 牧羊的人也不使羊羣臥在那裏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 國中必永無人煙, 世世代代無人居住; 阿拉伯人不在那裏支搭帳棚, 牧羊的人也不使羊羣躺臥在那裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 國中必永無人煙, 世世代代無人居住; 阿拉伯人不在那裏支搭帳棚, 牧羊的人也不使羊羣躺臥在那裏。
  • 當代譯本 - 那裡必人煙絕跡, 世世代代無人居住, 沒有阿拉伯人在那裡支搭帳篷, 也無人在那裡牧放羊群。
  • 聖經新譯本 - 那地必永遠沒有居民,世世代代無人居住; 阿拉伯人不在那裡搭帳幕; 牧羊人也不領羊群躺臥在那裡。
  • 呂振中譯本 - 那裏 必永無居民, 世世代代無人居住; 遊牧民族不在那裏搭帳棚; 牧羊的人不使羊羣躺在那裏。
  • 中文標準譯本 - 那地必永無人煙, 世世代代無人居住; 阿拉伯人不會在那裡支搭帳篷, 牧人也不會讓羊群躺臥在那裡;
  • 現代標點和合本 - 其內必永無人煙, 世世代代無人居住。 阿拉伯人也不在那裡支搭帳篷, 牧羊的人也不使羊群臥在那裡。
  • 文理和合譯本 - 永無人跡、代無居民、在此、亞拉伯人不張其幕、牧者不臥其羊、
  • 文理委辦譯本 - 自茲以後、代無居人、亞喇伯人不張其幕、牧者不使羊憩息、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 永無居民、世無人居、 亞拉伯 人不張幕於彼、牧人不使羊群憩息於彼、
  • Nueva Versión Internacional - Nunca más volverá a ser habitada, ni poblada en los tiempos venideros. No volverá a acampar allí el beduino, ni hará el pastor descansar a su rebaño.
  • 현대인의 성경 - 다시는 그 땅에 사람이 살지 않을 것이며 아랍의 유목민들도 그 곳에 천막을 치지 않고 목자들도 거기서 양떼를 먹이지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Не заселится он никогда, из поколения в поколение обитаем не будет; не раскинет там араб свой шатер, не остановит пастух овец на отдых.
  • Восточный перевод - Не заселится он никогда, не будет обитаем вовеки; не раскинет там араб своего шатра, не остановит пастух овец на отдых.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не заселится он никогда, не будет обитаем вовеки; не раскинет там араб своего шатра, не остановит пастух овец на отдых.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не заселится он никогда, не будет обитаем вовеки; не раскинет там араб своего шатра, не остановит пастух овец на отдых.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car Babylone ne sera ╵plus jamais habitée et plus jamais peuplée dans toutes les générations. Et même les nomades ╵n’y dresseront jamais leur tente, et nul berger ╵n’y fera reposer ses bêtes.
  • リビングバイブル - バビロンは二度と立ち上がれず、 永久に人が住みつかない。 遊牧の民でさえ、そこにテントを張らず、 羊飼いも、そこでは羊の群れを休ませない。
  • Nova Versão Internacional - Nunca mais será repovoada nem habitada, de geração em geração; o árabe não armará ali a sua tenda e o pastor não fará descansar ali o seu rebanho.
  • Hoffnung für alle - Danach wird Babylon nie wieder aufgebaut werden. Generationen kommen und gehen, doch diese Stadt bleibt unbewohnt. Nicht einmal Nomaden werden dort für kurze Zeit ihre Zelte aufschlagen, und niemals werden Hirten ihre Herden dort weiden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตลอดทุกชั่วอายุจะไม่มีใครมาตั้งรกรากอีกต่อไป ไม่มีใครมาอาศัยตลอดทุกชั่วอายุ ไม่มีชาวอาหรับมาตั้งเต็นท์ ไม่มีคนเลี้ยงแกะพาฝูงแกะมาพักอีก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จะ​ไม่​มี​ผู้​ใด​ตั้ง​ถิ่นฐาน หรือ​ไป​อาศัย​ตลอด​ทุก​ยุค ชาว​อาหรับ​จะ​ไม่​ตั้ง​กระโจม​ที่​นั่น บรรดา​คน​เลี้ยง​ดู​ฝูง​แกะ​จะ​ไม่​พา​ฝูง​สัตว์​ไป​นอน​ลง​ที่​นั่น
交叉引用
  • Giê-rê-mi 50:45 - Hãy nghe kế hoạch Chúa ấn định để tiêu diệt Ba-by-lôn và xứ của người Ba-by-lôn. Cả đến trẻ nhỏ cũng sẽ bị kéo đi như chiên, và nhà của chúng sẽ bị tàn diệt.
  • Giê-rê-mi 50:13 - Vì cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu, Ba-by-lôn sẽ trở nên vùng đất bỏ hoang. Ai đi ngang đó đều sẽ kinh khiếp và sẽ sửng sốt khi thấy sự tàn phá.
  • Giê-rê-mi 50:21 - “Hỡi các chiến sĩ, hãy tấn công Mê-ra-tha-im và chống lại người Phê-cốt. Hãy truy nã, giết, và tiêu diệt nó, như Ta đã truyền lệnh,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • 2 Sử Ký 17:11 - Một số người Phi-li-tin cũng đem phẩm vật và bạc đến triều cống Giô-sa-phát, và người A-rập cũng đem tặng vua các bầy gia súc: 7.700 chiên đực và 7.700 dê đực.
  • Giê-rê-mi 51:29 - Mặt đất run rẩy và quặn đau, vì tất cả các ý định của Chúa Hằng Hữu về Ba-by-lôn sẽ được thực hiện. Ba-by-lôn sẽ biến thành hoang mạc hoang vắng không còn một bóng người.
  • Y-sai 34:10 - Cuộc đoán phạt Ê-đôm sẽ không bao giờ dứt; khói bay lên cho đến đời đời. Đất sẽ bị bỏ hoang đời này sang đời khác. Không một ai sống ở đó nữa.
  • Y-sai 34:11 - Đó là nơi ở của nhím và bồ nông, chim cú và quạ. Vì Đức Chúa Trời sẽ đo xứ cách cẩn trọng; Chúa sẽ đo xứ vì sự hỗn độn và tàn phá.
  • Y-sai 34:12 - Nó sẽ được gọi là Đất Trống Không, và tất cả đám quý tộc sẽ biến đi.
  • Y-sai 34:13 - Gai gốc sẽ mọc lấp cung điện; gai nhọn sẽ che các công sự. Chốn đổ nát sẽ là nơi lui tới của chó rừng và là nhà của chim cú.
  • Y-sai 34:14 - Tại đó, thú sa mạc sẽ trộn lẫn với linh cẩu, chúng hú gọi suốt đêm. Dê đực sẽ gọi đàn giữa đổ nát, và ban đêm các loài thú kéo về nghỉ ngơi.
  • Y-sai 34:15 - Tại đó, chim cú sẽ làm ổ và đẻ trứng. Chúng ấp trứng và bảo bọc con dưới cánh mình. Diều hâu cũng sẽ tụ họp mỗi lần một đôi.
  • Khải Huyền 18:21 - Một thiên sứ uy dũng nhấc một tảng đá như cối xay lớn quăng xuống biển, và tuyên bố: “Thành Ba-by-lôn lớn sẽ bị quăng xuống như thế, chẳng còn ai trông thấy nữa.
  • Khải Huyền 18:22 - Tiếng hát ca, tiếng đàn hạc, tiếng sáo, hay tiếng kèn sẽ không được nghe từ thành này nữa. Chẳng tìm thấy thợ thủ công hay kỹ nghệ nào. Cả tiếng cối xay cũng im bặt trong thành này.
  • Khải Huyền 18:23 - Không còn thấy ánh đèn, Không còn nghe tiếng cô dâu chú rể nơi đó nữa. Các nhà buôn của nó từng nổi tiếng khắp thế giới, và nó dùng tà thuật lừa gạt mọi quốc gia.
  • Giê-rê-mi 51:25 - “Này, hỡi núi hùng vĩ, là kẻ tiêu diệt các nước! Ta chống lại ngươi,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ giá tay đánh ngươi, khiến ngươi lăn xuống từ vách núi. Khi Ta hoàn thành, ngươi sẽ bị cháy rụi.
  • Giê-rê-mi 50:3 - Vì một nước từ phương bắc sẽ tấn công và làm cho nó hoang tàn, không còn ai ở đó nữa. Mọi thứ sẽ biến mất; cả người và vật đều trốn biệt.”
  • Giê-rê-mi 50:39 - Vì thế, Ba-by-lôn sẽ sớm biến thành chỗ ở cho thú hoang và linh cẩu. Nó sẽ thành nhà cho đà điểu. Không bao giờ có người sống tại đó nữa; nó sẽ bị bỏ hoang vĩnh viễn.
  • Giê-rê-mi 51:62 - Rồi cầu nguyện: ‘Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài đã phán sẽ tiêu diệt Ba-by-lôn đến nỗi không còn một sinh vật nào sống sót. Nó sẽ bị bỏ hoang vĩnh viễn.’
  • Giê-rê-mi 51:63 - Khi đọc xong cuộn sách này, ông hãy buộc sách vào một tảng đá và ném xuống Sông Ơ-phơ-rát.
  • Giê-rê-mi 51:64 - Rồi nói: ‘Cùng cách này, Ba-by-lôn cũng sẽ chìm như thế, chẳng bao giờ chỗi dậy, vì sự đoán phạt Ta đổ trên nó.’” Lời của Giê-rê-mi đến đây là hết.
  • Giê-rê-mi 51:37 - Ba-by-lôn sẽ trở thành một đống đổ nát, thành hang chó rừng. Nó sẽ thành chốn ghê rợn và bị khinh miệt, là nơi không ai ở.
  • Giê-rê-mi 51:43 - Các thành nước Ba-by-lôn đều đổ nát; như đồng hoang, như sa mạc, không một người cư trú hay không ai bén mảng đến.
  • Y-sai 14:23 - “Ta sẽ khiến Ba-by-lôn thành nơi ở của cú vọ, đầy ao nước đọng và đầm lầy. Ta sẽ quét sạch đất bằng chổi hủy diệt. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán vậy!”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ba-by-lôn sẽ không bao giờ còn dân cư nữa. Từ đời này qua đời kia sẽ không có ai ở đó. Người A-rập sẽ không dựng trại nơi ấy, và người chăn chiên sẽ không để bầy súc vật nghỉ ngơi.
  • 新标点和合本 - 其内必永无人烟, 世世代代无人居住。 阿拉伯人也不在那里支搭帐棚; 牧羊的人也不使羊群卧在那里。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 国中必永无人烟, 世世代代无人居住; 阿拉伯人不在那里支搭帐棚, 牧羊的人也不使羊群躺卧在那里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 国中必永无人烟, 世世代代无人居住; 阿拉伯人不在那里支搭帐棚, 牧羊的人也不使羊群躺卧在那里。
  • 当代译本 - 那里必人烟绝迹, 世世代代无人居住, 没有阿拉伯人在那里支搭帐篷, 也无人在那里牧放羊群。
  • 圣经新译本 - 那地必永远没有居民,世世代代无人居住; 阿拉伯人不在那里搭帐幕; 牧羊人也不领羊群躺卧在那里。
  • 中文标准译本 - 那地必永无人烟, 世世代代无人居住; 阿拉伯人不会在那里支搭帐篷, 牧人也不会让羊群躺卧在那里;
  • 现代标点和合本 - 其内必永无人烟, 世世代代无人居住。 阿拉伯人也不在那里支搭帐篷, 牧羊的人也不使羊群卧在那里。
  • 和合本(拼音版) - 其内必永无人烟, 世世代代无人居住。 阿拉伯人也不在那里支搭帐棚, 牧羊的人也不使羊群卧在那里。
  • New International Version - She will never be inhabited or lived in through all generations; there no nomads will pitch their tents, there no shepherds will rest their flocks.
  • New International Reader's Version - No one will ever live in Babylon again. No one will live there for all time to come. Those who wander in the desert will never set up their tents there. Shepherds will never rest their flocks there.
  • English Standard Version - It will never be inhabited or lived in for all generations; no Arab will pitch his tent there; no shepherds will make their flocks lie down there.
  • New Living Translation - Babylon will never be inhabited again. It will remain empty for generation after generation. Nomads will refuse to camp there, and shepherds will not bed down their sheep.
  • Christian Standard Bible - It will never be inhabited or lived in from generation to generation; a nomad will not pitch his tent there, and shepherds will not let their flocks rest there.
  • New American Standard Bible - It will never be inhabited or lived in from generation to generation; Nor will the Arab pitch his tent there, Nor will shepherds allow their flocks to lie down there.
  • New King James Version - It will never be inhabited, Nor will it be settled from generation to generation; Nor will the Arabian pitch tents there, Nor will the shepherds make their sheepfolds there.
  • Amplified Bible - Babylon will never be inhabited or lived in from generation to generation; Nor will the Arab pitch his tent there, Nor will the shepherds let their sheep lie down there.
  • American Standard Version - It shall never be inhabited, neither shall it be dwelt in from generation to generation: neither shall the Arabian pitch tent there; neither shall shepherds make their flocks to lie down there.
  • King James Version - It shall never be inhabited, neither shall it be dwelt in from generation to generation: neither shall the Arabian pitch tent there; neither shall the shepherds make their fold there.
  • New English Translation - No one will live there again; no one will ever reside there again. No bedouin will camp there, no shepherds will rest their flocks there.
  • World English Bible - It will never be inhabited, neither will it be lived in from generation to generation. The Arabian will not pitch a tent there, neither will shepherds make their flocks lie down there.
  • 新標點和合本 - 其內必永無人煙, 世世代代無人居住。 阿拉伯人也不在那裏支搭帳棚; 牧羊的人也不使羊羣臥在那裏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 國中必永無人煙, 世世代代無人居住; 阿拉伯人不在那裏支搭帳棚, 牧羊的人也不使羊羣躺臥在那裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 國中必永無人煙, 世世代代無人居住; 阿拉伯人不在那裏支搭帳棚, 牧羊的人也不使羊羣躺臥在那裏。
  • 當代譯本 - 那裡必人煙絕跡, 世世代代無人居住, 沒有阿拉伯人在那裡支搭帳篷, 也無人在那裡牧放羊群。
  • 聖經新譯本 - 那地必永遠沒有居民,世世代代無人居住; 阿拉伯人不在那裡搭帳幕; 牧羊人也不領羊群躺臥在那裡。
  • 呂振中譯本 - 那裏 必永無居民, 世世代代無人居住; 遊牧民族不在那裏搭帳棚; 牧羊的人不使羊羣躺在那裏。
  • 中文標準譯本 - 那地必永無人煙, 世世代代無人居住; 阿拉伯人不會在那裡支搭帳篷, 牧人也不會讓羊群躺臥在那裡;
  • 現代標點和合本 - 其內必永無人煙, 世世代代無人居住。 阿拉伯人也不在那裡支搭帳篷, 牧羊的人也不使羊群臥在那裡。
  • 文理和合譯本 - 永無人跡、代無居民、在此、亞拉伯人不張其幕、牧者不臥其羊、
  • 文理委辦譯本 - 自茲以後、代無居人、亞喇伯人不張其幕、牧者不使羊憩息、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 永無居民、世無人居、 亞拉伯 人不張幕於彼、牧人不使羊群憩息於彼、
  • Nueva Versión Internacional - Nunca más volverá a ser habitada, ni poblada en los tiempos venideros. No volverá a acampar allí el beduino, ni hará el pastor descansar a su rebaño.
  • 현대인의 성경 - 다시는 그 땅에 사람이 살지 않을 것이며 아랍의 유목민들도 그 곳에 천막을 치지 않고 목자들도 거기서 양떼를 먹이지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Не заселится он никогда, из поколения в поколение обитаем не будет; не раскинет там араб свой шатер, не остановит пастух овец на отдых.
  • Восточный перевод - Не заселится он никогда, не будет обитаем вовеки; не раскинет там араб своего шатра, не остановит пастух овец на отдых.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не заселится он никогда, не будет обитаем вовеки; не раскинет там араб своего шатра, не остановит пастух овец на отдых.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не заселится он никогда, не будет обитаем вовеки; не раскинет там араб своего шатра, не остановит пастух овец на отдых.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car Babylone ne sera ╵plus jamais habitée et plus jamais peuplée dans toutes les générations. Et même les nomades ╵n’y dresseront jamais leur tente, et nul berger ╵n’y fera reposer ses bêtes.
  • リビングバイブル - バビロンは二度と立ち上がれず、 永久に人が住みつかない。 遊牧の民でさえ、そこにテントを張らず、 羊飼いも、そこでは羊の群れを休ませない。
  • Nova Versão Internacional - Nunca mais será repovoada nem habitada, de geração em geração; o árabe não armará ali a sua tenda e o pastor não fará descansar ali o seu rebanho.
  • Hoffnung für alle - Danach wird Babylon nie wieder aufgebaut werden. Generationen kommen und gehen, doch diese Stadt bleibt unbewohnt. Nicht einmal Nomaden werden dort für kurze Zeit ihre Zelte aufschlagen, und niemals werden Hirten ihre Herden dort weiden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตลอดทุกชั่วอายุจะไม่มีใครมาตั้งรกรากอีกต่อไป ไม่มีใครมาอาศัยตลอดทุกชั่วอายุ ไม่มีชาวอาหรับมาตั้งเต็นท์ ไม่มีคนเลี้ยงแกะพาฝูงแกะมาพักอีก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จะ​ไม่​มี​ผู้​ใด​ตั้ง​ถิ่นฐาน หรือ​ไป​อาศัย​ตลอด​ทุก​ยุค ชาว​อาหรับ​จะ​ไม่​ตั้ง​กระโจม​ที่​นั่น บรรดา​คน​เลี้ยง​ดู​ฝูง​แกะ​จะ​ไม่​พา​ฝูง​สัตว์​ไป​นอน​ลง​ที่​นั่น
  • Giê-rê-mi 50:45 - Hãy nghe kế hoạch Chúa ấn định để tiêu diệt Ba-by-lôn và xứ của người Ba-by-lôn. Cả đến trẻ nhỏ cũng sẽ bị kéo đi như chiên, và nhà của chúng sẽ bị tàn diệt.
  • Giê-rê-mi 50:13 - Vì cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu, Ba-by-lôn sẽ trở nên vùng đất bỏ hoang. Ai đi ngang đó đều sẽ kinh khiếp và sẽ sửng sốt khi thấy sự tàn phá.
  • Giê-rê-mi 50:21 - “Hỡi các chiến sĩ, hãy tấn công Mê-ra-tha-im và chống lại người Phê-cốt. Hãy truy nã, giết, và tiêu diệt nó, như Ta đã truyền lệnh,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • 2 Sử Ký 17:11 - Một số người Phi-li-tin cũng đem phẩm vật và bạc đến triều cống Giô-sa-phát, và người A-rập cũng đem tặng vua các bầy gia súc: 7.700 chiên đực và 7.700 dê đực.
  • Giê-rê-mi 51:29 - Mặt đất run rẩy và quặn đau, vì tất cả các ý định của Chúa Hằng Hữu về Ba-by-lôn sẽ được thực hiện. Ba-by-lôn sẽ biến thành hoang mạc hoang vắng không còn một bóng người.
  • Y-sai 34:10 - Cuộc đoán phạt Ê-đôm sẽ không bao giờ dứt; khói bay lên cho đến đời đời. Đất sẽ bị bỏ hoang đời này sang đời khác. Không một ai sống ở đó nữa.
  • Y-sai 34:11 - Đó là nơi ở của nhím và bồ nông, chim cú và quạ. Vì Đức Chúa Trời sẽ đo xứ cách cẩn trọng; Chúa sẽ đo xứ vì sự hỗn độn và tàn phá.
  • Y-sai 34:12 - Nó sẽ được gọi là Đất Trống Không, và tất cả đám quý tộc sẽ biến đi.
  • Y-sai 34:13 - Gai gốc sẽ mọc lấp cung điện; gai nhọn sẽ che các công sự. Chốn đổ nát sẽ là nơi lui tới của chó rừng và là nhà của chim cú.
  • Y-sai 34:14 - Tại đó, thú sa mạc sẽ trộn lẫn với linh cẩu, chúng hú gọi suốt đêm. Dê đực sẽ gọi đàn giữa đổ nát, và ban đêm các loài thú kéo về nghỉ ngơi.
  • Y-sai 34:15 - Tại đó, chim cú sẽ làm ổ và đẻ trứng. Chúng ấp trứng và bảo bọc con dưới cánh mình. Diều hâu cũng sẽ tụ họp mỗi lần một đôi.
  • Khải Huyền 18:21 - Một thiên sứ uy dũng nhấc một tảng đá như cối xay lớn quăng xuống biển, và tuyên bố: “Thành Ba-by-lôn lớn sẽ bị quăng xuống như thế, chẳng còn ai trông thấy nữa.
  • Khải Huyền 18:22 - Tiếng hát ca, tiếng đàn hạc, tiếng sáo, hay tiếng kèn sẽ không được nghe từ thành này nữa. Chẳng tìm thấy thợ thủ công hay kỹ nghệ nào. Cả tiếng cối xay cũng im bặt trong thành này.
  • Khải Huyền 18:23 - Không còn thấy ánh đèn, Không còn nghe tiếng cô dâu chú rể nơi đó nữa. Các nhà buôn của nó từng nổi tiếng khắp thế giới, và nó dùng tà thuật lừa gạt mọi quốc gia.
  • Giê-rê-mi 51:25 - “Này, hỡi núi hùng vĩ, là kẻ tiêu diệt các nước! Ta chống lại ngươi,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ giá tay đánh ngươi, khiến ngươi lăn xuống từ vách núi. Khi Ta hoàn thành, ngươi sẽ bị cháy rụi.
  • Giê-rê-mi 50:3 - Vì một nước từ phương bắc sẽ tấn công và làm cho nó hoang tàn, không còn ai ở đó nữa. Mọi thứ sẽ biến mất; cả người và vật đều trốn biệt.”
  • Giê-rê-mi 50:39 - Vì thế, Ba-by-lôn sẽ sớm biến thành chỗ ở cho thú hoang và linh cẩu. Nó sẽ thành nhà cho đà điểu. Không bao giờ có người sống tại đó nữa; nó sẽ bị bỏ hoang vĩnh viễn.
  • Giê-rê-mi 51:62 - Rồi cầu nguyện: ‘Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài đã phán sẽ tiêu diệt Ba-by-lôn đến nỗi không còn một sinh vật nào sống sót. Nó sẽ bị bỏ hoang vĩnh viễn.’
  • Giê-rê-mi 51:63 - Khi đọc xong cuộn sách này, ông hãy buộc sách vào một tảng đá và ném xuống Sông Ơ-phơ-rát.
  • Giê-rê-mi 51:64 - Rồi nói: ‘Cùng cách này, Ba-by-lôn cũng sẽ chìm như thế, chẳng bao giờ chỗi dậy, vì sự đoán phạt Ta đổ trên nó.’” Lời của Giê-rê-mi đến đây là hết.
  • Giê-rê-mi 51:37 - Ba-by-lôn sẽ trở thành một đống đổ nát, thành hang chó rừng. Nó sẽ thành chốn ghê rợn và bị khinh miệt, là nơi không ai ở.
  • Giê-rê-mi 51:43 - Các thành nước Ba-by-lôn đều đổ nát; như đồng hoang, như sa mạc, không một người cư trú hay không ai bén mảng đến.
  • Y-sai 14:23 - “Ta sẽ khiến Ba-by-lôn thành nơi ở của cú vọ, đầy ao nước đọng và đầm lầy. Ta sẽ quét sạch đất bằng chổi hủy diệt. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán vậy!”
聖經
資源
計劃
奉獻