Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
13:18 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cung tên chúng sẽ đập nát người trai trẻ. Chúng sẽ không xót thương hài nhi, và cũng không dung mạng trẻ con.”
  • 新标点和合本 - 他们必用弓击碎少年人, 不怜悯妇人所生的, 眼也不顾惜孩子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们必用弓击溃青年, 不怜悯妇人所生的; 眼也不顾惜孩子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们必用弓击溃青年, 不怜悯妇人所生的; 眼也不顾惜孩子。
  • 当代译本 - 他们必用弓箭射死青年, 他们不怜悯婴儿, 也不顾惜孩童。
  • 圣经新译本 - 他们的弓箭必射倒年轻人, 他们不怜悯妇人腹中的婴儿; 他们的眼也不顾惜小孩。
  • 中文标准译本 - 他们的弓箭必把少年人射烂, 他们不怜悯妇人腹中的胎儿, 他们的眼也不顾惜小孩。
  • 现代标点和合本 - 他们必用弓击碎少年人, 不怜悯妇人所生的, 眼也不顾惜孩子。
  • 和合本(拼音版) - 他们必用弓击碎少年人, 不怜悯妇人所生的, 眼也不顾惜孩子。
  • New International Version - Their bows will strike down the young men; they will have no mercy on infants, nor will they look with compassion on children.
  • New International Reader's Version - Instead, they will use their bows and arrows to strike down the young men. They won’t even show any mercy to babies. They won’t take pity on children.
  • English Standard Version - Their bows will slaughter the young men; they will have no mercy on the fruit of the womb; their eyes will not pity children.
  • New Living Translation - The attacking armies will shoot down the young men with arrows. They will have no mercy on helpless babies and will show no compassion for children.”
  • Christian Standard Bible - Their bows will cut young men to pieces. They will have no compassion on offspring; they will not look with pity on children.
  • New American Standard Bible - And their bows will mow down the young men, They will not even have compassion on the fruit of the womb, Nor will their eye pity children.
  • New King James Version - Also their bows will dash the young men to pieces, And they will have no pity on the fruit of the womb; Their eye will not spare children.
  • Amplified Bible - Their bows will cut down the young men [of Babylon]; They will take no pity on the fruit of the womb, Their eyes will not look with compassion on the children.
  • American Standard Version - And their bows shall dash the young men in pieces; and they shall have no pity on the fruit of the womb; their eye shall not spare children.
  • King James Version - Their bows also shall dash the young men to pieces; and they shall have no pity on the fruit of the womb; their eye shall not spare children.
  • New English Translation - Their arrows will cut young men to ribbons; they have no compassion on a person’s offspring, they will not look with pity on children.
  • World English Bible - Their bows will dash the young men in pieces; and they shall have no pity on the fruit of the womb. Their eyes will not spare children.
  • 新標點和合本 - 他們必用弓擊碎少年人, 不憐憫婦人所生的, 眼也不顧惜孩子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們必用弓擊潰青年, 不憐憫婦人所生的; 眼也不顧惜孩子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們必用弓擊潰青年, 不憐憫婦人所生的; 眼也不顧惜孩子。
  • 當代譯本 - 他們必用弓箭射死青年, 他們不憐憫嬰兒, 也不顧惜孩童。
  • 聖經新譯本 - 他們的弓箭必射倒年輕人, 他們不憐憫婦人腹中的嬰兒; 他們的眼也不顧惜小孩。
  • 呂振中譯本 - 少年人的弓、他們必折斷 , 婦人所生的 、他們不憐憫, 他們的眼不顧惜小孩。
  • 中文標準譯本 - 他們的弓箭必把少年人射爛, 他們不憐憫婦人腹中的胎兒, 他們的眼也不顧惜小孩。
  • 現代標點和合本 - 他們必用弓擊碎少年人, 不憐憫婦人所生的, 眼也不顧惜孩子。
  • 文理和合譯本 - 其弓擊殺少壯、不恤胎孕、其目不惜孩提、
  • 文理委辦譯本 - 以弓撻少壯、不恤孩提、不憫孕字。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以弓擊傷少者、不矜憐嬰兒、其目不顧惜孩提、
  • Nueva Versión Internacional - Con sus arcos traspasarán a los jóvenes; no se apiadarán del fruto del vientre ni tendrán compasión de los niños.
  • 현대인의 성경 - 그들은 활로 젊은 사람들을 죽일 것이며 젖먹이나 어린 아이들도 불쌍히 여기지 않고 무자비하게 죽일 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Луки их сразят юношей; не пожалеют они младенцев, на детей не взглянут с состраданием.
  • Восточный перевод - Луки их сразят юношей; не пожалеют они младенцев, на детей не взглянут с состраданием.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Луки их сразят юношей; не пожалеют они младенцев, на детей не взглянут с состраданием.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Луки их сразят юношей; не пожалеют они младенцев, на детей не взглянут с состраданием.
  • La Bible du Semeur 2015 - Avec leurs arcs, ╵ils abattront les jeunes gens, ils n’épargneront pas ╵les nouveau-nés et seront sans pitié ╵pour les enfants.
  • リビングバイブル - 侵入した軍隊は、若者にも子どもにも幼子にも、 いっさい手ごころを加えない。
  • Nova Versão Internacional - Seus arcos ferirão os jovens, e eles não terão misericórdia dos bebês, nem olharão com compaixão para as crianças.
  • Hoffnung für alle - Ihre Pfeile werden die jungen Männer durchbohren. Sie bringen sogar Säuglinge erbarmungslos um und haben mit den Kindern kein Mitleid.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ธนูของเขาจะสังหารพวกคนหนุ่ม เขาจะไม่ปรานีเด็กอ่อน หรือเวทนาสงสารผู้เยาว์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คัน​ธนู​ของ​พวก​เขา​จะ​ฆ่า​บรรดา​ชาย​หนุ่ม พวก​เขา​จะ​ไม่​มี​เมตตา​ต่อ​ทารก​ใน​ครรภ์ และ​สายตา​ของ​เขา​จะ​ไม่​ไว้​ชีวิต​เด็กๆ”
交叉引用
  • Na-hum 2:1 - Hỡi Ni-ni-ve, người tàn phá đang tiến quân đánh thẳng vào ngươi. Hãy bảo vệ các đồn lũy! Canh phòng các trục giao thông! Hãy chuẩn bị chiến đấu! Tăng cường quân lực!
  • Na-hum 3:10 - Thế mà nó còn bị lưu đày, bị bắt làm tù binh. Con cái nó bị đập nát ở khắp các đầu đường xó chợ. Quan chức nó bị quân thù bắt thăm chia nhau làm nô lệ. Các lãnh đạo nó đều bị xiềng xích.
  • Ê-xê-chi-ên 9:5 - Tôi nghe Chúa Hằng Hữu phán bảo những người khác: “Hãy đi theo sau nó khắp thành phố và giết những người không có dấu trên trán. Đừng tiếc thương; đừng thương hại!
  • Ê-xê-chi-ên 9:6 - Hãy giết tất cả—người già và người trẻ, đàn bà, con gái, và trẻ con. Nhưng đừng đụng đến người có ghi dấu. Bắt đầu từ Đền Thờ.” Vậy họ bắt đầu giết bảy mươi trưởng lão trước.
  • Y-sai 13:16 - Con cái họ sẽ bị đánh chết trước mắt họ. Nhà cửa bị cướp, vợ họ bị hãm hiếp.
  • Ô-sê 13:16 - Người Sa-ma-ri phải chịu hậu quả về tội lỗi của chúng vì chúng đã phản nghịch Đức Chúa Trời mình. Chúng sẽ bị giết bởi quân xâm lăng, trẻ con của chúng sẽ bị đập chết tan thây, đàn bà thai nghén sẽ bị mổ bụng bằng gươm.”
  • Ê-xê-chi-ên 9:10 - Vậy, Ta sẽ chẳng tiếc, chẳng thương chúng, Ta sẽ báo trả mọi việc chúng đã làm.”
  • 2 Sử Ký 36:17 - Chúa Hằng Hữu khiến vua Ba-by-lôn tấn công họ, tàn sát các thanh niên của Giu-đa, đuổi theo họ đến Đền Thờ. Họ thật không chút thương xót, giết cả thanh niên nam nữ, người già, và người ốm yếu. Đức Chúa Trời giao nạp họ vào tay Nê-bu-cát-nết-sa.
  • 2 Các Vua 8:12 - Ha-xa-ên hỏi: “Sao ngài khóc?” Ê-li-sê đáp: “Vì tôi biết những điều tai hại ông sẽ làm cho người Ít-ra-ên. Ông sẽ thiêu hủy đồn lũy, chém giết thanh niên, chà nát trẻ con, mổ bụng đàn bà có thai!”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cung tên chúng sẽ đập nát người trai trẻ. Chúng sẽ không xót thương hài nhi, và cũng không dung mạng trẻ con.”
  • 新标点和合本 - 他们必用弓击碎少年人, 不怜悯妇人所生的, 眼也不顾惜孩子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们必用弓击溃青年, 不怜悯妇人所生的; 眼也不顾惜孩子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们必用弓击溃青年, 不怜悯妇人所生的; 眼也不顾惜孩子。
  • 当代译本 - 他们必用弓箭射死青年, 他们不怜悯婴儿, 也不顾惜孩童。
  • 圣经新译本 - 他们的弓箭必射倒年轻人, 他们不怜悯妇人腹中的婴儿; 他们的眼也不顾惜小孩。
  • 中文标准译本 - 他们的弓箭必把少年人射烂, 他们不怜悯妇人腹中的胎儿, 他们的眼也不顾惜小孩。
  • 现代标点和合本 - 他们必用弓击碎少年人, 不怜悯妇人所生的, 眼也不顾惜孩子。
  • 和合本(拼音版) - 他们必用弓击碎少年人, 不怜悯妇人所生的, 眼也不顾惜孩子。
  • New International Version - Their bows will strike down the young men; they will have no mercy on infants, nor will they look with compassion on children.
  • New International Reader's Version - Instead, they will use their bows and arrows to strike down the young men. They won’t even show any mercy to babies. They won’t take pity on children.
  • English Standard Version - Their bows will slaughter the young men; they will have no mercy on the fruit of the womb; their eyes will not pity children.
  • New Living Translation - The attacking armies will shoot down the young men with arrows. They will have no mercy on helpless babies and will show no compassion for children.”
  • Christian Standard Bible - Their bows will cut young men to pieces. They will have no compassion on offspring; they will not look with pity on children.
  • New American Standard Bible - And their bows will mow down the young men, They will not even have compassion on the fruit of the womb, Nor will their eye pity children.
  • New King James Version - Also their bows will dash the young men to pieces, And they will have no pity on the fruit of the womb; Their eye will not spare children.
  • Amplified Bible - Their bows will cut down the young men [of Babylon]; They will take no pity on the fruit of the womb, Their eyes will not look with compassion on the children.
  • American Standard Version - And their bows shall dash the young men in pieces; and they shall have no pity on the fruit of the womb; their eye shall not spare children.
  • King James Version - Their bows also shall dash the young men to pieces; and they shall have no pity on the fruit of the womb; their eye shall not spare children.
  • New English Translation - Their arrows will cut young men to ribbons; they have no compassion on a person’s offspring, they will not look with pity on children.
  • World English Bible - Their bows will dash the young men in pieces; and they shall have no pity on the fruit of the womb. Their eyes will not spare children.
  • 新標點和合本 - 他們必用弓擊碎少年人, 不憐憫婦人所生的, 眼也不顧惜孩子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們必用弓擊潰青年, 不憐憫婦人所生的; 眼也不顧惜孩子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們必用弓擊潰青年, 不憐憫婦人所生的; 眼也不顧惜孩子。
  • 當代譯本 - 他們必用弓箭射死青年, 他們不憐憫嬰兒, 也不顧惜孩童。
  • 聖經新譯本 - 他們的弓箭必射倒年輕人, 他們不憐憫婦人腹中的嬰兒; 他們的眼也不顧惜小孩。
  • 呂振中譯本 - 少年人的弓、他們必折斷 , 婦人所生的 、他們不憐憫, 他們的眼不顧惜小孩。
  • 中文標準譯本 - 他們的弓箭必把少年人射爛, 他們不憐憫婦人腹中的胎兒, 他們的眼也不顧惜小孩。
  • 現代標點和合本 - 他們必用弓擊碎少年人, 不憐憫婦人所生的, 眼也不顧惜孩子。
  • 文理和合譯本 - 其弓擊殺少壯、不恤胎孕、其目不惜孩提、
  • 文理委辦譯本 - 以弓撻少壯、不恤孩提、不憫孕字。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以弓擊傷少者、不矜憐嬰兒、其目不顧惜孩提、
  • Nueva Versión Internacional - Con sus arcos traspasarán a los jóvenes; no se apiadarán del fruto del vientre ni tendrán compasión de los niños.
  • 현대인의 성경 - 그들은 활로 젊은 사람들을 죽일 것이며 젖먹이나 어린 아이들도 불쌍히 여기지 않고 무자비하게 죽일 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Луки их сразят юношей; не пожалеют они младенцев, на детей не взглянут с состраданием.
  • Восточный перевод - Луки их сразят юношей; не пожалеют они младенцев, на детей не взглянут с состраданием.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Луки их сразят юношей; не пожалеют они младенцев, на детей не взглянут с состраданием.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Луки их сразят юношей; не пожалеют они младенцев, на детей не взглянут с состраданием.
  • La Bible du Semeur 2015 - Avec leurs arcs, ╵ils abattront les jeunes gens, ils n’épargneront pas ╵les nouveau-nés et seront sans pitié ╵pour les enfants.
  • リビングバイブル - 侵入した軍隊は、若者にも子どもにも幼子にも、 いっさい手ごころを加えない。
  • Nova Versão Internacional - Seus arcos ferirão os jovens, e eles não terão misericórdia dos bebês, nem olharão com compaixão para as crianças.
  • Hoffnung für alle - Ihre Pfeile werden die jungen Männer durchbohren. Sie bringen sogar Säuglinge erbarmungslos um und haben mit den Kindern kein Mitleid.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ธนูของเขาจะสังหารพวกคนหนุ่ม เขาจะไม่ปรานีเด็กอ่อน หรือเวทนาสงสารผู้เยาว์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คัน​ธนู​ของ​พวก​เขา​จะ​ฆ่า​บรรดา​ชาย​หนุ่ม พวก​เขา​จะ​ไม่​มี​เมตตา​ต่อ​ทารก​ใน​ครรภ์ และ​สายตา​ของ​เขา​จะ​ไม่​ไว้​ชีวิต​เด็กๆ”
  • Na-hum 2:1 - Hỡi Ni-ni-ve, người tàn phá đang tiến quân đánh thẳng vào ngươi. Hãy bảo vệ các đồn lũy! Canh phòng các trục giao thông! Hãy chuẩn bị chiến đấu! Tăng cường quân lực!
  • Na-hum 3:10 - Thế mà nó còn bị lưu đày, bị bắt làm tù binh. Con cái nó bị đập nát ở khắp các đầu đường xó chợ. Quan chức nó bị quân thù bắt thăm chia nhau làm nô lệ. Các lãnh đạo nó đều bị xiềng xích.
  • Ê-xê-chi-ên 9:5 - Tôi nghe Chúa Hằng Hữu phán bảo những người khác: “Hãy đi theo sau nó khắp thành phố và giết những người không có dấu trên trán. Đừng tiếc thương; đừng thương hại!
  • Ê-xê-chi-ên 9:6 - Hãy giết tất cả—người già và người trẻ, đàn bà, con gái, và trẻ con. Nhưng đừng đụng đến người có ghi dấu. Bắt đầu từ Đền Thờ.” Vậy họ bắt đầu giết bảy mươi trưởng lão trước.
  • Y-sai 13:16 - Con cái họ sẽ bị đánh chết trước mắt họ. Nhà cửa bị cướp, vợ họ bị hãm hiếp.
  • Ô-sê 13:16 - Người Sa-ma-ri phải chịu hậu quả về tội lỗi của chúng vì chúng đã phản nghịch Đức Chúa Trời mình. Chúng sẽ bị giết bởi quân xâm lăng, trẻ con của chúng sẽ bị đập chết tan thây, đàn bà thai nghén sẽ bị mổ bụng bằng gươm.”
  • Ê-xê-chi-ên 9:10 - Vậy, Ta sẽ chẳng tiếc, chẳng thương chúng, Ta sẽ báo trả mọi việc chúng đã làm.”
  • 2 Sử Ký 36:17 - Chúa Hằng Hữu khiến vua Ba-by-lôn tấn công họ, tàn sát các thanh niên của Giu-đa, đuổi theo họ đến Đền Thờ. Họ thật không chút thương xót, giết cả thanh niên nam nữ, người già, và người ốm yếu. Đức Chúa Trời giao nạp họ vào tay Nê-bu-cát-nết-sa.
  • 2 Các Vua 8:12 - Ha-xa-ên hỏi: “Sao ngài khóc?” Ê-li-sê đáp: “Vì tôi biết những điều tai hại ông sẽ làm cho người Ít-ra-ên. Ông sẽ thiêu hủy đồn lũy, chém giết thanh niên, chà nát trẻ con, mổ bụng đàn bà có thai!”
聖經
資源
計劃
奉獻