Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
11:16 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa sẽ mở một thông lộ cho dân sót lại của Ngài, tức dân sót lại từ A-sy-ri, cũng như đã làm một con đường cho Ít-ra-ên ngày xưa khi họ ra khỏi đất Ai Cập.
  • 新标点和合本 - 为主余剩的百姓, 就是从亚述剩下回来的, 必有一条大道, 如当日以色列从埃及地上来一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 必有一条大道, 为百姓中从亚述逃脱生还的余民而开, 如当日为以色列从埃及上来一样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 必有一条大道, 为百姓中从亚述逃脱生还的余民而开, 如当日为以色列从埃及上来一样。
  • 当代译本 - 必有一条大道让祂剩余的子民从亚述归回, 就像昔日以色列人离开埃及一样。
  • 圣经新译本 - 为着 神的余民, 就是那些在亚述剩下归回的, 必有一条大路给他们归回, 正如以色列人从埃及地上来的日子一样。
  • 中文标准译本 - 必有一条从亚述而来的大道, 为他子民中残留的余剩者所预备, 就像以色列人从埃及地上来之日, 为他们所预备的那样。
  • 现代标点和合本 - 为主余剩的百姓, 就是从亚述剩下回来的, 必有一条大道, 如当日以色列从埃及地上来一样。
  • 和合本(拼音版) - 为主余剩的百姓, 就是从亚述剩下回来的, 必有一条大道, 如当日以色列从埃及地上来一样。
  • New International Version - There will be a highway for the remnant of his people that is left from Assyria, as there was for Israel when they came up from Egypt.
  • New International Reader's Version - There was a road the people of Israel used when they came up from Egypt. In the same way, there will be a wide road coming out of Assyria. It will be used by the Lord’s people who are left alive there.
  • English Standard Version - And there will be a highway from Assyria for the remnant that remains of his people, as there was for Israel when they came up from the land of Egypt.
  • New Living Translation - He will make a highway for the remnant of his people, the remnant coming from Assyria, just as he did for Israel long ago when they returned from Egypt.
  • Christian Standard Bible - There will be a highway for the remnant of his people who will survive from Assyria, as there was for Israel when they came up from the land of Egypt.
  • New American Standard Bible - And there will be a highway from Assyria For the remnant of His people who will be left, Just as there was for Israel On the day that they came up out of the land of Egypt.
  • New King James Version - There will be a highway for the remnant of His people Who will be left from Assyria, As it was for Israel In the day that he came up from the land of Egypt.
  • Amplified Bible - And there will be a highway from Assyria For the remnant of His people who will be left, Just as there was for Israel In the day when they came up out of the land of Egypt.
  • American Standard Version - And there shall be a highway for the remnant of his people, that shall remain, from Assyria; like as there was for Israel in the day that he came up out of the land of Egypt.
  • King James Version - And there shall be an highway for the remnant of his people, which shall be left, from Assyria; like as it was to Israel in the day that he came up out of the land of Egypt.
  • New English Translation - There will be a highway leading out of Assyria for the remnant of his people, just as there was for Israel, when they went up from the land of Egypt.
  • World English Bible - There will be a highway for the remnant that is left of his people from Assyria, like there was for Israel in the day that he came up out of the land of Egypt.
  • 新標點和合本 - 為主餘剩的百姓, 就是從亞述剩下回來的, 必有一條大道, 如當日以色列從埃及地上來一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 必有一條大道, 為百姓中從亞述逃脫生還的餘民而開, 如當日為以色列從埃及上來一樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 必有一條大道, 為百姓中從亞述逃脫生還的餘民而開, 如當日為以色列從埃及上來一樣。
  • 當代譯本 - 必有一條大道讓祂剩餘的子民從亞述歸回, 就像昔日以色列人離開埃及一樣。
  • 聖經新譯本 - 為著 神的餘民, 就是那些在亞述剩下歸回的, 必有一條大路給他們歸回, 正如以色列人從埃及地上來的日子一樣。
  • 呂振中譯本 - 必有一條大路讓主的餘民、 就是從 亞述 剩下來的 餘民 、 走回來 , 正如 以色列 從 埃及 地上來的日子、 有一條 給 以色列 走回來 的一樣。
  • 中文標準譯本 - 必有一條從亞述而來的大道, 為他子民中殘留的餘剩者所預備, 就像以色列人從埃及地上來之日, 為他們所預備的那樣。
  • 現代標點和合本 - 為主餘剩的百姓, 就是從亞述剩下回來的, 必有一條大道, 如當日以色列從埃及地上來一樣。
  • 文理和合譯本 - 俾歸自亞述之遺民、得有大路、若以色列出埃及然、
  • 文理委辦譯本 - 所遺之民、自亞述由大道而歸、與昔以色列民、出埃及無異。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之遺民、即自 亞述 而歸之遺民、將有路可行、與昔 以色列 人出 伊及 時有路無異、
  • Nueva Versión Internacional - Para el remanente de su pueblo, para los que hayan quedado de Asiria, habrá un camino, como lo hubo para Israel cuando salió de Egipto.
  • 현대인의 성경 - 그가 살아 남은 자기 백성을 위해 앗시리아에서부터 대로를 만들 것이니 이스라엘 민족이 이집트를 떠나올 때와 같을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Для уцелевших из Его народа, что останется в Ассирии, будет широкий путь, как было для Израиля, когда он вышел из Египта.
  • Восточный перевод - Из Ассирии проляжет широкий путь для уцелевших из Его народа, как было для Исраила, когда он вышел из Египта.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Из Ассирии проляжет широкий путь для уцелевших из Его народа, как было для Исраила, когда он вышел из Египта.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Из Ассирии проляжет широкий путь для уцелевших из Его народа, как было для Исроила, когда он вышел из Египта.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et il y aura une route ╵pour ceux de son peuple qui resteront, et qui demeureront encore ╵en Assyrie, comme il y eut jadis ╵une route pour Israël quand il sortit d’Egypte.
  • リビングバイブル - 生き残った民のために、 アッシリヤからの広い道が備えられます。 かつて、イスラエル人が エジプトから帰って来た時に備えられたように。
  • Nova Versão Internacional - Haverá uma estrada para o remanescente do seu povo que for deixado na Assíria, como houve para Israel quando saiu do Egito.
  • Hoffnung für alle - So bahnt er dem Rest seines Volkes den Weg, damit es aus Assyrien heimkehren kann, wie er es damals tat, als die Israeliten aus Ägypten wegzogen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จะมีทางหลวงสำหรับคนหยิบมือที่เหลือของพระองค์ ที่รอดมาจากอัสซีเรีย เหมือนที่มีทางหลวงสำหรับอิสราเอล เมื่อพวกเขาออกมาจากอียิปต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​จะ​มี​ถนน​จาก​อัสซีเรีย สำหรับ​ชน​ชาติ​ที่​เหลือ​ของ​พระ​องค์​ที่​ยัง​มี​ชีวิต​อยู่ เหมือน​กับ​ที่​เคย​มี​ถนน​สำหรับ​อิสราเอล เมื่อ​พวก​เขา​ขึ้น​มา​จาก​แผ่นดิน​อียิปต์
交叉引用
  • Y-sai 49:12 - Kìa, dân Ta sẽ từ các xứ xa trở về, từ đất phương bắc, phương tây, và từ Si-nim phương nam xa xôi.”
  • Y-sai 27:13 - Trong ngày ấy, có tiếng kèn thổi vang. Những người bị chết trong cuộc lưu đày tại A-sy-ri và Ai Cập sẽ về Giê-ru-sa-lem để thờ phượng Chúa Hằng Hữu trên núi thánh của Ngài.
  • Y-sai 42:15 - Ta sẽ san bằng những ngọn núi và đồi và làm tàn rụi tất cả cây cỏ của chúng. Ta sẽ làm sông ngòi trở nên đất khô và ao hồ trở thành khô cạn.
  • Y-sai 42:16 - Ta sẽ dẫn người Ít-ra-ên mù lòa đi trên đường mới, dẫn dắt họ đi trên đường mà chúng chưa biết. Ta sẽ biến bóng tối trước mặt họ ra ánh sáng và nơi gồ ghề ra đường bằng phẳng trước mặt họ. Thật vậy, Ta sẽ làm những việc này; Ta sẽ không bỏ rơi chúng.
  • Y-sai 48:20 - Dù vậy, giờ đây các ngươi được tự do! Hãy rời khỏi Ba-by-lôn và trốn xa người Canh-đê. Hãy hát mừng sứ điệp này! Hãy cất giọng loan báo đến tận cùng trái đất. Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc đầy tớ Ngài, là tuyển dân Ít-ra-ên.
  • Y-sai 48:21 - Dân Chúa không còn khát khi Chúa dẫn dân Ngài qua hoang mạc. Chúa đã chẻ đá, và nước trào ra cho họ uống.
  • Y-sai 51:10 - Chẳng phải hôm nay, không phải Chúa là Đấng đã làm cho biển khô cạn, và mở đường thoát xuyên qua biển sâu để dân Ngài có thể băng qua sao?
  • Y-sai 62:10 - Hãy đi ra các cổng thành! Hãy ban đường cho dân ta trở về. Hãy làm bằng các thông lộ; kéo bỏ các vầng đá chướng ngại; giương cao lá cờ để mọi dân tộc đều thấy.
  • Y-sai 57:14 - Đức Chúa Trời phán: “Hãy sửa mới con đường! Làm sạch sỏi và đá để dân Ta trở về.”
  • Y-sai 63:12 - Đấng đã thể hiện quyền năng của Ngài khi Môi-se đưa tay lên— tức Đấng đã rẽ nước trước mặt họ, tạo cho Ngài một Danh đời đời ở đâu?
  • Y-sai 63:13 - Đấng đã dìu dắt họ đi qua đáy biển ở đâu? Họ như ngựa phi trên hoang mạc không bao giờ vấp ngã.
  • Y-sai 40:3 - Hãy lắng nghe! Có tiếng ai gọi lớn: “Hãy mở một con đường trong hoang mạc cho Chúa Hằng Hữu! Hãy dọn một đại lộ thẳng tắp trong đồng hoang cho Đức Chúa Trời chúng ta!
  • Y-sai 40:4 - Hãy lấp cho đầy các thung lũng, và san bằng các núi và các đồi. Hãy sửa cho thẳng những đường quanh co, và dọn các nơi gồ ghề lởm chởm cho phẳng phiu.
  • Y-sai 35:8 - Một đường lớn sẽ chạy suốt qua cả xứ. Nó sẽ được gọi là Đường Thánh. Những người ô uế sẽ không được đi qua. Nó chỉ dành cho người bước đi trong đường lối Đức Chúa Trời; những kẻ ngu dại sẽ chẳng bao giờ đi trên đó.
  • Y-sai 35:9 - Sư tử sẽ không ẩn náu dọc đường, hay bất kỳ thú dữ nào khác. Nơi ấy sẽ không còn nguy hiểm. Chỉ những người được cứu mới đi trên đường đó.
  • Y-sai 35:10 - Những ai được Chúa Hằng Hữu cứu sẽ trở về. Họ sẽ vào Giê-ru-sa-lem trong tiếng hát, sự vui mừng mãi mãi trên đầu họ. Mọi sầu khổ và buồn đau sẽ biến mất, niềm hân hoan bất tận ngập tràn.
  • Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
  • Xuất Ai Cập 14:26 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Bây giờ, con đưa tay trên biển, nước sẽ ào lại chôn vùi người Ai Cập cùng với xe và ngựa của họ.”
  • Xuất Ai Cập 14:27 - Môi-se vâng lời và vào lúc hừng đông, nước ào lại, mặt biển trở lại như cũ. Người Ai Cập cố chạy trốn, nhưng đều bị Chúa Hằng Hữu dùa vào lòng biển.
  • Xuất Ai Cập 14:28 - Nước nhận chìm người Ai Cập, cùng với ngựa, xe của họ. Trong các quân đoàn của Pha-ra-ôn đuổi theo Ít-ra-ên xuống biển, không một ai sống sót.
  • Xuất Ai Cập 14:29 - Nhưng người Ít-ra-ên đã đi qua biển như đi trên cạn, hai bên họ là hai tường thành bằng nước.
  • Y-sai 19:23 - Trong ngày ấy, sẽ có một thông lộ nối liền Ai Cập với A-sy-ri. Người Ai Cập và A-sy-ri sẽ đi thăm nhau, và cả hai cùng thờ phượng Đức Chúa Trời.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa sẽ mở một thông lộ cho dân sót lại của Ngài, tức dân sót lại từ A-sy-ri, cũng như đã làm một con đường cho Ít-ra-ên ngày xưa khi họ ra khỏi đất Ai Cập.
  • 新标点和合本 - 为主余剩的百姓, 就是从亚述剩下回来的, 必有一条大道, 如当日以色列从埃及地上来一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 必有一条大道, 为百姓中从亚述逃脱生还的余民而开, 如当日为以色列从埃及上来一样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 必有一条大道, 为百姓中从亚述逃脱生还的余民而开, 如当日为以色列从埃及上来一样。
  • 当代译本 - 必有一条大道让祂剩余的子民从亚述归回, 就像昔日以色列人离开埃及一样。
  • 圣经新译本 - 为着 神的余民, 就是那些在亚述剩下归回的, 必有一条大路给他们归回, 正如以色列人从埃及地上来的日子一样。
  • 中文标准译本 - 必有一条从亚述而来的大道, 为他子民中残留的余剩者所预备, 就像以色列人从埃及地上来之日, 为他们所预备的那样。
  • 现代标点和合本 - 为主余剩的百姓, 就是从亚述剩下回来的, 必有一条大道, 如当日以色列从埃及地上来一样。
  • 和合本(拼音版) - 为主余剩的百姓, 就是从亚述剩下回来的, 必有一条大道, 如当日以色列从埃及地上来一样。
  • New International Version - There will be a highway for the remnant of his people that is left from Assyria, as there was for Israel when they came up from Egypt.
  • New International Reader's Version - There was a road the people of Israel used when they came up from Egypt. In the same way, there will be a wide road coming out of Assyria. It will be used by the Lord’s people who are left alive there.
  • English Standard Version - And there will be a highway from Assyria for the remnant that remains of his people, as there was for Israel when they came up from the land of Egypt.
  • New Living Translation - He will make a highway for the remnant of his people, the remnant coming from Assyria, just as he did for Israel long ago when they returned from Egypt.
  • Christian Standard Bible - There will be a highway for the remnant of his people who will survive from Assyria, as there was for Israel when they came up from the land of Egypt.
  • New American Standard Bible - And there will be a highway from Assyria For the remnant of His people who will be left, Just as there was for Israel On the day that they came up out of the land of Egypt.
  • New King James Version - There will be a highway for the remnant of His people Who will be left from Assyria, As it was for Israel In the day that he came up from the land of Egypt.
  • Amplified Bible - And there will be a highway from Assyria For the remnant of His people who will be left, Just as there was for Israel In the day when they came up out of the land of Egypt.
  • American Standard Version - And there shall be a highway for the remnant of his people, that shall remain, from Assyria; like as there was for Israel in the day that he came up out of the land of Egypt.
  • King James Version - And there shall be an highway for the remnant of his people, which shall be left, from Assyria; like as it was to Israel in the day that he came up out of the land of Egypt.
  • New English Translation - There will be a highway leading out of Assyria for the remnant of his people, just as there was for Israel, when they went up from the land of Egypt.
  • World English Bible - There will be a highway for the remnant that is left of his people from Assyria, like there was for Israel in the day that he came up out of the land of Egypt.
  • 新標點和合本 - 為主餘剩的百姓, 就是從亞述剩下回來的, 必有一條大道, 如當日以色列從埃及地上來一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 必有一條大道, 為百姓中從亞述逃脫生還的餘民而開, 如當日為以色列從埃及上來一樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 必有一條大道, 為百姓中從亞述逃脫生還的餘民而開, 如當日為以色列從埃及上來一樣。
  • 當代譯本 - 必有一條大道讓祂剩餘的子民從亞述歸回, 就像昔日以色列人離開埃及一樣。
  • 聖經新譯本 - 為著 神的餘民, 就是那些在亞述剩下歸回的, 必有一條大路給他們歸回, 正如以色列人從埃及地上來的日子一樣。
  • 呂振中譯本 - 必有一條大路讓主的餘民、 就是從 亞述 剩下來的 餘民 、 走回來 , 正如 以色列 從 埃及 地上來的日子、 有一條 給 以色列 走回來 的一樣。
  • 中文標準譯本 - 必有一條從亞述而來的大道, 為他子民中殘留的餘剩者所預備, 就像以色列人從埃及地上來之日, 為他們所預備的那樣。
  • 現代標點和合本 - 為主餘剩的百姓, 就是從亞述剩下回來的, 必有一條大道, 如當日以色列從埃及地上來一樣。
  • 文理和合譯本 - 俾歸自亞述之遺民、得有大路、若以色列出埃及然、
  • 文理委辦譯本 - 所遺之民、自亞述由大道而歸、與昔以色列民、出埃及無異。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之遺民、即自 亞述 而歸之遺民、將有路可行、與昔 以色列 人出 伊及 時有路無異、
  • Nueva Versión Internacional - Para el remanente de su pueblo, para los que hayan quedado de Asiria, habrá un camino, como lo hubo para Israel cuando salió de Egipto.
  • 현대인의 성경 - 그가 살아 남은 자기 백성을 위해 앗시리아에서부터 대로를 만들 것이니 이스라엘 민족이 이집트를 떠나올 때와 같을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Для уцелевших из Его народа, что останется в Ассирии, будет широкий путь, как было для Израиля, когда он вышел из Египта.
  • Восточный перевод - Из Ассирии проляжет широкий путь для уцелевших из Его народа, как было для Исраила, когда он вышел из Египта.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Из Ассирии проляжет широкий путь для уцелевших из Его народа, как было для Исраила, когда он вышел из Египта.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Из Ассирии проляжет широкий путь для уцелевших из Его народа, как было для Исроила, когда он вышел из Египта.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et il y aura une route ╵pour ceux de son peuple qui resteront, et qui demeureront encore ╵en Assyrie, comme il y eut jadis ╵une route pour Israël quand il sortit d’Egypte.
  • リビングバイブル - 生き残った民のために、 アッシリヤからの広い道が備えられます。 かつて、イスラエル人が エジプトから帰って来た時に備えられたように。
  • Nova Versão Internacional - Haverá uma estrada para o remanescente do seu povo que for deixado na Assíria, como houve para Israel quando saiu do Egito.
  • Hoffnung für alle - So bahnt er dem Rest seines Volkes den Weg, damit es aus Assyrien heimkehren kann, wie er es damals tat, als die Israeliten aus Ägypten wegzogen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จะมีทางหลวงสำหรับคนหยิบมือที่เหลือของพระองค์ ที่รอดมาจากอัสซีเรีย เหมือนที่มีทางหลวงสำหรับอิสราเอล เมื่อพวกเขาออกมาจากอียิปต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​จะ​มี​ถนน​จาก​อัสซีเรีย สำหรับ​ชน​ชาติ​ที่​เหลือ​ของ​พระ​องค์​ที่​ยัง​มี​ชีวิต​อยู่ เหมือน​กับ​ที่​เคย​มี​ถนน​สำหรับ​อิสราเอล เมื่อ​พวก​เขา​ขึ้น​มา​จาก​แผ่นดิน​อียิปต์
  • Y-sai 49:12 - Kìa, dân Ta sẽ từ các xứ xa trở về, từ đất phương bắc, phương tây, và từ Si-nim phương nam xa xôi.”
  • Y-sai 27:13 - Trong ngày ấy, có tiếng kèn thổi vang. Những người bị chết trong cuộc lưu đày tại A-sy-ri và Ai Cập sẽ về Giê-ru-sa-lem để thờ phượng Chúa Hằng Hữu trên núi thánh của Ngài.
  • Y-sai 42:15 - Ta sẽ san bằng những ngọn núi và đồi và làm tàn rụi tất cả cây cỏ của chúng. Ta sẽ làm sông ngòi trở nên đất khô và ao hồ trở thành khô cạn.
  • Y-sai 42:16 - Ta sẽ dẫn người Ít-ra-ên mù lòa đi trên đường mới, dẫn dắt họ đi trên đường mà chúng chưa biết. Ta sẽ biến bóng tối trước mặt họ ra ánh sáng và nơi gồ ghề ra đường bằng phẳng trước mặt họ. Thật vậy, Ta sẽ làm những việc này; Ta sẽ không bỏ rơi chúng.
  • Y-sai 48:20 - Dù vậy, giờ đây các ngươi được tự do! Hãy rời khỏi Ba-by-lôn và trốn xa người Canh-đê. Hãy hát mừng sứ điệp này! Hãy cất giọng loan báo đến tận cùng trái đất. Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc đầy tớ Ngài, là tuyển dân Ít-ra-ên.
  • Y-sai 48:21 - Dân Chúa không còn khát khi Chúa dẫn dân Ngài qua hoang mạc. Chúa đã chẻ đá, và nước trào ra cho họ uống.
  • Y-sai 51:10 - Chẳng phải hôm nay, không phải Chúa là Đấng đã làm cho biển khô cạn, và mở đường thoát xuyên qua biển sâu để dân Ngài có thể băng qua sao?
  • Y-sai 62:10 - Hãy đi ra các cổng thành! Hãy ban đường cho dân ta trở về. Hãy làm bằng các thông lộ; kéo bỏ các vầng đá chướng ngại; giương cao lá cờ để mọi dân tộc đều thấy.
  • Y-sai 57:14 - Đức Chúa Trời phán: “Hãy sửa mới con đường! Làm sạch sỏi và đá để dân Ta trở về.”
  • Y-sai 63:12 - Đấng đã thể hiện quyền năng của Ngài khi Môi-se đưa tay lên— tức Đấng đã rẽ nước trước mặt họ, tạo cho Ngài một Danh đời đời ở đâu?
  • Y-sai 63:13 - Đấng đã dìu dắt họ đi qua đáy biển ở đâu? Họ như ngựa phi trên hoang mạc không bao giờ vấp ngã.
  • Y-sai 40:3 - Hãy lắng nghe! Có tiếng ai gọi lớn: “Hãy mở một con đường trong hoang mạc cho Chúa Hằng Hữu! Hãy dọn một đại lộ thẳng tắp trong đồng hoang cho Đức Chúa Trời chúng ta!
  • Y-sai 40:4 - Hãy lấp cho đầy các thung lũng, và san bằng các núi và các đồi. Hãy sửa cho thẳng những đường quanh co, và dọn các nơi gồ ghề lởm chởm cho phẳng phiu.
  • Y-sai 35:8 - Một đường lớn sẽ chạy suốt qua cả xứ. Nó sẽ được gọi là Đường Thánh. Những người ô uế sẽ không được đi qua. Nó chỉ dành cho người bước đi trong đường lối Đức Chúa Trời; những kẻ ngu dại sẽ chẳng bao giờ đi trên đó.
  • Y-sai 35:9 - Sư tử sẽ không ẩn náu dọc đường, hay bất kỳ thú dữ nào khác. Nơi ấy sẽ không còn nguy hiểm. Chỉ những người được cứu mới đi trên đường đó.
  • Y-sai 35:10 - Những ai được Chúa Hằng Hữu cứu sẽ trở về. Họ sẽ vào Giê-ru-sa-lem trong tiếng hát, sự vui mừng mãi mãi trên đầu họ. Mọi sầu khổ và buồn đau sẽ biến mất, niềm hân hoan bất tận ngập tràn.
  • Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
  • Xuất Ai Cập 14:26 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Bây giờ, con đưa tay trên biển, nước sẽ ào lại chôn vùi người Ai Cập cùng với xe và ngựa của họ.”
  • Xuất Ai Cập 14:27 - Môi-se vâng lời và vào lúc hừng đông, nước ào lại, mặt biển trở lại như cũ. Người Ai Cập cố chạy trốn, nhưng đều bị Chúa Hằng Hữu dùa vào lòng biển.
  • Xuất Ai Cập 14:28 - Nước nhận chìm người Ai Cập, cùng với ngựa, xe của họ. Trong các quân đoàn của Pha-ra-ôn đuổi theo Ít-ra-ên xuống biển, không một ai sống sót.
  • Xuất Ai Cập 14:29 - Nhưng người Ít-ra-ên đã đi qua biển như đi trên cạn, hai bên họ là hai tường thành bằng nước.
  • Y-sai 19:23 - Trong ngày ấy, sẽ có một thông lộ nối liền Ai Cập với A-sy-ri. Người Ai Cập và A-sy-ri sẽ đi thăm nhau, và cả hai cùng thờ phượng Đức Chúa Trời.
聖經
資源
計劃
奉獻