Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
11:15 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu sẽ vạch con đường cạn khô qua Biển Đỏ. Chúa sẽ vẫy tay Ngài trên Sông Ơ-phơ-rát, với ngọn gió quyền năng chia nó thành bảy dòng suối để người ta có thể đi ngang qua được.
  • 新标点和合本 - 耶和华必使埃及海汊枯干, 抡手用暴热的风使大河分为七条, 令人过去不致湿脚。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华必使埃及的海湾全然毁坏 , 他举手在大河之上刮起了暴热的风, 击打它,使它分成七条溪流, 人穿鞋便可渡过。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华必使埃及的海湾全然毁坏 , 他举手在大河之上刮起了暴热的风, 击打它,使它分成七条溪流, 人穿鞋便可渡过。
  • 当代译本 - 耶和华必使埃及的海湾干涸, 祂必挥手使焦热的风吹在幼发拉底河上, 把河分成七条溪流,使人可以涉水而过。
  • 圣经新译本 - 耶和华必使埃及的海湾干涸; 他要用热风在大河之上挥手, 他要击打它,使它分成七道支流, 使人走过去也不会把鞋弄湿。
  • 中文标准译本 - 耶和华将使埃及的海湾枯干 , 他在大河 之上挥手发出暴热的风, 把它打破为七条溪流, 使人可以穿着鞋走过去。
  • 现代标点和合本 - 耶和华必使埃及海汊枯干, 抡手用暴热的风使大河分为七条, 令人过去不致湿脚。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华必使埃及海汊枯干, 抡手用暴热的风使大河分为七条, 令人过去不至湿脚。
  • New International Version - The Lord will dry up the gulf of the Egyptian sea; with a scorching wind he will sweep his hand over the Euphrates River. He will break it up into seven streams so that anyone can cross over in sandals.
  • New International Reader's Version - The Lord will dry up the Red Sea in Egypt. By his power he’ll send a burning wind to sweep over the Euphrates River. He will break it up into many streams. Then people will be able to go across it wearing sandals.
  • English Standard Version - And the Lord will utterly destroy the tongue of the Sea of Egypt, and will wave his hand over the River with his scorching breath, and strike it into seven channels, and he will lead people across in sandals.
  • New Living Translation - The Lord will make a dry path through the gulf of the Red Sea. He will wave his hand over the Euphrates River, sending a mighty wind to divide it into seven streams so it can easily be crossed on foot.
  • Christian Standard Bible - The Lord will divide the Gulf of Suez. He will wave his hand over the Euphrates with his mighty wind and will split it into seven streams, letting people walk through on foot.
  • New American Standard Bible - And the Lord will utterly destroy The tongue of the Sea of Egypt; And He will wave His hand over the Euphrates River With His scorching wind; And He will strike it into seven streams And make people walk over in dry sandals.
  • New King James Version - The Lord will utterly destroy the tongue of the Sea of Egypt; With His mighty wind He will shake His fist over the River, And strike it in the seven streams, And make men cross over dry-shod.
  • Amplified Bible - And the Lord will utterly destroy The tongue of the Sea of Egypt; And with His scorching wind He will wave His hand over the River; He will strike and divide it into seven channels And make [it possible for] people [to] walk over in sandals.
  • American Standard Version - And Jehovah will utterly destroy the tongue of the Egyptian sea; and with his scorching wind will he wave his hand over the River, and will smite it into seven streams, and cause men to march over dryshod.
  • King James Version - And the Lord shall utterly destroy the tongue of the Egyptian sea; and with his mighty wind shall he shake his hand over the river, and shall smite it in the seven streams, and make men go over dryshod.
  • New English Translation - The Lord will divide the gulf of the Egyptian Sea; he will wave his hand over the Euphrates River and send a strong wind, he will turn it into seven dried-up streams, and enable them to walk across in their sandals.
  • World English Bible - Yahweh will utterly destroy the tongue of the Egyptian sea; and with his scorching wind he will wave his hand over the River, and will split it into seven streams, and cause men to march over in sandals.
  • 新標點和合本 - 耶和華必使埃及海汊枯乾, 掄手用暴熱的風使大河分為七條, 令人過去不致濕腳。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華必使埃及的海灣全然毀壞 , 他舉手在大河之上颳起了暴熱的風, 擊打它,使它分成七條溪流, 人穿鞋便可渡過。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華必使埃及的海灣全然毀壞 , 他舉手在大河之上颳起了暴熱的風, 擊打它,使它分成七條溪流, 人穿鞋便可渡過。
  • 當代譯本 - 耶和華必使埃及的海灣乾涸, 祂必揮手使焦熱的風吹在幼發拉底河上, 把河分成七條溪流,使人可以涉水而過。
  • 聖經新譯本 - 耶和華必使埃及的海灣乾涸; 他要用熱風在大河之上揮手, 他要擊打它,使它分成七道支流, 使人走過去也不會把鞋弄濕。
  • 呂振中譯本 - 永恆主必使 埃及 的海汊成了旱地 ; 他必用熱 風在大河之上掄手, 擊打它,使它分為七條溪河, 讓人可以穿鞋過去。
  • 中文標準譯本 - 耶和華將使埃及的海灣枯乾 , 他在大河 之上揮手發出暴熱的風, 把它打破為七條溪流, 使人可以穿著鞋走過去。
  • 現代標點和合本 - 耶和華必使埃及海汊枯乾, 掄手用暴熱的風使大河分為七條, 令人過去不致濕腳。
  • 文理和合譯本 - 耶和華將竭埃及海股、揮手河上、加以烈風、擊之分為七川、使人著屨以涉、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華將涸埃及海口、吹以狂風、震蕩大河、分為七支、使人曳履、可以得濟、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主必將涸 伊及 海汊、 海汊或作海股 舉手使狂風大作、震盪大河、分為七川、使人可着履而過、
  • Nueva Versión Internacional - Secará el Señor el golfo del mar de Egipto; pasará su mano sobre el río Éufrates y lanzará un viento ardiente; lo dividirá en siete arroyos para que lo puedan cruzar en sandalias.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 홍해를 말리시고 뜨거운 바람을 일으켜 유프라테스강을 일곱 갈래로 나눠 사람이 걸어서 건너갈 수 있게 하실 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Господь иссушит залив Египетского моря; в опаляющем ветре взмахнет рукой над рекой Евфратом. Она разобьется на семь ручьев, так что ее будут переходить в сандалиях.
  • Восточный перевод - Вечный иссушит залив Красного моря ; в опаляющем ветре взмахнёт рукой над рекой Евфрат. Она разобьётся на семь ручьёв, так что её будут переходить в сандалиях.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный иссушит залив Красного моря ; в опаляющем ветре взмахнёт рукой над рекой Евфрат. Она разобьётся на семь ручьёв, так что её будут переходить в сандалиях.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный иссушит залив Красного моря ; в опаляющем ветре взмахнёт рукой над рекой Евфрат. Она разобьётся на семь ручьёв, так что её будут переходить в сандалиях.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et l’Eternel asséchera le golfe de la mer d’Egypte , il lèvera sa main ╵pour menacer l’Euphrate, et, par son souffle impétueux, il brisera ce fleuve ╵en sept rivières que l’on pourra passer ╵sans ôter ses sandales.
  • リビングバイブル - 主はエジプトの海の入江を干上がらせて道をつくり、 大河に向かって手を振り、 強い風を送って七つの流れに分けるので、 容易に渡れるようになります。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor fará secar o golfo do mar do Egito; com um forte vento varrerá com a mão o Eufrates e o dividirá em sete riachos, para que se possa atravessá-lo de sandálias.
  • Hoffnung für alle - Der Herr wird Ägyptens Meeresarm austrocknen lassen. Dem Euphrat droht er mit geballter Faust und zerteilt ihn mit seinem glühenden Atem in sieben kleine Bäche, die man zu Fuß durchqueren kann.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงทำให้น้ำทะเลในอ่าวของอียิปต์แห้ง พระองค์จะทรงโบกพระหัตถ์เหนือแม่น้ำยูเฟรติสด้วยกระแสลมแรงจัด จะทรงแยกมันออกเป็นลำธารเจ็ดสาย เพื่อผู้คนจะเดินลุยข้ามไปได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​ทำให้ อ่าว​ทะเล​ของ​อียิปต์​แห้ง​เหือด และ​จะ​โบก​มือ​เหนือ​แม่น้ำ พร้อม​กับ​ลม​หายใจ​ที่​ร้อน​ระอุ และ​พระ​องค์​จะ​ทำให้​น้ำ​แยก​ออก​เป็น 7 สาย เพื่อ​ผู้​คน​จะ​สวม​รองเท้า​ข้าม​ไป​ได้
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 14:21 - Môi-se đưa gậy trên biển, Chúa Hằng Hữu liền làm cho nước dồn lại, mở một lối đi băng qua biển. Suốt đêm ấy, gió đông thổi mạnh, đáy biển cạn khô,
  • Thi Thiên 74:13 - Dùng sức mạnh rạch biển ra, và nhận đầu quái vật trong biển xuống nước sâu.
  • Thi Thiên 74:14 - Chúa chà nát đầu thủy quái Lê-vi-a-than, đem thịt nó cho muông thú trong hoang mạc.
  • Thi Thiên 74:15 - Chúa chẻ núi, tạo dòng suối ngọt, khiến các sông chảy xiết phải khô cạn.
  • Y-sai 19:5 - Nước sông Nin sẽ cạn. Các ruộng bờ sẽ cạn nứt và khô.
  • Y-sai 19:6 - Các con kinh của sông Nin sẽ khô rặc, các suối của Ai Cập sẽ hôi thối và lau sậy héo hắt.
  • Y-sai 19:7 - Cây cỏ dọc bờ sông và tất cả ruộng đồng dọc theo sông sẽ khô héo và thổi bay đi không còn gì.
  • Y-sai 19:8 - Các ngư phủ sẽ than van vì không có việc làm. Những người bắt cá bằng cần câu tại sông Nin sẽ than khóc, và những người bắt cá bằng lưới sẽ nản lòng.
  • Y-sai 19:9 - Không có gai cho người lấy sợi, và không có chỉ cho thợ dệt.
  • Y-sai 19:10 - Họ sẽ sống trong tuyệt vọng, và tất cả nhân công sẽ đau buồn.
  • Xuất Ai Cập 7:19 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán dặn Môi-se: “Con bảo A-rôn cầm gậy đưa về hướng các sông, suối, hồ, và tất cả các nguồn nước của Ai Cập, kể cả nước đã chứa vào vại đất, vào bình đá. Tất cả nước sẽ biến ra máu.”
  • Xuất Ai Cập 7:20 - Môi-se và A-rôn tuân hành lệnh Chúa Hằng Hữu. Trước mặt Pha-ra-ôn và quần thần, A-rôn đưa cao gậy, đập xuống nước sông Nin, nước sông biến thành máu.
  • Xuất Ai Cập 7:21 - Cá chết, nước thối. Người Ai Cập không uống nước sông được nữa. Khắp Ai Cập, đâu cũng thấy máu.
  • Ê-xê-chi-ên 29:10 - nên bây giờ Ta chống lại ngươi và sông của ngươi. Ta sẽ khiến cho đất Ai Cập trở thành hoang mạc vắng vẻ, từ Mích-đôn đến Si-ên, tận biên giới nước Ê-thi-ô-pi.
  • Khải Huyền 16:12 - Thiên sứ thứ sáu đổ bát mình xuống sông lớn gọi là Ơ-phơ-rát, sông liền cạn khô, dọn đường cho các vua từ phương đông đi đến.
  • Y-sai 7:20 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ dùng “lưỡi dao cạo” thuê từ bên kia Sông Ơ-phơ-rát—tức vua A-sy-ri—để cạo sạch mọi thứ: Đất của vua, mùa màng của vua, và dân của vua.
  • Ê-xê-chi-ên 30:12 - Ta sẽ làm Sông Nin khô cạn và bán xứ này cho kẻ gian ác. Ta sẽ dùng tay người nước ngoài phá hủy Ai Cập và mọi tài nguyên trong nước. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán!
  • Y-sai 51:9 - Lạy Chúa Hằng Hữu! Xin thức dậy, thức dậy mặc lấy năng lực! Làm mạnh cánh tay phải quyền năng của Ngài! Xin chỗi dậy như những ngày xưa cũ khi Ngài chặt Ra-háp ra từng khúc, con rồng của sông Nin.
  • Y-sai 51:10 - Chẳng phải hôm nay, không phải Chúa là Đấng đã làm cho biển khô cạn, và mở đường thoát xuyên qua biển sâu để dân Ngài có thể băng qua sao?
  • Y-sai 50:2 - Tại sao khi Ta đến, không thấy ai cả? Tại sao không ai trả lời khi Ta gọi? Có phải vì Ta không có năng quyền để giải cứu? Không, đó không phải là lý do! Vì Ta có quyền quở biển thì nó liền khô cạn! Ta có quyền biến sông ngòi thành hoang mạc với đầy cá chết.
  • Y-sai 19:16 - Trong ngày ấy người Ai Cập sẽ yếu ớt như phụ nữ. Họ run rẩy khiếp sợ trước bàn tay đoán phạt của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Xa-cha-ri 10:11 - Họ sẽ vượt qua biển khổ, sóng đào sẽ dịu xuống, và nước sông Nin sẽ cạn khô, sự kiêu hãnh của A-sy-ri bị đánh hạ, vua Ai Cập mất quyền.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu sẽ vạch con đường cạn khô qua Biển Đỏ. Chúa sẽ vẫy tay Ngài trên Sông Ơ-phơ-rát, với ngọn gió quyền năng chia nó thành bảy dòng suối để người ta có thể đi ngang qua được.
  • 新标点和合本 - 耶和华必使埃及海汊枯干, 抡手用暴热的风使大河分为七条, 令人过去不致湿脚。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华必使埃及的海湾全然毁坏 , 他举手在大河之上刮起了暴热的风, 击打它,使它分成七条溪流, 人穿鞋便可渡过。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华必使埃及的海湾全然毁坏 , 他举手在大河之上刮起了暴热的风, 击打它,使它分成七条溪流, 人穿鞋便可渡过。
  • 当代译本 - 耶和华必使埃及的海湾干涸, 祂必挥手使焦热的风吹在幼发拉底河上, 把河分成七条溪流,使人可以涉水而过。
  • 圣经新译本 - 耶和华必使埃及的海湾干涸; 他要用热风在大河之上挥手, 他要击打它,使它分成七道支流, 使人走过去也不会把鞋弄湿。
  • 中文标准译本 - 耶和华将使埃及的海湾枯干 , 他在大河 之上挥手发出暴热的风, 把它打破为七条溪流, 使人可以穿着鞋走过去。
  • 现代标点和合本 - 耶和华必使埃及海汊枯干, 抡手用暴热的风使大河分为七条, 令人过去不致湿脚。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华必使埃及海汊枯干, 抡手用暴热的风使大河分为七条, 令人过去不至湿脚。
  • New International Version - The Lord will dry up the gulf of the Egyptian sea; with a scorching wind he will sweep his hand over the Euphrates River. He will break it up into seven streams so that anyone can cross over in sandals.
  • New International Reader's Version - The Lord will dry up the Red Sea in Egypt. By his power he’ll send a burning wind to sweep over the Euphrates River. He will break it up into many streams. Then people will be able to go across it wearing sandals.
  • English Standard Version - And the Lord will utterly destroy the tongue of the Sea of Egypt, and will wave his hand over the River with his scorching breath, and strike it into seven channels, and he will lead people across in sandals.
  • New Living Translation - The Lord will make a dry path through the gulf of the Red Sea. He will wave his hand over the Euphrates River, sending a mighty wind to divide it into seven streams so it can easily be crossed on foot.
  • Christian Standard Bible - The Lord will divide the Gulf of Suez. He will wave his hand over the Euphrates with his mighty wind and will split it into seven streams, letting people walk through on foot.
  • New American Standard Bible - And the Lord will utterly destroy The tongue of the Sea of Egypt; And He will wave His hand over the Euphrates River With His scorching wind; And He will strike it into seven streams And make people walk over in dry sandals.
  • New King James Version - The Lord will utterly destroy the tongue of the Sea of Egypt; With His mighty wind He will shake His fist over the River, And strike it in the seven streams, And make men cross over dry-shod.
  • Amplified Bible - And the Lord will utterly destroy The tongue of the Sea of Egypt; And with His scorching wind He will wave His hand over the River; He will strike and divide it into seven channels And make [it possible for] people [to] walk over in sandals.
  • American Standard Version - And Jehovah will utterly destroy the tongue of the Egyptian sea; and with his scorching wind will he wave his hand over the River, and will smite it into seven streams, and cause men to march over dryshod.
  • King James Version - And the Lord shall utterly destroy the tongue of the Egyptian sea; and with his mighty wind shall he shake his hand over the river, and shall smite it in the seven streams, and make men go over dryshod.
  • New English Translation - The Lord will divide the gulf of the Egyptian Sea; he will wave his hand over the Euphrates River and send a strong wind, he will turn it into seven dried-up streams, and enable them to walk across in their sandals.
  • World English Bible - Yahweh will utterly destroy the tongue of the Egyptian sea; and with his scorching wind he will wave his hand over the River, and will split it into seven streams, and cause men to march over in sandals.
  • 新標點和合本 - 耶和華必使埃及海汊枯乾, 掄手用暴熱的風使大河分為七條, 令人過去不致濕腳。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華必使埃及的海灣全然毀壞 , 他舉手在大河之上颳起了暴熱的風, 擊打它,使它分成七條溪流, 人穿鞋便可渡過。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華必使埃及的海灣全然毀壞 , 他舉手在大河之上颳起了暴熱的風, 擊打它,使它分成七條溪流, 人穿鞋便可渡過。
  • 當代譯本 - 耶和華必使埃及的海灣乾涸, 祂必揮手使焦熱的風吹在幼發拉底河上, 把河分成七條溪流,使人可以涉水而過。
  • 聖經新譯本 - 耶和華必使埃及的海灣乾涸; 他要用熱風在大河之上揮手, 他要擊打它,使它分成七道支流, 使人走過去也不會把鞋弄濕。
  • 呂振中譯本 - 永恆主必使 埃及 的海汊成了旱地 ; 他必用熱 風在大河之上掄手, 擊打它,使它分為七條溪河, 讓人可以穿鞋過去。
  • 中文標準譯本 - 耶和華將使埃及的海灣枯乾 , 他在大河 之上揮手發出暴熱的風, 把它打破為七條溪流, 使人可以穿著鞋走過去。
  • 現代標點和合本 - 耶和華必使埃及海汊枯乾, 掄手用暴熱的風使大河分為七條, 令人過去不致濕腳。
  • 文理和合譯本 - 耶和華將竭埃及海股、揮手河上、加以烈風、擊之分為七川、使人著屨以涉、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華將涸埃及海口、吹以狂風、震蕩大河、分為七支、使人曳履、可以得濟、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主必將涸 伊及 海汊、 海汊或作海股 舉手使狂風大作、震盪大河、分為七川、使人可着履而過、
  • Nueva Versión Internacional - Secará el Señor el golfo del mar de Egipto; pasará su mano sobre el río Éufrates y lanzará un viento ardiente; lo dividirá en siete arroyos para que lo puedan cruzar en sandalias.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 홍해를 말리시고 뜨거운 바람을 일으켜 유프라테스강을 일곱 갈래로 나눠 사람이 걸어서 건너갈 수 있게 하실 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Господь иссушит залив Египетского моря; в опаляющем ветре взмахнет рукой над рекой Евфратом. Она разобьется на семь ручьев, так что ее будут переходить в сандалиях.
  • Восточный перевод - Вечный иссушит залив Красного моря ; в опаляющем ветре взмахнёт рукой над рекой Евфрат. Она разобьётся на семь ручьёв, так что её будут переходить в сандалиях.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный иссушит залив Красного моря ; в опаляющем ветре взмахнёт рукой над рекой Евфрат. Она разобьётся на семь ручьёв, так что её будут переходить в сандалиях.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный иссушит залив Красного моря ; в опаляющем ветре взмахнёт рукой над рекой Евфрат. Она разобьётся на семь ручьёв, так что её будут переходить в сандалиях.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et l’Eternel asséchera le golfe de la mer d’Egypte , il lèvera sa main ╵pour menacer l’Euphrate, et, par son souffle impétueux, il brisera ce fleuve ╵en sept rivières que l’on pourra passer ╵sans ôter ses sandales.
  • リビングバイブル - 主はエジプトの海の入江を干上がらせて道をつくり、 大河に向かって手を振り、 強い風を送って七つの流れに分けるので、 容易に渡れるようになります。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor fará secar o golfo do mar do Egito; com um forte vento varrerá com a mão o Eufrates e o dividirá em sete riachos, para que se possa atravessá-lo de sandálias.
  • Hoffnung für alle - Der Herr wird Ägyptens Meeresarm austrocknen lassen. Dem Euphrat droht er mit geballter Faust und zerteilt ihn mit seinem glühenden Atem in sieben kleine Bäche, die man zu Fuß durchqueren kann.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงทำให้น้ำทะเลในอ่าวของอียิปต์แห้ง พระองค์จะทรงโบกพระหัตถ์เหนือแม่น้ำยูเฟรติสด้วยกระแสลมแรงจัด จะทรงแยกมันออกเป็นลำธารเจ็ดสาย เพื่อผู้คนจะเดินลุยข้ามไปได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​ทำให้ อ่าว​ทะเล​ของ​อียิปต์​แห้ง​เหือด และ​จะ​โบก​มือ​เหนือ​แม่น้ำ พร้อม​กับ​ลม​หายใจ​ที่​ร้อน​ระอุ และ​พระ​องค์​จะ​ทำให้​น้ำ​แยก​ออก​เป็น 7 สาย เพื่อ​ผู้​คน​จะ​สวม​รองเท้า​ข้าม​ไป​ได้
  • Xuất Ai Cập 14:21 - Môi-se đưa gậy trên biển, Chúa Hằng Hữu liền làm cho nước dồn lại, mở một lối đi băng qua biển. Suốt đêm ấy, gió đông thổi mạnh, đáy biển cạn khô,
  • Thi Thiên 74:13 - Dùng sức mạnh rạch biển ra, và nhận đầu quái vật trong biển xuống nước sâu.
  • Thi Thiên 74:14 - Chúa chà nát đầu thủy quái Lê-vi-a-than, đem thịt nó cho muông thú trong hoang mạc.
  • Thi Thiên 74:15 - Chúa chẻ núi, tạo dòng suối ngọt, khiến các sông chảy xiết phải khô cạn.
  • Y-sai 19:5 - Nước sông Nin sẽ cạn. Các ruộng bờ sẽ cạn nứt và khô.
  • Y-sai 19:6 - Các con kinh của sông Nin sẽ khô rặc, các suối của Ai Cập sẽ hôi thối và lau sậy héo hắt.
  • Y-sai 19:7 - Cây cỏ dọc bờ sông và tất cả ruộng đồng dọc theo sông sẽ khô héo và thổi bay đi không còn gì.
  • Y-sai 19:8 - Các ngư phủ sẽ than van vì không có việc làm. Những người bắt cá bằng cần câu tại sông Nin sẽ than khóc, và những người bắt cá bằng lưới sẽ nản lòng.
  • Y-sai 19:9 - Không có gai cho người lấy sợi, và không có chỉ cho thợ dệt.
  • Y-sai 19:10 - Họ sẽ sống trong tuyệt vọng, và tất cả nhân công sẽ đau buồn.
  • Xuất Ai Cập 7:19 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán dặn Môi-se: “Con bảo A-rôn cầm gậy đưa về hướng các sông, suối, hồ, và tất cả các nguồn nước của Ai Cập, kể cả nước đã chứa vào vại đất, vào bình đá. Tất cả nước sẽ biến ra máu.”
  • Xuất Ai Cập 7:20 - Môi-se và A-rôn tuân hành lệnh Chúa Hằng Hữu. Trước mặt Pha-ra-ôn và quần thần, A-rôn đưa cao gậy, đập xuống nước sông Nin, nước sông biến thành máu.
  • Xuất Ai Cập 7:21 - Cá chết, nước thối. Người Ai Cập không uống nước sông được nữa. Khắp Ai Cập, đâu cũng thấy máu.
  • Ê-xê-chi-ên 29:10 - nên bây giờ Ta chống lại ngươi và sông của ngươi. Ta sẽ khiến cho đất Ai Cập trở thành hoang mạc vắng vẻ, từ Mích-đôn đến Si-ên, tận biên giới nước Ê-thi-ô-pi.
  • Khải Huyền 16:12 - Thiên sứ thứ sáu đổ bát mình xuống sông lớn gọi là Ơ-phơ-rát, sông liền cạn khô, dọn đường cho các vua từ phương đông đi đến.
  • Y-sai 7:20 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ dùng “lưỡi dao cạo” thuê từ bên kia Sông Ơ-phơ-rát—tức vua A-sy-ri—để cạo sạch mọi thứ: Đất của vua, mùa màng của vua, và dân của vua.
  • Ê-xê-chi-ên 30:12 - Ta sẽ làm Sông Nin khô cạn và bán xứ này cho kẻ gian ác. Ta sẽ dùng tay người nước ngoài phá hủy Ai Cập và mọi tài nguyên trong nước. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán!
  • Y-sai 51:9 - Lạy Chúa Hằng Hữu! Xin thức dậy, thức dậy mặc lấy năng lực! Làm mạnh cánh tay phải quyền năng của Ngài! Xin chỗi dậy như những ngày xưa cũ khi Ngài chặt Ra-háp ra từng khúc, con rồng của sông Nin.
  • Y-sai 51:10 - Chẳng phải hôm nay, không phải Chúa là Đấng đã làm cho biển khô cạn, và mở đường thoát xuyên qua biển sâu để dân Ngài có thể băng qua sao?
  • Y-sai 50:2 - Tại sao khi Ta đến, không thấy ai cả? Tại sao không ai trả lời khi Ta gọi? Có phải vì Ta không có năng quyền để giải cứu? Không, đó không phải là lý do! Vì Ta có quyền quở biển thì nó liền khô cạn! Ta có quyền biến sông ngòi thành hoang mạc với đầy cá chết.
  • Y-sai 19:16 - Trong ngày ấy người Ai Cập sẽ yếu ớt như phụ nữ. Họ run rẩy khiếp sợ trước bàn tay đoán phạt của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Xa-cha-ri 10:11 - Họ sẽ vượt qua biển khổ, sóng đào sẽ dịu xuống, và nước sông Nin sẽ cạn khô, sự kiêu hãnh của A-sy-ri bị đánh hạ, vua Ai Cập mất quyền.
聖經
資源
計劃
奉獻