逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Phải, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, đã định sẵn sẽ hủy diệt đất nước này.
- 新标点和合本 - 因为主万军之耶和华在全地之中必成就所定规的结局。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为万军之主耶和华在全地必成就所定的灭绝之事。
- 和合本2010(神版-简体) - 因为万军之主耶和华在全地必成就所定的灭绝之事。
- 当代译本 - 因为主——万军之耶和华必按所定的在整个大地上施行毁灭。
- 圣经新译本 - 主万军之耶和华必在全地之中,作成已定的毁灭之事。
- 中文标准译本 - 主万军之耶和华必在全地中施行所注定的灭绝。
- 现代标点和合本 - 因为主万军之耶和华在全地之中,必成就所定规的结局。
- 和合本(拼音版) - 因为主万军之耶和华在全地之中,必成就所定规的结局。
- New International Version - The Lord, the Lord Almighty, will carry out the destruction decreed upon the whole land.
- New International Reader's Version - The Lord who rules over all will carry out his sentence. The Lord will destroy the whole land.
- English Standard Version - For the Lord God of hosts will make a full end, as decreed, in the midst of all the earth.
- New Living Translation - Yes, the Lord, the Lord of Heaven’s Armies, has already decided to destroy the entire land.
- Christian Standard Bible - For throughout the land the Lord God of Armies is carrying out a destruction that was decreed.
- New American Standard Bible - For a complete destruction, one that is determined, the Lord God of armies will execute in the midst of the whole land.
- New King James Version - For the Lord God of hosts Will make a determined end In the midst of all the land.
- Amplified Bible - For the Lord, the God of hosts, will execute a complete destruction, one that is decreed, in the midst of all the land.
- American Standard Version - For a full end, and that determined, will the Lord, Jehovah of hosts, make in the midst of all the earth.
- King James Version - For the Lord God of hosts shall make a consumption, even determined, in the midst of all the land.
- New English Translation - The sovereign master, the Lord who commands armies, is certainly ready to carry out the decreed destruction throughout the land.
- World English Bible - For the Lord, Yahweh of Armies, will make a full end, and that determined, throughout all the earth.
- 新標點和合本 - 因為主-萬軍之耶和華在全地之中必成就所定規的結局。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為萬軍之主耶和華在全地必成就所定的滅絕之事。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為萬軍之主耶和華在全地必成就所定的滅絕之事。
- 當代譯本 - 因為主——萬軍之耶和華必按所定的在整個大地上施行毀滅。
- 聖經新譯本 - 主萬軍之耶和華必在全地之中,作成已定的毀滅之事。
- 呂振中譯本 - 因為主、萬軍之永恆主、 必在全地之中行毁滅之事, 鐵定之事。
- 中文標準譯本 - 主萬軍之耶和華必在全地中施行所註定的滅絕。
- 現代標點和合本 - 因為主萬軍之耶和華在全地之中,必成就所定規的結局。
- 文理和合譯本 - 蓋萬軍之主耶和華、必行毀滅於全地、斯乃所預定焉、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋主萬有之天主已決定、在此全地施行翦滅、
- Nueva Versión Internacional - Porque el Señor, el Señor Todopoderoso, ejecutará la destrucción decretada en medio de todo el país.
- 현대인의 성경 - 전능하신 주 여호와께서 이미 작정하신 대로 반드시 실행하실 것이다.
- Новый Русский Перевод - Владыка, Господь Сил, совершит, как и предначертано, истребление по всей стране .
- Восточный перевод - Владыка Вечный, Повелитель Сил, совершит истребление, как и предначертано, по всей земле.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Владыка Вечный, Повелитель Сил, совершит истребление, как и предначертано, по всей земле.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Владыка Вечный, Повелитель Сил, совершит истребление, как и предначертано, по всей земле.
- La Bible du Semeur 2015 - Et l’Eternel, ╵le Seigneur des armées célestes, accomplira dans le pays entier cette destruction qui est décrétée.
- リビングバイブル - 彼らを根こそぎにすることは、 主なる神によってすでに決められたことです。
- Nova Versão Internacional - O Soberano, o Senhor dos Exércitos, executará a destruição decretada contra todo o país.
- Hoffnung für alle - Ja, er ist fest entschlossen, das ganze Land zu verwüsten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้า พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์นี่แหละ จะใช้หายนะซึ่งกำหนดไว้แล้วลงทัณฑ์ดินแดนทั้งหมด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะพระผู้เป็นเจ้าจอมโยธาผู้ยิ่งใหญ่จะดำเนินการอย่างบริบูรณ์ตามที่กำหนดไว้ ในท่ามกลางแผ่นดินโลก
交叉引用
- Y-sai 24:1 - Kìa! Chúa Hằng Hữu sẽ đảo lộn thế giới, và tàn phá mặt đất. Ngài sẽ làm đất hoang vu và phân tán dân cư khắp nơi.
- Y-sai 24:2 - Thầy tế lễ và dân chúng, đầy tớ trai và ông chủ, người hầu gái và bà chủ, người mua và người bán, người cho vay và người đi vay, chủ nợ và con nợ—không ai được miễn.
- Y-sai 24:3 - Khắp đất sẽ hoàn toàn trống không và bị tước đoạt. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!
- Y-sai 24:4 - Đất phải than van và khô hạn, mùa màng hoang vu và héo tàn. Dù người được trọng nhất trên đất cũng bị hao mòn.
- Y-sai 24:5 - Đất chịu khổ bởi tội lỗi của loài người, vì họ đã uốn cong điều luật Đức Chúa Trời, vi phạm luật pháp Ngài, và hủy bỏ giao ước đời đời của Ngài.
- Y-sai 24:6 - Do đó, đất bị nguyền rủa. Loài người phải trả giá cho tội ác mình. Họ sẽ bị tiêu diệt bởi lửa, chỉ còn lại vài người sống sót.
- Y-sai 24:7 - Các cây nho bị mất mùa, và không còn rượu mới. Mọi người tạo nên sự vui vẻ phải sầu thảm và khóc than.
- Y-sai 24:8 - Tiếng trống tưng bừng đã im bặt; tiếng reo hò vui tươi tán dương không còn nữa. Những âm điệu du dương của đàn hạc cũng nín lặng.
- Y-sai 24:9 - Không còn vui hát và rượu chè; rượu nồng trở nên đắng trong miệng.
- Y-sai 24:10 - Thành đổ nát hoang vắng; mỗi nhà đều cài then không cho ai vào.
- Y-sai 24:11 - Trong phố người kêu đòi rượu. Niềm vui thú biến ra sầu thảm. Sự hân hoan trên đất bị tước đi.
- Y-sai 24:12 - Thành chỉ còn lại cảnh điêu tàn; các cổng thành bị đập vỡ tan.
- Y-sai 24:13 - Cư dân trên đất sẽ cùng số phận— chỉ vài người sót lại như trái ô-liu lác đác trên cây như trái nho còn sót lại sau mùa hái.
- Y-sai 24:14 - Nhưng những ai sống sót sẽ reo mừng hát ca. Dân phương tây ngợi tôn uy nghiêm của Chúa Hằng Hữu.
- Y-sai 24:15 - Từ phương đông, họ dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu. Dân hải đảo tôn vinh Danh Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
- Y-sai 24:16 - Chúng tôi nghe bài hát ngợi tôn từ tận cùng mặt đất, bài hát dâng vinh quang lên Đấng Công Chính! Nhưng lòng tôi nặng trĩu vì sầu khổ. Khốn nạn cho tôi, vì tôi đuối sức. Bọn lừa dối vẫn thắng thế, bọn phản trắc vẫn ở khắp nơi.
- Y-sai 24:17 - Các dân tộc trên đất. Các ngươi vẫn còn bị khủng bố, gài bẫy, và sập vào hố thẳm.
- Y-sai 24:18 - Ai trốn cảnh khủng khiếp sẽ bị rơi vào hố thẳm, ai thoát hố thẳm sẽ bị mắc bẫy chông. Sự hủy diệt rơi xuống như mưa từ những tầng mây; các nền móng trên đất đều rúng động.
- Y-sai 24:19 - Trái đất bị vỡ nát. Nó sụp đổ hoàn toàn; bị rúng động dữ dội.
- Y-sai 24:20 - Đất lảo đảo như người say. Tan tác như túp lều trước cơn bão. Nó ngã quỵ và sẽ không chỗi dậy nữa, vì tội lỗi nó quá nặng nề.
- Y-sai 24:21 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ trừng phạt các thần trên trời cao và những người cai trị kiêu ngạo của mọi nước trên đất.
- Y-sai 24:22 - Chúng sẽ bị vây bắt và bị xiềng như tù nhân. Chúng sẽ bị giam trong ngục và cuối cùng sẽ bị trừng phạt.
- Y-sai 24:23 - Lúc ấy, mặt trăng sẽ khuyết, và ánh sáng mặt trời sẽ mất dần, vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ cai trị trên Núi Si-ôn. Ngài cai trị trong vinh quang vĩ đại tại Giê-ru-sa-lem, trước mặt các lãnh đạo của dân Ngài.
- Y-sai 14:26 - Đây là chương trình Ta ấn định cho cả đất, và đây là cánh tay đoán phạt vung trên các nước.
- Y-sai 14:27 - Vì khi Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán— ai có thể thay đổi chương trình của Ngài. Khi tay Ngài đã vung lên, có ai dám cản ngăn?”
- Rô-ma 9:28 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ nhanh chóng thi hành án phạt trên khắp đất.”
- Đa-ni-ên 4:35 - Đem so với Chúa, tất cả nhân loại trên thế giới chỉ là con số không. Chúa hành động theo ý muốn Ngài đối với muôn triệu ngôi sao trên trời, cũng như đối với loài người đông đảo dưới đất. Không ai có quyền ngăn chặn và chất vấn Ngài: ‘Chúa làm việc đó để làm gì?’
- Y-sai 28:22 - Vì Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã cho tôi hay về lệnh tiêu diệt cả đất này. Vì thế, đừng phỉ báng, e rằng xiềng xích các ngươi sẽ nặng thêm.