Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
1:29 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi sẽ bị xấu hổ vì những cây sồi linh thiêng mà các ngươi đã ưa thích. Các ngươi sẽ bị thẹn thuồng vì các khu vườn mình đã chọn.
  • 新标点和合本 - 那等人必因你们所喜爱的橡树抱愧; 你们必因所选择的园子蒙羞。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那等人必因所喜爱的圣树抱愧; 你们必因所选择的园子 蒙羞,
  • 和合本2010(神版-简体) - 那等人必因所喜爱的圣树抱愧; 你们必因所选择的园子 蒙羞,
  • 当代译本 - 你们必因所喜爱的圣橡树而抱愧, 必因所选择的偶像园而蒙羞。
  • 圣经新译本 - 你们必因你们所喜爱的橡树抱愧, 必因你们所选择的园子蒙羞。
  • 中文标准译本 - 你们 必因你们所喜爱的橡树而蒙羞, 因你们所选择的园林而抱愧。
  • 现代标点和合本 - 那等人必因你们所喜爱的橡树抱愧, 你们必因所选择的园子蒙羞。
  • 和合本(拼音版) - 那等人必因你们所喜爱的橡树抱愧, 你们必因所选择的园子蒙羞。
  • New International Version - “You will be ashamed because of the sacred oaks in which you have delighted; you will be disgraced because of the gardens that you have chosen.
  • New International Reader's Version - “Israel, you take delight in worshiping among the sacred oak trees. You will be full of shame for doing that. You have chosen to worship in the sacred gardens. You will be dishonored for doing that.
  • English Standard Version - For they shall be ashamed of the oaks that you desired; and you shall blush for the gardens that you have chosen.
  • New Living Translation - You will be ashamed of your idol worship in groves of sacred oaks. You will blush because you worshiped in gardens dedicated to idols.
  • Christian Standard Bible - Indeed, they will be ashamed of the sacred trees you desired, and you will be embarrassed because of the garden shrines you have chosen.
  • New American Standard Bible - You certainly will be ashamed of the oaks which you have desired, And you will be embarrassed by the gardens which you have chosen.
  • New King James Version - For they shall be ashamed of the terebinth trees Which you have desired; And you shall be embarrassed because of the gardens Which you have chosen.
  • Amplified Bible - For you will be ashamed [of the degradation] of the oaks in which you took [idolatrous] pleasure, And you will be ashamed of the gardens [of passion] which you have chosen [for pagan worship].
  • American Standard Version - For they shall be ashamed of the oaks which ye have desired, and ye shall be confounded for the gardens that ye have chosen.
  • King James Version - For they shall be ashamed of the oaks which ye have desired, and ye shall be confounded for the gardens that ye have chosen.
  • New English Translation - Indeed, they will be ashamed of the sacred trees you find so desirable; you will be embarrassed because of the sacred orchards where you choose to worship.
  • World English Bible - For they shall be ashamed of the oaks which you have desired, and you shall be confounded for the gardens that you have chosen.
  • 新標點和合本 - 那等人必因你們所喜愛的橡樹抱愧; 你們必因所選擇的園子蒙羞。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那等人必因所喜愛的聖樹抱愧; 你們必因所選擇的園子 蒙羞,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那等人必因所喜愛的聖樹抱愧; 你們必因所選擇的園子 蒙羞,
  • 當代譯本 - 你們必因所喜愛的聖橡樹而抱愧, 必因所選擇的偶像園而蒙羞。
  • 聖經新譯本 - 你們必因你們所喜愛的橡樹抱愧, 必因你們所選擇的園子蒙羞。
  • 呂振中譯本 - 因為你們 必因所喜愛的 聖篤耨香樹而抱愧, 必因所選擇的園林龕而蒙羞。
  • 中文標準譯本 - 你們 必因你們所喜愛的橡樹而蒙羞, 因你們所選擇的園林而抱愧。
  • 現代標點和合本 - 那等人必因你們所喜愛的橡樹抱愧, 你們必因所選擇的園子蒙羞。
  • 文理和合譯本 - 爾必因所悅之橡而羞慚、為所擇之園而愧怍、
  • 文理委辦譯本 - 昔爾在園囿林樹間、奉事偶像、以為悅懌、後必恥之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾必因所悅之橡樹抱愧、因所擇之園囿蒙羞、
  • Nueva Versión Internacional - Se avergonzarán de las encinas que ustedes tanto aman; los jardines que eligieron serán para ellos una afrenta.
  • 현대인의 성경 - 너희는 상수리나무 아래와 동산에서 우상 섬기던 일로 부끄러움과 수치를 당하고
  • Новый Русский Перевод - – Вы постыдитесь из-за священных дубов, которые вам желанны; вы покраснеете за сады, которые вы избрали.
  • Восточный перевод - – Вам будет стыдно из-за священных дубов, под которыми вы желали поклоняться идолам; вы покраснеете за священные сады, которые вы избрали вместо Меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Вам будет стыдно из-за священных дубов, под которыми вы желали поклоняться идолам; вы покраснеете за священные сады, которые вы избрали вместо Меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Вам будет стыдно из-за священных дубов, под которыми вы желали поклоняться идолам; вы покраснеете за священные сады, которые вы избрали вместо Меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et quant aux chênes, ╵ceux que vous aimez tant, ils tourneront à votre honte, vous rougirez ╵à cause des jardins sacrés que vous avez choisis.
  • リビングバイブル - おまえたちは恥ずかしくてたまらなくなる。 おまえたちにとって神聖だった樫の木立で、 偶像にいけにえをささげた時を思って赤面する。
  • Nova Versão Internacional - “Vocês se envergonharão dos carvalhos sagrados que tanto apreciam; ficarão decepcionados com os jardins sagrados que escolheram.
  • Hoffnung für alle - Ihr verehrt heilige Bäume und legt kunstvolle Gärten an für eure Götzen. Das wird ein böses Erwachen geben, wenn ihr einsehen müsst, dass sie nicht helfen können! Beschämt werdet ihr dastehen
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เจ้าจะอับอายขายหน้า เพราะต้นไม้ใหญ่ศักดิ์สิทธิ์ที่เจ้าชื่นชอบ เจ้าจะอัปยศอดสูเพราะสวนต่างๆ ที่เจ้าเลือก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เจ้า​จะ​อับอาย​เรื่อง​ต้น​โอ๊ก ซึ่ง​เจ้า​เคย​ชื่นชอบ และ​เจ้า​จะ​อดสู​เรื่อง​สวน ซึ่ง​เจ้า​ได้​เลือก
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 36:31 - Lúc ấy, các ngươi sẽ nhớ lại đường lối tội lỗi và việc làm xấu xa gian ác của mình, và tự khinh bỉ mình vì những điều gian ác và ghê tởm mình đã làm.
  • Y-sai 31:7 - Tôi biết ngày vinh quang ấy sẽ đến khi mỗi người trong các ngươi trừ bỏ các tượng thần bằng vàng và hình tượng bằng bạc mà chính tay tội lỗi của các ngươi làm ra.
  • Rô-ma 6:21 - Như thế, anh chị em nhận được kết quả gì? Chỉ có những kết quả nhuốc nhơ mà ngày nay anh chị em còn hổ thẹn. Vì kết cuộc của mọi điều ấy chỉ là cái chết.
  • Ê-xê-chi-ên 16:63 - Như vậy, ngươi sẽ nhớ tội lỗi ngươi và hổ thẹn ngậm miệng khi Ta tha thứ mọi điều ngươi đã làm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • Ê-xê-chi-ên 6:13 - Chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu khi thây người chết nằm rải rác giữa các thần tượng và bàn thờ trên mỗi miền đồi núi, dưới rặng cây xanh và cây sồi rậm—là nơi chúng dâng tế lễ cho các thần tượng.
  • Ô-sê 14:8 - Hỡi Ép-ra-im, hãy tránh xa các thần tượng! Chính Ta là Đấng đáp lời cầu nguyện của con và chăm sóc con. Ta như cây bách luôn xanh tươi; nhờ Ta mà con sẽ sinh ra nhiều bông trái.”
  • Ô-sê 14:3 - A-sy-ri không thể cứu chúng con, hay chúng con không cỡi ngựa chiến nữa. Không bao giờ chúng con còn gọi các tượng do mình tạo ra rằng: ‘Đây là thần của chúng tôi.’ Không, vì chỉ trong Chúa, người mồ côi mới được thương xót.”
  • Y-sai 45:16 - Tất cả thợ chạm tượng đều bị ô nhục. Họ sẽ phải rút lui và hổ thẹn.
  • Giê-rê-mi 3:6 - Vào thời cai trị của Vua Giô-si-a, Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Con có thấy những tội ác của Ít-ra-ên đã làm không? Như một người vợ phạm tội ngoại tình, Ít-ra-ên đã thờ phượng các thần trên mỗi ngọn đồi và dưới mỗi cây xanh.
  • Giê-rê-mi 2:20 - Từ lâu, ngươi đã tự bẻ ách áp bức ngươi và phá xiềng nô lệ của ngươi, nhưng ngươi vẫn cứ nói: ‘Tôi không phụng sự Ngài nữa.’ Trên mỗi đồi cao và dưới mỗi gốc cây xanh, ngươi đã cúi đầu trước thần tượng như gái mãi dâm.
  • Y-sai 30:22 - Rồi các ngươi sẽ tiêu hủy tất cả tượng thần bằng bạc bằng vàng quý giá. Các ngươi sẽ ném bỏ chúng như giẻ rách, và nói với chúng rằng: “Tống khứ hết!”
  • Ô-sê 4:13 - Chúng dâng sinh tế trên các ngọn núi. Chúng lên các đồi cao để đốt hương dưới bóng rậm cây sồi, cây bạch dương, và cây thông. Vì thế con gái các ngươi mãi dâm, và con dâu các ngươi ngoại tình.
  • Y-sai 57:5 - Các ngươi sốt sắng thờ lạy thần tượng dưới bóng mỗi cây cổ thụ và dưới mỗi cây xanh. Các ngươi giết con mình để dâng tế lễ cho tà thần dưới trũng, nơi vách đá lởm chởm.
  • Y-sai 66:17 - “Những người ‘hiến dâng’ và ‘tẩy uế’ mình trong vườn thánh với thần tượng của nó ngay giữa vườn—những người ăn thịt heo, thịt chuột, và các loài thịt ô uế—sẽ thấy ngày tận số kinh hoàng,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 65:3 - Suốt ngày chúng công khai phỉ báng Ta ngay trước mặt Ta, dâng tế lễ cho thần tượng trong vườn, đốt hương cho tà linh trên tường gạch.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi sẽ bị xấu hổ vì những cây sồi linh thiêng mà các ngươi đã ưa thích. Các ngươi sẽ bị thẹn thuồng vì các khu vườn mình đã chọn.
  • 新标点和合本 - 那等人必因你们所喜爱的橡树抱愧; 你们必因所选择的园子蒙羞。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那等人必因所喜爱的圣树抱愧; 你们必因所选择的园子 蒙羞,
  • 和合本2010(神版-简体) - 那等人必因所喜爱的圣树抱愧; 你们必因所选择的园子 蒙羞,
  • 当代译本 - 你们必因所喜爱的圣橡树而抱愧, 必因所选择的偶像园而蒙羞。
  • 圣经新译本 - 你们必因你们所喜爱的橡树抱愧, 必因你们所选择的园子蒙羞。
  • 中文标准译本 - 你们 必因你们所喜爱的橡树而蒙羞, 因你们所选择的园林而抱愧。
  • 现代标点和合本 - 那等人必因你们所喜爱的橡树抱愧, 你们必因所选择的园子蒙羞。
  • 和合本(拼音版) - 那等人必因你们所喜爱的橡树抱愧, 你们必因所选择的园子蒙羞。
  • New International Version - “You will be ashamed because of the sacred oaks in which you have delighted; you will be disgraced because of the gardens that you have chosen.
  • New International Reader's Version - “Israel, you take delight in worshiping among the sacred oak trees. You will be full of shame for doing that. You have chosen to worship in the sacred gardens. You will be dishonored for doing that.
  • English Standard Version - For they shall be ashamed of the oaks that you desired; and you shall blush for the gardens that you have chosen.
  • New Living Translation - You will be ashamed of your idol worship in groves of sacred oaks. You will blush because you worshiped in gardens dedicated to idols.
  • Christian Standard Bible - Indeed, they will be ashamed of the sacred trees you desired, and you will be embarrassed because of the garden shrines you have chosen.
  • New American Standard Bible - You certainly will be ashamed of the oaks which you have desired, And you will be embarrassed by the gardens which you have chosen.
  • New King James Version - For they shall be ashamed of the terebinth trees Which you have desired; And you shall be embarrassed because of the gardens Which you have chosen.
  • Amplified Bible - For you will be ashamed [of the degradation] of the oaks in which you took [idolatrous] pleasure, And you will be ashamed of the gardens [of passion] which you have chosen [for pagan worship].
  • American Standard Version - For they shall be ashamed of the oaks which ye have desired, and ye shall be confounded for the gardens that ye have chosen.
  • King James Version - For they shall be ashamed of the oaks which ye have desired, and ye shall be confounded for the gardens that ye have chosen.
  • New English Translation - Indeed, they will be ashamed of the sacred trees you find so desirable; you will be embarrassed because of the sacred orchards where you choose to worship.
  • World English Bible - For they shall be ashamed of the oaks which you have desired, and you shall be confounded for the gardens that you have chosen.
  • 新標點和合本 - 那等人必因你們所喜愛的橡樹抱愧; 你們必因所選擇的園子蒙羞。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那等人必因所喜愛的聖樹抱愧; 你們必因所選擇的園子 蒙羞,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那等人必因所喜愛的聖樹抱愧; 你們必因所選擇的園子 蒙羞,
  • 當代譯本 - 你們必因所喜愛的聖橡樹而抱愧, 必因所選擇的偶像園而蒙羞。
  • 聖經新譯本 - 你們必因你們所喜愛的橡樹抱愧, 必因你們所選擇的園子蒙羞。
  • 呂振中譯本 - 因為你們 必因所喜愛的 聖篤耨香樹而抱愧, 必因所選擇的園林龕而蒙羞。
  • 中文標準譯本 - 你們 必因你們所喜愛的橡樹而蒙羞, 因你們所選擇的園林而抱愧。
  • 現代標點和合本 - 那等人必因你們所喜愛的橡樹抱愧, 你們必因所選擇的園子蒙羞。
  • 文理和合譯本 - 爾必因所悅之橡而羞慚、為所擇之園而愧怍、
  • 文理委辦譯本 - 昔爾在園囿林樹間、奉事偶像、以為悅懌、後必恥之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾必因所悅之橡樹抱愧、因所擇之園囿蒙羞、
  • Nueva Versión Internacional - Se avergonzarán de las encinas que ustedes tanto aman; los jardines que eligieron serán para ellos una afrenta.
  • 현대인의 성경 - 너희는 상수리나무 아래와 동산에서 우상 섬기던 일로 부끄러움과 수치를 당하고
  • Новый Русский Перевод - – Вы постыдитесь из-за священных дубов, которые вам желанны; вы покраснеете за сады, которые вы избрали.
  • Восточный перевод - – Вам будет стыдно из-за священных дубов, под которыми вы желали поклоняться идолам; вы покраснеете за священные сады, которые вы избрали вместо Меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Вам будет стыдно из-за священных дубов, под которыми вы желали поклоняться идолам; вы покраснеете за священные сады, которые вы избрали вместо Меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Вам будет стыдно из-за священных дубов, под которыми вы желали поклоняться идолам; вы покраснеете за священные сады, которые вы избрали вместо Меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et quant aux chênes, ╵ceux que vous aimez tant, ils tourneront à votre honte, vous rougirez ╵à cause des jardins sacrés que vous avez choisis.
  • リビングバイブル - おまえたちは恥ずかしくてたまらなくなる。 おまえたちにとって神聖だった樫の木立で、 偶像にいけにえをささげた時を思って赤面する。
  • Nova Versão Internacional - “Vocês se envergonharão dos carvalhos sagrados que tanto apreciam; ficarão decepcionados com os jardins sagrados que escolheram.
  • Hoffnung für alle - Ihr verehrt heilige Bäume und legt kunstvolle Gärten an für eure Götzen. Das wird ein böses Erwachen geben, wenn ihr einsehen müsst, dass sie nicht helfen können! Beschämt werdet ihr dastehen
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เจ้าจะอับอายขายหน้า เพราะต้นไม้ใหญ่ศักดิ์สิทธิ์ที่เจ้าชื่นชอบ เจ้าจะอัปยศอดสูเพราะสวนต่างๆ ที่เจ้าเลือก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เจ้า​จะ​อับอาย​เรื่อง​ต้น​โอ๊ก ซึ่ง​เจ้า​เคย​ชื่นชอบ และ​เจ้า​จะ​อดสู​เรื่อง​สวน ซึ่ง​เจ้า​ได้​เลือก
  • Ê-xê-chi-ên 36:31 - Lúc ấy, các ngươi sẽ nhớ lại đường lối tội lỗi và việc làm xấu xa gian ác của mình, và tự khinh bỉ mình vì những điều gian ác và ghê tởm mình đã làm.
  • Y-sai 31:7 - Tôi biết ngày vinh quang ấy sẽ đến khi mỗi người trong các ngươi trừ bỏ các tượng thần bằng vàng và hình tượng bằng bạc mà chính tay tội lỗi của các ngươi làm ra.
  • Rô-ma 6:21 - Như thế, anh chị em nhận được kết quả gì? Chỉ có những kết quả nhuốc nhơ mà ngày nay anh chị em còn hổ thẹn. Vì kết cuộc của mọi điều ấy chỉ là cái chết.
  • Ê-xê-chi-ên 16:63 - Như vậy, ngươi sẽ nhớ tội lỗi ngươi và hổ thẹn ngậm miệng khi Ta tha thứ mọi điều ngươi đã làm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • Ê-xê-chi-ên 6:13 - Chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu khi thây người chết nằm rải rác giữa các thần tượng và bàn thờ trên mỗi miền đồi núi, dưới rặng cây xanh và cây sồi rậm—là nơi chúng dâng tế lễ cho các thần tượng.
  • Ô-sê 14:8 - Hỡi Ép-ra-im, hãy tránh xa các thần tượng! Chính Ta là Đấng đáp lời cầu nguyện của con và chăm sóc con. Ta như cây bách luôn xanh tươi; nhờ Ta mà con sẽ sinh ra nhiều bông trái.”
  • Ô-sê 14:3 - A-sy-ri không thể cứu chúng con, hay chúng con không cỡi ngựa chiến nữa. Không bao giờ chúng con còn gọi các tượng do mình tạo ra rằng: ‘Đây là thần của chúng tôi.’ Không, vì chỉ trong Chúa, người mồ côi mới được thương xót.”
  • Y-sai 45:16 - Tất cả thợ chạm tượng đều bị ô nhục. Họ sẽ phải rút lui và hổ thẹn.
  • Giê-rê-mi 3:6 - Vào thời cai trị của Vua Giô-si-a, Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Con có thấy những tội ác của Ít-ra-ên đã làm không? Như một người vợ phạm tội ngoại tình, Ít-ra-ên đã thờ phượng các thần trên mỗi ngọn đồi và dưới mỗi cây xanh.
  • Giê-rê-mi 2:20 - Từ lâu, ngươi đã tự bẻ ách áp bức ngươi và phá xiềng nô lệ của ngươi, nhưng ngươi vẫn cứ nói: ‘Tôi không phụng sự Ngài nữa.’ Trên mỗi đồi cao và dưới mỗi gốc cây xanh, ngươi đã cúi đầu trước thần tượng như gái mãi dâm.
  • Y-sai 30:22 - Rồi các ngươi sẽ tiêu hủy tất cả tượng thần bằng bạc bằng vàng quý giá. Các ngươi sẽ ném bỏ chúng như giẻ rách, và nói với chúng rằng: “Tống khứ hết!”
  • Ô-sê 4:13 - Chúng dâng sinh tế trên các ngọn núi. Chúng lên các đồi cao để đốt hương dưới bóng rậm cây sồi, cây bạch dương, và cây thông. Vì thế con gái các ngươi mãi dâm, và con dâu các ngươi ngoại tình.
  • Y-sai 57:5 - Các ngươi sốt sắng thờ lạy thần tượng dưới bóng mỗi cây cổ thụ và dưới mỗi cây xanh. Các ngươi giết con mình để dâng tế lễ cho tà thần dưới trũng, nơi vách đá lởm chởm.
  • Y-sai 66:17 - “Những người ‘hiến dâng’ và ‘tẩy uế’ mình trong vườn thánh với thần tượng của nó ngay giữa vườn—những người ăn thịt heo, thịt chuột, và các loài thịt ô uế—sẽ thấy ngày tận số kinh hoàng,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 65:3 - Suốt ngày chúng công khai phỉ báng Ta ngay trước mặt Ta, dâng tế lễ cho thần tượng trong vườn, đốt hương cho tà linh trên tường gạch.
聖經
資源
計劃
奉獻