逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vinh quang Ép-ra-im như chim tung cánh bay xa, vì không có trẻ con được sinh ra, hoặc tăng trưởng trong lòng mẹ hoặc ngay cả thụ thai nữa.
- 新标点和合本 - 至于以法莲人,他们的荣耀必如鸟飞去, 必不生产,不怀胎,不成孕。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以法莲,他们的荣耀如鸟飞去, 必不生产,不怀胎,不成孕;
- 和合本2010(神版-简体) - 以法莲,他们的荣耀如鸟飞去, 必不生产,不怀胎,不成孕;
- 当代译本 - 以法莲人的荣耀要如鸟飞逝, 你们将不能受孕, 不能怀胎, 也不能生育。
- 圣经新译本 - 至于以法莲,他们的荣耀必如鸟儿飞逝; 没有生育,没有怀胎,没有成孕。
- 现代标点和合本 - 至于以法莲人,他们的荣耀必如鸟飞去, 必不生产,不怀胎,不成孕。
- 和合本(拼音版) - 至于以法莲人,他们的荣耀必如鸟飞去, 必不生产、不怀胎、不成孕。
- New International Version - Ephraim’s glory will fly away like a bird— no birth, no pregnancy, no conception.
- New International Reader's Version - Ephraim’s greatness and glory will be gone. It will fly away like a bird. Women will no longer have children. They will not be able to get pregnant.
- English Standard Version - Ephraim’s glory shall fly away like a bird— no birth, no pregnancy, no conception!
- New Living Translation - The glory of Israel will fly away like a bird, for your children will not be born or grow in the womb or even be conceived.
- Christian Standard Bible - Ephraim’s glory will fly away like a bird: no birth, no pregnancy, no conception.
- New American Standard Bible - As for Ephraim, their glory will fly away like a bird— No birth, no pregnancy, and no conception!
- New King James Version - As for Ephraim, their glory shall fly away like a bird— No birth, no pregnancy, and no conception!
- Amplified Bible - As for Ephraim, their glory will fly away like a bird; No birth, no pregnancy, and [because of their impurity] no conception.
- American Standard Version - As for Ephraim, their glory shall fly away like a bird: there shall be no birth, and none with child, and no conception.
- King James Version - As for Ephraim, their glory shall fly away like a bird, from the birth, and from the womb, and from the conception.
- New English Translation - Ephraim will be like a bird; what they value will fly away. They will not bear children – they will not enjoy pregnancy – they will not even conceive!
- World English Bible - As for Ephraim, their glory will fly away like a bird. There will be no birth, no one with child, and no conception.
- 新標點和合本 - 至於以法蓮人,他們的榮耀必如鳥飛去, 必不生產,不懷胎,不成孕。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以法蓮,他們的榮耀如鳥飛去, 必不生產,不懷胎,不成孕;
- 和合本2010(神版-繁體) - 以法蓮,他們的榮耀如鳥飛去, 必不生產,不懷胎,不成孕;
- 當代譯本 - 以法蓮人的榮耀要如鳥飛逝, 你們將不能受孕, 不能懷胎, 也不能生育。
- 聖經新譯本 - 至於以法蓮,他們的榮耀必如鳥兒飛逝; 沒有生育,沒有懷胎,沒有成孕。
- 呂振中譯本 - 以法蓮 呢——他們的榮耀必像鳥兒飛去: 沒有生產、沒有懷胎、沒有成孕。
- 現代標點和合本 - 至於以法蓮人,他們的榮耀必如鳥飛去, 必不生產,不懷胎,不成孕。
- 文理和合譯本 - 以法蓮之榮光將去、若鳥之飛、不產不胎、不懷孕、
- 文理委辦譯本 - 以法蓮人不懷妊、不生產、榮光將失、若鳥速飛、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以法蓮 之榮光、若鳥飛去、生子即喪、懷胎遂墜、並無有孕、 生子即喪懷胎遂墜並無有孕原文作不產不胎不孕
- Nueva Versión Internacional - El esplendor de Efraín saldrá volando, como un ave; no habrá más concepción ni embarazo ni nacimiento.
- 현대인의 성경 - 이스라엘의 영광이 새처럼 날아가 버릴 것이므로 출산하는 일이나 임신하는 일이 없을 것이다.
- Новый Русский Перевод - Будущая слава Ефрема улетит, словно птица. Не будет ни рождения, ни беременности, ни зачатия.
- Восточный перевод - Многочисленное потомство – слава Ефраима – улетит, словно птица: не будет ни рождения, ни беременности, ни зачатия.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Многочисленное потомство – слава Ефраима – улетит, словно птица: не будет ни рождения, ни беременности, ни зачатия.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Многочисленное потомство – слава Ефраима – улетит, словно птица: не будет ни рождения, ни беременности, ни зачатия.
- La Bible du Semeur 2015 - La gloire d’Ephraïm ╵fuira à tire-d’aile ╵comme un oiseau. Il n’y aura plus de naissances, plus de grossesses et plus de conceptions.
- リビングバイブル - イスラエルの栄光は鳥のように飛び去る。 あなたたちの子どもは出産と同時に死に、 あるいは胎内で消えうせ、 あるいははらまれることもなくなる。
- Nova Versão Internacional - A glória de Efraim lhe fugirá como pássaro: nenhum nascimento, nenhuma gravidez, nenhuma concepção.
- Hoffnung für alle - Darum wird Ephraims Größe und Herrlichkeit so schnell schwinden, wie Vögel davonfliegen. Keine israelitische Frau wird mehr Nachwuchs bekommen, keine schwanger werden und ein Kind zur Welt bringen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ศักดิ์ศรีของเอฟราอิมจะบินหายลับไปเหมือนนก ไม่มีการเกิด ไม่มีการตั้งครรภ์ และไม่มีการปฏิสนธิ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บารมีของเอฟราอิมจะบินหนีไปเหมือนนกบิน ไม่มีการให้กำเนิด ไม่มีการตั้งครรภ์ ไม่มีการปฏิสนธิ
交叉引用
- A-mốt 1:13 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Dân tộc Am-môn phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Khi chúng tấn công Ga-la-át để nới rộng biên giới mình, chúng đã dùng gươm mổ bụng các đàn bà có thai.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:17 - Người lẫm liệt như bò đực đầu lòng; với cặp sừng dũng mãnh của bò rừng, người sẽ húc các dân tộc khác chạy đến cuối trời, với hàng muôn người Ép-ra-im, và hằng nghìn người Ma-na-se.”
- Lu-ca 23:29 - Vì sắp đến ngày con cái bị coi là điều bất hạnh. Người ta sẽ bảo nhau: ‘Phước cho phụ nữ chẳng từng thai nghén, chẳng phải lo bú mớm cho con.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:57 - giấu kín đứa con mới sinh và cái nhau để ăn một mình, vì quân thù vây thành quẫn bách quá.
- Gióp 18:18 - Nó bị đuổi từ vùng ánh sáng vào bóng tối, bị trục xuất ra khỏi trần gian.
- Gióp 18:19 - Nó chẳng còn con cháu, không một ai sống sót nơi quê hương nó sống.
- Gióp 18:5 - Vâng, ánh sáng kẻ gian ác sẽ bị dập tắt. Tia lửa của nó không còn chiếu rạng.
- Sáng Thế Ký 41:52 - Con thứ hai tên là Ép-ra-im, vì ông nói: “Đức Chúa Trời cho ta thịnh đạt trong nơi khốn khổ.”
- Thi Thiên 58:8 - Như con sên rỉ nước tan dần, như thai sinh non, không thấy ánh dương.
- Sáng Thế Ký 48:16 - là thiên sứ đã giải cứu con khỏi mọi tai họa, xin ban phước lành cho hai đứa trẻ này, nguyện chúng nó nối danh con, cũng như danh Áp-ra-ham và Y-sác là các tổ phụ con, nguyện dòng dõi chúng nó gia tăng đông đảo trên mặt đất.”
- Sáng Thế Ký 48:17 - Khi thấy cha đặt tay phải lên đầu Ép-ra-im, Giô-sép không bằng lòng, nên cầm tay ấy đặt qua đầu Ma-na-se.
- Sáng Thế Ký 48:18 - Ông nói: “Thưa cha, cha nhầm rồi. Đứa này là con trưởng, cha nên đặt tay phải lên đầu nó.”
- Sáng Thế Ký 48:19 - Gia-cốp không chịu: “Cha biết chứ, không phải nhầm đâu con. Ma-na-se sẽ thành một dân tộc lớn, nhưng em nó sẽ lớn hơn, dòng dõi sẽ đông đảo vô cùng.”
- Sáng Thế Ký 48:20 - Gia-cốp lại chúc phước cho hai đứa trẻ: “Vì hai cháu mà sau này người Ít-ra-ên sẽ chúc nhau: Cầu Đức Chúa Trời ban cho anh được giống như Ép-ra-im và Ma-na-se.” Vậy, Gia-cốp đặt Ép-ra-im trước Ma-na-se.
- Truyền Đạo 6:3 - Giả sử có người sinh được trăm con và sống trường thọ. Nhưng người ấy không thấy thỏa nguyện trong đời sống và khi chết chẳng được chôn cất tử tế, tôi cho rằng người ấy chết ngay lúc mới sinh ra còn sướng hơn.
- Sáng Thế Ký 49:22 - Giô-sép là một cây sai trái, mọc lên bên bờ suối trong xanh, cành lá vượt vách thành.
- Ô-sê 10:5 - Người Sa-ma-ri run sợ cho các tượng bò con ở Bết-a-ven. Dân chúng buồn rầu và các thầy tế lễ than khóc, vì vinh quang thần tượng không còn nữa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:18 - Hậu tự và việc trồng trọt của anh em sẽ bị nguyền rủa. Việc chăn nuôi gia súc của anh em sẽ bị nguyền rủa.
- Ô-sê 4:7 - Càng nhiều thầy tế lễ bao nhiêu, chúng càng phạm tội chống Ta bấy nhiêu. Ta sẽ đổi vinh quang của chúng ra ô nhục.
- Ô-sê 9:14 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con có thể cầu xin gì cho dân Ngài? Con cầu xin cho những dạ con không còn sinh đẻ và những bầu ngực không còn sữa.