Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
8:8 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người Ít-ra-ên đã bị nuốt chửng; chúng nằm giữa các dân tộc như là chiếc nồi bị loại bỏ.
  • 新标点和合本 - 以色列被吞吃; 现今在列国中,好像人不喜悦的器皿。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列被吞吃, 如今在列国中像人所不喜爱的器皿。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列被吞吃, 如今在列国中像人所不喜爱的器皿。
  • 当代译本 - 以色列被吞灭了, 他在列国之中, 就像无用的器皿。
  • 圣经新译本 - 以色列被吞吃, 如今在万国中, 好像没有人喜悦的器皿。
  • 现代标点和合本 - “以色列被吞吃, 现今在列国中好像人不喜悦的器皿。
  • 和合本(拼音版) - 以色列被吞吃, 现今在列国中,好像人不喜悦的器皿。
  • New International Version - Israel is swallowed up; now she is among the nations like something no one wants.
  • New International Reader's Version - So the people of Israel are swallowed up. Now they are among the nations like something no one wants.
  • English Standard Version - Israel is swallowed up; already they are among the nations as a useless vessel.
  • New Living Translation - The people of Israel have been swallowed up; they lie among the nations like an old discarded pot.
  • Christian Standard Bible - Israel is swallowed up! Now they are among the nations like discarded pottery.
  • New American Standard Bible - Israel has been swallowed up; They are now among the nations Like a vessel in which no one delights.
  • New King James Version - Israel is swallowed up; Now they are among the Gentiles Like a vessel in which is no pleasure.
  • Amplified Bible - Israel is [as if] swallowed up [by enemies]; They are now among the nations Like a vessel [of cheap, coarse pottery] that is useless.
  • American Standard Version - Israel is swallowed up: now are they among the nations as a vessel wherein none delighteth.
  • King James Version - Israel is swallowed up: now shall they be among the Gentiles as a vessel wherein is no pleasure.
  • New English Translation - Israel will be swallowed up among the nations; they will be like a worthless piece of pottery.
  • World English Bible - Israel is swallowed up. Now they are among the nations like a worthless thing.
  • 新標點和合本 - 以色列被吞吃; 現今在列國中,好像人不喜悅的器皿。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列被吞吃, 如今在列國中像人所不喜愛的器皿。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列被吞吃, 如今在列國中像人所不喜愛的器皿。
  • 當代譯本 - 以色列被吞滅了, 他在列國之中, 就像無用的器皿。
  • 聖經新譯本 - 以色列被吞吃, 如今在萬國中, 好像沒有人喜悅的器皿。
  • 呂振中譯本 - 以色列 被吞喫; 如今已在列國中 好像無人喜悅的器皿。
  • 現代標點和合本 - 「以色列被吞吃, 現今在列國中好像人不喜悅的器皿。
  • 文理和合譯本 - 以色列既見吞、在列國中、如人不悅之器、
  • 文理委辦譯本 - 以色列國必見殲滅、其民必流離於異邦、譬諸器皿、不為所人娛玩、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 國被滅、 滅原文作吞 今斯民在異邦、視若無用之器、
  • Nueva Versión Internacional - Pues a Israel se lo han tragado, y hoy es de poca estima entre las naciones.
  • 현대인의 성경 - 이스라엘이 삼킴을 당하여 이방 나라 가운데서 깨어진 그릇처럼 되었다.
  • Новый Русский Перевод - Израиль поглощен, теперь он среди народов как негодный сосуд,
  • Восточный перевод - Исраил поглощён; теперь он среди народов как негодный сосуд,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Исраил поглощён; теперь он среди народов как негодный сосуд,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исроил поглощён; теперь он среди народов как негодный сосуд,
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, Israël ╵est dévoré. Le voici, désormais, ╵parmi les autres peuples, comme un objet indésirable.
  • リビングバイブル - イスラエルは滅ぼされ、壊れた壺のようになって、 国々の間に横たわる。
  • Nova Versão Internacional - Israel é devorado; agora está entre as nações como algo sem valor;
  • Hoffnung für alle - Ja, Israel ist verloren, verachtet bei den Völkern ringsum. Das Volk ist wie ein nutzloses Gefäß, das niemand mehr braucht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อิสราเอลถูกกลืนกิน บัดนี้นางอยู่ท่ามกลางชนชาติต่างๆ เหมือนของไร้ค่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อิสราเอล​ถูก​กลืน พวก​เขา​อยู่​ท่าม​กลาง​บรรดา​ประชา​ชาติ​แล้ว เหมือน​กับ​ภาชนะ​ที่​ไร้​ประโยชน์
交叉引用
  • Giê-rê-mi 48:38 - Khắp các đường phố Mô-áp, trên các sân thượng đều vang tiếng khóc lóc, than van. Vì Ta đã đập tan Mô-áp như cái bình cũ kỹ, vô dụng.
  • 2 Các Vua 17:1 - Vào năm thứ mười hai đời A-cha, vua Giu-đa, Ô-sê, con Ê-la lên làm vua Ít-ra-ên, cai trị chín năm tại Sa-ma-ri.
  • 2 Các Vua 17:2 - Ô-sê làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu nhưng không đến nỗi như các vua Ít-ra-ên trước.
  • 2 Các Vua 17:3 - Sanh-ma-na-sa, vua A-sy-ri đem quân đánh Ít-ra-ên. Ô-sê thua, phải thần phục và nạp cống lễ cho A-sy-ri.
  • 2 Các Vua 17:4 - Nhưng Ô-sê mưu phản, sai sứ giả đi Ai Cập nhờ vua Sô giúp đỡ. Hành động này không qua khỏi mắt vua A-sy-ri. Ngoài ra, Ô-sê bắt đầu ngưng nạp cống thuế hằng năm cho A-sy-ri, nên vua A-sy-ri bắt Ô-sê xiềng lại, đem bỏ tù.
  • 2 Các Vua 17:5 - Quân A-sy-ri đánh phá khắp nơi và vây Sa-ma-ri suốt ba năm.
  • 2 Các Vua 17:6 - Vào năm thứ chín đời Ô-sê, Sa-ma-ri thất thủ. Người Ít-ra-ên bị bắt đày qua A-sy-ri, bị tập trung tại Cha-la, và trên bờ Sông Cha-bo ở Gô-xan, và các thành trong nước Mê-đi.
  • Y-sai 30:14 - Các ngươi sẽ vỡ ra từng mảnh như đồ gốm bị đập— vỡ nát hoàn toàn đến nỗi không một mảnh đủ lớn để đựng than hồng hay múc một chút nước.”
  • Lê-vi Ký 26:33 - Ta sẽ phân tán các ngươi khắp thiên hạ, và gươm giáo vẫn bám theo sau các ngươi. Thành phố, đất đai các ngươi bị tàn phá, hoang vu.
  • Ai Ca 2:2 - Chúa đã tiêu diệt tất cả nhà của Ít-ra-ên, không chút xót thương. Trong cơn thịnh nộ, Ngài hủy phá tất cả pháo đài và chiến lũy. Cả vương quốc cùng những người lãnh đạo đều tan ra như cát bụi.
  • Ai Ca 2:5 - Phải, Chúa đã đánh bại Ít-ra-ên như quân thù. Ngài tiêu diệt các đền đài, và phá hủy các chiến lũy. Ngài mang nỗi đau buồn vô tận và nước mắt giáng trên Giê-ru-sa-lem.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:64 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em khắp nơi trên mặt đất, cho sống với những dân tộc khác. Tại những nơi ấy, anh em sẽ thờ cúng các thần khác, những thần bằng gỗ, bằng đá trước kia anh em và các tổ tiên chưa hề biết.
  • 2 Ti-mô-thê 2:20 - Trong một ngôi nhà sang trọng, ngoài dụng cụ bằng vàng, bằng bạc cũng có dụng cụ bằng đất, bằng gỗ. Thứ dùng vào việc sang, thứ dùng vào việc hèn.
  • 2 Ti-mô-thê 2:21 - Vậy, người nào luyện mình cho tinh khiết sẽ như dụng cụ quý được dành cho Chúa, sẵn sàng làm việc lành.
  • Ai Ca 2:16 - Tất cả thù nghịch đều chế nhạo ngươi. Chúng chế giễu và nghiến răng bảo: “Cuối cùng chúng ta đã tiêu diệt nó! Bao nhiêu năm tháng đợi chờ, bây giờ đã đến ngày nó bị diệt vong!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:25 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em bị quân thù đánh bại. Anh em cùng nhau ra trận, nhưng rồi chạy trốn tán loạn. Anh em sẽ bị các dân tộc khác ghê tởm.
  • Giê-rê-mi 50:17 - “Ít-ra-ên như đàn chiên bị sư tử đuổi chạy tán loạn. Trước hết, vua A-sy-ri cắn xé chúng. Sau đến Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, nhai xương chúng.”
  • Ê-xê-chi-ên 36:3 - Vì thế, hỡi con người, hãy truyền sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao cho các đồi núi của Ít-ra-ên rằng: Kẻ thù ngươi đã tấn công ngươi từ mọi phía, khiến ngươi trở thành sản nghiệp của nhiều dân tộc và làm tiêu đề cho chúng chê cười, bêu riếu.
  • 2 Các Vua 18:11 - Đó là lúc vua A-sy-ri bắt người Ít-ra-ên đem qua A-sy-ri, đày họ đến Cha-la, đến bờ sông Cha-bo ở Gô-xan và các thành trong nước Mê-đi.
  • Rô-ma 9:22 - Cũng thế, lẽ nào Đức Chúa Trời chẳng có quyền biểu lộ cơn thịnh nộ, chứng tỏ uy quyền của Ngài đối với những kẻ tội lỗi đáng hủy diệt, mà Ngài đã kiên tâm chịu đựng sao?
  • Giê-rê-mi 51:34 - “Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đã ăn và nghiền nát chúng con và uống cạn sức mạnh của chúng con. Vua nuốt chửng chúng con như quái vật nuốt mồi, làm cho bụng vua đầy của cải châu báu của chúng con. Rồi vua ném chúng con ra khỏi thành mình.
  • Giê-rê-mi 22:28 - Tại sao Giê-cô-nia giống như một cái bình bị loại bỏ và vỡ nát? Tại sao hắn và con cháu hắn bị đày đến một xứ xa lạ như thế?
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người Ít-ra-ên đã bị nuốt chửng; chúng nằm giữa các dân tộc như là chiếc nồi bị loại bỏ.
  • 新标点和合本 - 以色列被吞吃; 现今在列国中,好像人不喜悦的器皿。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列被吞吃, 如今在列国中像人所不喜爱的器皿。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列被吞吃, 如今在列国中像人所不喜爱的器皿。
  • 当代译本 - 以色列被吞灭了, 他在列国之中, 就像无用的器皿。
  • 圣经新译本 - 以色列被吞吃, 如今在万国中, 好像没有人喜悦的器皿。
  • 现代标点和合本 - “以色列被吞吃, 现今在列国中好像人不喜悦的器皿。
  • 和合本(拼音版) - 以色列被吞吃, 现今在列国中,好像人不喜悦的器皿。
  • New International Version - Israel is swallowed up; now she is among the nations like something no one wants.
  • New International Reader's Version - So the people of Israel are swallowed up. Now they are among the nations like something no one wants.
  • English Standard Version - Israel is swallowed up; already they are among the nations as a useless vessel.
  • New Living Translation - The people of Israel have been swallowed up; they lie among the nations like an old discarded pot.
  • Christian Standard Bible - Israel is swallowed up! Now they are among the nations like discarded pottery.
  • New American Standard Bible - Israel has been swallowed up; They are now among the nations Like a vessel in which no one delights.
  • New King James Version - Israel is swallowed up; Now they are among the Gentiles Like a vessel in which is no pleasure.
  • Amplified Bible - Israel is [as if] swallowed up [by enemies]; They are now among the nations Like a vessel [of cheap, coarse pottery] that is useless.
  • American Standard Version - Israel is swallowed up: now are they among the nations as a vessel wherein none delighteth.
  • King James Version - Israel is swallowed up: now shall they be among the Gentiles as a vessel wherein is no pleasure.
  • New English Translation - Israel will be swallowed up among the nations; they will be like a worthless piece of pottery.
  • World English Bible - Israel is swallowed up. Now they are among the nations like a worthless thing.
  • 新標點和合本 - 以色列被吞吃; 現今在列國中,好像人不喜悅的器皿。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列被吞吃, 如今在列國中像人所不喜愛的器皿。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列被吞吃, 如今在列國中像人所不喜愛的器皿。
  • 當代譯本 - 以色列被吞滅了, 他在列國之中, 就像無用的器皿。
  • 聖經新譯本 - 以色列被吞吃, 如今在萬國中, 好像沒有人喜悅的器皿。
  • 呂振中譯本 - 以色列 被吞喫; 如今已在列國中 好像無人喜悅的器皿。
  • 現代標點和合本 - 「以色列被吞吃, 現今在列國中好像人不喜悅的器皿。
  • 文理和合譯本 - 以色列既見吞、在列國中、如人不悅之器、
  • 文理委辦譯本 - 以色列國必見殲滅、其民必流離於異邦、譬諸器皿、不為所人娛玩、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 國被滅、 滅原文作吞 今斯民在異邦、視若無用之器、
  • Nueva Versión Internacional - Pues a Israel se lo han tragado, y hoy es de poca estima entre las naciones.
  • 현대인의 성경 - 이스라엘이 삼킴을 당하여 이방 나라 가운데서 깨어진 그릇처럼 되었다.
  • Новый Русский Перевод - Израиль поглощен, теперь он среди народов как негодный сосуд,
  • Восточный перевод - Исраил поглощён; теперь он среди народов как негодный сосуд,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Исраил поглощён; теперь он среди народов как негодный сосуд,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исроил поглощён; теперь он среди народов как негодный сосуд,
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, Israël ╵est dévoré. Le voici, désormais, ╵parmi les autres peuples, comme un objet indésirable.
  • リビングバイブル - イスラエルは滅ぼされ、壊れた壺のようになって、 国々の間に横たわる。
  • Nova Versão Internacional - Israel é devorado; agora está entre as nações como algo sem valor;
  • Hoffnung für alle - Ja, Israel ist verloren, verachtet bei den Völkern ringsum. Das Volk ist wie ein nutzloses Gefäß, das niemand mehr braucht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อิสราเอลถูกกลืนกิน บัดนี้นางอยู่ท่ามกลางชนชาติต่างๆ เหมือนของไร้ค่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อิสราเอล​ถูก​กลืน พวก​เขา​อยู่​ท่าม​กลาง​บรรดา​ประชา​ชาติ​แล้ว เหมือน​กับ​ภาชนะ​ที่​ไร้​ประโยชน์
  • Giê-rê-mi 48:38 - Khắp các đường phố Mô-áp, trên các sân thượng đều vang tiếng khóc lóc, than van. Vì Ta đã đập tan Mô-áp như cái bình cũ kỹ, vô dụng.
  • 2 Các Vua 17:1 - Vào năm thứ mười hai đời A-cha, vua Giu-đa, Ô-sê, con Ê-la lên làm vua Ít-ra-ên, cai trị chín năm tại Sa-ma-ri.
  • 2 Các Vua 17:2 - Ô-sê làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu nhưng không đến nỗi như các vua Ít-ra-ên trước.
  • 2 Các Vua 17:3 - Sanh-ma-na-sa, vua A-sy-ri đem quân đánh Ít-ra-ên. Ô-sê thua, phải thần phục và nạp cống lễ cho A-sy-ri.
  • 2 Các Vua 17:4 - Nhưng Ô-sê mưu phản, sai sứ giả đi Ai Cập nhờ vua Sô giúp đỡ. Hành động này không qua khỏi mắt vua A-sy-ri. Ngoài ra, Ô-sê bắt đầu ngưng nạp cống thuế hằng năm cho A-sy-ri, nên vua A-sy-ri bắt Ô-sê xiềng lại, đem bỏ tù.
  • 2 Các Vua 17:5 - Quân A-sy-ri đánh phá khắp nơi và vây Sa-ma-ri suốt ba năm.
  • 2 Các Vua 17:6 - Vào năm thứ chín đời Ô-sê, Sa-ma-ri thất thủ. Người Ít-ra-ên bị bắt đày qua A-sy-ri, bị tập trung tại Cha-la, và trên bờ Sông Cha-bo ở Gô-xan, và các thành trong nước Mê-đi.
  • Y-sai 30:14 - Các ngươi sẽ vỡ ra từng mảnh như đồ gốm bị đập— vỡ nát hoàn toàn đến nỗi không một mảnh đủ lớn để đựng than hồng hay múc một chút nước.”
  • Lê-vi Ký 26:33 - Ta sẽ phân tán các ngươi khắp thiên hạ, và gươm giáo vẫn bám theo sau các ngươi. Thành phố, đất đai các ngươi bị tàn phá, hoang vu.
  • Ai Ca 2:2 - Chúa đã tiêu diệt tất cả nhà của Ít-ra-ên, không chút xót thương. Trong cơn thịnh nộ, Ngài hủy phá tất cả pháo đài và chiến lũy. Cả vương quốc cùng những người lãnh đạo đều tan ra như cát bụi.
  • Ai Ca 2:5 - Phải, Chúa đã đánh bại Ít-ra-ên như quân thù. Ngài tiêu diệt các đền đài, và phá hủy các chiến lũy. Ngài mang nỗi đau buồn vô tận và nước mắt giáng trên Giê-ru-sa-lem.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:64 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em khắp nơi trên mặt đất, cho sống với những dân tộc khác. Tại những nơi ấy, anh em sẽ thờ cúng các thần khác, những thần bằng gỗ, bằng đá trước kia anh em và các tổ tiên chưa hề biết.
  • 2 Ti-mô-thê 2:20 - Trong một ngôi nhà sang trọng, ngoài dụng cụ bằng vàng, bằng bạc cũng có dụng cụ bằng đất, bằng gỗ. Thứ dùng vào việc sang, thứ dùng vào việc hèn.
  • 2 Ti-mô-thê 2:21 - Vậy, người nào luyện mình cho tinh khiết sẽ như dụng cụ quý được dành cho Chúa, sẵn sàng làm việc lành.
  • Ai Ca 2:16 - Tất cả thù nghịch đều chế nhạo ngươi. Chúng chế giễu và nghiến răng bảo: “Cuối cùng chúng ta đã tiêu diệt nó! Bao nhiêu năm tháng đợi chờ, bây giờ đã đến ngày nó bị diệt vong!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:25 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em bị quân thù đánh bại. Anh em cùng nhau ra trận, nhưng rồi chạy trốn tán loạn. Anh em sẽ bị các dân tộc khác ghê tởm.
  • Giê-rê-mi 50:17 - “Ít-ra-ên như đàn chiên bị sư tử đuổi chạy tán loạn. Trước hết, vua A-sy-ri cắn xé chúng. Sau đến Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, nhai xương chúng.”
  • Ê-xê-chi-ên 36:3 - Vì thế, hỡi con người, hãy truyền sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao cho các đồi núi của Ít-ra-ên rằng: Kẻ thù ngươi đã tấn công ngươi từ mọi phía, khiến ngươi trở thành sản nghiệp của nhiều dân tộc và làm tiêu đề cho chúng chê cười, bêu riếu.
  • 2 Các Vua 18:11 - Đó là lúc vua A-sy-ri bắt người Ít-ra-ên đem qua A-sy-ri, đày họ đến Cha-la, đến bờ sông Cha-bo ở Gô-xan và các thành trong nước Mê-đi.
  • Rô-ma 9:22 - Cũng thế, lẽ nào Đức Chúa Trời chẳng có quyền biểu lộ cơn thịnh nộ, chứng tỏ uy quyền của Ngài đối với những kẻ tội lỗi đáng hủy diệt, mà Ngài đã kiên tâm chịu đựng sao?
  • Giê-rê-mi 51:34 - “Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đã ăn và nghiền nát chúng con và uống cạn sức mạnh của chúng con. Vua nuốt chửng chúng con như quái vật nuốt mồi, làm cho bụng vua đầy của cải châu báu của chúng con. Rồi vua ném chúng con ra khỏi thành mình.
  • Giê-rê-mi 22:28 - Tại sao Giê-cô-nia giống như một cái bình bị loại bỏ và vỡ nát? Tại sao hắn và con cháu hắn bị đày đến một xứ xa lạ như thế?
聖經
資源
計劃
奉獻