逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng đã quá muộn. Người Ít-ra-ên đã từ chối điều tốt lành, nên bây giờ các dân thù nghịch sẽ đuổi theo chúng.
- 新标点和合本 - 以色列丢弃良善(或作“福分”); 仇敌必追逼他。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列丢弃良善 ; 仇敌必追逼他。
- 和合本2010(神版-简体) - 以色列丢弃良善 ; 仇敌必追逼他。
- 当代译本 - 以色列已经弃绝良善, 所以敌人要追赶他。
- 圣经新译本 - 以色列弃绝了良善, 所以仇敌必追赶他。
- 现代标点和合本 - 以色列丢弃良善 , 仇敌必追逼他。
- 和合本(拼音版) - 以色列丢弃良善 , 仇敌必追逼他。
- New International Version - But Israel has rejected what is good; an enemy will pursue him.
- New International Reader's Version - But they have turned away from what is good. So an enemy will chase them.
- English Standard Version - Israel has spurned the good; the enemy shall pursue him.
- New Living Translation - But it is too late. The people of Israel have rejected what is good, and now their enemies will chase after them.
- Christian Standard Bible - Israel has rejected what is good; an enemy will pursue him.
- New American Standard Bible - Israel has rejected the good; The enemy will pursue him.
- New King James Version - Israel has rejected the good; The enemy will pursue him.
- Amplified Bible - Israel has rejected the good; The enemy shall pursue him.
- American Standard Version - Israel hath cast off that which is good: the enemy shall pursue him.
- King James Version - Israel hath cast off the thing that is good: the enemy shall pursue him.
- New English Translation - But Israel has rejected what is morally good; so an enemy will pursue him.
- World English Bible - Israel has cast off that which is good. The enemy will pursue him.
- 新標點和合本 - 以色列丟棄良善(或譯:福分); 仇敵必追逼他。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列丟棄良善 ; 仇敵必追逼他。
- 和合本2010(神版-繁體) - 以色列丟棄良善 ; 仇敵必追逼他。
- 當代譯本 - 以色列已經棄絕良善, 所以敵人要追趕他。
- 聖經新譯本 - 以色列棄絕了良善, 所以仇敵必追趕他。
- 呂振中譯本 - 但 以色列 屏棄了「至好」「至善」; 仇敵必追逼他。
- 現代標點和合本 - 以色列丟棄良善 , 仇敵必追逼他。
- 文理和合譯本 - 以色列委棄諸善、敵將追襲之、
- 文理委辦譯本 - 然以色列族棄善、必為敵人追襲、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 棄善、必被敵追襲、
- Nueva Versión Internacional - Pero Israel ha rechazado el bien, así que un enemigo lo perseguirá.
- 현대인의 성경 - 이스라엘이 선한 것을 거절하였으므로 대적이 그를 추격할 것이다.
- Новый Русский Перевод - Но Израиль отверг добро, враг будет преследовать его.
- Восточный перевод - Но Исраил отверг добро, враг будет преследовать его.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Исраил отверг добро, враг будет преследовать его.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Исроил отверг добро, враг будет преследовать его.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais Israël a rejeté le bien, c’est pourquoi l’ennemi ╵le poursuivra.
- リビングバイブル - だが、もう遅い。 イスラエルはまたとない機会を軽蔑して投げ捨てた。 だから今、敵に追いかけられることになる。
- Nova Versão Internacional - Mas Israel rejeitou o que é bom; um inimigo o perseguirá.
- Hoffnung für alle - doch in Wirklichkeit verachten sie, was in meinen Augen gut und richtig ist. Darum gebe ich sie in die Gewalt ihrer Feinde.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่อิสราเอลปฏิเสธสิ่งที่ดีงาม ศัตรูจะไล่ตามเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่อิสราเอลได้ปฏิเสธสิ่งที่ดี ศัตรูจะไล่ล่าเขา
交叉引用
- Thi Thiên 36:3 - Miệng lưỡi nó đầy lời xảo trá, không chút khôn ngoan, chẳng tốt lành.
- Thi Thiên 81:10 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, Đấng đã đem các con ra khỏi Ai Cập. Hãy hả miệng, Ta sẽ cho no đầy.
- Thi Thiên 81:11 - Nhưng không, dân Ta không chịu nghe. Ít-ra-ên chẳng thuận phục lời Ta.
- 1 Ti-mô-thê 5:12 - nên mắc tội bội lời hứa nguyện ban đầu.
- Ai Ca 4:19 - Quân thù chúng tôi nhanh như chớp, dù trốn lên núi cao, chúng cũng tìm ra. Nếu chúng tôi trốn trong hoang mạc, chúng cũng đã dàn quân chờ sẵn.
- A-mốt 1:11 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Dân tộc Ê-đôm phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Chúng đã nhẫn tâm tuốt gươm đuổi đánh Ít-ra-ên, anh em mình, không tỏ chút thương xót. Chúng để lòng thù hận dày vò và nuôi lòng căm hờn mãi mãi.
- Lê-vi Ký 26:36 - Đối với những người sống sót tản mác trên đất địch, Ta sẽ làm cho lòng họ bồn chồn sợ hãi, tiếng lá rơi cũng đủ làm cho họ chạy trốn, họ sẽ chạy như chạy trốn người cầm gươm, và họ sẽ ngã dù chẳng ai rượt đuổi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:25 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em bị quân thù đánh bại. Anh em cùng nhau ra trận, nhưng rồi chạy trốn tán loạn. Anh em sẽ bị các dân tộc khác ghê tởm.
- Ai Ca 3:66 - Xin đuổi theo họ trong cơn giận của Ngài, quét sạch họ khỏi các tầng trời của Chúa Hằng Hữu.