Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
8:1 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy thổi kèn báo động! Quân thù đáp xuống như đại bàng trên dân của Chúa Hằng Hữu, vì chúng bội ước Ta và nổi loạn chống lại luật pháp Ta.
  • 新标点和合本 - “你用口吹角吧! 敌人如鹰来攻打耶和华的家; 因为这民违背我的约, 干犯我的律法。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你用口吹角吧! 敌人如鹰攻打耶和华的家; 因为他们违背了我的约, 干犯了我的律法。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你用口吹角吧! 敌人如鹰攻打耶和华的家; 因为他们违背了我的约, 干犯了我的律法。
  • 当代译本 - “吹响号角警告众人吧! 敌人要如鹰扑向耶和华的家, 因为百姓背弃我的约, 违背我的律法。
  • 圣经新译本 - “你要把号角放在你的嘴上, 敌人如鹰一般来攻击耶和华的家; 因为他们违背了我的约, 干犯了我的律法。
  • 现代标点和合本 - “你用口吹角吧! 敌人如鹰来攻打耶和华的家, 因为这民违背我的约, 干犯我的律法。
  • 和合本(拼音版) - “你用口吹角吧, 敌人如鹰来攻打耶和华的家, 因为这民违背我的约, 干犯我的律法。
  • New International Version - “Put the trumpet to your lips! An eagle is over the house of the Lord because the people have broken my covenant and rebelled against my law.
  • New International Reader's Version - The Lord said to me, “Put a trumpet to your lips! Give a warning to my people! Assyria is like an eagle. It is ready to attack my land. My people have broken the covenant I made with them. They have refused to obey my law.
  • English Standard Version - Set the trumpet to your lips! One like a vulture is over the house of the Lord, because they have transgressed my covenant and rebelled against my law.
  • New Living Translation - “Sound the alarm! The enemy descends like an eagle on the people of the Lord, for they have broken my covenant and revolted against my law.
  • The Message - “Blow the trumpet! Sound the alarm! Vultures are circling over God’s people Who have broken my covenant and defied my revelation. Predictably, Israel cries out, ‘My God! We know you!’ But they don’t act like it. Israel will have nothing to do with what’s good, and now the enemy is after them.
  • Christian Standard Bible - Put the ram’s horn to your mouth! One like an eagle comes against the house of the Lord, because they transgress my covenant and rebel against my law.
  • New American Standard Bible - Put the trumpet to your lips! Like an eagle the enemy comes against the house of the Lord, Because they have violated My covenant And rebelled against My Law.
  • New King James Version - “Set the trumpet to your mouth! He shall come like an eagle against the house of the Lord, Because they have transgressed My covenant And rebelled against My law.
  • Amplified Bible - Set the trumpet to your lips [announcing impending judgment]! Like a [great] vulture the enemy comes against the house of the Lord, Because they have broken My covenant And transgressed and rebelled against My law.
  • American Standard Version - Set the trumpet to thy mouth. As an eagle he cometh against the house of Jehovah, because they have transgressed my covenant, and trespassed against my law.
  • King James Version - Set the trumpet to thy mouth. He shall come as an eagle against the house of the Lord, because they have transgressed my covenant, and trespassed against my law.
  • New English Translation - Sound the alarm! An eagle looms over the temple of the Lord! For they have broken their covenant with me, and have rebelled against my law.
  • World English Bible - “Put the trumpet to your lips! Something like an eagle is over Yahweh’s house, because they have broken my covenant, and rebelled against my law.
  • 新標點和合本 - 你用口吹角吧! 敵人如鷹來攻打耶和華的家; 因為這民違背我的約, 干犯我的律法。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你用口吹角吧! 敵人如鷹攻打耶和華的家; 因為他們違背了我的約, 干犯了我的律法。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你用口吹角吧! 敵人如鷹攻打耶和華的家; 因為他們違背了我的約, 干犯了我的律法。
  • 當代譯本 - 「吹響號角警告眾人吧! 敵人要如鷹撲向耶和華的家, 因為百姓背棄我的約, 違背我的律法。
  • 聖經新譯本 - “你要把號角放在你的嘴上, 敵人如鷹一般來攻擊耶和華的家; 因為他們違背了我的約, 干犯了我的律法。
  • 呂振中譯本 - 口吹號角哦! 敵人 如鷹 來攻打永恆主的家了; 因為 這人民 越犯了我的約, 違背了我的律法。
  • 現代標點和合本 - 「你用口吹角吧! 敵人如鷹來攻打耶和華的家, 因為這民違背我的約, 干犯我的律法。
  • 文理和合譯本 - 爾口吹角、敵至若鷹、攻耶和華之家、因民爽我約、干我律、
  • 文理委辦譯本 - 又曰、民爽我約、干我律例、爾當吹角告眾、敵王將至、如鷹速飛、攻我耶和華殿。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當以口吹角、 宣眾曰、 敵將 速 至如鷹、攻耶和華之殿、緣斯民背我盟約、犯我律法、
  • Nueva Versión Internacional - »¡Da el toque de trompeta! ¡Un águila se cierne sobre la casa del Señor! Han quebrantado mi pacto y se han rebelado contra mi ley,
  • 현대인의 성경 - “나팔을 불어라! 대적들이 독수리처럼 나 여호와의 집을 덮치려 하고 있다. 이것은 내 백성이 나와 맺은 계약을 어기고 내 법을 거역하였기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - – Поднеси рог к своим губам! Как орел налетит враг на народ Господа, потому что народ нарушил Мой завет и преступил Мой Закон.
  • Восточный перевод - – Поднеси рог к своим губам и воструби! Как орёл налетит враг на народ Вечного, потому что он нарушил Моё соглашение и преступил Мой Закон.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Поднеси рог к своим губам и воструби! Как орёл налетит враг на народ Вечного, потому что он нарушил Моё соглашение и преступил Мой Закон.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Поднеси рог к своим губам и воструби! Как орёл налетит враг на народ Вечного, потому что он нарушил Моё соглашение и преступил Мой Закон.
  • La Bible du Semeur 2015 - Embouche donc le cor ! C’est comme un aigle fondant sur le pays ╵de l’Eternel, car ils ont violé mon alliance, et se sont révoltés ╵contre ma Loi.
  • リビングバイブル - 警告を発せよ。 敵が来る。 はげたかのように、神の民を襲って来る。 彼らがわたしとの契約を破り、 わたしのおきてに背いたからだ。
  • Nova Versão Internacional - “Coloquem a trombeta em seus lábios! Ele vem ameaçador como uma águia sobre o templo do Senhor, porquanto quebraram a minha aliança e se rebelaram contra a minha Lei.
  • Hoffnung für alle - »Blast das Horn und schlagt Alarm! Der Feind stürzt sich wie ein Adler auf mein Land. Denn seine Bewohner haben den Bund gebrochen, den ich mit ihnen geschlossen habe, und sich gegen meine Gebote aufgelehnt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงหยิบแตรขึ้นจรดริมฝีปากของเจ้า! นกอินทรีตัวหนึ่งอยู่เหนือพระนิเวศขององค์พระผู้เป็นเจ้า เพราะเหล่าประชากรได้ละเมิดพันธสัญญาของเรา และกบฏต่อบทบัญญัติของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​แตะ​ริม​ฝีปาก​ด้วย​แตร​งอน ดู​เหมือน​นก​อินทรี​ตัว​หนึ่ง​อยู่​ที่​พระ​ตำหนัก​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เพราะ​พวก​เขา​ได้​ละเมิด​พันธ​สัญญา​ของ​เรา และ​ฝ่าฝืน​กฎ​บัญญัติ​ของ​เรา
交叉引用
  • Giô-ên 2:15 - Hãy thổi kèn khắp Si-ôn! Công bố ngày kiêng ăn; kêu gọi toàn dân tham dự buổi lễ trọng thể.
  • Giô-ên 2:1 - Hãy thổi kèn trong Si-ôn! Hãy báo động trên Núi Thánh Ta! Toàn dân hãy run sợ vì ngày đoán phạt của Chúa Hằng Hữu đang giáng trên chúng ta.
  • A-mốt 3:6 - Khi kèn đã thổi vang trong thành mà dân chẳng sợ sao? Tai vạ nào xảy ra trong thành nếu Chúa Hằng Hữu không gây ra?
  • 2 Các Vua 18:27 - Nhưng trưởng quan San-chê-ríp đáp: “Ngươi nghĩ rằng chủ ta chỉ gửi thông điệp này cho ngươi và chủ ngươi thôi sao? Người còn muốn tất cả dân chúng đều nghe được, vì khi chúng ta vây hãm thành này thì họ sẽ cũng chịu khổ với ngươi. Các ngươi sẽ đói và khát đến nỗi ăn phân và uống nước tiểu của chính mình.”
  • Ô-sê 9:15 - Chúa Hằng Hữu phán: “Tất cả tội ác chúng bắt đầu tại Ghinh-ganh; Ta bắt đầu ghét chúng tại đó. Ta sẽ trục xuất chúng khỏi đất Ta vì những việc gian ác chúng làm. Ta không còn yêu thương chúng nữa vì tất cả nhà lãnh đạo của chúng đều phản loạn.
  • Ma-thi-ơ 24:28 - Xác chết nằm đâu, chim kên kên tụ họp tại đó.
  • Giê-rê-mi 31:32 - Giao ước này sẽ khác hẳn giao ước Ta đã lập với tổ phụ họ khi Ta dẫn dắt họ ra khỏi đất Ai Cập. Nhưng tổ phụ họ đã bội ước, dù Ta yêu họ như chồng yêu vợ,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 51:27 - Hãy giương cờ trong xứ. Hãy thổi kèn khắp các nước! Chuẩn bị các nước để chiến tranh với Ba-by-lôn. Hãy triệu tập các đội quân A-ra-rát, Minh-ni, và Ách-kê-na. Hãy cử một tướng chỉ huy, và sai ngựa chiến ra trận như châu chấu!
  • Y-sai 58:1 - “Hãy lớn tiếng như thổi loa. Hãy kêu to! Đừng e ngại! Hãy tố cáo tội lỗi của Ít-ra-ên, dân Ta!
  • Y-sai 24:5 - Đất chịu khổ bởi tội lỗi của loài người, vì họ đã uốn cong điều luật Đức Chúa Trời, vi phạm luật pháp Ngài, và hủy bỏ giao ước đời đời của Ngài.
  • A-mốt 8:3 - Trong ngày ấy, những bài hát trong Đền Thờ sẽ là những tiếng khóc than. Xác chết nằm la liệt khắp nơi. Chúng sẽ bị mang ra khỏi thành trong im lặng. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Ê-xê-chi-ên 33:3 - Khi người canh gác thấy đạo quân đến, người ấy thổi còi báo động dân chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 33:4 - Nếu người nào nghe tiếng báo động mà không chịu để ý, thì người ấy phải chịu trách nhiệm về tính mạng mình.
  • Ê-xê-chi-ên 33:5 - Vì nó đã nghe tiếng kèn mà không cảnh giác, đó là lỗi của nó. Nếu nó chịu cảnh giác, hẳn đã cứu được mạng sống mình.
  • Ê-xê-chi-ên 33:6 - Nếu người canh gác thấy kẻ thù đến, nhưng không thổi kèn báo động cho dân chúng, thì người ấy phải chịu trách nhiệm về tình trạng của dân. Dân chúng sẽ chết trong tội lỗi mình, nhưng Ta sẽ quy trách nhiệm cho người canh gác về cái chết của dân chúng.’
  • 1 Cô-rinh-tô 15:52 - Trong giây lát, trong chớp mắt, khi có tiếng kèn cuối cùng. Vì kèn sẽ thổi, người chết sẽ sống lại với thân thể vĩnh viễn, và chúng ta, những người còn sống sẽ được biến hóa.
  • Giê-rê-mi 4:5 - Hãy tuyên cáo trong xứ Giu-đa và Giê-ru-sa-lem! Thổi kèn vang khắp đất nước và la to: ‘Hãy trốn chạy vì sự sống của các ngươi! Hãy trốn vào các thành được phòng thủ kiên cố!’
  • A-mốt 9:1 - Tôi thấy khải tượng về Chúa đứng bên bàn thờ. Ngài phán: “Hãy đập tan các đỉnh cột của Đền Thờ, cho đến khi ngạch cửa rúng động. Đổ xuống đầu dân chúng. Ta sẽ diệt những người sống sót bằng gươm. Không ai chạy thoát!
  • Giê-rê-mi 48:40 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Này! Kẻ thù sẽ bay nhanh như đại bàng, xòe cánh ra che phủ đất Mô-áp.
  • Ô-sê 4:6 - Dân Ta bị tiêu diệt vì chúng không biết Ta. Các thầy tế lễ ngươi không chịu hiểu biết Ta, nên Ta cũng không nhận ngươi làm thầy tế lễ cho Ta. Vì ngươi quên luật pháp của Đức Chúa Trời ngươi, nên Ta cũng sẽ quên ban phước cho các con ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 7:14 - “Tiếng thổi kèn động viên quân đội Ít-ra-ên, nhưng không ai nghe, vì cơn giận Ta giáng trên chúng.
  • Xa-cha-ri 11:1 - Li-ban ơi, mở rộng cửa cho lửa thiêu sạch vườn bá hương.
  • Giê-rê-mi 6:1 - “Hãy trốn chạy vì mạng sống, hỡi người Bên-gia-min! Hãy ra khỏi Giê-ru-sa-lem! Hãy lên tiếng báo động tại Thê-cô-a! Hãy gửi hiệu báo tại Bết Hát-kê-rem! Đội quân hùng mạnh đang đến từ phương bắc, chúng đến với tai họa và hủy diệt.
  • Ê-xê-chi-ên 16:59 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ báo trả những việc ngươi đã làm là bội thề, phản ước.
  • Sô-phô-ni 1:16 - đó là ngày tiếng kèn và tiếng hô tấn công. Đổ sập các thành kiên cố và tháp canh cao vút!
  • Xa-cha-ri 9:14 - Chúa Hằng Hữu đi trước dân Ngài; tên Ngài bay như chớp! Chúa Hằng Hữu Chí Cao thổi kèn thúc quân, Ngài tiến tới như gió lốc phương nam.
  • Y-sai 18:3 - Hỡi các cư dân trên thế giới, mỗi cư dân sống trên đất— khi ngọn cờ phất phới trên đỉnh núi, hãy nhìn! Khi tiếng kèn trận thổi vang, hãy lắng nghe!
  • Ha-ba-cúc 1:8 - Chiến mã nó lanh lẹ hơn con báo, hung tợn hơn muông sói ban đêm. Kỵ binh nó kéo đến từ xa. Như đàn đại bàng lẹ làng lao xuống vồ mồi.
  • Hê-bơ-rơ 8:8 - Nhưng Đức Chúa Trời đã khiển trách người Ít-ra-ên, Ngài phán: “Trong thời đại tương lai, Chúa Hằng Hữu phán, Sẽ đến ngày Ta lập giao ước mới với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
  • Hê-bơ-rơ 8:9 - Giao ước này sẽ khác với giao ước Ta đã lập với tổ tiên họ khi Ta cầm tay họ và dẫn họ ra khỏi Ai Cập. Họ đã bất trung với giao ước của Ta vì vậy Ta lìa bỏ họ, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Hê-bơ-rơ 8:10 - Nhưng đây là giao ước Ta sẽ lập với người Ít-ra-ên sau những ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ghi luật Ta trong trí họ và khắc vào tâm khảm họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • Hê-bơ-rơ 8:11 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,”
  • Hê-bơ-rơ 8:12 - “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
  • Hê-bơ-rơ 8:13 - Giao ước này được Đức Chúa Trời gọi là giao ước “mới” như thế, giao ước thứ nhất đã cũ rồi. Điều gì cũ kỹ, lỗi thời đều phải bị đào thải.
  • Giê-rê-mi 4:13 - Kẻ thù chúng ta sẽ xông đến như mây cuồn cuộn! Các chiến xa nó tiến như vũ bão. Kỵ binh nó nhanh hơn đại bàng. Khốn cho chúng ta vì bị cướp phá!
  • Ô-sê 5:8 - Hãy báo động ở Ghi-bê-a! Hãy thổi kèn ở Ra-ma! Hãy kêu la ở Bết-a-ven! Hãy vào chiến trận, hỡi các dũng sĩ Bên-gia-min!
  • Ô-sê 6:7 - Nhưng cũng như A-đam, các ngươi vi phạm giao ước Ta và phản bội lòng tin của Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:49 - Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn một dân tộc từ nơi xa xôi đến đánh anh em đột ngột như phượng hoàng tấn công. Họ nói một thứ tiếng anh em không hiểu,
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy thổi kèn báo động! Quân thù đáp xuống như đại bàng trên dân của Chúa Hằng Hữu, vì chúng bội ước Ta và nổi loạn chống lại luật pháp Ta.
  • 新标点和合本 - “你用口吹角吧! 敌人如鹰来攻打耶和华的家; 因为这民违背我的约, 干犯我的律法。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你用口吹角吧! 敌人如鹰攻打耶和华的家; 因为他们违背了我的约, 干犯了我的律法。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你用口吹角吧! 敌人如鹰攻打耶和华的家; 因为他们违背了我的约, 干犯了我的律法。
  • 当代译本 - “吹响号角警告众人吧! 敌人要如鹰扑向耶和华的家, 因为百姓背弃我的约, 违背我的律法。
  • 圣经新译本 - “你要把号角放在你的嘴上, 敌人如鹰一般来攻击耶和华的家; 因为他们违背了我的约, 干犯了我的律法。
  • 现代标点和合本 - “你用口吹角吧! 敌人如鹰来攻打耶和华的家, 因为这民违背我的约, 干犯我的律法。
  • 和合本(拼音版) - “你用口吹角吧, 敌人如鹰来攻打耶和华的家, 因为这民违背我的约, 干犯我的律法。
  • New International Version - “Put the trumpet to your lips! An eagle is over the house of the Lord because the people have broken my covenant and rebelled against my law.
  • New International Reader's Version - The Lord said to me, “Put a trumpet to your lips! Give a warning to my people! Assyria is like an eagle. It is ready to attack my land. My people have broken the covenant I made with them. They have refused to obey my law.
  • English Standard Version - Set the trumpet to your lips! One like a vulture is over the house of the Lord, because they have transgressed my covenant and rebelled against my law.
  • New Living Translation - “Sound the alarm! The enemy descends like an eagle on the people of the Lord, for they have broken my covenant and revolted against my law.
  • The Message - “Blow the trumpet! Sound the alarm! Vultures are circling over God’s people Who have broken my covenant and defied my revelation. Predictably, Israel cries out, ‘My God! We know you!’ But they don’t act like it. Israel will have nothing to do with what’s good, and now the enemy is after them.
  • Christian Standard Bible - Put the ram’s horn to your mouth! One like an eagle comes against the house of the Lord, because they transgress my covenant and rebel against my law.
  • New American Standard Bible - Put the trumpet to your lips! Like an eagle the enemy comes against the house of the Lord, Because they have violated My covenant And rebelled against My Law.
  • New King James Version - “Set the trumpet to your mouth! He shall come like an eagle against the house of the Lord, Because they have transgressed My covenant And rebelled against My law.
  • Amplified Bible - Set the trumpet to your lips [announcing impending judgment]! Like a [great] vulture the enemy comes against the house of the Lord, Because they have broken My covenant And transgressed and rebelled against My law.
  • American Standard Version - Set the trumpet to thy mouth. As an eagle he cometh against the house of Jehovah, because they have transgressed my covenant, and trespassed against my law.
  • King James Version - Set the trumpet to thy mouth. He shall come as an eagle against the house of the Lord, because they have transgressed my covenant, and trespassed against my law.
  • New English Translation - Sound the alarm! An eagle looms over the temple of the Lord! For they have broken their covenant with me, and have rebelled against my law.
  • World English Bible - “Put the trumpet to your lips! Something like an eagle is over Yahweh’s house, because they have broken my covenant, and rebelled against my law.
  • 新標點和合本 - 你用口吹角吧! 敵人如鷹來攻打耶和華的家; 因為這民違背我的約, 干犯我的律法。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你用口吹角吧! 敵人如鷹攻打耶和華的家; 因為他們違背了我的約, 干犯了我的律法。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你用口吹角吧! 敵人如鷹攻打耶和華的家; 因為他們違背了我的約, 干犯了我的律法。
  • 當代譯本 - 「吹響號角警告眾人吧! 敵人要如鷹撲向耶和華的家, 因為百姓背棄我的約, 違背我的律法。
  • 聖經新譯本 - “你要把號角放在你的嘴上, 敵人如鷹一般來攻擊耶和華的家; 因為他們違背了我的約, 干犯了我的律法。
  • 呂振中譯本 - 口吹號角哦! 敵人 如鷹 來攻打永恆主的家了; 因為 這人民 越犯了我的約, 違背了我的律法。
  • 現代標點和合本 - 「你用口吹角吧! 敵人如鷹來攻打耶和華的家, 因為這民違背我的約, 干犯我的律法。
  • 文理和合譯本 - 爾口吹角、敵至若鷹、攻耶和華之家、因民爽我約、干我律、
  • 文理委辦譯本 - 又曰、民爽我約、干我律例、爾當吹角告眾、敵王將至、如鷹速飛、攻我耶和華殿。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當以口吹角、 宣眾曰、 敵將 速 至如鷹、攻耶和華之殿、緣斯民背我盟約、犯我律法、
  • Nueva Versión Internacional - »¡Da el toque de trompeta! ¡Un águila se cierne sobre la casa del Señor! Han quebrantado mi pacto y se han rebelado contra mi ley,
  • 현대인의 성경 - “나팔을 불어라! 대적들이 독수리처럼 나 여호와의 집을 덮치려 하고 있다. 이것은 내 백성이 나와 맺은 계약을 어기고 내 법을 거역하였기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - – Поднеси рог к своим губам! Как орел налетит враг на народ Господа, потому что народ нарушил Мой завет и преступил Мой Закон.
  • Восточный перевод - – Поднеси рог к своим губам и воструби! Как орёл налетит враг на народ Вечного, потому что он нарушил Моё соглашение и преступил Мой Закон.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Поднеси рог к своим губам и воструби! Как орёл налетит враг на народ Вечного, потому что он нарушил Моё соглашение и преступил Мой Закон.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Поднеси рог к своим губам и воструби! Как орёл налетит враг на народ Вечного, потому что он нарушил Моё соглашение и преступил Мой Закон.
  • La Bible du Semeur 2015 - Embouche donc le cor ! C’est comme un aigle fondant sur le pays ╵de l’Eternel, car ils ont violé mon alliance, et se sont révoltés ╵contre ma Loi.
  • リビングバイブル - 警告を発せよ。 敵が来る。 はげたかのように、神の民を襲って来る。 彼らがわたしとの契約を破り、 わたしのおきてに背いたからだ。
  • Nova Versão Internacional - “Coloquem a trombeta em seus lábios! Ele vem ameaçador como uma águia sobre o templo do Senhor, porquanto quebraram a minha aliança e se rebelaram contra a minha Lei.
  • Hoffnung für alle - »Blast das Horn und schlagt Alarm! Der Feind stürzt sich wie ein Adler auf mein Land. Denn seine Bewohner haben den Bund gebrochen, den ich mit ihnen geschlossen habe, und sich gegen meine Gebote aufgelehnt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงหยิบแตรขึ้นจรดริมฝีปากของเจ้า! นกอินทรีตัวหนึ่งอยู่เหนือพระนิเวศขององค์พระผู้เป็นเจ้า เพราะเหล่าประชากรได้ละเมิดพันธสัญญาของเรา และกบฏต่อบทบัญญัติของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​แตะ​ริม​ฝีปาก​ด้วย​แตร​งอน ดู​เหมือน​นก​อินทรี​ตัว​หนึ่ง​อยู่​ที่​พระ​ตำหนัก​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เพราะ​พวก​เขา​ได้​ละเมิด​พันธ​สัญญา​ของ​เรา และ​ฝ่าฝืน​กฎ​บัญญัติ​ของ​เรา
  • Giô-ên 2:15 - Hãy thổi kèn khắp Si-ôn! Công bố ngày kiêng ăn; kêu gọi toàn dân tham dự buổi lễ trọng thể.
  • Giô-ên 2:1 - Hãy thổi kèn trong Si-ôn! Hãy báo động trên Núi Thánh Ta! Toàn dân hãy run sợ vì ngày đoán phạt của Chúa Hằng Hữu đang giáng trên chúng ta.
  • A-mốt 3:6 - Khi kèn đã thổi vang trong thành mà dân chẳng sợ sao? Tai vạ nào xảy ra trong thành nếu Chúa Hằng Hữu không gây ra?
  • 2 Các Vua 18:27 - Nhưng trưởng quan San-chê-ríp đáp: “Ngươi nghĩ rằng chủ ta chỉ gửi thông điệp này cho ngươi và chủ ngươi thôi sao? Người còn muốn tất cả dân chúng đều nghe được, vì khi chúng ta vây hãm thành này thì họ sẽ cũng chịu khổ với ngươi. Các ngươi sẽ đói và khát đến nỗi ăn phân và uống nước tiểu của chính mình.”
  • Ô-sê 9:15 - Chúa Hằng Hữu phán: “Tất cả tội ác chúng bắt đầu tại Ghinh-ganh; Ta bắt đầu ghét chúng tại đó. Ta sẽ trục xuất chúng khỏi đất Ta vì những việc gian ác chúng làm. Ta không còn yêu thương chúng nữa vì tất cả nhà lãnh đạo của chúng đều phản loạn.
  • Ma-thi-ơ 24:28 - Xác chết nằm đâu, chim kên kên tụ họp tại đó.
  • Giê-rê-mi 31:32 - Giao ước này sẽ khác hẳn giao ước Ta đã lập với tổ phụ họ khi Ta dẫn dắt họ ra khỏi đất Ai Cập. Nhưng tổ phụ họ đã bội ước, dù Ta yêu họ như chồng yêu vợ,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 51:27 - Hãy giương cờ trong xứ. Hãy thổi kèn khắp các nước! Chuẩn bị các nước để chiến tranh với Ba-by-lôn. Hãy triệu tập các đội quân A-ra-rát, Minh-ni, và Ách-kê-na. Hãy cử một tướng chỉ huy, và sai ngựa chiến ra trận như châu chấu!
  • Y-sai 58:1 - “Hãy lớn tiếng như thổi loa. Hãy kêu to! Đừng e ngại! Hãy tố cáo tội lỗi của Ít-ra-ên, dân Ta!
  • Y-sai 24:5 - Đất chịu khổ bởi tội lỗi của loài người, vì họ đã uốn cong điều luật Đức Chúa Trời, vi phạm luật pháp Ngài, và hủy bỏ giao ước đời đời của Ngài.
  • A-mốt 8:3 - Trong ngày ấy, những bài hát trong Đền Thờ sẽ là những tiếng khóc than. Xác chết nằm la liệt khắp nơi. Chúng sẽ bị mang ra khỏi thành trong im lặng. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Ê-xê-chi-ên 33:3 - Khi người canh gác thấy đạo quân đến, người ấy thổi còi báo động dân chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 33:4 - Nếu người nào nghe tiếng báo động mà không chịu để ý, thì người ấy phải chịu trách nhiệm về tính mạng mình.
  • Ê-xê-chi-ên 33:5 - Vì nó đã nghe tiếng kèn mà không cảnh giác, đó là lỗi của nó. Nếu nó chịu cảnh giác, hẳn đã cứu được mạng sống mình.
  • Ê-xê-chi-ên 33:6 - Nếu người canh gác thấy kẻ thù đến, nhưng không thổi kèn báo động cho dân chúng, thì người ấy phải chịu trách nhiệm về tình trạng của dân. Dân chúng sẽ chết trong tội lỗi mình, nhưng Ta sẽ quy trách nhiệm cho người canh gác về cái chết của dân chúng.’
  • 1 Cô-rinh-tô 15:52 - Trong giây lát, trong chớp mắt, khi có tiếng kèn cuối cùng. Vì kèn sẽ thổi, người chết sẽ sống lại với thân thể vĩnh viễn, và chúng ta, những người còn sống sẽ được biến hóa.
  • Giê-rê-mi 4:5 - Hãy tuyên cáo trong xứ Giu-đa và Giê-ru-sa-lem! Thổi kèn vang khắp đất nước và la to: ‘Hãy trốn chạy vì sự sống của các ngươi! Hãy trốn vào các thành được phòng thủ kiên cố!’
  • A-mốt 9:1 - Tôi thấy khải tượng về Chúa đứng bên bàn thờ. Ngài phán: “Hãy đập tan các đỉnh cột của Đền Thờ, cho đến khi ngạch cửa rúng động. Đổ xuống đầu dân chúng. Ta sẽ diệt những người sống sót bằng gươm. Không ai chạy thoát!
  • Giê-rê-mi 48:40 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Này! Kẻ thù sẽ bay nhanh như đại bàng, xòe cánh ra che phủ đất Mô-áp.
  • Ô-sê 4:6 - Dân Ta bị tiêu diệt vì chúng không biết Ta. Các thầy tế lễ ngươi không chịu hiểu biết Ta, nên Ta cũng không nhận ngươi làm thầy tế lễ cho Ta. Vì ngươi quên luật pháp của Đức Chúa Trời ngươi, nên Ta cũng sẽ quên ban phước cho các con ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 7:14 - “Tiếng thổi kèn động viên quân đội Ít-ra-ên, nhưng không ai nghe, vì cơn giận Ta giáng trên chúng.
  • Xa-cha-ri 11:1 - Li-ban ơi, mở rộng cửa cho lửa thiêu sạch vườn bá hương.
  • Giê-rê-mi 6:1 - “Hãy trốn chạy vì mạng sống, hỡi người Bên-gia-min! Hãy ra khỏi Giê-ru-sa-lem! Hãy lên tiếng báo động tại Thê-cô-a! Hãy gửi hiệu báo tại Bết Hát-kê-rem! Đội quân hùng mạnh đang đến từ phương bắc, chúng đến với tai họa và hủy diệt.
  • Ê-xê-chi-ên 16:59 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ báo trả những việc ngươi đã làm là bội thề, phản ước.
  • Sô-phô-ni 1:16 - đó là ngày tiếng kèn và tiếng hô tấn công. Đổ sập các thành kiên cố và tháp canh cao vút!
  • Xa-cha-ri 9:14 - Chúa Hằng Hữu đi trước dân Ngài; tên Ngài bay như chớp! Chúa Hằng Hữu Chí Cao thổi kèn thúc quân, Ngài tiến tới như gió lốc phương nam.
  • Y-sai 18:3 - Hỡi các cư dân trên thế giới, mỗi cư dân sống trên đất— khi ngọn cờ phất phới trên đỉnh núi, hãy nhìn! Khi tiếng kèn trận thổi vang, hãy lắng nghe!
  • Ha-ba-cúc 1:8 - Chiến mã nó lanh lẹ hơn con báo, hung tợn hơn muông sói ban đêm. Kỵ binh nó kéo đến từ xa. Như đàn đại bàng lẹ làng lao xuống vồ mồi.
  • Hê-bơ-rơ 8:8 - Nhưng Đức Chúa Trời đã khiển trách người Ít-ra-ên, Ngài phán: “Trong thời đại tương lai, Chúa Hằng Hữu phán, Sẽ đến ngày Ta lập giao ước mới với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
  • Hê-bơ-rơ 8:9 - Giao ước này sẽ khác với giao ước Ta đã lập với tổ tiên họ khi Ta cầm tay họ và dẫn họ ra khỏi Ai Cập. Họ đã bất trung với giao ước của Ta vì vậy Ta lìa bỏ họ, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Hê-bơ-rơ 8:10 - Nhưng đây là giao ước Ta sẽ lập với người Ít-ra-ên sau những ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ghi luật Ta trong trí họ và khắc vào tâm khảm họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • Hê-bơ-rơ 8:11 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,”
  • Hê-bơ-rơ 8:12 - “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
  • Hê-bơ-rơ 8:13 - Giao ước này được Đức Chúa Trời gọi là giao ước “mới” như thế, giao ước thứ nhất đã cũ rồi. Điều gì cũ kỹ, lỗi thời đều phải bị đào thải.
  • Giê-rê-mi 4:13 - Kẻ thù chúng ta sẽ xông đến như mây cuồn cuộn! Các chiến xa nó tiến như vũ bão. Kỵ binh nó nhanh hơn đại bàng. Khốn cho chúng ta vì bị cướp phá!
  • Ô-sê 5:8 - Hãy báo động ở Ghi-bê-a! Hãy thổi kèn ở Ra-ma! Hãy kêu la ở Bết-a-ven! Hãy vào chiến trận, hỡi các dũng sĩ Bên-gia-min!
  • Ô-sê 6:7 - Nhưng cũng như A-đam, các ngươi vi phạm giao ước Ta và phản bội lòng tin của Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:49 - Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn một dân tộc từ nơi xa xôi đến đánh anh em đột ngột như phượng hoàng tấn công. Họ nói một thứ tiếng anh em không hiểu,
聖經
資源
計劃
奉獻