Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
7:1 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Ta muốn chữa lành Ít-ra-ên nhưng tội ác nó lại quá lớn. Sa-ma-ri toàn là bọn gian ác. Kẻ trộm lẻn vào trong và bọn cướp hoành hành bên ngoài!
  • 新标点和合本 - “我想医治以色列的时候, 以法莲的罪孽和撒玛利亚的罪恶就显露出来。 他们行事虚谎, 内有贼人入室偷窃, 外有强盗成群骚扰。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我正要医治以色列的时候, 以法莲的罪孽 和撒玛利亚的邪恶就显露出来。 他们行事虚谎, 内有贼人入侵, 外有群盗劫掠。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我正要医治以色列的时候, 以法莲的罪孽 和撒玛利亚的邪恶就显露出来。 他们行事虚谎, 内有贼人入侵, 外有群盗劫掠。
  • 当代译本 - 当我要医治以色列的时候, 以法莲的罪就显露出来, 撒玛利亚 的恶就暴露出来。 他们行事诡诈; 盗贼进屋偷窃,强盗外出抢劫。
  • 圣经新译本 - “我医治以色列的时候,以法莲的罪孽, 和撒玛利亚的罪恶就显露出来; 因为他们行欺诈, 小偷入屋偷窃, 强盗在外抢劫。
  • 现代标点和合本 - “我想医治以色列的时候, 以法莲的罪孽和撒马利亚的罪恶就显露出来。 他们行事虚谎, 内有贼人入室偷窃, 外有强盗成群骚扰。
  • 和合本(拼音版) - “我想医治以色列的时候, 以法莲的罪孽和撒玛利亚的罪恶就显露出来。 他们行事虚谎, 内有贼人入室偷窃; 外有强盗成群骚扰。
  • New International Version - whenever I would heal Israel, the sins of Ephraim are exposed and the crimes of Samaria revealed. They practice deceit, thieves break into houses, bandits rob in the streets;
  • New International Reader's Version - I would like to heal Israel. But when I try to, Ephraim’s sins are brought out into the open. The crimes of Samaria are made known to everyone. The people tell lies. They break into houses and steal. They rob others in the streets.
  • English Standard Version - when I would heal Israel, the iniquity of Ephraim is revealed, and the evil deeds of Samaria, for they deal falsely; the thief breaks in, and the bandits raid outside.
  • New Living Translation - “I want to heal Israel, but its sins are too great. Samaria is filled with liars. Thieves are on the inside and bandits on the outside!
  • The Message - “Every time I gave Israel a fresh start, wiped the slate clean and got them going again, Ephraim soon filled the slate with new sins, the treachery of Samaria written out in bold print. Two-faced and double-tongued, they steal you blind, pick you clean. It never crosses their mind that I keep account of their every crime. They’re mud-spattered head to toe with the residue of sin. I see who they are and what they’ve done.
  • Christian Standard Bible - when I heal Israel, the iniquity of Ephraim and the crimes of Samaria will be exposed. For they practice fraud; a thief breaks in; a raiding party pillages outside.
  • New American Standard Bible - When I would heal Israel, The wrongdoing of Ephraim is uncovered, And the evil deeds of Samaria, For they practice deception; The thief enters, A band of robbers attack outside,
  • New King James Version - “When I would have healed Israel, Then the iniquity of Ephraim was uncovered, And the wickedness of Samaria. For they have committed fraud; A thief comes in; A band of robbers takes spoil outside.
  • Amplified Bible - When I would heal Israel, The sin (guilt) of Ephraim is uncovered, And the wickedness of Samaria, Because they practice false dealing; The thief enters, Bandits ravage and raid outside.
  • American Standard Version - When I would heal Israel, then is the iniquity of Ephraim uncovered, and the wickedness of Samaria; for they commit falsehood, and the thief entereth in, and the troop of robbers ravageth without.
  • King James Version - When I would have healed Israel, then the iniquity of Ephraim was discovered, and the wickedness of Samaria: for they commit falsehood; and the thief cometh in, and the troop of robbers spoileth without.
  • New English Translation - whenever I want to heal Israel, the sin of Ephraim is revealed, and the evil deeds of Samaria are exposed. For they do what is wrong; thieves break into houses, and gangs rob people out in the streets.
  • World English Bible - When I would heal Israel, then the iniquity of Ephraim is uncovered, also the wickedness of Samaria; for they commit falsehood, and the thief enters in, and the gang of robbers ravages outside.
  • 新標點和合本 - 我想醫治以色列的時候, 以法蓮的罪孽和撒馬利亞的罪惡就顯露出來。 他們行事虛謊, 內有賊人入室偷竊, 外有強盜成羣騷擾。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我正要醫治以色列的時候, 以法蓮的罪孽 和撒瑪利亞的邪惡就顯露出來。 他們行事虛謊, 內有賊人入侵, 外有羣盜劫掠。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我正要醫治以色列的時候, 以法蓮的罪孽 和撒瑪利亞的邪惡就顯露出來。 他們行事虛謊, 內有賊人入侵, 外有羣盜劫掠。
  • 當代譯本 - 當我要醫治以色列的時候, 以法蓮的罪就顯露出來, 撒瑪利亞 的惡就暴露出來。 他們行事詭詐; 盜賊進屋偷竊,強盜外出搶劫。
  • 聖經新譯本 - “我醫治以色列的時候,以法蓮的罪孽, 和撒瑪利亞的罪惡就顯露出來; 因為他們行欺詐, 小偷入屋偷竊, 強盜在外搶劫。
  • 呂振中譯本 - 我醫治 以色列 的時候, 以法蓮 的罪孽就顯露, 撒瑪利亞 的壞行為就 現出 ; 因為他們行虛假, 內 有賊人進屋, 外有強盜羣襲擊。
  • 現代標點和合本 - 「我想醫治以色列的時候, 以法蓮的罪孽和撒馬利亞的罪惡就顯露出來。 他們行事虛謊, 內有賊人入室偷竊, 外有強盜成群騷擾。
  • 文理和合譯本 - 我欲醫以色列時、以法蓮之罪、撒瑪利亞之惡顯著、彼詐偽是行、盜賊入於內羣寇刦於外、
  • 文理委辦譯本 - 主曰、我欲醫以色列族、斯時也、以法蓮撒馬利亞罪惡彰明、彼詭詐攘奪、群盜自外侵伐。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我欲醫 以色列 時、無奈 以法蓮 愆尤、 撒瑪利亞 罪惡彰顯、詭譎是行、賊入室 而竊、 群盜搶掠於外、
  • Nueva Versión Internacional - cuando sane yo a Israel, la perversidad de Efraín y la maldad de Samaria quedarán al descubierto. Porque ellos cometen fraudes; mientras el ladrón se mete en las casas, una banda de salteadores roba en las calles.
  • 현대인의 성경 - “내가 이스라엘을 치료하려고 할 때마다 에브라임의 죄와 사마리아의 악이 드러나고 있다. 그들은 서로 속이고 남의 집에 뛰어들어 강 도질하며 악당들처럼 거리에서 약탈을 감행한다.
  • Новый Русский Перевод - когда Я исцелю Израиль, откроются грехи Ефрема и преступления столицы Самарии будут разоблачены. Люди обманывают, воры пробираются в дома, разбойники грабят на улицах,
  • Восточный перевод - когда Я исцелю Исраил, откроются грехи Ефраима и преступления столицы Самарии будут разоблачены. Люди обманывают, воры пробираются в дома, разбойники грабят на улицах,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - когда Я исцелю Исраил, откроются грехи Ефраима и преступления столицы Самарии будут разоблачены. Люди обманывают, воры пробираются в дома, разбойники грабят на улицах,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - когда Я исцелю Исроил, откроются грехи Ефраима и преступления столицы Сомарии будут разоблачены. Люди обманывают, воры пробираются в дома, разбойники грабят на улицах,
  • La Bible du Semeur 2015 - et guérir Israël, les péchés d’Ephraïm ╵et les actes mauvais ╵commis par Samarie ╵ont été révélés. Car ils ont pratiqué ╵la tromperie. Le voleur s’introduit ╵jusque dans les maisons, et, dans les rues, ╵des bandes de brigands ╵dépouillent les passants.
  • リビングバイブル - わたしはイスラエルを赦したかったが、 イスラエルの罪はあまりにもひどかった。 うそつきやどろぼうや追いはぎにならなければ、 だれもサマリヤに住めないほどだ。
  • Nova Versão Internacional - “Quando eu tento curar Israel, o mal de Efraim fica exposto e os crimes de Samaria são revelados. Pois praticam o engano, ladrões entram nas casas, bandidos roubam nas ruas;
  • Hoffnung für alle - und mein Volk heilen will, dann kommt ans Licht, dass Ephraim schwere Schuld auf sich geladen hat und die Leute von Samaria Böses im Schilde führen. Sie sind Betrüger; Diebe brechen in die Häuser ein, und Räuberbanden ziehen plündernd durch das Land.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อใดก็ตามที่เราจะรักษาอิสราเอล เมื่อนั้นบาปทั้งหลายของเอฟราอิมจะถูกตีแผ่ และอาชญากรรมของสะมาเรียจะถูกเปิดโปง พวกเขาชอบการหลอกลวง พวกขโมยพังเข้าไปในบ้านเรือน โจรผู้ร้ายก็ปล้นชิงตามท้องถนน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​เรา​จะ​รักษา​อิสราเอล​ให้​หาย บาป​ต่างๆ ของ​เอฟราอิม​ก็​ถูก​เปิด​โปง และ​ความ​ชั่ว​ที่​สะมาเรีย​กระทำ​ก็​ถูก​เปิด​เผย เพราะ​พวก​เขา​ปฏิบัติ​ด้วย​ความ​หลอก​ลวง พวก​ขโมย​บุก​เข้า​บ้าน พวก​โจร​ปล้น​อยู่​นอก​บ้าน
交叉引用
  • Giê-rê-mi 9:2 - Ôi! Ước gì tôi tìm được một chỗ trọ trong hoang mạc để có thể xa lánh và quên hẳn dân tôi. Vì tất cả đều là bọn gian dâm, là phường phản trắc.
  • Giê-rê-mi 9:3 - “Dân Ta uốn lưỡi như giương cung bắn những mũi tên dối gạt. Chúng không thèm tôn trọng sự thật giữa đất nước. Chúng càng đi sâu vào con đường tội ác. Chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 9:4 - “Hãy đề phòng hàng xóm láng giềng! Ngay cả anh em ruột cũng không tin được! Vì anh em đều cố gắng lừa gạt anh em, và bạn bè nói xấu bạn bè.
  • Giê-rê-mi 9:5 - Chúng dở thủ đoạn lừa bịp lẫn nhau; không ai nói lời thành thật. Chúng luyện tập lưỡi nói dối; chúng thi đua nhau làm ác.
  • Giê-rê-mi 9:6 - Chúng dựng cột dối trá ở trên dối trá và chính vì lừa bịp mà chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Ô-sê 8:9 - Như lừa hoang tìm kiếm bạn mình, chúng lên tận A-sy-ri. Còn Ép-ra-im đã tự bán mình— bán mình cho các tình nhân.
  • Ô-sê 5:1 - “Hãy nghe đây, hỡi các thầy tế lễ. Hãy chú ý, hỡi các lãnh đạo Ít-ra-ên. Hãy lắng nghe, hỡi cả hoàng tộc. Sự đoán phạt đã giáng xuống các ngươi. Vì các ngươi dùng thần tượng đặt bẫy tại Mích-pa và giăng lưới bắt người tại Tha-bô.
  • Y-sai 59:12 - Vì tội lỗi của chúng ta phạm quá nhiều trước mặt Đức Chúa Trời và tội lỗi chúng ta làm chứng nghịch chúng ta. Phải, chúng ta nhìn nhận tội ác mình.
  • Y-sai 28:1 - Khốn cho thành kiêu ngạo Sa-ma-ri— là mão triều lộng lẫy của bọn say sưa của Ép-ra-im. Nó ngồi trên đầu thung lũng phì nhiêu, nhưng sắc đẹp vinh quang của nó sẽ như bông hoa tàn tạ. Nó là sự kiêu ngạo của một dân ngã xuống vì rượu.
  • Giê-rê-mi 51:9 - Nếu có thể, chúng ta cũng cứu giúp nó, nhưng bây giờ không có gì có thể cứu nó. Hãy để nó đi; hãy lìa bỏ nó. Mỗi người chúng ta hãy quay về quê hương xứ sở. Vì sự đoán phạt nó lên đến tận trời; cao đến nỗi không thể đo lường được.
  • Lu-ca 19:42 - “Ngày nay Giê-ru-sa-lem đã biết cơ hội hưởng thái bình đang ở trong tầm tay mà không chịu nắm lấy!
  • Ô-sê 6:8 - Ga-la-át là thành phố tội ác, đầy những dấu chân máu.
  • Ô-sê 6:9 - Các thầy tế lễ họp thành băng nhóm chờ đợi mai phục các nạn nhân. Chúng giết các lữ khách trên đường đến Si-chem và phạm đủ thứ tội ác.
  • Ô-sê 6:10 - Phải, Ta đã thấy một điều quá ghê tởm trong nhà Ép-ra-im và Ít-ra-ên: Dân Ta bị ô uế bởi hành dâm với các thần khác!
  • Ê-xê-chi-ên 16:46 - Chị ngươi là Sa-ma-ri sống với các con gái nó ở miền bắc. Em ngươi là Sô-đôm sống với các con gái nó ở miền nam.
  • Ma-thi-ơ 23:37 - “Ôi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, và ném đá các sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp các con như gà mẹ túc gà con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Lu-ca 13:34 - Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, ném đá sát hại sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp ngươi như gà mẹ túc con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • A-mốt 8:14 - Những kẻ thề nguyện trong danh các thần của Sa-ma-ri— những ai thề trong danh các thần của Đan và thề trong danh các thần của Bê-e-sê-ba— tất cả sẽ bị ngã xuống, không bao giờ chỗi dậy.”
  • Ô-sê 7:13 - Khốn khổ cho những ai lìa bỏ Ta! Hãy để chúng chết, vì chúng đã phản bội Ta. Ta muốn cứu chuộc chúng, nhưng chúng lại nói dối chống đối Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 23:4 - Người chị tên là Ô-hô-la, và người em tên là Ô-hô-li-ba. Ta cưới chúng, và chúng sinh cho Ta con trai và con gái. Ta đang nói về Sa-ma-ri và Giê-ru-sa-lem, Ô-hô-la là Sa-ma-ri và Ô-hô-li-ba là Giê-ru-sa-lem.
  • Ô-sê 10:5 - Người Sa-ma-ri run sợ cho các tượng bò con ở Bết-a-ven. Dân chúng buồn rầu và các thầy tế lễ than khóc, vì vinh quang thần tượng không còn nữa.
  • Ô-sê 4:17 - Hãy bỏ mặc Ép-ra-im cô độc, vì nó gắn bó với thần tượng.
  • Mi-ca 7:3 - Tay chúng thành thạo làm việc gian ác! Các quan quyền đều đòi ăn hối lộ. Bậc lãnh đạo chẳng còn che giấu tham vọng của họ; tất cả đều toa rập nhau chà đạp công lý.
  • Mi-ca 7:4 - Người tốt nhất giống như cây gai; người chính trực nhất như hàng rào gai độc. Nhưng ngày xử đoán ngươi sắp đến rồi. Ngày Chúa trừng phạt ngươi đã gần, đó là thời rối loạn.
  • Mi-ca 7:5 - Đừng tin bất cứ ai— đừng tin cậy bạn bè hay ngay cả vợ ngươi.
  • Mi-ca 7:6 - Vì con trai làm nhục cha. Con gái thách thức mẹ. Nàng dâu chống mẹ chồng. Người trong gia đình trở thành kẻ thù của nhau!
  • Mi-ca 7:7 - Riêng tôi, tôi ngưỡng vọng Chúa Hằng Hữu. Tôi chờ đợi Đức Chúa Trời giải cứu tôi, Đức Chúa Trời tôi sẽ nghe tôi.
  • Ô-sê 8:5 - Sa-ma-ri hỡi, Ta khước từ tượng bò con này— là tượng các ngươi đã tạo. Cơn thịnh nộ Ta cháy phừng chống lại các ngươi. Cho đến bao giờ các ngươi mới thôi phạm tội?
  • Mi-ca 6:16 - Ngươi chỉ giữ luật gian ác của Vua Ôm-ri; ngươi chỉ theo gương gian tà của Vua A-háp! Vậy nên, Ta sẽ làm cho ngươi bị mọi người ghê tởm, dân ngươi làm trò cười cho thiên hạ. Ngươi sẽ chuốc lấy sỉ nhục của dân Ta.”
  • Ô-sê 4:2 - Các ngươi thề hứa rồi thất hứa; ngươi giết người, trộm cắp, và ngoại tình. Bạo lực gia tăng khắp nơi— gây cảnh đổ máu này đến cảnh đổ máu khác.
  • Ô-sê 6:4 - “Hỡi Ép-ra-im, hỡi Giu-đa, Ta sẽ làm gì cho các ngươi đây?” Chúa Hằng Hữu hỏi. “Vì tình thương của các ngươi mong manh như mây sớm và chóng tan như giọt sương mai.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Ta muốn chữa lành Ít-ra-ên nhưng tội ác nó lại quá lớn. Sa-ma-ri toàn là bọn gian ác. Kẻ trộm lẻn vào trong và bọn cướp hoành hành bên ngoài!
  • 新标点和合本 - “我想医治以色列的时候, 以法莲的罪孽和撒玛利亚的罪恶就显露出来。 他们行事虚谎, 内有贼人入室偷窃, 外有强盗成群骚扰。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我正要医治以色列的时候, 以法莲的罪孽 和撒玛利亚的邪恶就显露出来。 他们行事虚谎, 内有贼人入侵, 外有群盗劫掠。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我正要医治以色列的时候, 以法莲的罪孽 和撒玛利亚的邪恶就显露出来。 他们行事虚谎, 内有贼人入侵, 外有群盗劫掠。
  • 当代译本 - 当我要医治以色列的时候, 以法莲的罪就显露出来, 撒玛利亚 的恶就暴露出来。 他们行事诡诈; 盗贼进屋偷窃,强盗外出抢劫。
  • 圣经新译本 - “我医治以色列的时候,以法莲的罪孽, 和撒玛利亚的罪恶就显露出来; 因为他们行欺诈, 小偷入屋偷窃, 强盗在外抢劫。
  • 现代标点和合本 - “我想医治以色列的时候, 以法莲的罪孽和撒马利亚的罪恶就显露出来。 他们行事虚谎, 内有贼人入室偷窃, 外有强盗成群骚扰。
  • 和合本(拼音版) - “我想医治以色列的时候, 以法莲的罪孽和撒玛利亚的罪恶就显露出来。 他们行事虚谎, 内有贼人入室偷窃; 外有强盗成群骚扰。
  • New International Version - whenever I would heal Israel, the sins of Ephraim are exposed and the crimes of Samaria revealed. They practice deceit, thieves break into houses, bandits rob in the streets;
  • New International Reader's Version - I would like to heal Israel. But when I try to, Ephraim’s sins are brought out into the open. The crimes of Samaria are made known to everyone. The people tell lies. They break into houses and steal. They rob others in the streets.
  • English Standard Version - when I would heal Israel, the iniquity of Ephraim is revealed, and the evil deeds of Samaria, for they deal falsely; the thief breaks in, and the bandits raid outside.
  • New Living Translation - “I want to heal Israel, but its sins are too great. Samaria is filled with liars. Thieves are on the inside and bandits on the outside!
  • The Message - “Every time I gave Israel a fresh start, wiped the slate clean and got them going again, Ephraim soon filled the slate with new sins, the treachery of Samaria written out in bold print. Two-faced and double-tongued, they steal you blind, pick you clean. It never crosses their mind that I keep account of their every crime. They’re mud-spattered head to toe with the residue of sin. I see who they are and what they’ve done.
  • Christian Standard Bible - when I heal Israel, the iniquity of Ephraim and the crimes of Samaria will be exposed. For they practice fraud; a thief breaks in; a raiding party pillages outside.
  • New American Standard Bible - When I would heal Israel, The wrongdoing of Ephraim is uncovered, And the evil deeds of Samaria, For they practice deception; The thief enters, A band of robbers attack outside,
  • New King James Version - “When I would have healed Israel, Then the iniquity of Ephraim was uncovered, And the wickedness of Samaria. For they have committed fraud; A thief comes in; A band of robbers takes spoil outside.
  • Amplified Bible - When I would heal Israel, The sin (guilt) of Ephraim is uncovered, And the wickedness of Samaria, Because they practice false dealing; The thief enters, Bandits ravage and raid outside.
  • American Standard Version - When I would heal Israel, then is the iniquity of Ephraim uncovered, and the wickedness of Samaria; for they commit falsehood, and the thief entereth in, and the troop of robbers ravageth without.
  • King James Version - When I would have healed Israel, then the iniquity of Ephraim was discovered, and the wickedness of Samaria: for they commit falsehood; and the thief cometh in, and the troop of robbers spoileth without.
  • New English Translation - whenever I want to heal Israel, the sin of Ephraim is revealed, and the evil deeds of Samaria are exposed. For they do what is wrong; thieves break into houses, and gangs rob people out in the streets.
  • World English Bible - When I would heal Israel, then the iniquity of Ephraim is uncovered, also the wickedness of Samaria; for they commit falsehood, and the thief enters in, and the gang of robbers ravages outside.
  • 新標點和合本 - 我想醫治以色列的時候, 以法蓮的罪孽和撒馬利亞的罪惡就顯露出來。 他們行事虛謊, 內有賊人入室偷竊, 外有強盜成羣騷擾。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我正要醫治以色列的時候, 以法蓮的罪孽 和撒瑪利亞的邪惡就顯露出來。 他們行事虛謊, 內有賊人入侵, 外有羣盜劫掠。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我正要醫治以色列的時候, 以法蓮的罪孽 和撒瑪利亞的邪惡就顯露出來。 他們行事虛謊, 內有賊人入侵, 外有羣盜劫掠。
  • 當代譯本 - 當我要醫治以色列的時候, 以法蓮的罪就顯露出來, 撒瑪利亞 的惡就暴露出來。 他們行事詭詐; 盜賊進屋偷竊,強盜外出搶劫。
  • 聖經新譯本 - “我醫治以色列的時候,以法蓮的罪孽, 和撒瑪利亞的罪惡就顯露出來; 因為他們行欺詐, 小偷入屋偷竊, 強盜在外搶劫。
  • 呂振中譯本 - 我醫治 以色列 的時候, 以法蓮 的罪孽就顯露, 撒瑪利亞 的壞行為就 現出 ; 因為他們行虛假, 內 有賊人進屋, 外有強盜羣襲擊。
  • 現代標點和合本 - 「我想醫治以色列的時候, 以法蓮的罪孽和撒馬利亞的罪惡就顯露出來。 他們行事虛謊, 內有賊人入室偷竊, 外有強盜成群騷擾。
  • 文理和合譯本 - 我欲醫以色列時、以法蓮之罪、撒瑪利亞之惡顯著、彼詐偽是行、盜賊入於內羣寇刦於外、
  • 文理委辦譯本 - 主曰、我欲醫以色列族、斯時也、以法蓮撒馬利亞罪惡彰明、彼詭詐攘奪、群盜自外侵伐。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我欲醫 以色列 時、無奈 以法蓮 愆尤、 撒瑪利亞 罪惡彰顯、詭譎是行、賊入室 而竊、 群盜搶掠於外、
  • Nueva Versión Internacional - cuando sane yo a Israel, la perversidad de Efraín y la maldad de Samaria quedarán al descubierto. Porque ellos cometen fraudes; mientras el ladrón se mete en las casas, una banda de salteadores roba en las calles.
  • 현대인의 성경 - “내가 이스라엘을 치료하려고 할 때마다 에브라임의 죄와 사마리아의 악이 드러나고 있다. 그들은 서로 속이고 남의 집에 뛰어들어 강 도질하며 악당들처럼 거리에서 약탈을 감행한다.
  • Новый Русский Перевод - когда Я исцелю Израиль, откроются грехи Ефрема и преступления столицы Самарии будут разоблачены. Люди обманывают, воры пробираются в дома, разбойники грабят на улицах,
  • Восточный перевод - когда Я исцелю Исраил, откроются грехи Ефраима и преступления столицы Самарии будут разоблачены. Люди обманывают, воры пробираются в дома, разбойники грабят на улицах,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - когда Я исцелю Исраил, откроются грехи Ефраима и преступления столицы Самарии будут разоблачены. Люди обманывают, воры пробираются в дома, разбойники грабят на улицах,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - когда Я исцелю Исроил, откроются грехи Ефраима и преступления столицы Сомарии будут разоблачены. Люди обманывают, воры пробираются в дома, разбойники грабят на улицах,
  • La Bible du Semeur 2015 - et guérir Israël, les péchés d’Ephraïm ╵et les actes mauvais ╵commis par Samarie ╵ont été révélés. Car ils ont pratiqué ╵la tromperie. Le voleur s’introduit ╵jusque dans les maisons, et, dans les rues, ╵des bandes de brigands ╵dépouillent les passants.
  • リビングバイブル - わたしはイスラエルを赦したかったが、 イスラエルの罪はあまりにもひどかった。 うそつきやどろぼうや追いはぎにならなければ、 だれもサマリヤに住めないほどだ。
  • Nova Versão Internacional - “Quando eu tento curar Israel, o mal de Efraim fica exposto e os crimes de Samaria são revelados. Pois praticam o engano, ladrões entram nas casas, bandidos roubam nas ruas;
  • Hoffnung für alle - und mein Volk heilen will, dann kommt ans Licht, dass Ephraim schwere Schuld auf sich geladen hat und die Leute von Samaria Böses im Schilde führen. Sie sind Betrüger; Diebe brechen in die Häuser ein, und Räuberbanden ziehen plündernd durch das Land.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อใดก็ตามที่เราจะรักษาอิสราเอล เมื่อนั้นบาปทั้งหลายของเอฟราอิมจะถูกตีแผ่ และอาชญากรรมของสะมาเรียจะถูกเปิดโปง พวกเขาชอบการหลอกลวง พวกขโมยพังเข้าไปในบ้านเรือน โจรผู้ร้ายก็ปล้นชิงตามท้องถนน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​เรา​จะ​รักษา​อิสราเอล​ให้​หาย บาป​ต่างๆ ของ​เอฟราอิม​ก็​ถูก​เปิด​โปง และ​ความ​ชั่ว​ที่​สะมาเรีย​กระทำ​ก็​ถูก​เปิด​เผย เพราะ​พวก​เขา​ปฏิบัติ​ด้วย​ความ​หลอก​ลวง พวก​ขโมย​บุก​เข้า​บ้าน พวก​โจร​ปล้น​อยู่​นอก​บ้าน
  • Giê-rê-mi 9:2 - Ôi! Ước gì tôi tìm được một chỗ trọ trong hoang mạc để có thể xa lánh và quên hẳn dân tôi. Vì tất cả đều là bọn gian dâm, là phường phản trắc.
  • Giê-rê-mi 9:3 - “Dân Ta uốn lưỡi như giương cung bắn những mũi tên dối gạt. Chúng không thèm tôn trọng sự thật giữa đất nước. Chúng càng đi sâu vào con đường tội ác. Chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 9:4 - “Hãy đề phòng hàng xóm láng giềng! Ngay cả anh em ruột cũng không tin được! Vì anh em đều cố gắng lừa gạt anh em, và bạn bè nói xấu bạn bè.
  • Giê-rê-mi 9:5 - Chúng dở thủ đoạn lừa bịp lẫn nhau; không ai nói lời thành thật. Chúng luyện tập lưỡi nói dối; chúng thi đua nhau làm ác.
  • Giê-rê-mi 9:6 - Chúng dựng cột dối trá ở trên dối trá và chính vì lừa bịp mà chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Ô-sê 8:9 - Như lừa hoang tìm kiếm bạn mình, chúng lên tận A-sy-ri. Còn Ép-ra-im đã tự bán mình— bán mình cho các tình nhân.
  • Ô-sê 5:1 - “Hãy nghe đây, hỡi các thầy tế lễ. Hãy chú ý, hỡi các lãnh đạo Ít-ra-ên. Hãy lắng nghe, hỡi cả hoàng tộc. Sự đoán phạt đã giáng xuống các ngươi. Vì các ngươi dùng thần tượng đặt bẫy tại Mích-pa và giăng lưới bắt người tại Tha-bô.
  • Y-sai 59:12 - Vì tội lỗi của chúng ta phạm quá nhiều trước mặt Đức Chúa Trời và tội lỗi chúng ta làm chứng nghịch chúng ta. Phải, chúng ta nhìn nhận tội ác mình.
  • Y-sai 28:1 - Khốn cho thành kiêu ngạo Sa-ma-ri— là mão triều lộng lẫy của bọn say sưa của Ép-ra-im. Nó ngồi trên đầu thung lũng phì nhiêu, nhưng sắc đẹp vinh quang của nó sẽ như bông hoa tàn tạ. Nó là sự kiêu ngạo của một dân ngã xuống vì rượu.
  • Giê-rê-mi 51:9 - Nếu có thể, chúng ta cũng cứu giúp nó, nhưng bây giờ không có gì có thể cứu nó. Hãy để nó đi; hãy lìa bỏ nó. Mỗi người chúng ta hãy quay về quê hương xứ sở. Vì sự đoán phạt nó lên đến tận trời; cao đến nỗi không thể đo lường được.
  • Lu-ca 19:42 - “Ngày nay Giê-ru-sa-lem đã biết cơ hội hưởng thái bình đang ở trong tầm tay mà không chịu nắm lấy!
  • Ô-sê 6:8 - Ga-la-át là thành phố tội ác, đầy những dấu chân máu.
  • Ô-sê 6:9 - Các thầy tế lễ họp thành băng nhóm chờ đợi mai phục các nạn nhân. Chúng giết các lữ khách trên đường đến Si-chem và phạm đủ thứ tội ác.
  • Ô-sê 6:10 - Phải, Ta đã thấy một điều quá ghê tởm trong nhà Ép-ra-im và Ít-ra-ên: Dân Ta bị ô uế bởi hành dâm với các thần khác!
  • Ê-xê-chi-ên 16:46 - Chị ngươi là Sa-ma-ri sống với các con gái nó ở miền bắc. Em ngươi là Sô-đôm sống với các con gái nó ở miền nam.
  • Ma-thi-ơ 23:37 - “Ôi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, và ném đá các sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp các con như gà mẹ túc gà con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Lu-ca 13:34 - Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, ném đá sát hại sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp ngươi như gà mẹ túc con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • A-mốt 8:14 - Những kẻ thề nguyện trong danh các thần của Sa-ma-ri— những ai thề trong danh các thần của Đan và thề trong danh các thần của Bê-e-sê-ba— tất cả sẽ bị ngã xuống, không bao giờ chỗi dậy.”
  • Ô-sê 7:13 - Khốn khổ cho những ai lìa bỏ Ta! Hãy để chúng chết, vì chúng đã phản bội Ta. Ta muốn cứu chuộc chúng, nhưng chúng lại nói dối chống đối Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 23:4 - Người chị tên là Ô-hô-la, và người em tên là Ô-hô-li-ba. Ta cưới chúng, và chúng sinh cho Ta con trai và con gái. Ta đang nói về Sa-ma-ri và Giê-ru-sa-lem, Ô-hô-la là Sa-ma-ri và Ô-hô-li-ba là Giê-ru-sa-lem.
  • Ô-sê 10:5 - Người Sa-ma-ri run sợ cho các tượng bò con ở Bết-a-ven. Dân chúng buồn rầu và các thầy tế lễ than khóc, vì vinh quang thần tượng không còn nữa.
  • Ô-sê 4:17 - Hãy bỏ mặc Ép-ra-im cô độc, vì nó gắn bó với thần tượng.
  • Mi-ca 7:3 - Tay chúng thành thạo làm việc gian ác! Các quan quyền đều đòi ăn hối lộ. Bậc lãnh đạo chẳng còn che giấu tham vọng của họ; tất cả đều toa rập nhau chà đạp công lý.
  • Mi-ca 7:4 - Người tốt nhất giống như cây gai; người chính trực nhất như hàng rào gai độc. Nhưng ngày xử đoán ngươi sắp đến rồi. Ngày Chúa trừng phạt ngươi đã gần, đó là thời rối loạn.
  • Mi-ca 7:5 - Đừng tin bất cứ ai— đừng tin cậy bạn bè hay ngay cả vợ ngươi.
  • Mi-ca 7:6 - Vì con trai làm nhục cha. Con gái thách thức mẹ. Nàng dâu chống mẹ chồng. Người trong gia đình trở thành kẻ thù của nhau!
  • Mi-ca 7:7 - Riêng tôi, tôi ngưỡng vọng Chúa Hằng Hữu. Tôi chờ đợi Đức Chúa Trời giải cứu tôi, Đức Chúa Trời tôi sẽ nghe tôi.
  • Ô-sê 8:5 - Sa-ma-ri hỡi, Ta khước từ tượng bò con này— là tượng các ngươi đã tạo. Cơn thịnh nộ Ta cháy phừng chống lại các ngươi. Cho đến bao giờ các ngươi mới thôi phạm tội?
  • Mi-ca 6:16 - Ngươi chỉ giữ luật gian ác của Vua Ôm-ri; ngươi chỉ theo gương gian tà của Vua A-háp! Vậy nên, Ta sẽ làm cho ngươi bị mọi người ghê tởm, dân ngươi làm trò cười cho thiên hạ. Ngươi sẽ chuốc lấy sỉ nhục của dân Ta.”
  • Ô-sê 4:2 - Các ngươi thề hứa rồi thất hứa; ngươi giết người, trộm cắp, và ngoại tình. Bạo lực gia tăng khắp nơi— gây cảnh đổ máu này đến cảnh đổ máu khác.
  • Ô-sê 6:4 - “Hỡi Ép-ra-im, hỡi Giu-đa, Ta sẽ làm gì cho các ngươi đây?” Chúa Hằng Hữu hỏi. “Vì tình thương của các ngươi mong manh như mây sớm và chóng tan như giọt sương mai.
聖經
資源
計劃
奉獻