逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta muốn các ngươi yêu kính Ta chứ không phải các sinh tế. Ta muốn các ngươi biết Ta hơn các tế lễ thiêu.
- 新标点和合本 - 我喜爱良善(或作“怜恤”),不喜爱祭祀; 喜爱认识 神,胜于燔祭。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我喜爱慈爱 ,不喜爱祭物; 喜爱人认识上帝,胜于燔祭。
- 和合本2010(神版-简体) - 我喜爱慈爱 ,不喜爱祭物; 喜爱人认识 神,胜于燔祭。
- 当代译本 - 我要的是怜悯,而非祭物; 我喜爱人认识我,胜于燔祭。
- 圣经新译本 - 我喜爱怜恤,不喜爱祭祀; 我喜爱人认识 神的知识,胜过人献的燔祭。
- 现代标点和合本 - 我喜爱良善 ,不喜爱祭祀; 喜爱认识神,胜于燔祭。
- 和合本(拼音版) - 我喜爱良善 ,不喜爱祭祀; 喜爱认识上帝,胜于燔祭。
- New International Version - For I desire mercy, not sacrifice, and acknowledgment of God rather than burnt offerings.
- New International Reader's Version - I want mercy and not sacrifice. I want you to recognize me as God instead of bringing me burnt offerings.
- English Standard Version - For I desire steadfast love and not sacrifice, the knowledge of God rather than burnt offerings.
- New Living Translation - I want you to show love, not offer sacrifices. I want you to know me more than I want burnt offerings.
- Christian Standard Bible - For I desire faithful love and not sacrifice, the knowledge of God rather than burnt offerings.
- New American Standard Bible - For I desire loyalty rather than sacrifice, And the knowledge of God rather than burnt offerings.
- New King James Version - For I desire mercy and not sacrifice, And the knowledge of God more than burnt offerings.
- Amplified Bible - For I desire and delight in [steadfast] loyalty [faithfulness in the covenant relationship], rather than sacrifice, And in the knowledge of God more than burnt offerings.
- American Standard Version - For I desire goodness, and not sacrifice; and the knowledge of God more than burnt-offerings.
- King James Version - For I desired mercy, and not sacrifice; and the knowledge of God more than burnt offerings.
- New English Translation - For I delight in faithfulness, not simply in sacrifice; I delight in acknowledging God, not simply in whole burnt offerings.
- World English Bible - For I desire mercy, and not sacrifice; and the knowledge of God more than burnt offerings.
- 新標點和合本 - 我喜愛良善(或譯:憐恤),不喜愛祭祀; 喜愛認識神,勝於燔祭。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我喜愛慈愛 ,不喜愛祭物; 喜愛人認識上帝,勝於燔祭。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我喜愛慈愛 ,不喜愛祭物; 喜愛人認識 神,勝於燔祭。
- 當代譯本 - 我要的是憐憫,而非祭物; 我喜愛人認識我,勝於燔祭。
- 聖經新譯本 - 我喜愛憐恤,不喜愛祭祀; 我喜愛人認識 神的知識,勝過人獻的燔祭。
- 呂振中譯本 - 因為我喜悅堅貞, 不 喜悅 祭祀; 我喜悅人 認識上帝, 勝於 人獻 全燔祭。
- 現代標點和合本 - 我喜愛良善 ,不喜愛祭祀; 喜愛認識神,勝於燔祭。
- 文理和合譯本 - 我欲矜恤、不欲祭祀、欲識上帝之知識、愈於燔祭、
- 文理委辦譯本 - 我欲矜恤、不欲祭祀、寧崇我道、毋獻燔祭、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我所悅者、乃仁義、並非祭祀、識天主之道、勝於火焚祭、 識天主之道勝於火焚祭或作識天主勝於獻火焚祭
- Nueva Versión Internacional - Lo que pido de ustedes es amor y no sacrificios, conocimiento de Dios y no holocaustos.
- 현대인의 성경 - 나는 자비를 원하고 제사를 원치 않으며 불로 태워 바치는 번제보다 나를 아는 것을 원한다.
- Новый Русский Перевод - Ведь Я милости хочу, а не жертвы, и познания Бога более, нежели всесожжения.
- Восточный перевод - Ведь Я милости хочу, а не жертвы, и познания Всевышнего более, нежели всесожжения.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь Я милости хочу, а не жертвы, и познания Аллаха более, нежели всесожжения.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь Я милости хочу, а не жертвы, и познания Всевышнего более, нежели всесожжения.
- La Bible du Semeur 2015 - Car je prends plaisir à l’amour ╵bien plus qu’aux sacrifices , à la connaissance de Dieu ╵bien plus qu’aux holocaustes.
- リビングバイブル - いけにえはいらない。 わたしを愛してほしいのだ。 ささげ物もいらない。 わたしを知ってほしいのだ。
- Nova Versão Internacional - Pois desejo misericórdia e não sacrifícios; conhecimento de Deus em vez de holocaustos .
- Hoffnung für alle - Wenn jemand mir treu ist, so ist mir das lieber als ein Schlachtopfer. Und wenn jemand mich erkennen will, freut mich das mehr als jedes Brandopfer!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเราประสงค์ความเมตตา ไม่ใช่เครื่องบูชา เราต้องการให้เจ้ารู้จักเราผู้เป็นพระเจ้ามากกว่าต้องการเครื่องเผาบูชา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะเราต้องการความรักอันมั่นคง มากกว่าเครื่องสักการะ และการรู้จักพระเจ้า มากกว่าสัตว์ที่เผาเป็นของถวาย
交叉引用
- Y-sai 58:6 - Không, đây mới là sự kiêng ăn mà Ta muốn: Hãy giải thoát những người tù vô tội; bẻ gãy gông cùm, đập tan xiềng xích, trả tự do cho người bị áp bức.
- Thi Thiên 50:8 - Ta không trách các ngươi vì tế lễ, hoặc sinh tế thiêu dâng hiến trên bàn thờ.
- Ô-sê 2:20 - Ta sẽ thành tín với ngươi và khiến ngươi thuộc về Ta, và cuối cùng ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- Giê-rê-mi 7:22 - Khi Ta dẫn tổ phụ các ngươi ra khỏi Ai Cập, Ta không đòi họ dâng lễ vật và sinh tế cho Ta.
- Mi-ca 6:6 - Chúng ta sẽ đem gì đến chầu Chúa Hằng Hữu? Chúng ta sẽ dâng lên Ngài tế lễ gì? Chúng ta có thể quỳ lạy trước mặt Đức Chúa Trời với tế lễ là con bê một tuổi không?
- 1 Sử Ký 28:9 - Sa-lô-môn, con trai ta, con hãy học biết Đức Chúa Trời của tổ phụ cách thâm sâu. Hết lòng, hết ý thờ phượng, và phục vụ Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu thấy rõ mỗi tấm lòng và biết hết mọi ý tưởng. Nếu tìm kiếm Chúa, con sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu con từ bỏ Chúa, Ngài sẽ xa lìa con mãi mãi.
- Ô-sê 4:1 - Hỡi dân tộc Ít-ra-ên, hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu phán dạy! Chúa Hằng Hữu đã lên án ngươi, Ngài phán: “Trong xứ này không có sự thành tín, không nhân từ, không hiểu biết Đức Chúa Trời.
- Ma-thi-ơ 5:7 - Phước cho người có lòng thương người, vì sẽ được Chúa thương xót.
- Đa-ni-ên 4:27 - Vì thế, muôn tâu, xin vua vui lòng nghe tôi trình bày: Xin vua xét xử cho công bằng, thi hành sự công chính và tỏ lòng thương xót người nghèo khổ để đoái công chuộc tội, may ra thời vận của vua còn có thể kéo dài thêm một thời gian nữa.’”
- Giê-rê-mi 22:16 - Người xét xử công bằng và giúp đỡ người nghèo khổ, túng thiếu, nên mọi việc đều hanh thông. Như thế không phải là biết Ta sao?” Chúa Hằng Hữu phán.
- Truyền Đạo 5:1 - Khi con vào nhà Đức Chúa Trời, hãy lắng nghe và im lặng hơn là dâng của lễ ngu dại lên Đức Chúa Trời mà không nhận biết lỗi lầm mình.
- Châm Ngôn 21:3 - Chúa Hằng Hữu muốn ta chính trực, công bằng, hơn là đem tế lễ hằng dâng.
- 1 Sa-mu-ên 15:22 - Sa-mu-ên nói: “Điều gì Chúa Hằng Hữu vui lòng hơn: của lễ thiêu và các sinh tế, hay sự vâng lời Ngài? Này! Sự vâng lời tốt hơn sinh tế, và sự nghe theo tốt hơn dâng mỡ chiên đực.
- Y-sai 1:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Muôn vàn tế lễ của các ngươi có nghĩa gì với Ta? Ta chán các tế lễ thiêu bằng dê đực, mỡ thú vật mập, Ta không vui về máu của bò đực, chiên con, và dê đực.
- A-mốt 5:21 - Ta ghét sự phô trương và sự giả dối của các ngươi— là những kỳ lễ và các hội đồng trọng thể đầy đạo đức giả.
- Ma-thi-ơ 9:13 - Ngài tiếp: “Thôi, các ông cứ đi và học ý nghĩa câu Thánh Kinh này: ‘Ta chẳng muốn sinh tế, lễ vật, Ta chỉ muốn lòng nhân từ.’ Vì Ta đến trần gian không phải để gọi người thánh thiện, nhưng để kêu gọi người có tội.”
- Ma-thi-ơ 12:7 - Nếu các ông hiểu ý nghĩa câu Thánh Kinh: ‘Ta chẳng muốn sinh tế, lễ vật, Ta chỉ muốn lòng nhân từ,’ hẳn các ông không còn lên án người vô tội.