Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
5:6 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi chúng đến với bầy bò, bầy chiên để dâng tế lễ lên Chúa Hằng Hữu, chúng sẽ không tìm được Ngài, vì Ngài đã rời khỏi chúng.
  • 新标点和合本 - 他们必牵着牛羊去寻求耶和华,却寻不见; 他已经转去离开他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们牵着牛羊去寻求耶和华, 却寻不着; 因他已转去离开他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们牵着牛羊去寻求耶和华, 却寻不着; 因他已转去离开他们。
  • 当代译本 - 他们牵着牛羊去寻求耶和华, 却寻不到, 因为祂已离他们而去。
  • 圣经新译本 - 虽然他们带着牛群羊群 去寻求耶和华,却寻不见; 他已经离开他们远去了。
  • 现代标点和合本 - 他们必牵着牛羊去寻求耶和华却寻不见, 他已经转去离开他们。
  • 和合本(拼音版) - 他们必牵着牛羊去寻求耶和华,却寻不见, 他已经转去离开他们。
  • New International Version - When they go with their flocks and herds to seek the Lord, they will not find him; he has withdrawn himself from them.
  • New International Reader's Version - Israel will come to worship the Lord. They will bring their animals to offer as sacrifices. But they will not find him. He has turned away from them.
  • English Standard Version - With their flocks and herds they shall go to seek the Lord, but they will not find him; he has withdrawn from them.
  • New Living Translation - When they come with their flocks and herds to offer sacrifices to the Lord, they will not find him, because he has withdrawn from them.
  • Christian Standard Bible - They go with their flocks and herds to seek the Lord but do not find him; he has withdrawn from them.
  • New American Standard Bible - They will go with their flocks and herds To seek the Lord, but they will not find Him; He has withdrawn from them.
  • New King James Version - “With their flocks and herds They shall go to seek the Lord, But they will not find Him; He has withdrawn Himself from them.
  • Amplified Bible - They will go with their flocks and with their herds To seek the Lord [diligently searching for Him], but they will not find Him; He has withdrawn from them [refusing to hear the prayers of the unrepentant].
  • American Standard Version - They shall go with their flocks and with their herds to seek Jehovah; but they shall not find him: he hath withdrawn himself from them.
  • King James Version - They shall go with their flocks and with their herds to seek the Lord; but they shall not find him; he hath withdrawn himself from them.
  • New English Translation - Although they bring their flocks and herds to seek the favor of the Lord, They will not find him – he has withdrawn himself from them!
  • World English Bible - They will go with their flocks and with their herds to seek Yahweh; but they won’t find him. He has withdrawn himself from them.
  • 新標點和合本 - 他們必牽着牛羊去尋求耶和華,卻尋不見; 他已經轉去離開他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們牽着牛羊去尋求耶和華, 卻尋不着; 因他已轉去離開他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們牽着牛羊去尋求耶和華, 卻尋不着; 因他已轉去離開他們。
  • 當代譯本 - 他們牽著牛羊去尋求耶和華, 卻尋不到, 因為祂已離他們而去。
  • 聖經新譯本 - 雖然他們帶著牛群羊群 去尋求耶和華,卻尋不見; 他已經離開他們遠去了。
  • 呂振中譯本 - 他們必牽着羊羣牛羣 去尋求永恆主, 卻尋不見; 他已退去、離開了他們了。
  • 現代標點和合本 - 他們必牽著牛羊去尋求耶和華卻尋不見, 他已經轉去離開他們。
  • 文理和合譯本 - 彼將攜其牛羊、往求耶和華而不遇、已離之矣、
  • 文理委辦譯本 - 彼牽牛羊、求我耶和華、我遐棄之、求而不得、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼牽牛羊往求主、求而不得、主已遐棄之、
  • Nueva Versión Internacional - Con sus ovejas y sus vacas irán en busca del Señor, pero no lo encontrarán porque él se ha apartado de ellos.
  • 현대인의 성경 - 그들이 양떼와 소떼를 끌고 가서 여호와를 찾아도 만나지 못할 것이다. 이것은 여호와께서 그들을 떠나셨기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Когда они пойдут искать Господа со своими овцами и волами, они не найдут Его: Он удалился от них.
  • Восточный перевод - Когда они пойдут искать Вечного со своими овцами и волами, они не найдут Его: Он удалился от них.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда они пойдут искать Вечного со своими овцами и волами, они не найдут Его: Он удалился от них.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда они пойдут искать Вечного со своими овцами и волами, они не найдут Его: Он удалился от них.
  • La Bible du Semeur 2015 - Avec leurs moutons et leurs bœufs, ╵ils viennent chercher l’Eternel, mais ils ne le trouveront pas : il est parti loin d’eux.
  • リビングバイブル - それからやっと、羊や牛の群れを引いて、 神にいけにえをささげにやって来る。 だが、もう遅い。 もう神を見つけることはできない。 神は彼らから離れて行き、彼らだけが取り残される。
  • Nova Versão Internacional - Quando eles forem buscar o Senhor com todos os seus rebanhos e com todo o seu gado, não o encontrarão; ele se afastou deles.
  • Hoffnung für alle - Sie werden dann Schafe und Rinder opfern, um mich, den Herrn, gnädig zu stimmen; aber ich werde sie allein lassen, so dass sie mich nicht finden können.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพวกเขานำฝูงแกะและฝูงสัตว์ของตน มาแสวงหาองค์พระผู้เป็นเจ้า พวกเขาจะไม่พบพระองค์ พระองค์ทรงทิ้งพวกเขาไปเสียแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​จะ​ไป​กับ​ฝูง​แพะ​แกะ​และ​โค เพื่อ​แสวง​หา​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า แต่​พวก​เขา​จะ​ไม่​พบ​พระ​องค์ พระ​องค์​ได้​ไป​จาก​พวก​เขา​แล้ว
交叉引用
  • Mi-ca 3:4 - Rồi các ngươi sẽ kêu cầu Chúa Hằng Hữu giúp đỡ! Các ngươi có thật tin Ngài sẽ trả lời không? Với tất cả điều ác các ngươi đã làm, Ngài sẽ không nhìn các ngươi dù chỉ một lần!”
  • Nhã Ca 5:6 - Vội mở cửa cho người em yêu, nhưng chàng đã không còn nơi đó! Lòng dạ em se thắt. Em tìm kiếm mọi nơi nhưng chẳng thấy chàng đâu. Em cất tiếng gọi chàng, nhưng không một lời đáp lại,
  • Ê-xê-chi-ên 8:18 - Vì thế, Ta sẽ đối xử chúng với lòng giận dữ. Ta sẽ chẳng tiếc, chẳng thương xót chúng. Dù chúng nó kêu lớn vào tai Ta, Ta cũng không nghe.”
  • Y-sai 66:3 - Còn những ai chọn đường riêng mình— vui thích trong tội ác ghê tởm của mình— thì của lễ của chúng sẽ không được chấp nhận. Khi con người dâng tế một con bò, chẳng khác gì giết một người để tế. Khi chúng tế một con chiên, giống như chúng tế một con chó! Khi chúng dâng lễ vật chay, khác nào chúng dâng máu heo. Khi chúng xông trầm hương, cũng như chúng đang dâng cho thần tượng.
  • Xuất Ai Cập 10:24 - Pha-ra-ôn mời Môi-se đến, nói: “Đi thờ phụng Chúa Hằng Hữu đi! Các ngươi được phép đem cả trẻ con đi nữa, nhưng phải để bầy súc vật ở lại.”
  • Xuất Ai Cập 10:25 - Môi-se đáp: “Vua phải để cho chúng tôi đem theo các lễ vật và con sinh làm tế lễ thiêu dâng lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng tôi.
  • Xuất Ai Cập 10:26 - Cả bầy súc vật sẽ đi theo chúng tôi, dù một cái móng cũng không thể để lại, vì chúng tôi sẽ dùng chúng làm lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng tôi. Hiện nay chúng tôi chưa biết con nào sẽ được chọn, chỉ khi đến nơi mới biết được.”
  • Châm Ngôn 21:27 - Của lễ người ác đã là điều đáng ghét; tà tâm nó còn ghê tởm đến đâu!
  • Xuất Ai Cập 10:9 - Môi-se đáp: “Tất cả nam, phụ, lão, ấu đều ra đi, cùng với cả bầy súc vật, vì tất cả chúng tôi đều phải dự lễ của Chúa Hằng Hữu.”
  • Lu-ca 5:16 - Nhưng Chúa thường lui vào nơi vắng vẻ để cầu nguyện.
  • A-mốt 5:21 - Ta ghét sự phô trương và sự giả dối của các ngươi— là những kỳ lễ và các hội đồng trọng thể đầy đạo đức giả.
  • A-mốt 5:22 - Ta sẽ không nhận các lễ thiêu và lễ chay của các ngươi. Ta cũng chẳng quan tâm đến tế lễ bình an bằng sinh vật béo tốt.
  • A-mốt 5:23 - Hãy đem tiếng hát ồn ào của các ngươi ra khỏi Ta! Ta sẽ không nghe tiếng đàn hạc của các ngươi đâu.
  • Giê-rê-mi 11:11 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Này, Ta sẽ giáng tai họa xuống; chúng không thể tránh được. Dù chúng van xin, Ta cũng không chịu nghe.
  • Ê-xê-chi-ên 8:6 - Ngài hỏi tôi: “Hỡi con người, con có thấy việc chúng làm không? Con có thấy tội gớm ghê mà người Ít-ra-ên đã phạm tại đây và đẩy Ta ra khỏi Đền Thờ không? Nhưng hãy đến đây, con sẽ thấy việc gớm ghiếc hơn nữa!”
  • Ai Ca 3:44 - Chúa đã che phủ mặt Ngài bằng lớp mây dày, đến nỗi lời cầu nguyện của chúng con không thể xuyên qua.
  • Giê-rê-mi 7:4 - Đừng ngu muội bởi những người hứa với các ngươi những lời đơn giản rằng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây. Chúng nghêu ngao: “Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây! Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây!”
  • Châm Ngôn 15:8 - Tế lễ người ác là vật Chúa Hằng Hữu chán ghét, nhưng lời người ngay cầu nguyện được Chúa hài lòng.
  • Y-sai 1:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Muôn vàn tế lễ của các ngươi có nghĩa gì với Ta? Ta chán các tế lễ thiêu bằng dê đực, mỡ thú vật mập, Ta không vui về máu của bò đực, chiên con, và dê đực.
  • Y-sai 1:12 - Trong ngày ra mắt Ta, ai đòi hỏi các ngươi thứ này khi các ngươi chà đạp hành lang Ta?
  • Y-sai 1:13 - Đừng dâng tế lễ vô nghĩa cho Ta nữa; mùi hương của lễ vật làm Ta ghê tởm! Cũng như ngày trăng mới, và ngày Sa-bát cùng những ngày đặc biệt để kiêng ăn— tất cả đều đầy tội lỗi và giả dối. Ta không chịu các ngươi cứ phạm tội rồi lại tổ chức lễ lạc.
  • Y-sai 1:14 - Linh hồn Ta ghét những ngày trăng mới và lễ hội của các ngươi. Chúng làm Ta khó chịu. Ta mệt vì chịu đựng chúng!
  • Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
  • Giăng 7:34 - Lúc ấy các người có tìm Ta cũng không gặp. Vì các người không thể đến nơi Ta ở.”
  • Châm Ngôn 1:28 - Họ sẽ kêu cầu ta, nhưng ta chẳng đáp lời. Họ sẽ tìm kiếm ta, nhưng không sao gặp được.
  • Mi-ca 6:6 - Chúng ta sẽ đem gì đến chầu Chúa Hằng Hữu? Chúng ta sẽ dâng lên Ngài tế lễ gì? Chúng ta có thể quỳ lạy trước mặt Đức Chúa Trời với tế lễ là con bê một tuổi không?
  • Mi-ca 6:7 - Chúng ta có thể dâng lên Ngài hàng nghìn chiên đực hay hàng vạn suối dầu ô-liu không? Chúng ta có thể dâng con trưởng nam hoặc tế lễ bằng sinh mạng con cái để chuộc tội không?
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi chúng đến với bầy bò, bầy chiên để dâng tế lễ lên Chúa Hằng Hữu, chúng sẽ không tìm được Ngài, vì Ngài đã rời khỏi chúng.
  • 新标点和合本 - 他们必牵着牛羊去寻求耶和华,却寻不见; 他已经转去离开他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们牵着牛羊去寻求耶和华, 却寻不着; 因他已转去离开他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们牵着牛羊去寻求耶和华, 却寻不着; 因他已转去离开他们。
  • 当代译本 - 他们牵着牛羊去寻求耶和华, 却寻不到, 因为祂已离他们而去。
  • 圣经新译本 - 虽然他们带着牛群羊群 去寻求耶和华,却寻不见; 他已经离开他们远去了。
  • 现代标点和合本 - 他们必牵着牛羊去寻求耶和华却寻不见, 他已经转去离开他们。
  • 和合本(拼音版) - 他们必牵着牛羊去寻求耶和华,却寻不见, 他已经转去离开他们。
  • New International Version - When they go with their flocks and herds to seek the Lord, they will not find him; he has withdrawn himself from them.
  • New International Reader's Version - Israel will come to worship the Lord. They will bring their animals to offer as sacrifices. But they will not find him. He has turned away from them.
  • English Standard Version - With their flocks and herds they shall go to seek the Lord, but they will not find him; he has withdrawn from them.
  • New Living Translation - When they come with their flocks and herds to offer sacrifices to the Lord, they will not find him, because he has withdrawn from them.
  • Christian Standard Bible - They go with their flocks and herds to seek the Lord but do not find him; he has withdrawn from them.
  • New American Standard Bible - They will go with their flocks and herds To seek the Lord, but they will not find Him; He has withdrawn from them.
  • New King James Version - “With their flocks and herds They shall go to seek the Lord, But they will not find Him; He has withdrawn Himself from them.
  • Amplified Bible - They will go with their flocks and with their herds To seek the Lord [diligently searching for Him], but they will not find Him; He has withdrawn from them [refusing to hear the prayers of the unrepentant].
  • American Standard Version - They shall go with their flocks and with their herds to seek Jehovah; but they shall not find him: he hath withdrawn himself from them.
  • King James Version - They shall go with their flocks and with their herds to seek the Lord; but they shall not find him; he hath withdrawn himself from them.
  • New English Translation - Although they bring their flocks and herds to seek the favor of the Lord, They will not find him – he has withdrawn himself from them!
  • World English Bible - They will go with their flocks and with their herds to seek Yahweh; but they won’t find him. He has withdrawn himself from them.
  • 新標點和合本 - 他們必牽着牛羊去尋求耶和華,卻尋不見; 他已經轉去離開他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們牽着牛羊去尋求耶和華, 卻尋不着; 因他已轉去離開他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們牽着牛羊去尋求耶和華, 卻尋不着; 因他已轉去離開他們。
  • 當代譯本 - 他們牽著牛羊去尋求耶和華, 卻尋不到, 因為祂已離他們而去。
  • 聖經新譯本 - 雖然他們帶著牛群羊群 去尋求耶和華,卻尋不見; 他已經離開他們遠去了。
  • 呂振中譯本 - 他們必牽着羊羣牛羣 去尋求永恆主, 卻尋不見; 他已退去、離開了他們了。
  • 現代標點和合本 - 他們必牽著牛羊去尋求耶和華卻尋不見, 他已經轉去離開他們。
  • 文理和合譯本 - 彼將攜其牛羊、往求耶和華而不遇、已離之矣、
  • 文理委辦譯本 - 彼牽牛羊、求我耶和華、我遐棄之、求而不得、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼牽牛羊往求主、求而不得、主已遐棄之、
  • Nueva Versión Internacional - Con sus ovejas y sus vacas irán en busca del Señor, pero no lo encontrarán porque él se ha apartado de ellos.
  • 현대인의 성경 - 그들이 양떼와 소떼를 끌고 가서 여호와를 찾아도 만나지 못할 것이다. 이것은 여호와께서 그들을 떠나셨기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Когда они пойдут искать Господа со своими овцами и волами, они не найдут Его: Он удалился от них.
  • Восточный перевод - Когда они пойдут искать Вечного со своими овцами и волами, они не найдут Его: Он удалился от них.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда они пойдут искать Вечного со своими овцами и волами, они не найдут Его: Он удалился от них.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда они пойдут искать Вечного со своими овцами и волами, они не найдут Его: Он удалился от них.
  • La Bible du Semeur 2015 - Avec leurs moutons et leurs bœufs, ╵ils viennent chercher l’Eternel, mais ils ne le trouveront pas : il est parti loin d’eux.
  • リビングバイブル - それからやっと、羊や牛の群れを引いて、 神にいけにえをささげにやって来る。 だが、もう遅い。 もう神を見つけることはできない。 神は彼らから離れて行き、彼らだけが取り残される。
  • Nova Versão Internacional - Quando eles forem buscar o Senhor com todos os seus rebanhos e com todo o seu gado, não o encontrarão; ele se afastou deles.
  • Hoffnung für alle - Sie werden dann Schafe und Rinder opfern, um mich, den Herrn, gnädig zu stimmen; aber ich werde sie allein lassen, so dass sie mich nicht finden können.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพวกเขานำฝูงแกะและฝูงสัตว์ของตน มาแสวงหาองค์พระผู้เป็นเจ้า พวกเขาจะไม่พบพระองค์ พระองค์ทรงทิ้งพวกเขาไปเสียแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​จะ​ไป​กับ​ฝูง​แพะ​แกะ​และ​โค เพื่อ​แสวง​หา​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า แต่​พวก​เขา​จะ​ไม่​พบ​พระ​องค์ พระ​องค์​ได้​ไป​จาก​พวก​เขา​แล้ว
  • Mi-ca 3:4 - Rồi các ngươi sẽ kêu cầu Chúa Hằng Hữu giúp đỡ! Các ngươi có thật tin Ngài sẽ trả lời không? Với tất cả điều ác các ngươi đã làm, Ngài sẽ không nhìn các ngươi dù chỉ một lần!”
  • Nhã Ca 5:6 - Vội mở cửa cho người em yêu, nhưng chàng đã không còn nơi đó! Lòng dạ em se thắt. Em tìm kiếm mọi nơi nhưng chẳng thấy chàng đâu. Em cất tiếng gọi chàng, nhưng không một lời đáp lại,
  • Ê-xê-chi-ên 8:18 - Vì thế, Ta sẽ đối xử chúng với lòng giận dữ. Ta sẽ chẳng tiếc, chẳng thương xót chúng. Dù chúng nó kêu lớn vào tai Ta, Ta cũng không nghe.”
  • Y-sai 66:3 - Còn những ai chọn đường riêng mình— vui thích trong tội ác ghê tởm của mình— thì của lễ của chúng sẽ không được chấp nhận. Khi con người dâng tế một con bò, chẳng khác gì giết một người để tế. Khi chúng tế một con chiên, giống như chúng tế một con chó! Khi chúng dâng lễ vật chay, khác nào chúng dâng máu heo. Khi chúng xông trầm hương, cũng như chúng đang dâng cho thần tượng.
  • Xuất Ai Cập 10:24 - Pha-ra-ôn mời Môi-se đến, nói: “Đi thờ phụng Chúa Hằng Hữu đi! Các ngươi được phép đem cả trẻ con đi nữa, nhưng phải để bầy súc vật ở lại.”
  • Xuất Ai Cập 10:25 - Môi-se đáp: “Vua phải để cho chúng tôi đem theo các lễ vật và con sinh làm tế lễ thiêu dâng lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng tôi.
  • Xuất Ai Cập 10:26 - Cả bầy súc vật sẽ đi theo chúng tôi, dù một cái móng cũng không thể để lại, vì chúng tôi sẽ dùng chúng làm lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng tôi. Hiện nay chúng tôi chưa biết con nào sẽ được chọn, chỉ khi đến nơi mới biết được.”
  • Châm Ngôn 21:27 - Của lễ người ác đã là điều đáng ghét; tà tâm nó còn ghê tởm đến đâu!
  • Xuất Ai Cập 10:9 - Môi-se đáp: “Tất cả nam, phụ, lão, ấu đều ra đi, cùng với cả bầy súc vật, vì tất cả chúng tôi đều phải dự lễ của Chúa Hằng Hữu.”
  • Lu-ca 5:16 - Nhưng Chúa thường lui vào nơi vắng vẻ để cầu nguyện.
  • A-mốt 5:21 - Ta ghét sự phô trương và sự giả dối của các ngươi— là những kỳ lễ và các hội đồng trọng thể đầy đạo đức giả.
  • A-mốt 5:22 - Ta sẽ không nhận các lễ thiêu và lễ chay của các ngươi. Ta cũng chẳng quan tâm đến tế lễ bình an bằng sinh vật béo tốt.
  • A-mốt 5:23 - Hãy đem tiếng hát ồn ào của các ngươi ra khỏi Ta! Ta sẽ không nghe tiếng đàn hạc của các ngươi đâu.
  • Giê-rê-mi 11:11 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Này, Ta sẽ giáng tai họa xuống; chúng không thể tránh được. Dù chúng van xin, Ta cũng không chịu nghe.
  • Ê-xê-chi-ên 8:6 - Ngài hỏi tôi: “Hỡi con người, con có thấy việc chúng làm không? Con có thấy tội gớm ghê mà người Ít-ra-ên đã phạm tại đây và đẩy Ta ra khỏi Đền Thờ không? Nhưng hãy đến đây, con sẽ thấy việc gớm ghiếc hơn nữa!”
  • Ai Ca 3:44 - Chúa đã che phủ mặt Ngài bằng lớp mây dày, đến nỗi lời cầu nguyện của chúng con không thể xuyên qua.
  • Giê-rê-mi 7:4 - Đừng ngu muội bởi những người hứa với các ngươi những lời đơn giản rằng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây. Chúng nghêu ngao: “Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây! Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây!”
  • Châm Ngôn 15:8 - Tế lễ người ác là vật Chúa Hằng Hữu chán ghét, nhưng lời người ngay cầu nguyện được Chúa hài lòng.
  • Y-sai 1:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Muôn vàn tế lễ của các ngươi có nghĩa gì với Ta? Ta chán các tế lễ thiêu bằng dê đực, mỡ thú vật mập, Ta không vui về máu của bò đực, chiên con, và dê đực.
  • Y-sai 1:12 - Trong ngày ra mắt Ta, ai đòi hỏi các ngươi thứ này khi các ngươi chà đạp hành lang Ta?
  • Y-sai 1:13 - Đừng dâng tế lễ vô nghĩa cho Ta nữa; mùi hương của lễ vật làm Ta ghê tởm! Cũng như ngày trăng mới, và ngày Sa-bát cùng những ngày đặc biệt để kiêng ăn— tất cả đều đầy tội lỗi và giả dối. Ta không chịu các ngươi cứ phạm tội rồi lại tổ chức lễ lạc.
  • Y-sai 1:14 - Linh hồn Ta ghét những ngày trăng mới và lễ hội của các ngươi. Chúng làm Ta khó chịu. Ta mệt vì chịu đựng chúng!
  • Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
  • Giăng 7:34 - Lúc ấy các người có tìm Ta cũng không gặp. Vì các người không thể đến nơi Ta ở.”
  • Châm Ngôn 1:28 - Họ sẽ kêu cầu ta, nhưng ta chẳng đáp lời. Họ sẽ tìm kiếm ta, nhưng không sao gặp được.
  • Mi-ca 6:6 - Chúng ta sẽ đem gì đến chầu Chúa Hằng Hữu? Chúng ta sẽ dâng lên Ngài tế lễ gì? Chúng ta có thể quỳ lạy trước mặt Đức Chúa Trời với tế lễ là con bê một tuổi không?
  • Mi-ca 6:7 - Chúng ta có thể dâng lên Ngài hàng nghìn chiên đực hay hàng vạn suối dầu ô-liu không? Chúng ta có thể dâng con trưởng nam hoặc tế lễ bằng sinh mạng con cái để chuộc tội không?
聖經
資源
計劃
奉獻