逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vào ngày ấy, Ta sẽ lập giao ước với các thú hoang, chim trời, và các loài bò sát trên đất để chúng không còn hại ngươi nữa. Ta sẽ giải trừ mọi khí giới của chiến trận khỏi đất, là tất cả gươm và cung tên, để ngươi sống không sợ hãi, trong bình an và yên ổn.
- 新标点和合本 - 当那日,我必为我的民,与田野的走兽和空中的飞鸟,并地上的昆虫立约;又必在国中折断弓刀,止息争战,使他们安然躺卧。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 当那日,我必为我的百姓,与野地的走兽、天空的飞鸟和地上爬行的动物立约;又要在国中折断弓和刀,止息战争,使他们安然躺卧。
- 和合本2010(神版-简体) - 当那日,我必为我的百姓,与野地的走兽、天空的飞鸟和地上爬行的动物立约;又要在国中折断弓和刀,止息战争,使他们安然躺卧。
- 当代译本 - 那时,我要跟田间的走兽、空中的飞鸟及地上的爬虫立约。 我要从地上折弓断剑,废止战事, 使你安居乐业。
- 圣经新译本 - 到那日,为了他们, 我必和田野的走兽、 空中的飞鸟、 地上爬行的动物立约; 我必从这地折断弓弩、刀剑和兵器(“兵器”原文作“战争”); 使他们安然居住。
- 现代标点和合本 - 当那日,我必为我的民,与田野的走兽和空中的飞鸟并地上的昆虫立约。又必在国中折断弓刀,止息争战,使他们安然躺卧。
- 和合本(拼音版) - 当那日,我必为我的民,与田野的走兽和空中的飞鸟,并地上的昆虫立约。又必在国中折断弓刀,止息争战,使他们安然躺卧。
- New International Version - In that day I will make a covenant for them with the beasts of the field, the birds in the sky and the creatures that move along the ground. Bow and sword and battle I will abolish from the land, so that all may lie down in safety.
- New International Reader's Version - At that time I will make a covenant for the good of my people. I will make it with the wild animals and the birds in the sky. It will also be made with the creatures that move along the ground. I will remove bows and swords and other weapons of war from the land. Then my people can lie down in safety.
- English Standard Version - And I will make for them a covenant on that day with the beasts of the field, the birds of the heavens, and the creeping things of the ground. And I will abolish the bow, the sword, and war from the land, and I will make you lie down in safety.
- New Living Translation - On that day I will make a covenant with all the wild animals and the birds of the sky and the animals that scurry along the ground so they will not harm you. I will remove all weapons of war from the land, all swords and bows, so you can live unafraid in peace and safety.
- Christian Standard Bible - On that day I will make a covenant for them with the wild animals, the birds of the sky, and the creatures that crawl on the ground. I will shatter bow, sword, and weapons of war in the land and will enable the people to rest securely.
- New American Standard Bible - On that day I will also make a covenant for them With the animals of the field, The birds of the sky, And the crawling things of the ground. And I will eliminate the bow, the sword, and war from the land, And will let them lie down in safety.
- New King James Version - In that day I will make a covenant for them With the beasts of the field, With the birds of the air, And with the creeping things of the ground. Bow and sword of battle I will shatter from the earth, To make them lie down safely.
- Amplified Bible - And in that day I will make a covenant for Israel With the animals of the open country And with the birds of the heavens And with the creeping things of the ground. And I will abolish the bow and the sword and [banish] war from the land And will make them lie down in safety.
- American Standard Version - And in that day will I make a covenant for them with the beasts of the field, and with the birds of the heavens, and with the creeping things of the ground: and I will break the bow and the sword and the battle out of the land, and will make them to lie down safely.
- King James Version - And in that day will I make a covenant for them with the beasts of the field, and with the fowls of heaven, and with the creeping things of the ground: and I will break the bow and the sword and the battle out of the earth, and will make them to lie down safely.
- New English Translation - “At that time I will make a covenant for them with the wild animals, the birds of the air, and the creatures that crawl on the ground. I will abolish the warrior’s bow and sword – that is, every weapon of warfare – from the land, and I will allow them to live securely.”
- World English Bible - In that day I will make a covenant for them with the animals of the field, and with the birds of the sky, and with the creeping things of the ground. I will break the bow, the sword, and the battle out of the land, and will make them lie down safely.
- 新標點和合本 - 當那日,我必為我的民,與田野的走獸和空中的飛鳥,並地上的昆蟲立約;又必在國中折斷弓刀,止息爭戰,使他們安然躺臥。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 當那日,我必為我的百姓,與野地的走獸、天空的飛鳥和地上爬行的動物立約;又要在國中折斷弓和刀,止息戰爭,使他們安然躺臥。
- 和合本2010(神版-繁體) - 當那日,我必為我的百姓,與野地的走獸、天空的飛鳥和地上爬行的動物立約;又要在國中折斷弓和刀,止息戰爭,使他們安然躺臥。
- 當代譯本 - 那時,我要跟田間的走獸、空中的飛鳥及地上的爬蟲立約。 我要從地上折弓斷劍,廢止戰事, 使你安居樂業。
- 聖經新譯本 - 到那日,為了他們, 我必和田野的走獸、 空中的飛鳥、 地上爬行的動物立約; 我必從這地折斷弓弩、刀劍和兵器(“兵器”原文作“戰爭”); 使他們安然居住。
- 呂振中譯本 - 當那日、我必為我人民 同田野走獸、空中飛鳥、 和地上爬行物、立約; 弓和刀劍及爭戰、 我都要折斷而截止, 好使他們安然躺臥着。
- 現代標點和合本 - 當那日,我必為我的民,與田野的走獸和空中的飛鳥並地上的昆蟲立約。又必在國中折斷弓刀,止息爭戰,使他們安然躺臥。
- 文理和合譯本 - 是日也、我為我民、與野獸飛鳥昆蟲立約、且於斯土折諸弓刀、使無戰鬥、俾得安寢、
- 文理委辦譯本 - 斯時我不使我民有野獸飛鳥昆蟲之害、亦不使斯邦有弓刃戰鬥之虞、民得安居。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是時我將為我民之故、與野獸、空中飛鳥、地上昆蟲立約、又在國中、折弓刃、去戰爭、使民得安居、
- Nueva Versión Internacional - Aquel día haré en tu favor un pacto con los animales del campo, con las aves de los cielos y con los reptiles de la tierra. Eliminaré del país arcos, espadas y guerra, para que todos duerman seguros.
- 현대인의 성경 - 그 날에 내가 모든 들짐승과 공중의 새들과 땅에 기어다니는 것들과 계약을 맺어 내 백성을 해치지 못하게 할 것이며 또 이 땅에서 활과 칼을 꺾어 전쟁을 없애고 그들이 평안히 살게 할 것이다.
- Новый Русский Перевод - В тот день Я дам повеление диким зверям, и птицам небесным, и творениям, пресмыкающимся по земле, не нападать на людей. Лук, и меч, и войну Я удалю из той земли, чтобы все могли жить в безопасности.
- Восточный перевод - В тот день Я заключу для тебя мирный договор с полевыми зверями, и с птицами небесными, и с творениями, пресмыкающимися по земле. Лук, и меч, и войну Я удалю из той земли, чтобы все могли жить в безопасности.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В тот день Я заключу для тебя мирный договор с полевыми зверями, и с птицами небесными, и с творениями, пресмыкающимися по земле. Лук, и меч, и войну Я удалю из той земли, чтобы все могли жить в безопасности.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В тот день Я заключу для тебя мирный договор с полевыми зверями, и с птицами небесными, и с творениями, пресмыкающимися по земле. Лук, и меч, и войну Я удалю из той земли, чтобы все могли жить в безопасности.
- La Bible du Semeur 2015 - Et il arrivera en ce temps-là, l’Eternel le déclare, que tu me diras : « Mon époux » et tu ne m’appelleras plus : ╵« Mon maître ».
- リビングバイブル - その時わたしは、もうこれ以上、 互いに恐れることがないように、 あなたと野獣や鳥や蛇との間に契約を結ぼう。 すべての武器を滅ぼすので、戦争はすべて終わる。 あなたたちは、何の心配もなく休むことができる。
- Nova Versão Internacional - Naquele dia, em favor deles farei um acordo com os animais do campo, com as aves do céu e com os animais que rastejam pelo chão. Arco, espada e guerra, eu os abolirei da terra, para que todos possam viver em paz.
- Hoffnung für alle - Ja, ich, der Herr, verspreche: An diesem Tag wird sie nicht mehr zu mir sagen: ›Mein Baal ‹, sondern sie wird mich wieder ihren Mann nennen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันนั้นเราจะทำพันธสัญญา กับสัตว์ในท้องทุ่ง นกในอากาศ และสัตว์ที่เลื้อยคลานเพื่อพวกเจ้า เราจะกำจัดธนู ดาบ และสงคราม ให้หมดสิ้นจากดินแดนนี้ เพื่อทุกชีวิตจะอยู่อย่างปลอดภัย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ในวันนั้น เราจะทำพันธสัญญากับบรรดาสัตว์ในไร่นา นกในอากาศ และสิ่งที่เลื้อยคลานบนพื้นดิน และเราจะยกเลิกใช้คันธนู ดาบ และสงครามในแผ่นดินเพื่อพวกเขา และเราจะให้พวกเขาได้นอนลงอย่างปลอดภัย
交叉引用
- Xa-cha-ri 14:4 - Trong ngày ấy, chân Ngài đứng trên Núi Ô-liu, về phía đông Giê-ru-sa-lem. Và Núi Ô-liu sẽ bị chẻ ra làm đôi, tạo nên một thung lũng lớn chạy dài từ đông sang tây. Nửa núi sẽ dời về phía bắc, và nửa kia dời về phía nam.
- Xa-cha-ri 3:10 - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán, mọi người sẽ có dịp mời anh em láng giềng đến thăm cùng nhau ngồi dưới cây nho, và gốc vả trong vườn.”
- Giê-rê-mi 33:16 - Trong ngày ấy, Giu-đa sẽ được giải cứu, và Giê-ru-sa-lem sẽ được an ninh. Thành sẽ được mang tên là: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’
- Lê-vi Ký 26:5 - Mùa đập lúa kéo dài cho đến mùa hái nho, và mùa hái nho kéo dài đến mùa gieo mạ. Các ngươi sẽ no đầy, hưởng an ninh trong xứ.
- Lê-vi Ký 26:6 - Vì Ta cho các ngươi hòa bình, đi ngủ không phải lo sợ. Ta sẽ đuổi thú dữ khỏi đất ngươi và họa gươm đao sẽ không tàn hại xứ ngươi.
- Xa-cha-ri 2:11 - Ngày ấy, nhiều quốc gia sẽ trở về với Chúa Hằng Hữu, và họ cũng được làm dân Ta. Ta sẽ ở giữa các ngươi, và các ngươi sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai Ta đến.
- Thi Thiên 23:2 - Chúa cho an nghỉ giữa đồng cỏ xanh tươi; Ngài dẫn đưa đến bờ suối trong lành.
- Y-sai 26:1 - Trong ngày ấy, mọi người trong đất Giu-đa sẽ hát bài ca này: Chúng ta có một thành mạnh mẽ! Sự cứu rỗi của Đức Chúa Trời là tường lũy của chúng ta.
- Giê-rê-mi 30:10 - Vậy nên đừng sợ hãi, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta; đừng kinh hoàng, hỡi Ít-ra-ên!” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Vì Ta sẽ cho các con từ các nước xa xôi trở về quê hương. Ta sẽ đem dòng dõi các con trở về từ đất lưu đày. Ít-ra-ên sẽ trở lại cuộc sống hòa bình và yên tĩnh, và không còn bị ai đe dọa khủng bố nữa.
- Mi-ca 4:3 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân xử các dân, và sẽ giải hòa các cường quốc xa xôi. Người ta sẽ lấy gươm rèn thành lưỡi cày, lấy giáo rèn thành lưỡi liềm. Nước này không còn tuyên chiến với nước khác, và chẳng còn ai luyện tập chiến tranh nữa.
- Mi-ca 4:4 - Mọi người sẽ sống bình an và thịnh vượng, an nghỉ dưới cây nho và cây vả của mình, vì không có điều gì làm cho sợ hãi. Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã hứa như thế!
- Thi Thiên 91:1 - Ai trú ẩn nơi bí mật của Đấng Chí Cao sẽ được an nghỉ dưới bóng của Đấng Toàn Năng.
- Thi Thiên 91:2 - Đây là điều con công bố về Chúa Hằng Hữu: Chỉ mình Chúa là nơi trú ẩn và chiến lũy của con, Ngài là Đức Chúa Trời của con, con tin cậy Ngài.
- Thi Thiên 91:3 - Vì Chúa sẽ giải thoát ngươi khỏi cạm bẫy và bảo vệ ngươi khỏi dịch bệnh độc hại.
- Thi Thiên 91:4 - Chúa phủ lông cánh Ngài che cho ngươi. Và dưới cánh Ngài là chỗ ngươi nương náu. Đức thành tín Ngài làm thuẫn mộc đỡ che ngươi.
- Thi Thiên 91:5 - Ngươi sẽ không sợ sự khủng khiếp ban đêm, cũng không lo mũi tên bay ban ngày.
- Thi Thiên 91:6 - Hoặc khiếp sợ bệnh dịch lây lan trong bóng tối, hay tàn phá hủy diệt giữa ban trưa.
- Thi Thiên 91:7 - Hàng nghìn người sẽ ngã gục bên ngươi, và vạn người nằm xuống ngay bên hữu ngươi, nhưng tai họa sẽ chẳng đến gần ngươi.
- Thi Thiên 91:8 - Ngươi chỉ cần quan sát, và sẽ thấy tận mắt cảnh trừng phạt người gian ác.
- Thi Thiên 91:9 - Nếu ngươi đã nhờ Chúa Hằng Hữu làm nơi ẩn trú, và Đấng Chí Cao làm nơi ở,
- Thi Thiên 91:10 - thì tai họa chẳng đến với ngươi, không có việc tàn hại nào đến gần nhà ngươi.
- Thi Thiên 91:11 - Vì Chúa sẽ truyền lệnh cho các thiên sứ bảo vệ ngươi trên mọi nẻo đường.
- Thi Thiên 91:12 - Thiên sứ sẽ nâng ngươi trên bàn tay, giữ chân ngươi khỏi vấp vào đá.
- Thi Thiên 91:13 - Ngươi sẽ đạp chân lên sư tử và rắn hổ; sư tử tơ và rắn độc sẽ bị chân ngươi giày xéo.
- Y-sai 2:11 - Sự tự cao của loài người sẽ hạ xuống, và kiêu ngạo của loài người sẽ bị hạ thấp. Chỉ một mình Chúa Hằng Hữu được tôn cao trong ngày phán xét.
- Xa-cha-ri 14:9 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm Vua khắp hoàn vũ. Vào ngày ấy, chỉ có duy một Chúa Hằng Hữu, và Danh Ngài là Danh duy nhất được thờ phượng.
- Xa-cha-ri 9:10 - Ta sẽ hủy xe trận của Ép-ra-im và ngựa chiến của Giê-ru-sa-lem. Ta sẽ bẻ gãy cung của chúng trong chiến trận, và Ngài sẽ ban hòa bình cho các nước. Ngài sẽ cai trị suốt từ đại dương này đến đại dương kia, từ Sông Ơ-phơ-rát cho đến tận cùng đất.
- Y-sai 2:17 - Sự tự cao của loài người sẽ hạ xuống, và kiêu ngạo của loài người bị hạ thấp. Chỉ một mình Chúa Hằng Hữu được tôn cao trong ngày phán xét.
- Thi Thiên 46:9 - Chúa chấm dứt chiến tranh khắp hoàn vũ, Ngài bẻ cung, đập tan gươm giáo, Chúa đốt rụi các chiến xa.
- Y-sai 65:25 - Sói và chiên con sẽ ăn chung. Sư tử ăn cỏ khô như bò. Còn rắn thì ăn bụi đất. Trong những ngày đó, sẽ không có ai phải chịu đau đớn hay bị hủy phá trên núi thánh của Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
- Gióp 5:23 - Anh kết ước với đá ngoài đồng, và thú rừng sẽ thuận hòa với anh.
- Ê-xê-chi-ên 39:9 - Khi ấy dân chúng các thành của Ít-ra-ên sẽ kéo ra để nhặt các khiên nhỏ và lớn, cung và tên, gậy tầm vông và giáo, chúng sẽ dùng những vật đó làm chất đốt. Phải đến bảy năm mới dùng hết!
- Ê-xê-chi-ên 39:10 - Dân chúng không cần phải lên rừng đốn củi, vì những khí giới này sẽ cho chúng đủ củi cần dùng. Chúng sẽ cưỡng đoạt những người đã cưỡng đoạt chúng, sẽ cướp giựt những người đã cướp giựt chúng, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
- Y-sai 11:6 - Trong ngày ấy, muông sói sẽ ở với chiên con; beo nằm chung với dê con. Bò con và bò mập sẽ ở chung với sư tử, một đứa trẻ nhỏ sẽ dắt chúng đi.
- Y-sai 11:7 - Bò cái ăn chung với gấu. Bê và gấu con nằm chung một chỗ. Sư tử sẽ ăn cỏ khô như bò.
- Y-sai 11:8 - Trẻ sơ sinh sẽ chơi an toàn bên hang rắn hổ mang. Trẻ con sẽ thò tay vào ổ rắn độc mà không bị hại.
- Y-sai 11:9 - Sẽ không có đau đớn hay hủy diệt trên khắp núi thánh Ta, vì như nước phủ khắp biển, đất cũng sẽ đầy những người biết Chúa Hằng Hữu như vậy.
- Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
- Y-sai 2:4 - Chúa Hằng Hữu sẽ phán xét giữa các nước và sẽ hòa giải nhiều dân tộc. Họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi cày, và lấy giáo rèn lưỡi liềm. Nước này sẽ không đánh nước khác, cũng không luyện tập về chiến tranh nữa.
- Ê-xê-chi-ên 34:25 - “Ta sẽ lập giao ước hòa bình với dân Ta và đuổi những thú nguy hiểm ra khỏi xứ. Vậy họ có thể sống an toàn ngoài đồng hoang và ngủ trong rừng mà không sợ hãi.