逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Trong ngày đó, Ta sẽ gọi các anh em ngươi là Am-mi—‘dân Ta.’ Và Ta sẽ gọi chị em ngươi là Ra-ha-ma—‘Người Ta thương.’”
- 新标点和合本 - “你们要称你们的弟兄为阿米(就是“我民”的意思),称你们的姐妹为路哈玛(就是“蒙怜悯”的意思)。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要称你们的众弟兄 为阿米 ,称你们的众姊妹 为路哈玛 。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们要称你们的众弟兄 为阿米 ,称你们的众姊妹 为路哈玛 。
- 当代译本 - “你们要称你们的弟兄为阿米 ,要称你们的姊妹为路哈玛 。
- 圣经新译本 - “你们要对你们的兄弟说:‘我的子民’;要对你们的姊妹说:‘蒙怜悯的’。
- 现代标点和合本 - “你们要称你们的弟兄为阿米 ,称你们的姐妹为路哈玛 。
- 和合本(拼音版) - “你们要称你们的弟兄为阿米 ;称你们的姐妹为路哈玛 。”
- New International Version - “Say of your brothers, ‘My people,’ and of your sisters, ‘My loved one.’
- New International Reader's Version - “People of Israel, call your brothers ‘My people.’ And call your sisters ‘My loved ones.’
- English Standard Version - Say to your brothers, “You are my people,” and to your sisters, “You have received mercy.”
- New Living Translation - “In that day you will call your brothers Ammi—‘My people.’ And you will call your sisters Ruhamah—‘The ones I love.’
- The Message - “Rename your brothers ‘God’s Somebody.’ Rename your sisters ‘All Mercy.’
- Christian Standard Bible - Call your brothers: My People and your sisters: Compassion.
- New American Standard Bible - Say to your brothers, “ Ammi,” and to your sisters, “ Ruhamah.”
- New King James Version - Say to your brethren, ‘My people,’ And to your sisters, ‘Mercy is shown.’
- Amplified Bible - “[Hosea,] say to your brothers, ‘Ammi (you are my people),’ and to your sisters, ‘Ruhamah (you have been pitied and have obtained mercy).’
- American Standard Version - Say ye unto your brethren, Ammi; and to your sisters, Ruhamah.
- King James Version - Say ye unto your brethren, Ammi; and to your sisters, Ru–hamah.
- New English Translation - Then you will call your brother, “My People” (Ammi)! You will call your sister, “Pity” (Ruhamah)!
- World English Bible - “Say to your brothers, ‘My people!’ and to your sisters, ‘My loved one!’
- 新標點和合本 - 你們要稱你們的弟兄為阿米(就是我民的意思),稱你們的姊妹為路哈瑪(就是蒙憐憫的意思)。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要稱你們的眾弟兄 為阿米 ,稱你們的眾姊妹 為路哈瑪 。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們要稱你們的眾弟兄 為阿米 ,稱你們的眾姊妹 為路哈瑪 。
- 當代譯本 - 「你們要稱你們的弟兄為阿米 ,要稱你們的姊妹為路哈瑪 。
- 聖經新譯本 - “你們要對你們的兄弟說:‘我的子民’;要對你們的姊妹說:‘蒙憐憫的’。
- 呂振中譯本 - 『要把你們的弟兄叫「我的子民」;要把你們的姐妹叫「已蒙憐憫」。
- 現代標點和合本 - 「你們要稱你們的弟兄為阿米 ,稱你們的姐妹為路哈瑪 。
- 文理和合譯本 - 當稱爾兄弟曰阿米、稱爾姊妹曰路哈瑪、
- 文理委辦譯本 - 爾小子、當稱兄弟曰亞米、稱姊妹曰路哈馬、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹當稱爾兄弟曰 阿米 、 阿米譯即我民之義 稱爾姊妹曰 路哈瑪 、 路哈瑪譯即蒙矜憫之義
- Nueva Versión Internacional - »Llamen a sus hermanos: “Pueblo mío”, y a sus hermanas: “Compadecidas”.
- 현대인의 성경 - “너희 형제에게는 ‘내 백성’ 이라 하고 너희 자매에게는 ‘나의 사랑하는 자’ 라 고 하라.”
- Новый Русский Перевод - Говорите о ваших братьях: «Мой народ», и о своих сестрах: «Помилованная».
- Восточный перевод - Говорите о ваших братьях: «Мой народ», и о своих сёстрах: «Помилованная».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Говорите о ваших братьях: «Мой народ», и о своих сёстрах: «Помилованная».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Говорите о ваших братьях: «Мой народ», и о своих сёстрах: «Помилованная».
- La Bible du Semeur 2015 - Mais, un jour, les Israélites ╵seront nombreux comme les grains de sable ╵sur le bord de la mer, que nul ne peut compter ╵ni mesurer. Et, au lieu même ╵où on leur avait dit : « Vous n’êtes pas mon peuple », on leur dira : « Vous êtes les enfants ╵du Dieu vivant . »
- リビングバイブル - 「イズレエルよ、あなたの弟と妹の名を改めよ。 弟をアミ(『今、あなたはわたしのもの』の意)、 妹をルハマ(『あわれみを受けた』の意)と呼ぶのだ。 神があわれみをかけようとしておられるからだ。
- Nova Versão Internacional - “Chamem a seus irmãos ‘meu povo’, e a suas irmãs ‘minhas amadas’.
- Hoffnung für alle - Doch es kommt die Zeit, da werden die Israeliten so zahlreich sein wie der Sand am Meer; man wird sie nicht zählen können. Ich habe ihnen gesagt: Ihr seid nicht mein Volk. Dann aber werden sie ›Kinder des lebendigen Gottes‹ heißen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงเรียกน้องชายของเจ้าว่า ‘ประชากรของเรา’ และเรียกพี่สาวของเจ้าว่า ‘ผู้เป็นที่รักของเรา’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงพูดกับบรรดาพี่น้องผู้ชายดังนี้ว่า ‘พวกท่านเป็นชนชาติของเรา’ และพูดกับบรรดาพี่น้องผู้หญิงว่า ‘พวกท่านได้รับความเมตตา’
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 37:27 - Ta sẽ ngự giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời họ, và họ sẽ làm dân Ta.
- Rô-ma 11:30 - Như anh chị em trước kia không vâng phục Đức Chúa Trời, mà nay được ơn thương xót, nhờ họ không vâng phục Ngài.
- Rô-ma 11:31 - Cũng thế, ngày nay họ không vâng phục Đức Chúa Trời, nhưng nhờ anh chị em nhận sự thương xót mà họ cũng được sự thương xót.
- Ô-sê 1:9 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đặt tên nó là Lô Am-mi—tức ‘không phải dân Ta’—vì Ít-ra-ên không còn là dân Ta nữa, và Ta cũng không còn là Đức Chúa Trời của chúng.
- Ô-sê 1:10 - Tuy nhiên, sẽ có thời kỳ dân số Ít-ra-ên nhiều như cát biển—không thể đếm được! Lúc ấy, chính tại nơi Ta đã bảo chúng: ‘Các ngươi chẳng phải là dân Ta nữa,’ Ta sẽ gọi chúng: ‘Các ngươi là con cái của Đức Chúa Trời Hằng Sống.’
- Ô-sê 1:11 - Rồi nhà Giu-đa và Ít-ra-ên sẽ hiệp làm một. Họ sẽ chọn cho mình một lãnh tụ, và họ sẽ trở về từ xứ lưu đày. Ngày đó sẽ là—ngày của Gít-rê-ên—khi Đức Chúa Trời sẽ gieo trồng dân Ngài trong đất của Ngài.”
- Ê-xê-chi-ên 36:28 - Các ngươi sẽ ở trong vùng đất Ta đã ban cho tổ phụ các ngươi ngày trước. Các ngươi sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của các ngươi.
- 1 Ti-mô-thê 1:13 - Trước kia, ta là người phạm thượng, tàn bạo, khủng bố người theo Chúa, nhưng Chúa còn thương xót vì ta không hiểu điều mình làm khi chưa tin nhận Ngài.
- 2 Cô-rinh-tô 4:1 - Do lòng nhân từ của Chúa, chúng tôi được ủy thác chức vụ truyền bá Phúc Âm, nên chẳng thối chí ngã lòng.
- 1 Phi-e-rơ 2:10 - “Trước kia thân phận anh chị em quá hẩm hiu, nhưng bây giờ anh chị em được làm dân Đức Chúa Trời. Trước kia, anh chị em chẳng biết gì về lòng nhân từ của Đức Chúa Trời; nhưng nay anh chị em đã được Ngài thương xót.”
- Ê-xê-chi-ên 11:20 - để họ sẽ vâng giữ sắc lệnh và luật lệ Ta. Rồi họ sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời họ.
- Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
- Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
- Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
- Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
- Giê-rê-mi 32:38 - Họ sẽ làm dân Ta và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ.
- Ô-sê 2:23 - Lúc ấy, Ta sẽ gieo trồng mùa Ít-ra-ên và cho chúng lớn lên. Ta sẽ tỏ lòng thương xót cho những ai mà Ta gọi ‘Không phải người Ta thương.’ Và cho những ai Ta từng bảo ‘Không phải dân Ta,’ Ta sẽ phán: ‘Bây giờ các con là dân Ta.’ Và chúng sẽ thưa rằng: ‘Ngài là Đức Chúa Trời của chúng con!’”