Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
13:6 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng khi các ngươi đã được ăn no nê phỉ chí rồi, các ngươi trở nên kiêu ngạo và quên Ta.
  • 新标点和合本 - 这些民照我所赐的食物得了饱足; 既得饱足,心就高傲, 忘记了我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们得到喂养,就饱足; 既得饱足,就心高气傲, 因而忘记了我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们得到喂养,就饱足; 既得饱足,就心高气傲, 因而忘记了我。
  • 当代译本 - 但你们得到喂养,便得饱足。 你们饱足以后,就心高气傲,忘记了我。
  • 圣经新译本 - 但他们得了喂养而饱足, 饱足以后,就心高气傲, 因此忘记了我。
  • 现代标点和合本 - 这些民照我所赐的食物得了饱足, 既得饱足,心就高傲, 忘记了我。
  • 和合本(拼音版) - 这些民照我所赐的食物得了饱足; 既得饱足,心就高傲, 忘记了我。
  • New International Version - When I fed them, they were satisfied; when they were satisfied, they became proud; then they forgot me.
  • New International Reader's Version - I fed them until they were satisfied. Then they became proud. They forgot all about me.
  • English Standard Version - but when they had grazed, they became full, they were filled, and their heart was lifted up; therefore they forgot me.
  • New Living Translation - But when you had eaten and were satisfied, you became proud and forgot me.
  • Christian Standard Bible - When they had pasture, they became satisfied; they were satisfied, and their hearts became proud. Therefore they forgot me.
  • New American Standard Bible - As they had their pasture, they became satisfied, And as they became satisfied, their heart became proud; Therefore they forgot Me.
  • New King James Version - When they had pasture, they were filled; They were filled and their heart was exalted; Therefore they forgot Me.
  • Amplified Bible - When they had their pasture, they became satisfied, And being satisfied, their heart became proud (self-centered); Therefore they forgot Me.
  • American Standard Version - According to their pasture, so were they filled; they were filled, and their heart was exalted: therefore have they forgotten me.
  • King James Version - According to their pasture, so were they filled; they were filled, and their heart was exalted; therefore have they forgotten me.
  • New English Translation - When they were fed, they became satisfied; when they were satisfied, they became proud; as a result, they forgot me!
  • World English Bible - According to their pasture, so were they filled; they were filled, and their heart was exalted. Therefore they have forgotten me.
  • 新標點和合本 - 這些民照我所賜的食物得了飽足; 既得飽足,心就高傲, 忘記了我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們得到餵養,就飽足; 既得飽足,就心高氣傲, 因而忘記了我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們得到餵養,就飽足; 既得飽足,就心高氣傲, 因而忘記了我。
  • 當代譯本 - 但你們得到餵養,便得飽足。 你們飽足以後,就心高氣傲,忘記了我。
  • 聖經新譯本 - 但他們得了餵養而飽足, 飽足以後,就心高氣傲, 因此忘記了我。
  • 呂振中譯本 - 但這些人民 既得喫了 , 就喫得飽飫; 既得飽飫了,就心高氣傲, 因而忘記了我。
  • 現代標點和合本 - 這些民照我所賜的食物得了飽足, 既得飽足,心就高傲, 忘記了我。
  • 文理和合譯本 - 斯民得食而飽、飽則心驕、而忘乎我、
  • 文理委辦譯本 - 我養斯民、使得果腹、遂驕其志、忘我弗顧、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 斯民得食而飽、既飽則必驕傲、因而忘我、
  • Nueva Versión Internacional - Les di de comer, y quedaron saciados, y una vez satisfechos, se volvieron arrogantes y se olvidaron de mí.
  • 현대인의 성경 - 그러나 네가 실컷 먹고 배부른 다음에는 교만해져서 나를 잊어버렸다.
  • Новый Русский Перевод - Когда Я кормил их, они насыщались, а насытившись, становились гордыми, поэтому они забыли обо Мне.
  • Восточный перевод - Когда Я кормил вас , вы насыщались, а насытившись, становились гордыми; поэтому вы забыли обо Мне.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Я кормил вас , вы насыщались, а насытившись, становились гордыми; поэтому вы забыли обо Мне.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Я кормил вас , вы насыщались, а насытившись, становились гордыми; поэтому вы забыли обо Мне.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsqu’ils sont arrivés ╵dans de gras pâturages, ils se sont rassasiés ; quand ils furent repus, l’orgueil les a saisis là-dessus, ils m’ont oublié.
  • リビングバイブル - だが、あなたは食べて満足すると、高慢になり、 わたしを忘れてしまった。
  • Nova Versão Internacional - Quando eu os alimentava, ficavam satisfeitos; quando ficavam satisfeitos, eles se orgulhavam, e então me esqueciam.
  • Hoffnung für alle - Ich habe euch gutes Land gegeben, und ihr seid stets satt geworden. Doch je besser es euch ging, desto überheblicher wurdet ihr. Mich, den Herrn, habt ihr vergessen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเราเลี้ยงดูพวกเขา พวกเขาก็อิ่มหนำ เมื่ออิ่มหนำแล้ว พวกเขาก็หยิ่งผยองขึ้น และลืมเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เมื่อ​พวก​เขา​รับ​การ​เลี้ยงดู​ใน​ทุ่ง​หญ้า พวก​เขา​ก็​อิ่ม พวก​เขา​ได้​รับ​จน​อิ่ม​หนำ​แล้ว ใจ​ของ​พวก​เขา​ก็​หยิ่ง​ผยอง​ขึ้น แล้ว​ก็​ลืม​เรา
交叉引用
  • Giê-rê-mi 2:31 - Ôi dân Ta, hãy lắng nghe lời Chúa Hằng Hữu phán dạy! Có phải Ta là hoang mạc trong Ít-ra-ên không? Phải chăng Ta là một vùng đất tối tăm mù mịt? Tại sao dân Ta nói: ‘Chúng tôi được tự do khỏi Đức Chúa Trời! Chúng tôi không cần Chúa nữa!’
  • Giê-rê-mi 2:32 - Có thiếu nữ nào quên đồ trang sức của mình không? Có cô dâu nào quên áo cưới trong giờ hôn lễ? Thế mà dân Ta quên Ta từ lâu, từ ngày nào không ai nhớ được.”
  • Ô-sê 2:13 - Ta sẽ hình phạt nó về những ngày khi nó dâng hương cho các tượng Ba-anh, khi nó đeo những hoa tai và trang sức để chạy theo các tình nhân mà quên hẳn Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Nê-hê-mi 9:25 - Họ chiếm thành kiên cố, đất phì nhiêu, nhà có đầy vật dụng tốt đẹp, có sẵn giếng, vườn nho, vườn ô-liu và nhiều cây ăn quả khác. Họ ăn no nê, béo tốt, lòng hân hoan vì được Ngài ưu đãi.
  • Nê-hê-mi 9:26 - Tuy thế, họ vẫn bất tuân lệnh Chúa, phản nghịch Ngài. Họ bỏ Luật Pháp Chúa, giết các tiên tri Ngài sai đến cảnh cáo để đem họ về với Chúa. Họ còn phạm nhiều tội lỗi khác.
  • Y-sai 17:10 - Tại sao? Vì ngươi đã quay lưng với Đức Chúa Trời là Đấng đã cứu chuộc ngươi. Ngươi đã quên Tảng Đá muôn đời che chở ngươi. Vậy, dù ngươi trồng loại nho tốt nhất và ươm trồng những giống nho ngoại quốc.
  • Ô-sê 8:4 - Chúng chỉ định nhiều vua không cần sự đồng ý của Ta, và lập nhiều nhà lãnh đạo mà Ta chẳng hề biết đến. Chúng tự tạo cho mình những thần tượng bằng bạc và vàng, vì thế chúng tự gây cho mình sự hủy diệt.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:10 - Khi Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đem anh em vào đất Ngài đã hứa với tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, cho anh em những thành to lớn tốt đẹp không do anh em kiến thiết,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:11 - những ngôi nhà đầy những vật dụng không do anh em mua sắm. Những giếng nước không do anh em đào, vườn nho, vườn ô-liu không do anh em trồng. Khi ăn uống no nê,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:12 - anh em phải thận trọng, đừng quên Chúa Hằng Hữu, Đấng đã giải thoát anh em khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:18 - Họ không chú tâm đến Vầng Đá sáng tạo; lãng quên Đức Chúa Trời sinh thành họ.
  • Ô-sê 10:1 - Ít-ra-ên cường thịnh là thế nào— như cây nho tươi tốt đầy hoa trái. Dân chúng càng giàu có, họ càng lập thêm nhiều bàn thờ. Những mùa thu hoạch của họ càng dồi dào, thì các trụ thờ của họ càng xinh đẹp.
  • Nê-hê-mi 9:35 - Sống trong đất nước phì nhiêu với những phước lành đầy dẫy, nhưng họ không chịu thờ Chúa, không chịu từ bỏ công việc tà ác mình.
  • Thi Thiên 10:4 - Người ác kiêu ngạo không tìm kiếm Đức Chúa Trời. Dường như họ nghĩ Đức Chúa Trời không hiện hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:12 - Đừng để khi ăn uống no đầy, nhà cao cửa rộng,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:13 - gia súc đầy đàn, vàng bạc, tài sản gia tăng
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:14 - mà sinh ra kiêu căng, quên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Đấng đã giải thoát anh em ra khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:13 - Ngài cho họ ở trên đồi cao, hưởng hoa màu của đất. Đá lửa bỗng phun dầu, khe núi tuôn dòng mật.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:14 - Họ được sữa bò, chiên dư dật, lấy giống chiên, dê đực, dê Ba-san. Gieo giống lúa mì thượng hạng, và uống rượu nho thuần chất.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:15 - Nhưng khi Ít-ra-ên vừa mập béo, liền từ bỏ Đức Chúa Trời, là Đấng Sáng Tạo, coi rẻ Vầng Đá cứu chuộc họ.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng khi các ngươi đã được ăn no nê phỉ chí rồi, các ngươi trở nên kiêu ngạo và quên Ta.
  • 新标点和合本 - 这些民照我所赐的食物得了饱足; 既得饱足,心就高傲, 忘记了我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们得到喂养,就饱足; 既得饱足,就心高气傲, 因而忘记了我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们得到喂养,就饱足; 既得饱足,就心高气傲, 因而忘记了我。
  • 当代译本 - 但你们得到喂养,便得饱足。 你们饱足以后,就心高气傲,忘记了我。
  • 圣经新译本 - 但他们得了喂养而饱足, 饱足以后,就心高气傲, 因此忘记了我。
  • 现代标点和合本 - 这些民照我所赐的食物得了饱足, 既得饱足,心就高傲, 忘记了我。
  • 和合本(拼音版) - 这些民照我所赐的食物得了饱足; 既得饱足,心就高傲, 忘记了我。
  • New International Version - When I fed them, they were satisfied; when they were satisfied, they became proud; then they forgot me.
  • New International Reader's Version - I fed them until they were satisfied. Then they became proud. They forgot all about me.
  • English Standard Version - but when they had grazed, they became full, they were filled, and their heart was lifted up; therefore they forgot me.
  • New Living Translation - But when you had eaten and were satisfied, you became proud and forgot me.
  • Christian Standard Bible - When they had pasture, they became satisfied; they were satisfied, and their hearts became proud. Therefore they forgot me.
  • New American Standard Bible - As they had their pasture, they became satisfied, And as they became satisfied, their heart became proud; Therefore they forgot Me.
  • New King James Version - When they had pasture, they were filled; They were filled and their heart was exalted; Therefore they forgot Me.
  • Amplified Bible - When they had their pasture, they became satisfied, And being satisfied, their heart became proud (self-centered); Therefore they forgot Me.
  • American Standard Version - According to their pasture, so were they filled; they were filled, and their heart was exalted: therefore have they forgotten me.
  • King James Version - According to their pasture, so were they filled; they were filled, and their heart was exalted; therefore have they forgotten me.
  • New English Translation - When they were fed, they became satisfied; when they were satisfied, they became proud; as a result, they forgot me!
  • World English Bible - According to their pasture, so were they filled; they were filled, and their heart was exalted. Therefore they have forgotten me.
  • 新標點和合本 - 這些民照我所賜的食物得了飽足; 既得飽足,心就高傲, 忘記了我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們得到餵養,就飽足; 既得飽足,就心高氣傲, 因而忘記了我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們得到餵養,就飽足; 既得飽足,就心高氣傲, 因而忘記了我。
  • 當代譯本 - 但你們得到餵養,便得飽足。 你們飽足以後,就心高氣傲,忘記了我。
  • 聖經新譯本 - 但他們得了餵養而飽足, 飽足以後,就心高氣傲, 因此忘記了我。
  • 呂振中譯本 - 但這些人民 既得喫了 , 就喫得飽飫; 既得飽飫了,就心高氣傲, 因而忘記了我。
  • 現代標點和合本 - 這些民照我所賜的食物得了飽足, 既得飽足,心就高傲, 忘記了我。
  • 文理和合譯本 - 斯民得食而飽、飽則心驕、而忘乎我、
  • 文理委辦譯本 - 我養斯民、使得果腹、遂驕其志、忘我弗顧、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 斯民得食而飽、既飽則必驕傲、因而忘我、
  • Nueva Versión Internacional - Les di de comer, y quedaron saciados, y una vez satisfechos, se volvieron arrogantes y se olvidaron de mí.
  • 현대인의 성경 - 그러나 네가 실컷 먹고 배부른 다음에는 교만해져서 나를 잊어버렸다.
  • Новый Русский Перевод - Когда Я кормил их, они насыщались, а насытившись, становились гордыми, поэтому они забыли обо Мне.
  • Восточный перевод - Когда Я кормил вас , вы насыщались, а насытившись, становились гордыми; поэтому вы забыли обо Мне.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Я кормил вас , вы насыщались, а насытившись, становились гордыми; поэтому вы забыли обо Мне.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Я кормил вас , вы насыщались, а насытившись, становились гордыми; поэтому вы забыли обо Мне.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsqu’ils sont arrivés ╵dans de gras pâturages, ils se sont rassasiés ; quand ils furent repus, l’orgueil les a saisis là-dessus, ils m’ont oublié.
  • リビングバイブル - だが、あなたは食べて満足すると、高慢になり、 わたしを忘れてしまった。
  • Nova Versão Internacional - Quando eu os alimentava, ficavam satisfeitos; quando ficavam satisfeitos, eles se orgulhavam, e então me esqueciam.
  • Hoffnung für alle - Ich habe euch gutes Land gegeben, und ihr seid stets satt geworden. Doch je besser es euch ging, desto überheblicher wurdet ihr. Mich, den Herrn, habt ihr vergessen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเราเลี้ยงดูพวกเขา พวกเขาก็อิ่มหนำ เมื่ออิ่มหนำแล้ว พวกเขาก็หยิ่งผยองขึ้น และลืมเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เมื่อ​พวก​เขา​รับ​การ​เลี้ยงดู​ใน​ทุ่ง​หญ้า พวก​เขา​ก็​อิ่ม พวก​เขา​ได้​รับ​จน​อิ่ม​หนำ​แล้ว ใจ​ของ​พวก​เขา​ก็​หยิ่ง​ผยอง​ขึ้น แล้ว​ก็​ลืม​เรา
  • Giê-rê-mi 2:31 - Ôi dân Ta, hãy lắng nghe lời Chúa Hằng Hữu phán dạy! Có phải Ta là hoang mạc trong Ít-ra-ên không? Phải chăng Ta là một vùng đất tối tăm mù mịt? Tại sao dân Ta nói: ‘Chúng tôi được tự do khỏi Đức Chúa Trời! Chúng tôi không cần Chúa nữa!’
  • Giê-rê-mi 2:32 - Có thiếu nữ nào quên đồ trang sức của mình không? Có cô dâu nào quên áo cưới trong giờ hôn lễ? Thế mà dân Ta quên Ta từ lâu, từ ngày nào không ai nhớ được.”
  • Ô-sê 2:13 - Ta sẽ hình phạt nó về những ngày khi nó dâng hương cho các tượng Ba-anh, khi nó đeo những hoa tai và trang sức để chạy theo các tình nhân mà quên hẳn Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Nê-hê-mi 9:25 - Họ chiếm thành kiên cố, đất phì nhiêu, nhà có đầy vật dụng tốt đẹp, có sẵn giếng, vườn nho, vườn ô-liu và nhiều cây ăn quả khác. Họ ăn no nê, béo tốt, lòng hân hoan vì được Ngài ưu đãi.
  • Nê-hê-mi 9:26 - Tuy thế, họ vẫn bất tuân lệnh Chúa, phản nghịch Ngài. Họ bỏ Luật Pháp Chúa, giết các tiên tri Ngài sai đến cảnh cáo để đem họ về với Chúa. Họ còn phạm nhiều tội lỗi khác.
  • Y-sai 17:10 - Tại sao? Vì ngươi đã quay lưng với Đức Chúa Trời là Đấng đã cứu chuộc ngươi. Ngươi đã quên Tảng Đá muôn đời che chở ngươi. Vậy, dù ngươi trồng loại nho tốt nhất và ươm trồng những giống nho ngoại quốc.
  • Ô-sê 8:4 - Chúng chỉ định nhiều vua không cần sự đồng ý của Ta, và lập nhiều nhà lãnh đạo mà Ta chẳng hề biết đến. Chúng tự tạo cho mình những thần tượng bằng bạc và vàng, vì thế chúng tự gây cho mình sự hủy diệt.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:10 - Khi Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đem anh em vào đất Ngài đã hứa với tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, cho anh em những thành to lớn tốt đẹp không do anh em kiến thiết,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:11 - những ngôi nhà đầy những vật dụng không do anh em mua sắm. Những giếng nước không do anh em đào, vườn nho, vườn ô-liu không do anh em trồng. Khi ăn uống no nê,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:12 - anh em phải thận trọng, đừng quên Chúa Hằng Hữu, Đấng đã giải thoát anh em khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:18 - Họ không chú tâm đến Vầng Đá sáng tạo; lãng quên Đức Chúa Trời sinh thành họ.
  • Ô-sê 10:1 - Ít-ra-ên cường thịnh là thế nào— như cây nho tươi tốt đầy hoa trái. Dân chúng càng giàu có, họ càng lập thêm nhiều bàn thờ. Những mùa thu hoạch của họ càng dồi dào, thì các trụ thờ của họ càng xinh đẹp.
  • Nê-hê-mi 9:35 - Sống trong đất nước phì nhiêu với những phước lành đầy dẫy, nhưng họ không chịu thờ Chúa, không chịu từ bỏ công việc tà ác mình.
  • Thi Thiên 10:4 - Người ác kiêu ngạo không tìm kiếm Đức Chúa Trời. Dường như họ nghĩ Đức Chúa Trời không hiện hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:12 - Đừng để khi ăn uống no đầy, nhà cao cửa rộng,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:13 - gia súc đầy đàn, vàng bạc, tài sản gia tăng
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:14 - mà sinh ra kiêu căng, quên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Đấng đã giải thoát anh em ra khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:13 - Ngài cho họ ở trên đồi cao, hưởng hoa màu của đất. Đá lửa bỗng phun dầu, khe núi tuôn dòng mật.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:14 - Họ được sữa bò, chiên dư dật, lấy giống chiên, dê đực, dê Ba-san. Gieo giống lúa mì thượng hạng, và uống rượu nho thuần chất.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:15 - Nhưng khi Ít-ra-ên vừa mập béo, liền từ bỏ Đức Chúa Trời, là Đấng Sáng Tạo, coi rẻ Vầng Đá cứu chuộc họ.
聖經
資源
計劃
奉獻