Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
13:5 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chính Ta đã chăm sóc các ngươi trong hoang mạc, trong vùng đất khô cằn và đói khổ.
  • 新标点和合本 - 我曾在旷野干旱之地认识你。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我曾在旷野, 就是那干旱之地认识你。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我曾在旷野, 就是那干旱之地认识你。
  • 当代译本 - 我曾在干旱的旷野照顾你们,
  • 圣经新译本 - 我曾在旷野, 在干旱之地,认识你。
  • 现代标点和合本 - 我曾在旷野干旱之地认识你。
  • 和合本(拼音版) - 我曾在旷野干旱之地认识你。
  • New International Version - I cared for you in the wilderness, in the land of burning heat.
  • New International Reader's Version - I took care of you in the desert. It was a land of burning heat.
  • English Standard Version - It was I who knew you in the wilderness, in the land of drought;
  • New Living Translation - I took care of you in the wilderness, in that dry and thirsty land.
  • Christian Standard Bible - I knew you in the wilderness, in the land of drought.
  • New American Standard Bible - I cared for you in the wilderness, In the land of drought.
  • New King James Version - I knew you in the wilderness, In the land of great drought.
  • Amplified Bible - I knew and regarded you and cared for you in the wilderness, In the land of drought.
  • American Standard Version - I did know thee in the wilderness, in the land of great drought.
  • King James Version - I did know thee in the wilderness, in the land of great drought.
  • New English Translation - I cared for you in the wilderness, in the dry desert where no water was.
  • World English Bible - I knew you in the wilderness, in the land of great drought.
  • 新標點和合本 - 我曾在曠野乾旱之地認識你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我曾在曠野, 就是那乾旱之地認識你。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我曾在曠野, 就是那乾旱之地認識你。
  • 當代譯本 - 我曾在乾旱的曠野照顧你們,
  • 聖經新譯本 - 我曾在曠野, 在乾旱之地,認識你。
  • 呂振中譯本 - 在曠野是我同你知交, 在亢旱之地 是我牧養 了你 。
  • 現代標點和合本 - 我曾在曠野乾旱之地認識你。
  • 文理和合譯本 - 我在曠野旱乾之地識爾、
  • 文理委辦譯本 - 昔在曠野無水之地、我垂顧爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔在曠野、旱乾無水之地、我垂顧爾、
  • Nueva Versión Internacional - Porque yo fui el que te conoció en el desierto, en esa tierra de terrible aridez.
  • 현대인의 성경 - 내가 광야의 메마른 땅에서 너를 보살펴 주었다.
  • Новый Русский Перевод - Я заботился о тебе в пустыне, в обжигающей зноем земле.
  • Восточный перевод - Я заботился о вас в пустыне, в обжигающей зноем земле.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я заботился о вас в пустыне, в обжигающей зноем земле.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я заботился о вас в пустыне, в обжигающей зноем земле.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est moi qui suis entré ╵en union avec toi ╵dans le désert, dans une terre aride.
  • リビングバイブル - あの乾いて一滴の水もない荒野で、 わたしはあなたの面倒を見た。
  • Nova Versão Internacional - Eu cuidei de vocês no deserto, naquela terra de calor ardente.
  • Hoffnung für alle - In der glühenden Hitze der Wüste habe ich euch begleitet und bewahrt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราฟูมฟักดูแลเจ้าในทะเลทราย ในดินแดนอันร้อนระอุ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​นั่น​แหละ​เป็น​ผู้​ที่​รู้จัก​เจ้า​ใน​ถิ่น​ทุรกันดาร ใน​แผ่นดิน​อัน​แห้ง​ผาก
交叉引用
  • Giê-rê-mi 2:2 - “Hãy đi và nói lớn sứ điệp này cho Giê-ru-sa-lem. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta vẫn còn nhớ lòng trung thành của ngươi khi tuổi xuân thì như một cô dâu trẻ từ ngày đầu, tình yêu của ngươi với Ta thế nào và đã theo Ta vào vùng hoang mạc cằn cỗi.
  • Thi Thiên 63:1 - Lạy Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của con; vừa sáng con tìm kiếm Chúa. Linh hồn con khát khao Ngài; toàn thân con mơ ước Chúa giữa vùng đất khô khan, nứt nẻ, không nước.
  • Thi Thiên 142:3 - Khi tinh thần con nao núng, Chúa biết đường lối con. Trên đường con đang đi tới, kẻ thù gài cạm bẫy chờ con.
  • Thi Thiên 31:7 - Con sẽ hân hoan vui mừng trong tình yêu của Chúa, vì Chúa đã thấy sự đau đớn của con, và biết nỗi thống khổ của linh hồn con.
  • Xuất Ai Cập 2:25 - Đức Chúa Trời đoái xem và thấu hiểu hoàn cảnh của con cháu Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 1:6 - Vì Chúa Hằng Hữu biết đường người tin kính, còn đường người ác dẫn đến hư vong.
  • Giê-rê-mi 2:6 - Chúng không hỏi: ‘Chúa Hằng Hữu ở đâu, Đấng đã đem chúng ta ra khỏi Ai Cập và dẫn chúng ta vượt qua hoang mạc cằn cỗi— vùng đất hoang mạc và đầy hầm hố, vùng đất hạn hán và chết chóc, nơi không một bóng người sinh sống hay lai vãng?’
  • Na-hum 1:7 - Chúa Hằng Hữu thật tốt lành, Ngài là nơi trú ẩn vững vàng lúc hoạn nạn. Ngài gần gũi những người tin cậy Ngài.
  • Ga-la-ti 4:9 - Ngày nay, anh chị em đã tìm gặp Đức Chúa Trời, hay đúng hơn Đức Chúa Trời đã tìm gặp anh chị em, sao anh chị em còn quay lại làm nô lệ cho những giáo lý rỗng tuếch, vô dụng ấy?
  • 1 Cô-rinh-tô 8:3 - Nhưng ai yêu thương Đức Chúa Trời, Ngài biết người đó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:15 - Đừng quên Ngài đã dẫn anh em đi xuyên hoang mạc kinh khiếp, mênh mông, đầy rắn rết và bò cạp. Khi không nước uống, Ngài đã cho anh em nước chảy ra từ vầng đá!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:10 - Chúa tìm thấy họ trong hoang mạc, giữa tiếng gào thét của chốn hoang vu; bảo vệ họ như con ngươi tròng mắt.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:7 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời đã ban phước cho mọi công việc của các ngươi, trong suốt bốn mươi năm lang thang trong hoang mạc mênh mông, Ngài vẫn ở với các ngươi, không để cho thiếu thốn gì cả.”’
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chính Ta đã chăm sóc các ngươi trong hoang mạc, trong vùng đất khô cằn và đói khổ.
  • 新标点和合本 - 我曾在旷野干旱之地认识你。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我曾在旷野, 就是那干旱之地认识你。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我曾在旷野, 就是那干旱之地认识你。
  • 当代译本 - 我曾在干旱的旷野照顾你们,
  • 圣经新译本 - 我曾在旷野, 在干旱之地,认识你。
  • 现代标点和合本 - 我曾在旷野干旱之地认识你。
  • 和合本(拼音版) - 我曾在旷野干旱之地认识你。
  • New International Version - I cared for you in the wilderness, in the land of burning heat.
  • New International Reader's Version - I took care of you in the desert. It was a land of burning heat.
  • English Standard Version - It was I who knew you in the wilderness, in the land of drought;
  • New Living Translation - I took care of you in the wilderness, in that dry and thirsty land.
  • Christian Standard Bible - I knew you in the wilderness, in the land of drought.
  • New American Standard Bible - I cared for you in the wilderness, In the land of drought.
  • New King James Version - I knew you in the wilderness, In the land of great drought.
  • Amplified Bible - I knew and regarded you and cared for you in the wilderness, In the land of drought.
  • American Standard Version - I did know thee in the wilderness, in the land of great drought.
  • King James Version - I did know thee in the wilderness, in the land of great drought.
  • New English Translation - I cared for you in the wilderness, in the dry desert where no water was.
  • World English Bible - I knew you in the wilderness, in the land of great drought.
  • 新標點和合本 - 我曾在曠野乾旱之地認識你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我曾在曠野, 就是那乾旱之地認識你。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我曾在曠野, 就是那乾旱之地認識你。
  • 當代譯本 - 我曾在乾旱的曠野照顧你們,
  • 聖經新譯本 - 我曾在曠野, 在乾旱之地,認識你。
  • 呂振中譯本 - 在曠野是我同你知交, 在亢旱之地 是我牧養 了你 。
  • 現代標點和合本 - 我曾在曠野乾旱之地認識你。
  • 文理和合譯本 - 我在曠野旱乾之地識爾、
  • 文理委辦譯本 - 昔在曠野無水之地、我垂顧爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔在曠野、旱乾無水之地、我垂顧爾、
  • Nueva Versión Internacional - Porque yo fui el que te conoció en el desierto, en esa tierra de terrible aridez.
  • 현대인의 성경 - 내가 광야의 메마른 땅에서 너를 보살펴 주었다.
  • Новый Русский Перевод - Я заботился о тебе в пустыне, в обжигающей зноем земле.
  • Восточный перевод - Я заботился о вас в пустыне, в обжигающей зноем земле.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я заботился о вас в пустыне, в обжигающей зноем земле.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я заботился о вас в пустыне, в обжигающей зноем земле.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est moi qui suis entré ╵en union avec toi ╵dans le désert, dans une terre aride.
  • リビングバイブル - あの乾いて一滴の水もない荒野で、 わたしはあなたの面倒を見た。
  • Nova Versão Internacional - Eu cuidei de vocês no deserto, naquela terra de calor ardente.
  • Hoffnung für alle - In der glühenden Hitze der Wüste habe ich euch begleitet und bewahrt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราฟูมฟักดูแลเจ้าในทะเลทราย ในดินแดนอันร้อนระอุ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​นั่น​แหละ​เป็น​ผู้​ที่​รู้จัก​เจ้า​ใน​ถิ่น​ทุรกันดาร ใน​แผ่นดิน​อัน​แห้ง​ผาก
  • Giê-rê-mi 2:2 - “Hãy đi và nói lớn sứ điệp này cho Giê-ru-sa-lem. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta vẫn còn nhớ lòng trung thành của ngươi khi tuổi xuân thì như một cô dâu trẻ từ ngày đầu, tình yêu của ngươi với Ta thế nào và đã theo Ta vào vùng hoang mạc cằn cỗi.
  • Thi Thiên 63:1 - Lạy Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của con; vừa sáng con tìm kiếm Chúa. Linh hồn con khát khao Ngài; toàn thân con mơ ước Chúa giữa vùng đất khô khan, nứt nẻ, không nước.
  • Thi Thiên 142:3 - Khi tinh thần con nao núng, Chúa biết đường lối con. Trên đường con đang đi tới, kẻ thù gài cạm bẫy chờ con.
  • Thi Thiên 31:7 - Con sẽ hân hoan vui mừng trong tình yêu của Chúa, vì Chúa đã thấy sự đau đớn của con, và biết nỗi thống khổ của linh hồn con.
  • Xuất Ai Cập 2:25 - Đức Chúa Trời đoái xem và thấu hiểu hoàn cảnh của con cháu Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 1:6 - Vì Chúa Hằng Hữu biết đường người tin kính, còn đường người ác dẫn đến hư vong.
  • Giê-rê-mi 2:6 - Chúng không hỏi: ‘Chúa Hằng Hữu ở đâu, Đấng đã đem chúng ta ra khỏi Ai Cập và dẫn chúng ta vượt qua hoang mạc cằn cỗi— vùng đất hoang mạc và đầy hầm hố, vùng đất hạn hán và chết chóc, nơi không một bóng người sinh sống hay lai vãng?’
  • Na-hum 1:7 - Chúa Hằng Hữu thật tốt lành, Ngài là nơi trú ẩn vững vàng lúc hoạn nạn. Ngài gần gũi những người tin cậy Ngài.
  • Ga-la-ti 4:9 - Ngày nay, anh chị em đã tìm gặp Đức Chúa Trời, hay đúng hơn Đức Chúa Trời đã tìm gặp anh chị em, sao anh chị em còn quay lại làm nô lệ cho những giáo lý rỗng tuếch, vô dụng ấy?
  • 1 Cô-rinh-tô 8:3 - Nhưng ai yêu thương Đức Chúa Trời, Ngài biết người đó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:15 - Đừng quên Ngài đã dẫn anh em đi xuyên hoang mạc kinh khiếp, mênh mông, đầy rắn rết và bò cạp. Khi không nước uống, Ngài đã cho anh em nước chảy ra từ vầng đá!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:10 - Chúa tìm thấy họ trong hoang mạc, giữa tiếng gào thét của chốn hoang vu; bảo vệ họ như con ngươi tròng mắt.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:7 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời đã ban phước cho mọi công việc của các ngươi, trong suốt bốn mươi năm lang thang trong hoang mạc mênh mông, Ngài vẫn ở với các ngươi, không để cho thiếu thốn gì cả.”’
聖經
資源
計劃
奉獻