Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
13:14 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ cứu chuộc chúng khỏi quyền lực âm phủ sao? Ta sẽ cứu chúng thoát chết sao? Này sự chết, hình phạt của ngươi ở đâu? Này âm phủ, quyền lực tàn phá của người đâu rồi? Vì Ta không thấy sự ăn năn của chúng
  • 新标点和合本 - 我必救赎他们脱离阴间, 救赎他们脱离死亡。 死亡啊,你的灾害在哪里呢? 阴间哪,你的毁灭在哪里呢? 在我眼前绝无后悔之事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必救赎他们脱离阴间, 救赎他们脱离死亡。 死亡啊,你的灾害在哪里? 阴间哪,你的毁灭在哪里? 怜悯必从我眼前消逝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必救赎他们脱离阴间, 救赎他们脱离死亡。 死亡啊,你的灾害在哪里? 阴间哪,你的毁灭在哪里? 怜悯必从我眼前消逝。
  • 当代译本 - 我要解救他们脱离阴间的权势吗? 我要救赎他们脱离死亡吗? 死亡啊,你的灾殃在哪里? 阴间啊,你的毁灭在哪里? 我必不施怜悯。
  • 圣经新译本 - 我要救赎他们脱离阴间的权势吗? 救赎他们脱离死亡吗? 死亡啊,你的灾害在哪里? 阴间啊,你的毁灭在哪里? 怜悯必从我眼前隐藏起来。
  • 现代标点和合本 - 我必救赎他们脱离阴间, 救赎他们脱离死亡。 死亡啊,你的灾害在哪里呢? 阴间哪,你的毁灭在哪里呢? 在我眼前绝无后悔之事。
  • 和合本(拼音版) - 我必救赎他们脱离阴间, 救赎他们脱离死亡。 死亡啊,你的灾害在哪里呢? 阴间哪,你的毁灭在哪里呢? 在我眼前绝无后悔之事。
  • New International Version - “I will deliver this people from the power of the grave; I will redeem them from death. Where, O death, are your plagues? Where, O grave, is your destruction? “I will have no compassion,
  • New International Reader's Version - “I will set these people free from the power of the grave. I will save them from death. Death, where are your plagues? Grave, where is your power to destroy? “I will no longer pity Ephraim.
  • English Standard Version - I shall ransom them from the power of Sheol; I shall redeem them from Death. O Death, where are your plagues? O Sheol, where is your sting? Compassion is hidden from my eyes.
  • New Living Translation - “Should I ransom them from the grave ? Should I redeem them from death? O death, bring on your terrors! O grave, bring on your plagues! For I will not take pity on them.
  • Christian Standard Bible - I will ransom them from the power of Sheol. I will redeem them from death. Death, where are your barbs? Sheol, where is your sting? Compassion is hidden from my eyes.
  • New American Standard Bible - Shall I ransom them from the power of Sheol? Shall I redeem them from death? Death, where are your thorns? Sheol, where is your sting? Compassion will be hidden from My sight.
  • New King James Version - “I will ransom them from the power of the grave; I will redeem them from death. O Death, I will be your plagues! O Grave, I will be your destruction! Pity is hidden from My eyes.”
  • Amplified Bible - Shall I ransom them from the power of Sheol (the place of the dead)? Shall I redeem them from death? O death, where are your thorns? O Sheol, where is your sting? Compassion is hidden from My eyes [because of their failure to repent].
  • American Standard Version - I will ransom them from the power of Sheol; I will redeem them from death: O death, where are thy plagues? O Sheol, where is thy destruction? repentance shall be hid from mine eyes.
  • King James Version - I will ransom them from the power of the grave; I will redeem them from death: O death, I will be thy plagues; O grave, I will be thy destruction: repentance shall be hid from mine eyes.
  • New English Translation - Will I deliver them from the power of Sheol? No, I will not! Will I redeem them from death? No, I will not! O Death, bring on your plagues! O Sheol, bring on your destruction! My eyes will not show any compassion!
  • World English Bible - I will ransom them from the power of Sheol. I will redeem them from death! Death, where are your plagues? Sheol, where is your destruction? “Compassion will be hidden from my eyes.
  • 新標點和合本 - 我必救贖他們脫離陰間, 救贖他們脫離死亡。 死亡啊,你的災害在哪裏呢? 陰間哪,你的毀滅在哪裏呢? 在我眼前絕無後悔之事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必救贖他們脫離陰間, 救贖他們脫離死亡。 死亡啊,你的災害在哪裏? 陰間哪,你的毀滅在哪裏? 憐憫必從我眼前消逝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必救贖他們脫離陰間, 救贖他們脫離死亡。 死亡啊,你的災害在哪裏? 陰間哪,你的毀滅在哪裏? 憐憫必從我眼前消逝。
  • 當代譯本 - 我要解救他們脫離陰間的權勢嗎? 我要救贖他們脫離死亡嗎? 死亡啊,你的災殃在哪裡? 陰間啊,你的毀滅在哪裡? 我必不施憐憫。
  • 聖經新譯本 - 我要救贖他們脫離陰間的權勢嗎? 救贖他們脫離死亡嗎? 死亡啊,你的災害在哪裡? 陰間啊,你的毀滅在哪裡? 憐憫必從我眼前隱藏起來。
  • 呂振中譯本 - 我必贖救他們 脫離陰間的權勢; 我必贖回他們脫離死亡。 死亡啊,你的災害在哪裏 ? 陰間哪,你的毁滅在哪裏? 我看不到須改變心意呀。
  • 現代標點和合本 - 我必救贖他們脫離陰間, 救贖他們脫離死亡。 死亡啊,你的災害在哪裡呢? 陰間哪,你的毀滅在哪裡呢? 在我眼前絕無後悔之事。
  • 文理和合譯本 - 我將救之出於陰府、贖之脫於死亡、死亡乎、爾之為禍安在、陰府乎、爾之為害安在、我必不顯厥悔、
  • 文理委辦譯本 - 我將援之於陰府、脫之於死亡、消死亡之害、免陰府之災、不易此志、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我欲贖之脫於示阿勒、 示阿勒有譯黃泉有譯陰府有譯墳墓下同 拯之脫於死、 問死曰、 死歟、爾災害安在、 問示阿勒曰、 示阿勒歟、爾鋒鋩安在、 問死曰死歟爾災害安在問示阿勒曰示阿勒歟爾鋒鋩安在或作謂死曰我必滅爾謂示阿勒曰我必毀爾 無奈我不見其悛改、
  • Nueva Versión Internacional - »¿Habré de rescatarlos del poder del sepulcro? ¿Los redimiré de la muerte? ¿Dónde están, oh muerte, tus plagas? ¿Dónde está, oh sepulcro, tu destrucción? ¡Vengan, que no les tendré misericordia!»
  • 현대인의 성경 - (“내가 그 백성을 무덤에서 구원하며 죽음의 권세에서 건져낼 것이다. 죽음아, 네 재앙이 어디 있느냐? 무덤아, 너의 멸망이 어디 있느냐?”) “내가 그를 불쌍히 여기지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я уберегу их от власти мира мертвых. Я искуплю их от смерти. О смерть, где твое бедствие? О мир мертвых! Где твое разрушение? Я не пожалею об этом .
  • Восточный перевод - Я избавлю их от власти мира мёртвых, Я искуплю их от смерти. О смерть! Где твоё бедствие? О мир мёртвых! Где твоё разрушение? Я не пожалею об этом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я избавлю их от власти мира мёртвых, Я искуплю их от смерти. О смерть! Где твоё бедствие? О мир мёртвых! Где твоё разрушение? Я не пожалею об этом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я избавлю их от власти мира мёртвых, Я искуплю их от смерти. О смерть! Где твоё бедствие? О мир мёртвых! Где твоё разрушение? Я не пожалею об этом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Devrais-je donc les affranchir ╵du pouvoir du sépulcre ? Et, de la mort, ╵devrais-je les sauver ? O mort, où est ta force ? Sépulcre, où est ╵ton pouvoir destructeur  ? Je ne peux plus les avoir en pitié.
  • リビングバイブル - わたしは身代金を払って イスラエルを地獄から救い出そうか。 死から買い戻そうか。 死よ、その恐ろしさをイスラエルに存分に味わわせよ。 墓よ、その災いをはっきりと示せ。 わたしはもうあわれまない。
  • Nova Versão Internacional - “Eu os redimirei do poder da sepultura ; eu os resgatarei da morte. Onde estão, ó morte, as suas pragas? Onde está, ó sepultura, a sua destruição? “Não terei compaixão alguma,
  • Hoffnung für alle - Soll ich sie vor dem Tod retten? Soll ich sie aus der Gewalt des Totenreichs erlösen? Nein! Der Tod soll sie dahinraffen, das Totenreich sie gefangen nehmen! Ich werde kein Mitleid mehr mit ihnen haben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เราจะไถ่ตัวพวกเขาจากอำนาจของแดนผู้ตาย เราจะไถ่เขาจากความตาย ความตายเอ๋ย ไหนล่ะพิษสงของเจ้า? แดนผู้ตายเอ๋ย ไหนล่ะหายนะของเจ้า? “เราจะไม่มีความเมตตาสงสารเลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ควร​จะ​ไถ่​พวก​เขา​คืน​จาก​อำนาจ​ของ​แดน​คน​ตาย​หรือ​ไม่ เรา​ควร​จะ​ไถ่​พวก​เขา​ให้​กลับ​มา​จาก​ความ​ตาย​หรือ​ไม่ ความ​ตาย​เอ๋ย ภัย​พิบัติ​ของ​เจ้า​อยู่​ที่​ไหน แดน​คน​ตาย​เอ๋ย เหล็กใน​ของ​เจ้า​อยู่​ที่​ไหน ความ​เมตตา​จะ​ถูก​ซ่อนเร้น​ไป​จาก​สายตา​ของ​เรา
交叉引用
  • Khải Huyền 20:13 - Biển trao trả các thi hài nằm trong lòng biển. Tử vong và âm phủ cũng giao nộp người chết chúng giam cầm. Mỗi người bị xét xử tùy theo công việc mình đã làm.
  • Rô-ma 11:15 - Nếu việc họ bị Đức Chúa Trời tạm thời loại bỏ giúp cho nhân loại được hòa thuận với Ngài, thì khi họ được Ngài tiếp nhận, hậu quả sẽ diệu kỳ chẳng khác gì người chết sống lại.
  • Thi Thiên 86:13 - vì lòng nhân ái Chúa dành cho quá lớn. Chúa đã cứu linh hồn con khỏi vực thẳm âm ty.
  • Thi Thiên 71:20 - Chúa đã đưa chúng con qua nhiều gian khổ, cũng sẽ phục hồi chúng con trong tương lai, cứu chúng con ra khỏi huyệt mộ thẳm sâu.
  • Rô-ma 11:29 - Vì sự ban tặng và kêu gọi của Đức Chúa Trời chẳng hề thay đổi.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:4 - Chúng ta than thở vì quá nặng nhọc trong nhà tạm này, chẳng phải muốn cởi bỏ nó, nhưng muốn được mặc lấy nhà trên trời, để thân thể hư hoại nhường chỗ cho sức sống vĩnh viễn.
  • Giê-rê-mi 15:6 - Ngươi đã khước từ Ta và trở mặt với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Vì thế, Ta sẽ ra tay tiêu diệt ngươi. Ta không thể tỏ lòng thương xót nữa được.
  • Dân Số Ký 23:19 - Đức Chúa Trời đâu phải loài người để nói dối, hay để đổi thay ý kiến? Có bao giờ Ngài nói điều gì rồi không làm không?
  • Gia-cơ 1:17 - Những gì tốt đẹp, toàn hảo đều đến từ Đức Chúa Trời là Nguồn Sáng thiên thượng. Ngài chiếu sáng muôn đời, chẳng hề biến đổi, lu mờ.
  • Ma-la-chi 3:6 - “Vì Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu không hề thay đổi, nên các ngươi là dòng dõi Gia-cốp sẽ không bị tiêu diệt.
  • 1 Sa-mu-ên 15:29 - Chúa là Đấng Vinh Quang của Ít-ra-ên không bao giờ nói dối, hay đổi ý, vì Ngài không phải là loài người có thể đổi ý!”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:14 - Chúng ta đã tin Chúa Giê-xu chịu chết và sống lại, tất nhiên cũng tin Đức Chúa Trời sẽ đem những người qua đời trong Chúa Giê-xu cùng trở lại với Ngài.
  • Ô-sê 6:2 - Trong một thời gian ngắn Chúa sẽ phục hồi chúng ta, rồi chúng ta sẽ sống trong sự hiện diện của Chúa.
  • Ê-xê-chi-ên 37:11 - Chúa lại phán bảo tôi: “Hỡi con người, những bộ xương này tượng trưng cho người Ít-ra-ên. Chúng than thở: ‘Chúng ta đã già, xương đã khô! Hy vọng chúng ta đã tiêu tán. Đất nước chúng ta đã bị tiêu diệt!’
  • Ê-xê-chi-ên 37:12 - Vì thế, con hãy nói tiên tri với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hỡi dân Ta ơi, Ta sẽ mở cửa mộ và khiến các ngươi ra khỏi mộ địa. Ta sẽ đem các ngươi về đất Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 37:13 - Khi việc này xảy ra, dân Ta ơi, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 37:14 - Ta sẽ đặt Thần Ta trong các ngươi, các ngươi sẽ sống lại, và trở về xứ của mình. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán, và Ta đã thực hiện điều Ta phán. Phải, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!’ ”
  • Phi-líp 3:21 - Chúa sẽ biến hóa thân thể hư hoại của chúng ta ra giống như thân thể vinh quang của Ngài, bởi quyền năng thống trị vạn vật.
  • Gióp 19:25 - Vì tôi biết Đấng Cứu Chuộc tôi vẫn sống, đến ngày cuối cùng, Ngài sẽ đặt chân trên đất.
  • Gióp 19:26 - Mặc dù thân thể tôi rữa nát, nhưng bên trong thể xác này, tôi sẽ thấy Đức Chúa Trời!
  • Gióp 19:27 - Chính tôi sẽ thấy Ngài. Phải, chính mắt tôi nhìn ngắm Ngài. Lòng tôi mong chờ đến mỏi mòn!
  • Gióp 33:24 - thương xót người và nói: ‘Hãy giải thoát người khỏi tử vong vì tôi đã tìm ra giá chuộc tội cho người.’
  • Thi Thiên 16:10 - Vì Chúa không bỏ linh hồn con trong âm phủ không để người thánh Ngài rữa nát.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:21 - Do một người mà có sự chết, cũng do một người mà có sự sống lại của người chết.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:22 - Do A-đam mọi người đều chết; do Chúa Cứu Thế mọi người đều sẽ sống lại.
  • Thi Thiên 30:3 - Chúa đã đem con lên khỏi âm phủ, lạy Chúa Hằng Hữu. Ngài cho con sống, khỏi nằm dưới huyệt sâu.
  • Thi Thiên 49:15 - Nhưng, Đức Chúa Trời sẽ chuộc linh hồn tôi khỏi âm phủ. Và đem tôi lên với Ngài.
  • Y-sai 26:19 - Nhưng những người chết trong Chúa Hằng Hữu sẽ sống; thân xác họ sẽ chỗi dậy! Những người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy và hát mừng reo vui! Vì ánh sáng của Chúa đem lại sự sống sẽ rơi như sương móc trên dân Ngài trong cõi chết!
  • 1 Cô-rinh-tô 15:52 - Trong giây lát, trong chớp mắt, khi có tiếng kèn cuối cùng. Vì kèn sẽ thổi, người chết sẽ sống lại với thân thể vĩnh viễn, và chúng ta, những người còn sống sẽ được biến hóa.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:53 - Thân thể bằng xương thịt hư hoại này sẽ biến thành thân thể thần linh, bất tử.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:54 - Rồi, thân thể hư nát sẽ trở nên thân thể không hư nát, lúc ấy lời Thánh Kinh sẽ được ứng nghiệm: “Sự chết bị Đấng Toàn Năng Chiến Thắng tiêu diệt.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:55 - Này sự chết, ngươi chiến thắng nơi nào? Này sự chết, nọc độc ngươi để đâu? ”
  • 1 Cô-rinh-tô 15:56 - Nọc độc của sự chết là tội lỗi, quyền lực của tội lỗi là luật pháp.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:57 - Nhưng tạ ơn Đức Chúa Trời, Ngài cho chúng ta toàn thắng nhờ Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Khải Huyền 21:4 - Ngài sẽ lau hết nước mắt cho họ. Sẽ không còn ai chết nữa, cũng chẳng còn tang chế, khóc than, đau khổ, vì mọi thứ ấy đã qua rồi”.
  • Y-sai 25:8 - Chúa sẽ nuốt sự chết mãi mãi! Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ lau nước mắt khỏi mọi mặt. Ngài sẽ trừ bỏ mọi sỉ nhục và nhạo báng của dân Ngài trên khắp đất. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ cứu chuộc chúng khỏi quyền lực âm phủ sao? Ta sẽ cứu chúng thoát chết sao? Này sự chết, hình phạt của ngươi ở đâu? Này âm phủ, quyền lực tàn phá của người đâu rồi? Vì Ta không thấy sự ăn năn của chúng
  • 新标点和合本 - 我必救赎他们脱离阴间, 救赎他们脱离死亡。 死亡啊,你的灾害在哪里呢? 阴间哪,你的毁灭在哪里呢? 在我眼前绝无后悔之事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必救赎他们脱离阴间, 救赎他们脱离死亡。 死亡啊,你的灾害在哪里? 阴间哪,你的毁灭在哪里? 怜悯必从我眼前消逝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必救赎他们脱离阴间, 救赎他们脱离死亡。 死亡啊,你的灾害在哪里? 阴间哪,你的毁灭在哪里? 怜悯必从我眼前消逝。
  • 当代译本 - 我要解救他们脱离阴间的权势吗? 我要救赎他们脱离死亡吗? 死亡啊,你的灾殃在哪里? 阴间啊,你的毁灭在哪里? 我必不施怜悯。
  • 圣经新译本 - 我要救赎他们脱离阴间的权势吗? 救赎他们脱离死亡吗? 死亡啊,你的灾害在哪里? 阴间啊,你的毁灭在哪里? 怜悯必从我眼前隐藏起来。
  • 现代标点和合本 - 我必救赎他们脱离阴间, 救赎他们脱离死亡。 死亡啊,你的灾害在哪里呢? 阴间哪,你的毁灭在哪里呢? 在我眼前绝无后悔之事。
  • 和合本(拼音版) - 我必救赎他们脱离阴间, 救赎他们脱离死亡。 死亡啊,你的灾害在哪里呢? 阴间哪,你的毁灭在哪里呢? 在我眼前绝无后悔之事。
  • New International Version - “I will deliver this people from the power of the grave; I will redeem them from death. Where, O death, are your plagues? Where, O grave, is your destruction? “I will have no compassion,
  • New International Reader's Version - “I will set these people free from the power of the grave. I will save them from death. Death, where are your plagues? Grave, where is your power to destroy? “I will no longer pity Ephraim.
  • English Standard Version - I shall ransom them from the power of Sheol; I shall redeem them from Death. O Death, where are your plagues? O Sheol, where is your sting? Compassion is hidden from my eyes.
  • New Living Translation - “Should I ransom them from the grave ? Should I redeem them from death? O death, bring on your terrors! O grave, bring on your plagues! For I will not take pity on them.
  • Christian Standard Bible - I will ransom them from the power of Sheol. I will redeem them from death. Death, where are your barbs? Sheol, where is your sting? Compassion is hidden from my eyes.
  • New American Standard Bible - Shall I ransom them from the power of Sheol? Shall I redeem them from death? Death, where are your thorns? Sheol, where is your sting? Compassion will be hidden from My sight.
  • New King James Version - “I will ransom them from the power of the grave; I will redeem them from death. O Death, I will be your plagues! O Grave, I will be your destruction! Pity is hidden from My eyes.”
  • Amplified Bible - Shall I ransom them from the power of Sheol (the place of the dead)? Shall I redeem them from death? O death, where are your thorns? O Sheol, where is your sting? Compassion is hidden from My eyes [because of their failure to repent].
  • American Standard Version - I will ransom them from the power of Sheol; I will redeem them from death: O death, where are thy plagues? O Sheol, where is thy destruction? repentance shall be hid from mine eyes.
  • King James Version - I will ransom them from the power of the grave; I will redeem them from death: O death, I will be thy plagues; O grave, I will be thy destruction: repentance shall be hid from mine eyes.
  • New English Translation - Will I deliver them from the power of Sheol? No, I will not! Will I redeem them from death? No, I will not! O Death, bring on your plagues! O Sheol, bring on your destruction! My eyes will not show any compassion!
  • World English Bible - I will ransom them from the power of Sheol. I will redeem them from death! Death, where are your plagues? Sheol, where is your destruction? “Compassion will be hidden from my eyes.
  • 新標點和合本 - 我必救贖他們脫離陰間, 救贖他們脫離死亡。 死亡啊,你的災害在哪裏呢? 陰間哪,你的毀滅在哪裏呢? 在我眼前絕無後悔之事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必救贖他們脫離陰間, 救贖他們脫離死亡。 死亡啊,你的災害在哪裏? 陰間哪,你的毀滅在哪裏? 憐憫必從我眼前消逝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必救贖他們脫離陰間, 救贖他們脫離死亡。 死亡啊,你的災害在哪裏? 陰間哪,你的毀滅在哪裏? 憐憫必從我眼前消逝。
  • 當代譯本 - 我要解救他們脫離陰間的權勢嗎? 我要救贖他們脫離死亡嗎? 死亡啊,你的災殃在哪裡? 陰間啊,你的毀滅在哪裡? 我必不施憐憫。
  • 聖經新譯本 - 我要救贖他們脫離陰間的權勢嗎? 救贖他們脫離死亡嗎? 死亡啊,你的災害在哪裡? 陰間啊,你的毀滅在哪裡? 憐憫必從我眼前隱藏起來。
  • 呂振中譯本 - 我必贖救他們 脫離陰間的權勢; 我必贖回他們脫離死亡。 死亡啊,你的災害在哪裏 ? 陰間哪,你的毁滅在哪裏? 我看不到須改變心意呀。
  • 現代標點和合本 - 我必救贖他們脫離陰間, 救贖他們脫離死亡。 死亡啊,你的災害在哪裡呢? 陰間哪,你的毀滅在哪裡呢? 在我眼前絕無後悔之事。
  • 文理和合譯本 - 我將救之出於陰府、贖之脫於死亡、死亡乎、爾之為禍安在、陰府乎、爾之為害安在、我必不顯厥悔、
  • 文理委辦譯本 - 我將援之於陰府、脫之於死亡、消死亡之害、免陰府之災、不易此志、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我欲贖之脫於示阿勒、 示阿勒有譯黃泉有譯陰府有譯墳墓下同 拯之脫於死、 問死曰、 死歟、爾災害安在、 問示阿勒曰、 示阿勒歟、爾鋒鋩安在、 問死曰死歟爾災害安在問示阿勒曰示阿勒歟爾鋒鋩安在或作謂死曰我必滅爾謂示阿勒曰我必毀爾 無奈我不見其悛改、
  • Nueva Versión Internacional - »¿Habré de rescatarlos del poder del sepulcro? ¿Los redimiré de la muerte? ¿Dónde están, oh muerte, tus plagas? ¿Dónde está, oh sepulcro, tu destrucción? ¡Vengan, que no les tendré misericordia!»
  • 현대인의 성경 - (“내가 그 백성을 무덤에서 구원하며 죽음의 권세에서 건져낼 것이다. 죽음아, 네 재앙이 어디 있느냐? 무덤아, 너의 멸망이 어디 있느냐?”) “내가 그를 불쌍히 여기지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я уберегу их от власти мира мертвых. Я искуплю их от смерти. О смерть, где твое бедствие? О мир мертвых! Где твое разрушение? Я не пожалею об этом .
  • Восточный перевод - Я избавлю их от власти мира мёртвых, Я искуплю их от смерти. О смерть! Где твоё бедствие? О мир мёртвых! Где твоё разрушение? Я не пожалею об этом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я избавлю их от власти мира мёртвых, Я искуплю их от смерти. О смерть! Где твоё бедствие? О мир мёртвых! Где твоё разрушение? Я не пожалею об этом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я избавлю их от власти мира мёртвых, Я искуплю их от смерти. О смерть! Где твоё бедствие? О мир мёртвых! Где твоё разрушение? Я не пожалею об этом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Devrais-je donc les affranchir ╵du pouvoir du sépulcre ? Et, de la mort, ╵devrais-je les sauver ? O mort, où est ta force ? Sépulcre, où est ╵ton pouvoir destructeur  ? Je ne peux plus les avoir en pitié.
  • リビングバイブル - わたしは身代金を払って イスラエルを地獄から救い出そうか。 死から買い戻そうか。 死よ、その恐ろしさをイスラエルに存分に味わわせよ。 墓よ、その災いをはっきりと示せ。 わたしはもうあわれまない。
  • Nova Versão Internacional - “Eu os redimirei do poder da sepultura ; eu os resgatarei da morte. Onde estão, ó morte, as suas pragas? Onde está, ó sepultura, a sua destruição? “Não terei compaixão alguma,
  • Hoffnung für alle - Soll ich sie vor dem Tod retten? Soll ich sie aus der Gewalt des Totenreichs erlösen? Nein! Der Tod soll sie dahinraffen, das Totenreich sie gefangen nehmen! Ich werde kein Mitleid mehr mit ihnen haben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เราจะไถ่ตัวพวกเขาจากอำนาจของแดนผู้ตาย เราจะไถ่เขาจากความตาย ความตายเอ๋ย ไหนล่ะพิษสงของเจ้า? แดนผู้ตายเอ๋ย ไหนล่ะหายนะของเจ้า? “เราจะไม่มีความเมตตาสงสารเลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ควร​จะ​ไถ่​พวก​เขา​คืน​จาก​อำนาจ​ของ​แดน​คน​ตาย​หรือ​ไม่ เรา​ควร​จะ​ไถ่​พวก​เขา​ให้​กลับ​มา​จาก​ความ​ตาย​หรือ​ไม่ ความ​ตาย​เอ๋ย ภัย​พิบัติ​ของ​เจ้า​อยู่​ที่​ไหน แดน​คน​ตาย​เอ๋ย เหล็กใน​ของ​เจ้า​อยู่​ที่​ไหน ความ​เมตตา​จะ​ถูก​ซ่อนเร้น​ไป​จาก​สายตา​ของ​เรา
  • Khải Huyền 20:13 - Biển trao trả các thi hài nằm trong lòng biển. Tử vong và âm phủ cũng giao nộp người chết chúng giam cầm. Mỗi người bị xét xử tùy theo công việc mình đã làm.
  • Rô-ma 11:15 - Nếu việc họ bị Đức Chúa Trời tạm thời loại bỏ giúp cho nhân loại được hòa thuận với Ngài, thì khi họ được Ngài tiếp nhận, hậu quả sẽ diệu kỳ chẳng khác gì người chết sống lại.
  • Thi Thiên 86:13 - vì lòng nhân ái Chúa dành cho quá lớn. Chúa đã cứu linh hồn con khỏi vực thẳm âm ty.
  • Thi Thiên 71:20 - Chúa đã đưa chúng con qua nhiều gian khổ, cũng sẽ phục hồi chúng con trong tương lai, cứu chúng con ra khỏi huyệt mộ thẳm sâu.
  • Rô-ma 11:29 - Vì sự ban tặng và kêu gọi của Đức Chúa Trời chẳng hề thay đổi.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:4 - Chúng ta than thở vì quá nặng nhọc trong nhà tạm này, chẳng phải muốn cởi bỏ nó, nhưng muốn được mặc lấy nhà trên trời, để thân thể hư hoại nhường chỗ cho sức sống vĩnh viễn.
  • Giê-rê-mi 15:6 - Ngươi đã khước từ Ta và trở mặt với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Vì thế, Ta sẽ ra tay tiêu diệt ngươi. Ta không thể tỏ lòng thương xót nữa được.
  • Dân Số Ký 23:19 - Đức Chúa Trời đâu phải loài người để nói dối, hay để đổi thay ý kiến? Có bao giờ Ngài nói điều gì rồi không làm không?
  • Gia-cơ 1:17 - Những gì tốt đẹp, toàn hảo đều đến từ Đức Chúa Trời là Nguồn Sáng thiên thượng. Ngài chiếu sáng muôn đời, chẳng hề biến đổi, lu mờ.
  • Ma-la-chi 3:6 - “Vì Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu không hề thay đổi, nên các ngươi là dòng dõi Gia-cốp sẽ không bị tiêu diệt.
  • 1 Sa-mu-ên 15:29 - Chúa là Đấng Vinh Quang của Ít-ra-ên không bao giờ nói dối, hay đổi ý, vì Ngài không phải là loài người có thể đổi ý!”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:14 - Chúng ta đã tin Chúa Giê-xu chịu chết và sống lại, tất nhiên cũng tin Đức Chúa Trời sẽ đem những người qua đời trong Chúa Giê-xu cùng trở lại với Ngài.
  • Ô-sê 6:2 - Trong một thời gian ngắn Chúa sẽ phục hồi chúng ta, rồi chúng ta sẽ sống trong sự hiện diện của Chúa.
  • Ê-xê-chi-ên 37:11 - Chúa lại phán bảo tôi: “Hỡi con người, những bộ xương này tượng trưng cho người Ít-ra-ên. Chúng than thở: ‘Chúng ta đã già, xương đã khô! Hy vọng chúng ta đã tiêu tán. Đất nước chúng ta đã bị tiêu diệt!’
  • Ê-xê-chi-ên 37:12 - Vì thế, con hãy nói tiên tri với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hỡi dân Ta ơi, Ta sẽ mở cửa mộ và khiến các ngươi ra khỏi mộ địa. Ta sẽ đem các ngươi về đất Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 37:13 - Khi việc này xảy ra, dân Ta ơi, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 37:14 - Ta sẽ đặt Thần Ta trong các ngươi, các ngươi sẽ sống lại, và trở về xứ của mình. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán, và Ta đã thực hiện điều Ta phán. Phải, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!’ ”
  • Phi-líp 3:21 - Chúa sẽ biến hóa thân thể hư hoại của chúng ta ra giống như thân thể vinh quang của Ngài, bởi quyền năng thống trị vạn vật.
  • Gióp 19:25 - Vì tôi biết Đấng Cứu Chuộc tôi vẫn sống, đến ngày cuối cùng, Ngài sẽ đặt chân trên đất.
  • Gióp 19:26 - Mặc dù thân thể tôi rữa nát, nhưng bên trong thể xác này, tôi sẽ thấy Đức Chúa Trời!
  • Gióp 19:27 - Chính tôi sẽ thấy Ngài. Phải, chính mắt tôi nhìn ngắm Ngài. Lòng tôi mong chờ đến mỏi mòn!
  • Gióp 33:24 - thương xót người và nói: ‘Hãy giải thoát người khỏi tử vong vì tôi đã tìm ra giá chuộc tội cho người.’
  • Thi Thiên 16:10 - Vì Chúa không bỏ linh hồn con trong âm phủ không để người thánh Ngài rữa nát.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:21 - Do một người mà có sự chết, cũng do một người mà có sự sống lại của người chết.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:22 - Do A-đam mọi người đều chết; do Chúa Cứu Thế mọi người đều sẽ sống lại.
  • Thi Thiên 30:3 - Chúa đã đem con lên khỏi âm phủ, lạy Chúa Hằng Hữu. Ngài cho con sống, khỏi nằm dưới huyệt sâu.
  • Thi Thiên 49:15 - Nhưng, Đức Chúa Trời sẽ chuộc linh hồn tôi khỏi âm phủ. Và đem tôi lên với Ngài.
  • Y-sai 26:19 - Nhưng những người chết trong Chúa Hằng Hữu sẽ sống; thân xác họ sẽ chỗi dậy! Những người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy và hát mừng reo vui! Vì ánh sáng của Chúa đem lại sự sống sẽ rơi như sương móc trên dân Ngài trong cõi chết!
  • 1 Cô-rinh-tô 15:52 - Trong giây lát, trong chớp mắt, khi có tiếng kèn cuối cùng. Vì kèn sẽ thổi, người chết sẽ sống lại với thân thể vĩnh viễn, và chúng ta, những người còn sống sẽ được biến hóa.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:53 - Thân thể bằng xương thịt hư hoại này sẽ biến thành thân thể thần linh, bất tử.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:54 - Rồi, thân thể hư nát sẽ trở nên thân thể không hư nát, lúc ấy lời Thánh Kinh sẽ được ứng nghiệm: “Sự chết bị Đấng Toàn Năng Chiến Thắng tiêu diệt.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:55 - Này sự chết, ngươi chiến thắng nơi nào? Này sự chết, nọc độc ngươi để đâu? ”
  • 1 Cô-rinh-tô 15:56 - Nọc độc của sự chết là tội lỗi, quyền lực của tội lỗi là luật pháp.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:57 - Nhưng tạ ơn Đức Chúa Trời, Ngài cho chúng ta toàn thắng nhờ Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Khải Huyền 21:4 - Ngài sẽ lau hết nước mắt cho họ. Sẽ không còn ai chết nữa, cũng chẳng còn tang chế, khóc than, đau khổ, vì mọi thứ ấy đã qua rồi”.
  • Y-sai 25:8 - Chúa sẽ nuốt sự chết mãi mãi! Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ lau nước mắt khỏi mọi mặt. Ngài sẽ trừ bỏ mọi sỉ nhục và nhạo báng của dân Ngài trên khắp đất. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!
聖經
資源
計劃
奉獻