Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
13:10 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bây giờ vua các ngươi ở đâu? Hãy để vua ấy cứu các ngươi! Những người lãnh đạo đất nước, vua và những quan tướng mà ngươi đòi Ta cho được ở đâu?
  • 新标点和合本 - 你曾求我说: ‘给我立王和首领。’ 现在你的王在哪里呢? 治理你的在哪里呢? 让他在你所有的城中拯救你吧!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 现在,你的王在哪里呢? 让他在你的各城中拯救你吧! 你曾说“给我立君王和官长”, 那些治理你的又在哪里呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 现在,你的王在哪里呢? 让他在你的各城中拯救你吧! 你曾说“给我立君王和官长”, 那些治理你的又在哪里呢?
  • 当代译本 - 你曾求我为你设立君王和首领, 现在拯救你的君王在哪里呢? 在各城管理你的首领在哪里呢?
  • 圣经新译本 - 现在你的王在哪里? 让他拯救你吧! 你所有的领袖在哪里?让他们治理你吧! 因为论到他们你曾请求:‘把王和领袖赐给我。’
  • 现代标点和合本 - 你曾求我说 ‘给我立王和首领’, 现在你的王在哪里呢? 治理你的在哪里呢? 让他在你所有的城中拯救你吧!
  • 和合本(拼音版) - 你曾求我说: ‘给我立王和首领。’ 现在你的王在哪里呢? 治理你的在哪里呢? 让他在你所有的城中拯救你吧!
  • New International Version - Where is your king, that he may save you? Where are your rulers in all your towns, of whom you said, ‘Give me a king and princes’?
  • New International Reader's Version - Where is your king? Wasn’t he supposed to save you? Where are the rulers in all your towns? You said, ‘Give us a king and princes.’
  • English Standard Version - Where now is your king, to save you in all your cities? Where are all your rulers— those of whom you said, “Give me a king and princes”?
  • New Living Translation - Now where is your king? Let him save you! Where are all the leaders of the land, the king and the officials you demanded of me?
  • Christian Standard Bible - Where now is your king, that he may save you in all your cities, and the rulers you demanded, saying, “Give me a king and leaders”?
  • New American Standard Bible - Where then is your king, That he might save you in all your cities; And your judges, to whom you said, “Give me a king and princes”?
  • New King James Version - I will be your King; Where is any other, That he may save you in all your cities? And your judges to whom you said, ‘Give me a king and princes’?
  • Amplified Bible - Where now is your king That he may save you [when you are attacked] in all your cities? And your judges of whom you asked, “Give me a king and princes”?
  • American Standard Version - Where now is thy king, that he may save thee in all thy cities? and thy judges, of whom thou saidst, Give me a king and princes?
  • King James Version - I will be thy king: where is any other that may save thee in all thy cities? and thy judges of whom thou saidst, Give me a king and princes?
  • New English Translation - Where then is your king, that he may save you in all your cities? Where are your rulers for whom you asked, saying, “Give me a king and princes”?
  • World English Bible - Where is your king now, that he may save you in all your cities? And your judges, of whom you said, ‘Give me a king and princes?’
  • 新標點和合本 - 你曾求我說: 給我立王和首領。 現在你的王在哪裏呢? 治理你的在哪裏呢? 讓他在你所有的城中拯救你吧!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在,你的王在哪裏呢? 讓他在你的各城中拯救你吧! 你曾說「給我立君王和官長」, 那些治理你的又在哪裏呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 現在,你的王在哪裏呢? 讓他在你的各城中拯救你吧! 你曾說「給我立君王和官長」, 那些治理你的又在哪裏呢?
  • 當代譯本 - 你曾求我為你設立君王和首領, 現在拯救你的君王在哪裡呢? 在各城管理你的首領在哪裡呢?
  • 聖經新譯本 - 現在你的王在哪裡? 讓他拯救你吧! 你所有的領袖在哪裡?讓他們治理你吧! 因為論到他們你曾請求:‘把王和領袖賜給我。’
  • 呂振中譯本 - 論到王和首領你曾 求 說: 『將王和首領賜給我吧!』 那麼你的王在哪裏 , 好拯救你呢? 你的首領都 在哪裏 , 好保衛你 呢?
  • 現代標點和合本 - 你曾求我說 『給我立王和首領』, 現在你的王在哪裡呢? 治理你的在哪裡呢? 讓他在你所有的城中拯救你吧!
  • 文理和合譯本 - 昔爾曰、以王與牧伯賜我、今爾王安在、俾救爾於諸邑、爾之士師安在、
  • 文理委辦譯本 - 昔爾求我、欲得王公、護爾城邑、今爾王安在、士師安在、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔爾求我云、願為我設立王公、 或作昔爾求我云願為我設王為我立侯伯 今爾王安在、治理爾者安在、何不在爾諸邑救護爾、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Dónde está tu rey, para que te salve en todas tus ciudades? ¿Dónde están los gobernantes, de los que decías: “Dame rey y autoridades”?
  • 현대인의 성경 - 전에 너는 왕과 지도자를 달라고 하였다. 그런데 지금 너를 구할 왕이 어디 있으며 그 지도자들이 어디 있느냐?
  • Новый Русский Перевод - Где теперь твой царь? Пусть он спасет тебя во всех твоих городах! Где твои судьи, о которых ты просил, говоря: «Дай нам царя и вождей»?
  • Восточный перевод - Где теперь твой царь? Пусть он спасёт тебя во всех твоих городах! Где твои судьи, о которых ты просил: «Дай нам царя и вождей»?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Где теперь твой царь? Пусть он спасёт тебя во всех твоих городах! Где твои судьи, о которых ты просил: «Дай нам царя и вождей»?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Где теперь твой царь? Пусть он спасёт тебя во всех твоих городах! Где твои судьи, о которых ты просил: «Дай нам царя и вождей»?
  • La Bible du Semeur 2015 - Où est-il à présent, ╵votre roi, où est-il ? Qu’il vienne vous sauver ╵dans toutes vos cités ! Où sont-ils à présent, ╵vos chefs ╵auxquels vous demandiez : “Donnez-nous donc un roi ╵et des ministres” ?
  • リビングバイブル - あなたの王はどこにいる。 なぜ、その王に助けてもらわないのか。 この地の指導者はどこにいるのか。 あなたは王や指導者を頼みにした。 それなら、彼らに救ってもらうがいい。
  • Nova Versão Internacional - E agora? Onde está o seu rei que havia de salvá-lo em todas as suas cidades? E os oficiais que você pediu, dizendo: ‘Dá-me um rei e líderes’?
  • Hoffnung für alle - Wo ist nun euer König, der euch schützt und eure Städte vor dem Untergang bewahrt? Wo sind die führenden Männer eures Volkes? Ihr wolltet doch einen König haben und Männer, die euch regieren!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไหนล่ะกษัตริย์ของเจ้า ผู้ที่จะช่วยเจ้าได้? ไหนล่ะเจ้าเมืองทั้งปวง ที่เจ้าพูดว่า ‘ให้เรามีกษัตริย์และเจ้านายเถิด’?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บัดนี้​กษัตริย์​ของ​เจ้า ซึ่ง​จะ​ช่วย​เจ้า​ให้​รอด​พ้น​ใน​เมือง​ทั้ง​หลาย​ของ​เจ้า​อยู่​ที่​ไหน บรรดา​ผู้​นำ​ของ​เจ้า​อยู่​ที่​ไหน พวก​ที่​เจ้า​พูด​ถึง​ดังนี้​ว่า ‘ให้​ข้าพเจ้า​ได้​มี​กษัตริย์​และ​ผู้​นำ​เถิด’
交叉引用
  • Xa-cha-ri 14:9 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm Vua khắp hoàn vũ. Vào ngày ấy, chỉ có duy một Chúa Hằng Hữu, và Danh Ngài là Danh duy nhất được thờ phượng.
  • Y-sai 43:15 - Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng Thánh của các con, Đấng Tạo Dựng và là Vua của Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 149:2 - Ít-ra-ên hoan hỉ nơi Đấng Sáng Tạo mình. Con cái Si-ôn vui mừng vì Vua mình.
  • Thi Thiên 74:12 - Chúa, Đức Chúa Trời, là Vua của tôi từ nghìn xưa, đem ơn cứu rỗi xuống trần thế.
  • 2 Các Vua 17:4 - Nhưng Ô-sê mưu phản, sai sứ giả đi Ai Cập nhờ vua Sô giúp đỡ. Hành động này không qua khỏi mắt vua A-sy-ri. Ngoài ra, Ô-sê bắt đầu ngưng nạp cống thuế hằng năm cho A-sy-ri, nên vua A-sy-ri bắt Ô-sê xiềng lại, đem bỏ tù.
  • Giê-rê-mi 8:19 - Có tiếng kêu khóc của dân tôi; có thể nghe từ miền đất xa xôi. Dân tôi hỏi: “Có phải Chúa Hằng Hữu đã từ bỏ Giê-ru-sa-lem không? Ngài không còn ngự trị Giê-ru-sa-lem sao?” “Tại sao chúng chọc giận Ta bằng các tượng thần và thờ lạy tà thần nước ngoài?” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Thi Thiên 89:18 - Thuẫn khiên chúng con thuộc về Chúa Hằng Hữu, và Ngài, Đấng Thánh của Ít-ra-ên là Vua chúng con.
  • 1 Các Vua 12:20 - Khi hay tin Giê-rô-bô-am từ Ai Cập trở về, dân chúng Ít-ra-ên liền tổ chức đại hội, mời ông đến dự, và tôn ông làm vua Ít-ra-ên. Chỉ có đại tộc Giu-đa trung thành với nhà Đa-vít.
  • Thi Thiên 44:4 - Lạy Chúa là Vua Cao Cả, xin ban chiến thắng cho nhà Gia-cốp.
  • Giăng 1:49 - Na-tha-na-ên nhìn nhận: “Thưa Thầy, Thầy là Con Đức Chúa Trời—Vua của Ít-ra-ên!”
  • Y-sai 33:22 - Vì Chúa Hằng Hữu là Thẩm Phán của chúng ta, là Đấng Lập Pháp của chúng ta, và là Vua của chúng ta. Ngài sẽ gìn giữ chúng ta và giải cứu chúng ta.
  • Giê-rê-mi 2:28 - Sao không kêu cầu các thần mà các ngươi đã tạo ra? Hãy để các thần ấy ra tay cứu giúp ngươi trong ngày hoạn nạn. Vì ngươi có nhiều thần tượng bằng số các thành trong Giu-đa.
  • Thi Thiên 10:16 - Chúa Hằng Hữu là Vua muôn đời! Các dân sẽ bị diệt khỏi nước Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:37 - Ngài phán: ‘Các thần họ đâu rồi? Các vầng đá họ ẩn thân đâu?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:38 - Thần được họ cúng tế rượu, mỡ, bây giờ đã ở đâu? Kêu chúng dậy giúp đỡ ngươi! Và bảo bọc các ngươi đi!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:39 - Chỉ có một mình Ta là Chân Thần. Ta giết và truyền cho sự sống, gây thương tích, rồi chữa lành; chẳng quyền lực nào của trần gian giải thoát nổi người nào khỏi tay Ta!
  • Thẩm Phán 2:16 - Chúa Hằng Hữu dấy lên các phán quan để giải cứu họ khỏi tay quân thù áp bức.
  • Thẩm Phán 2:17 - Thế nhưng họ không chịu nghe lời các phán quan; mà còn đi thông dâm, thờ lạy các thần khác. Họ bỏ con đường cha ông mình đã theo, là con đường tin kính Chúa Hằng Hữu. Họ bất tuân mệnh lệnh của Ngài.
  • Thẩm Phán 2:18 - Mỗi lần Chúa dấy lên một phán quan, Ngài phù hộ người ấy, và suốt đời ông ta, Ít-ra-ên được giải cứu khỏi tay quân thù, vì Chúa động lòng xót thương khi nghe tiếng thở than của dân chúng dưới sự đè nén, áp bức.
  • 1 Sa-mu-ên 12:11 - Chúa Hằng Hữu sai Giê-ru-ba-anh, Ba-rác, Giép-thê, và Sa-mu-ên giải cứu anh chị em, cho anh chị em sống an ổn.
  • 1 Sa-mu-ên 12:12 - Nhưng khi thấy Na-hách, vua Am-môn kéo quân đến đánh, anh chị em đến với tôi và đòi một vua cai trị anh chị em, dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời vẫn là Vua của anh chị em.
  • 1 Sa-mu-ên 8:19 - Dù vậy, dân chúng không chịu nghe lời Sa-mu-ên, nhất quyết đòi hỏi: “Dù sao, chúng tôi cũng phải có vua,
  • 1 Sa-mu-ên 8:20 - vì chúng tôi muốn được như các nước khác; vua sẽ cai trị chúng tôi và lãnh đạo chúng tôi ra trận.”
  • Thi Thiên 47:6 - Hãy ca ngợi Đức Chúa Trời, hãy hát lên; hãy ca ngợi Vua chúng ta, hãy hát lên!
  • Thi Thiên 47:7 - Vì Đức Chúa Trời là Vua trị vì khắp đất. Hãy hát thi thiên ngợi tôn Ngài!
  • Ô-sê 13:4 - “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi từ khi Ta đem các ngươi ra khỏi Ai Cập. Các ngươi phải nhận biết rằng không có Đức Chúa Trời nào ngoài Ta, vì sẽ không có Chúa Cứu Thế nào khác.
  • Ô-sê 10:3 - Rồi họ sẽ nói: “Chúng ta không có vua vì chúng ta không kính sợ Chúa Hằng Hữu. Nhưng dù chúng ta có vua, thì vua làm được gì cho chúng ta?”
  • 1 Sa-mu-ên 8:5 - và thỉnh cầu: “Ông đã cao tuổi, còn các con ông không theo gương ông. Vậy xin ông chỉ định một người làm vua để cai trị chúng tôi cũng như các nước khác.”
  • 1 Sa-mu-ên 8:6 - Những lời họ nói làm Sa-mu-ên buồn lòng, vì họ muốn có vua để cai trị họ. Ông đem việc trình lên Chúa Hằng Hữu.
  • Ô-sê 8:4 - Chúng chỉ định nhiều vua không cần sự đồng ý của Ta, và lập nhiều nhà lãnh đạo mà Ta chẳng hề biết đến. Chúng tự tạo cho mình những thần tượng bằng bạc và vàng, vì thế chúng tự gây cho mình sự hủy diệt.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bây giờ vua các ngươi ở đâu? Hãy để vua ấy cứu các ngươi! Những người lãnh đạo đất nước, vua và những quan tướng mà ngươi đòi Ta cho được ở đâu?
  • 新标点和合本 - 你曾求我说: ‘给我立王和首领。’ 现在你的王在哪里呢? 治理你的在哪里呢? 让他在你所有的城中拯救你吧!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 现在,你的王在哪里呢? 让他在你的各城中拯救你吧! 你曾说“给我立君王和官长”, 那些治理你的又在哪里呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 现在,你的王在哪里呢? 让他在你的各城中拯救你吧! 你曾说“给我立君王和官长”, 那些治理你的又在哪里呢?
  • 当代译本 - 你曾求我为你设立君王和首领, 现在拯救你的君王在哪里呢? 在各城管理你的首领在哪里呢?
  • 圣经新译本 - 现在你的王在哪里? 让他拯救你吧! 你所有的领袖在哪里?让他们治理你吧! 因为论到他们你曾请求:‘把王和领袖赐给我。’
  • 现代标点和合本 - 你曾求我说 ‘给我立王和首领’, 现在你的王在哪里呢? 治理你的在哪里呢? 让他在你所有的城中拯救你吧!
  • 和合本(拼音版) - 你曾求我说: ‘给我立王和首领。’ 现在你的王在哪里呢? 治理你的在哪里呢? 让他在你所有的城中拯救你吧!
  • New International Version - Where is your king, that he may save you? Where are your rulers in all your towns, of whom you said, ‘Give me a king and princes’?
  • New International Reader's Version - Where is your king? Wasn’t he supposed to save you? Where are the rulers in all your towns? You said, ‘Give us a king and princes.’
  • English Standard Version - Where now is your king, to save you in all your cities? Where are all your rulers— those of whom you said, “Give me a king and princes”?
  • New Living Translation - Now where is your king? Let him save you! Where are all the leaders of the land, the king and the officials you demanded of me?
  • Christian Standard Bible - Where now is your king, that he may save you in all your cities, and the rulers you demanded, saying, “Give me a king and leaders”?
  • New American Standard Bible - Where then is your king, That he might save you in all your cities; And your judges, to whom you said, “Give me a king and princes”?
  • New King James Version - I will be your King; Where is any other, That he may save you in all your cities? And your judges to whom you said, ‘Give me a king and princes’?
  • Amplified Bible - Where now is your king That he may save you [when you are attacked] in all your cities? And your judges of whom you asked, “Give me a king and princes”?
  • American Standard Version - Where now is thy king, that he may save thee in all thy cities? and thy judges, of whom thou saidst, Give me a king and princes?
  • King James Version - I will be thy king: where is any other that may save thee in all thy cities? and thy judges of whom thou saidst, Give me a king and princes?
  • New English Translation - Where then is your king, that he may save you in all your cities? Where are your rulers for whom you asked, saying, “Give me a king and princes”?
  • World English Bible - Where is your king now, that he may save you in all your cities? And your judges, of whom you said, ‘Give me a king and princes?’
  • 新標點和合本 - 你曾求我說: 給我立王和首領。 現在你的王在哪裏呢? 治理你的在哪裏呢? 讓他在你所有的城中拯救你吧!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在,你的王在哪裏呢? 讓他在你的各城中拯救你吧! 你曾說「給我立君王和官長」, 那些治理你的又在哪裏呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 現在,你的王在哪裏呢? 讓他在你的各城中拯救你吧! 你曾說「給我立君王和官長」, 那些治理你的又在哪裏呢?
  • 當代譯本 - 你曾求我為你設立君王和首領, 現在拯救你的君王在哪裡呢? 在各城管理你的首領在哪裡呢?
  • 聖經新譯本 - 現在你的王在哪裡? 讓他拯救你吧! 你所有的領袖在哪裡?讓他們治理你吧! 因為論到他們你曾請求:‘把王和領袖賜給我。’
  • 呂振中譯本 - 論到王和首領你曾 求 說: 『將王和首領賜給我吧!』 那麼你的王在哪裏 , 好拯救你呢? 你的首領都 在哪裏 , 好保衛你 呢?
  • 現代標點和合本 - 你曾求我說 『給我立王和首領』, 現在你的王在哪裡呢? 治理你的在哪裡呢? 讓他在你所有的城中拯救你吧!
  • 文理和合譯本 - 昔爾曰、以王與牧伯賜我、今爾王安在、俾救爾於諸邑、爾之士師安在、
  • 文理委辦譯本 - 昔爾求我、欲得王公、護爾城邑、今爾王安在、士師安在、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔爾求我云、願為我設立王公、 或作昔爾求我云願為我設王為我立侯伯 今爾王安在、治理爾者安在、何不在爾諸邑救護爾、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Dónde está tu rey, para que te salve en todas tus ciudades? ¿Dónde están los gobernantes, de los que decías: “Dame rey y autoridades”?
  • 현대인의 성경 - 전에 너는 왕과 지도자를 달라고 하였다. 그런데 지금 너를 구할 왕이 어디 있으며 그 지도자들이 어디 있느냐?
  • Новый Русский Перевод - Где теперь твой царь? Пусть он спасет тебя во всех твоих городах! Где твои судьи, о которых ты просил, говоря: «Дай нам царя и вождей»?
  • Восточный перевод - Где теперь твой царь? Пусть он спасёт тебя во всех твоих городах! Где твои судьи, о которых ты просил: «Дай нам царя и вождей»?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Где теперь твой царь? Пусть он спасёт тебя во всех твоих городах! Где твои судьи, о которых ты просил: «Дай нам царя и вождей»?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Где теперь твой царь? Пусть он спасёт тебя во всех твоих городах! Где твои судьи, о которых ты просил: «Дай нам царя и вождей»?
  • La Bible du Semeur 2015 - Où est-il à présent, ╵votre roi, où est-il ? Qu’il vienne vous sauver ╵dans toutes vos cités ! Où sont-ils à présent, ╵vos chefs ╵auxquels vous demandiez : “Donnez-nous donc un roi ╵et des ministres” ?
  • リビングバイブル - あなたの王はどこにいる。 なぜ、その王に助けてもらわないのか。 この地の指導者はどこにいるのか。 あなたは王や指導者を頼みにした。 それなら、彼らに救ってもらうがいい。
  • Nova Versão Internacional - E agora? Onde está o seu rei que havia de salvá-lo em todas as suas cidades? E os oficiais que você pediu, dizendo: ‘Dá-me um rei e líderes’?
  • Hoffnung für alle - Wo ist nun euer König, der euch schützt und eure Städte vor dem Untergang bewahrt? Wo sind die führenden Männer eures Volkes? Ihr wolltet doch einen König haben und Männer, die euch regieren!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไหนล่ะกษัตริย์ของเจ้า ผู้ที่จะช่วยเจ้าได้? ไหนล่ะเจ้าเมืองทั้งปวง ที่เจ้าพูดว่า ‘ให้เรามีกษัตริย์และเจ้านายเถิด’?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บัดนี้​กษัตริย์​ของ​เจ้า ซึ่ง​จะ​ช่วย​เจ้า​ให้​รอด​พ้น​ใน​เมือง​ทั้ง​หลาย​ของ​เจ้า​อยู่​ที่​ไหน บรรดา​ผู้​นำ​ของ​เจ้า​อยู่​ที่​ไหน พวก​ที่​เจ้า​พูด​ถึง​ดังนี้​ว่า ‘ให้​ข้าพเจ้า​ได้​มี​กษัตริย์​และ​ผู้​นำ​เถิด’
  • Xa-cha-ri 14:9 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm Vua khắp hoàn vũ. Vào ngày ấy, chỉ có duy một Chúa Hằng Hữu, và Danh Ngài là Danh duy nhất được thờ phượng.
  • Y-sai 43:15 - Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng Thánh của các con, Đấng Tạo Dựng và là Vua của Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 149:2 - Ít-ra-ên hoan hỉ nơi Đấng Sáng Tạo mình. Con cái Si-ôn vui mừng vì Vua mình.
  • Thi Thiên 74:12 - Chúa, Đức Chúa Trời, là Vua của tôi từ nghìn xưa, đem ơn cứu rỗi xuống trần thế.
  • 2 Các Vua 17:4 - Nhưng Ô-sê mưu phản, sai sứ giả đi Ai Cập nhờ vua Sô giúp đỡ. Hành động này không qua khỏi mắt vua A-sy-ri. Ngoài ra, Ô-sê bắt đầu ngưng nạp cống thuế hằng năm cho A-sy-ri, nên vua A-sy-ri bắt Ô-sê xiềng lại, đem bỏ tù.
  • Giê-rê-mi 8:19 - Có tiếng kêu khóc của dân tôi; có thể nghe từ miền đất xa xôi. Dân tôi hỏi: “Có phải Chúa Hằng Hữu đã từ bỏ Giê-ru-sa-lem không? Ngài không còn ngự trị Giê-ru-sa-lem sao?” “Tại sao chúng chọc giận Ta bằng các tượng thần và thờ lạy tà thần nước ngoài?” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Thi Thiên 89:18 - Thuẫn khiên chúng con thuộc về Chúa Hằng Hữu, và Ngài, Đấng Thánh của Ít-ra-ên là Vua chúng con.
  • 1 Các Vua 12:20 - Khi hay tin Giê-rô-bô-am từ Ai Cập trở về, dân chúng Ít-ra-ên liền tổ chức đại hội, mời ông đến dự, và tôn ông làm vua Ít-ra-ên. Chỉ có đại tộc Giu-đa trung thành với nhà Đa-vít.
  • Thi Thiên 44:4 - Lạy Chúa là Vua Cao Cả, xin ban chiến thắng cho nhà Gia-cốp.
  • Giăng 1:49 - Na-tha-na-ên nhìn nhận: “Thưa Thầy, Thầy là Con Đức Chúa Trời—Vua của Ít-ra-ên!”
  • Y-sai 33:22 - Vì Chúa Hằng Hữu là Thẩm Phán của chúng ta, là Đấng Lập Pháp của chúng ta, và là Vua của chúng ta. Ngài sẽ gìn giữ chúng ta và giải cứu chúng ta.
  • Giê-rê-mi 2:28 - Sao không kêu cầu các thần mà các ngươi đã tạo ra? Hãy để các thần ấy ra tay cứu giúp ngươi trong ngày hoạn nạn. Vì ngươi có nhiều thần tượng bằng số các thành trong Giu-đa.
  • Thi Thiên 10:16 - Chúa Hằng Hữu là Vua muôn đời! Các dân sẽ bị diệt khỏi nước Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:37 - Ngài phán: ‘Các thần họ đâu rồi? Các vầng đá họ ẩn thân đâu?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:38 - Thần được họ cúng tế rượu, mỡ, bây giờ đã ở đâu? Kêu chúng dậy giúp đỡ ngươi! Và bảo bọc các ngươi đi!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:39 - Chỉ có một mình Ta là Chân Thần. Ta giết và truyền cho sự sống, gây thương tích, rồi chữa lành; chẳng quyền lực nào của trần gian giải thoát nổi người nào khỏi tay Ta!
  • Thẩm Phán 2:16 - Chúa Hằng Hữu dấy lên các phán quan để giải cứu họ khỏi tay quân thù áp bức.
  • Thẩm Phán 2:17 - Thế nhưng họ không chịu nghe lời các phán quan; mà còn đi thông dâm, thờ lạy các thần khác. Họ bỏ con đường cha ông mình đã theo, là con đường tin kính Chúa Hằng Hữu. Họ bất tuân mệnh lệnh của Ngài.
  • Thẩm Phán 2:18 - Mỗi lần Chúa dấy lên một phán quan, Ngài phù hộ người ấy, và suốt đời ông ta, Ít-ra-ên được giải cứu khỏi tay quân thù, vì Chúa động lòng xót thương khi nghe tiếng thở than của dân chúng dưới sự đè nén, áp bức.
  • 1 Sa-mu-ên 12:11 - Chúa Hằng Hữu sai Giê-ru-ba-anh, Ba-rác, Giép-thê, và Sa-mu-ên giải cứu anh chị em, cho anh chị em sống an ổn.
  • 1 Sa-mu-ên 12:12 - Nhưng khi thấy Na-hách, vua Am-môn kéo quân đến đánh, anh chị em đến với tôi và đòi một vua cai trị anh chị em, dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời vẫn là Vua của anh chị em.
  • 1 Sa-mu-ên 8:19 - Dù vậy, dân chúng không chịu nghe lời Sa-mu-ên, nhất quyết đòi hỏi: “Dù sao, chúng tôi cũng phải có vua,
  • 1 Sa-mu-ên 8:20 - vì chúng tôi muốn được như các nước khác; vua sẽ cai trị chúng tôi và lãnh đạo chúng tôi ra trận.”
  • Thi Thiên 47:6 - Hãy ca ngợi Đức Chúa Trời, hãy hát lên; hãy ca ngợi Vua chúng ta, hãy hát lên!
  • Thi Thiên 47:7 - Vì Đức Chúa Trời là Vua trị vì khắp đất. Hãy hát thi thiên ngợi tôn Ngài!
  • Ô-sê 13:4 - “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi từ khi Ta đem các ngươi ra khỏi Ai Cập. Các ngươi phải nhận biết rằng không có Đức Chúa Trời nào ngoài Ta, vì sẽ không có Chúa Cứu Thế nào khác.
  • Ô-sê 10:3 - Rồi họ sẽ nói: “Chúng ta không có vua vì chúng ta không kính sợ Chúa Hằng Hữu. Nhưng dù chúng ta có vua, thì vua làm được gì cho chúng ta?”
  • 1 Sa-mu-ên 8:5 - và thỉnh cầu: “Ông đã cao tuổi, còn các con ông không theo gương ông. Vậy xin ông chỉ định một người làm vua để cai trị chúng tôi cũng như các nước khác.”
  • 1 Sa-mu-ên 8:6 - Những lời họ nói làm Sa-mu-ên buồn lòng, vì họ muốn có vua để cai trị họ. Ông đem việc trình lên Chúa Hằng Hữu.
  • Ô-sê 8:4 - Chúng chỉ định nhiều vua không cần sự đồng ý của Ta, và lập nhiều nhà lãnh đạo mà Ta chẳng hề biết đến. Chúng tự tạo cho mình những thần tượng bằng bạc và vàng, vì thế chúng tự gây cho mình sự hủy diệt.
聖經
資源
計劃
奉獻