Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
13:1 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi đại tộc Ép-ra-im lên tiếng, dân chúng đều run rẩy sợ hãi, vì đại tộc ấy được tôn trọng trong Ít-ra-ên. Nhưng người Ép-ra-im đã phạm tội thờ thần Ba-anh nên nó bị diệt vong.
  • 新标点和合本 - 从前以法莲说话,人都战兢, 他在以色列中居处高位; 但他在侍奉巴力的事上犯罪就死了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 从前以法莲说话,人都战兢, 他在以色列中居处高位; 但他因巴力犯罪就死了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 从前以法莲说话,人都战兢, 他在以色列中居处高位; 但他因巴力犯罪就死了。
  • 当代译本 - 以法莲支派在以色列地位崇高, 他们一开口,人都恐惧颤抖。 但他们却祭拜巴力,以致犯罪而亡。
  • 圣经新译本 - 从前以法莲一说话,人都战兢。 他原在以色列中居高位, 但后来因事奉巴力犯了罪,就死了。
  • 现代标点和合本 - 从前以法莲说话,人都战兢, 他在以色列中居处高位, 但他在侍奉巴力的事上犯罪就死了。
  • 和合本(拼音版) - 从前以法莲说话,人都战兢, 他在以色列中居处高位; 但他在侍奉巴力的事上犯罪,就死了。
  • New International Version - When Ephraim spoke, people trembled; he was exalted in Israel. But he became guilty of Baal worship and died.
  • New International Reader's Version - When the tribe of Ephraim spoke, the other tribes trembled with fear. Ephraim was honored in Israel. But its people sinned by worshiping Baal. So they were as good as dead.
  • English Standard Version - When Ephraim spoke, there was trembling; he was exalted in Israel, but he incurred guilt through Baal and died.
  • New Living Translation - When the tribe of Ephraim spoke, the people shook with fear, for that tribe was important in Israel. But the people of Ephraim sinned by worshiping Baal and thus sealed their destruction.
  • The Message - God once let loose against Ephraim a terrifying sentence against Israel: Caught and convicted in the lewd sex-worship of Baal—they died! And now they’re back in the sin business again, manufacturing god-images they can use, Religion customized to taste. Professionals see to it: Anything you want in a god you can get. Can you believe it? They sacrifice live babies to these dead gods— kill living babies and kiss golden calves! And now there’s nothing left to these people: hollow men, desiccated women, Like scraps of paper blown down the street, like smoke in a gusty wind.
  • Christian Standard Bible - When Ephraim spoke, there was trembling; he was exalted in Israel. But he incurred guilt through Baal and died.
  • New American Standard Bible - When Ephraim spoke, there was trembling. He exalted himself in Israel, But through Baal he incurred guilt and died.
  • New King James Version - When Ephraim spoke, trembling, He exalted himself in Israel; But when he offended through Baal worship, he died.
  • Amplified Bible - When Ephraim spoke, there was trembling and terror. He exalted himself [above the other tribes] in Israel; But through [the worship of] Baal he became guilty and died [spiritually, and then came ruin, sealing Israel’s doom as a nation].
  • American Standard Version - When Ephraim spake, there was trembling; he exalted himself in Israel; but when he offended in Baal, he died.
  • King James Version - When Ephraim spake trembling, he exalted himself in Israel; but when he offended in Baal, he died.
  • New English Translation - When Ephraim spoke, there was terror; he was exalted in Israel, but he became guilty by worshiping Baal and died.
  • World English Bible - When Ephraim spoke, there was trembling. He exalted himself in Israel, but when he became guilty in Baal, he died.
  • 新標點和合本 - 從前以法蓮說話,人都戰兢, 他在以色列中居處高位; 但他在事奉巴力的事上犯罪就死了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 從前以法蓮說話,人都戰兢, 他在以色列中居處高位; 但他因巴力犯罪就死了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 從前以法蓮說話,人都戰兢, 他在以色列中居處高位; 但他因巴力犯罪就死了。
  • 當代譯本 - 以法蓮支派在以色列地位崇高, 他們一開口,人都恐懼顫抖。 但他們卻祭拜巴力,以致犯罪而亡。
  • 聖經新譯本 - 從前以法蓮一說話,人都戰兢。 他原在以色列中居高位, 但後來因事奉巴力犯了罪,就死了。
  • 呂振中譯本 - 從前 以法蓮 一說話, 人都 戰戰兢兢; 他在 以色列 中居高位; 但因 服事 巴力 而有罪, 他就死了。
  • 現代標點和合本 - 從前以法蓮說話,人都戰兢, 他在以色列中居處高位, 但他在侍奉巴力的事上犯罪就死了。
  • 文理和合譯本 - 昔以法蓮戰兢出言、居高位於以色列中、後因巴力而干咎、底於滅亡、
  • 文理委辦譯本 - 昔以色列族中、惟以法蓮為最著、出一言而眾懾、後崇巴力、蹈愆尤、大權旁落、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔 以法蓮 出言、人皆戰慄、彼於 以色列 中得居高位、自崇事 巴力 獲罪、遂致滅亡、 遂致滅亡原文作則死矣
  • Nueva Versión Internacional - Efraín tenía la preeminencia en Israel. Cuando él hablaba, la gente temblaba. Pero le rindió culto a Baal, y por ese pecado murió.
  • 현대인의 성경 - 에브라임 지파가 말하면 이스라엘의 다른 지파가 두려워하여 그를 우러 러보더니 그가 바알을 숭배하여 범죄하였으므로 망하고 말았다.
  • Новый Русский Перевод - Когда Ефрем говорил, люди дрожали. Он был возвышен в Израиле. Но он стал повинен в поклонении Баалу и погиб.
  • Восточный перевод - Когда Ефраим говорил, люди дрожали. Он был возвышен в Исраиле, но стал повинен в поклонении Баалу и погиб.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Ефраим говорил, люди дрожали. Он был возвышен в Исраиле, но стал повинен в поклонении Баалу и погиб.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Ефраим говорил, люди дрожали. Он был возвышен в Исроиле, но стал повинен в поклонении Баалу и погиб.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dès qu’Ephraïm parlait, tous étaient terrifiés, il portait la terreur ╵en Israël, il s’est rendu coupable ╵en adorant Baal. C’est pourquoi il est mort.
  • リビングバイブル - かつてはイスラエルが何か言うと、 国々は恐れのあまり震え上がったものです。 イスラエルが強力な君主だったからです。 ところが、イスラエルはバアルを拝んで、 滅びを決定的なものにしました。
  • Nova Versão Internacional - Quando Efraim falava, os homens tremiam; ele era exaltado em Israel. Mas tornou-se culpado da adoração a Baal e começou a morrer.
  • Hoffnung für alle - Der Herr sagt: »Es gab eine Zeit, da waren die Bewohner von Ephraim mächtig und stark. Wenn sie redeten, packte alle die Angst. Doch dann ließen sie sich mit dem Götzen Baal ein und gingen zugrunde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเอฟราอิมกล่าว ผู้คนก็สั่นสะท้าน เขาเป็นที่ยกย่องในอิสราเอล แต่เขาก็มีความผิดและตายไปเพราะกราบไหว้พระบาอัล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เวลา​ที่​เอฟราอิม​พูด คน​อื่น​ตัว​สั่น​เทา เขา​ได้​รับ​การ​ยกย่อง​ใน​อิสราเอล แต่​เขา​มี​ความ​ผิด​ที่​กราบ​บูชา​บาอัล​และ​เขา​ก็​สิ้น​ชีวิต
交叉引用
  • Rô-ma 5:12 - Khi A-đam phạm tội, tội lỗi đã xâm nhập thế gian, đem theo sự chết. Do đó, mọi người đều phải chết, vì mọi người đều phạm tội.
  • Dân Số Ký 10:22 - Kế đến là đại tộc Ép-ra-im, do Ê-li-sa-ma, con A-mi-hút chỉ huy.
  • Sáng Thế Ký 2:17 - trừ trái của cây phân biệt thiện ác. Một khi con ăn, chắc chắn con sẽ chết.”
  • 2 Cô-rinh-tô 5:14 - Do tình yêu thương của Chúa Cứu Thế cảm thúc, chúng tôi nghĩ rằng Chúa đã chết cho mọi người, nên mọi người phải coi đời cũ mình như đã chết.
  • Thẩm Phán 8:1 - Lúc ấy người Ép-ra-im hỏi Ghi-đê-ôn: “Tại sao ông đối xử với chúng tôi như vậy? Sao ông không gọi chúng tôi ngày ông khởi binh đánh Ma-đi-an?” Và họ trách móc Ghi-đê-ôn nặng nề.
  • Châm Ngôn 18:12 - Tự cao dẫn đến suy bại; khiêm nhường đem lại tôn trọng.
  • 1 Sa-mu-ên 15:17 - Sa-mu-ên tiếp: “Trong lúc ông tự biết mình thấp hèn, Chúa Hằng Hữu đã cho ông lãnh đạo các đại tộc, xức dầu cho ông làm vua Ít-ra-ên.
  • Dân Số Ký 13:8 - Đại tộc Ép-ra-im: Ô-sê, con của Nun.
  • Dân Số Ký 2:18 - Trại quân Ép-ra-im, Ma-na-se, và Bên-gia-min sẽ cắm tại phía tây, dưới ngọn cờ mình. Đây là danh sách các đại tộc, người chỉ huy, và quân số của họ: Đại tộc Ép-ra-im, chỉ huy là Ê-li-sa-ma, con A-mi-hút.
  • Dân Số Ký 2:19 - Quân số của người được 40.500 người.
  • Dân Số Ký 2:20 - Đại tộc Ma-na-se, chỉ huy là Ga-ma-li-ên, con Phê-đát-su.
  • Dân Số Ký 2:21 - Quân số của người được 32.200 người.
  • 1 Các Vua 18:18 - Ê-li đáp: “Không phải tôi là người gây rối loạn Ít-ra-ên, nhưng chính vua và nhà cha vua, vì đã chối bỏ điều răn của Chúa, theo thờ thần Ba-anh.
  • 1 Các Vua 18:19 - Bây giờ, tôi yêu cầu vua triệu tập toàn dân Ít-ra-ên tại Núi Cát-mên, cùng với 450 tiên tri của Ba-anh và 400 tiên tri của A-sê-ra là những người ăn chung bàn với Giê-sa-bên.”
  • 2 Các Vua 17:16 - Họ khước từ tất cả các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, đúc hai tượng bò con, tượng A-sê-ra, thờ lạy Ba-anh, và các tinh tú trên trời.
  • 2 Các Vua 17:17 - Họ đem con trai, con gái thiêu sống để tế thần. Họ tin bói toán, phù thủy, và chuyên làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, khiến Ngài giận vô cùng.
  • 2 Các Vua 17:18 - Ngài đuổi họ đi nơi khác, chỉ để cho đại tộc Giu-đa ở lại.
  • 1 Các Vua 12:25 - Giê-rô-bô-am xây thành Si-chem trên núi Ép-ra-im và đóng đô tại đó. Sau đó, vua xây thành Phê-ni-ên.
  • Thẩm Phán 12:1 - Người Ép-ra-im huy động quân đội rồi vượt Sông Giô-đan đến Xa-phôn. Họ gửi thông điệp này cho Giép-thê: “Tại sao khi đi đánh Am-môn, ông không gọi chúng tôi tham chiến? Chúng tôi sẽ đốt nhà ông, luôn cả ông trong ấy!”
  • Dân Số Ký 13:16 - Đó là danh sách các thám tử Môi-se sai đi trinh sát xứ Ca-na-an. Ông đổi tên Ô-sê, con của Nun, thành Giô-suê.
  • Y-sai 66:2 - Tay Ta đã sáng tạo trời đất; trời đất và mọi vật trong đó đều thuộc về Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!” “Ta sẽ ban phước cho những ai biết hạ mình và có lòng thống hối, họ nghe lời Ta phán mà run sợ.
  • Giô-suê 3:7 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Giô-suê: “Hôm nay Ta sẽ làm cho con được vinh dự trước mặt toàn dân Ít-ra-ên, họ sẽ biết rằng Ta ở với con cũng như Ta đã ở với Môi-se.
  • Dân Số Ký 27:16 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, là Chúa của linh hồn mọi người, xin chỉ định một người thay con lãnh đạo dân chúng,
  • Dân Số Ký 27:17 - đối ngoại cũng như đối nội, để dân của Chúa Hằng Hữu không phải như chiên không người chăn.”
  • Dân Số Ký 27:18 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Giô-suê, con của Nun là người có Thần ở cùng. Trước hết, con đem người đến, đặt tay trên người.
  • Dân Số Ký 27:19 - Sau đó, dẫn người đến đứng trước mặt Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa với sự chứng kiến của toàn dân, rồi con sẽ ủy thác trách nhiệm cho người.
  • Dân Số Ký 27:20 - Con sẽ trao quyền cho người, và như vậy toàn dân Ít-ra-ên sẽ tuân lệnh người.
  • Dân Số Ký 27:21 - Giô-suê sẽ tham khảo với Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa để biết các quyết định của Chúa Hằng Hữu (nhờ bảng U-rim). Người và toàn dân sẽ tuân theo chỉ thị của Chúa Hằng Hữu trong mọi việc.”
  • Dân Số Ký 27:22 - Vâng lệnh Chúa Hằng Hữu, Môi-se đem Giô-suê đến đứng trước mặt Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa và toàn dân.
  • Dân Số Ký 27:23 - Môi-se đặt tay trên Giô-suê, ủy thác trách nhiệm như lời Chúa Hằng Hữu phán dạy ông.
  • Lu-ca 14:11 - Vì ai tự đề cao sẽ bị hạ xuống, còn ai hạ mình sẽ được nâng cao.”
  • 1 Các Vua 16:29 - A-háp, con Ôm-ri lên ngôi làm vua Ít-ra-ên vào năm thứ ba mươi tám đời A-sa, vua Giu-đa, và A-háp làm vua hai mươi hai năm tại Sa-ma-ri.
  • 1 Các Vua 16:30 - A-háp con trai Ôm-ri làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, còn hơn những vua trước.
  • 1 Các Vua 16:31 - Cho rằng việc theo gót Giê-rô-bô-am phạm tội vẫn còn chưa đủ, nên A-háp cưới Giê-sa-bên, con gái Ết-ba-an, vua Si-đôn, làm vợ, phụng sự và thờ lạy thần Ba-anh.
  • 1 Các Vua 16:32 - Vua cất miếu và bàn thờ cho Ba-anh tại Sa-ma-ri,
  • 1 Các Vua 16:33 - và dựng tượng A-sê-ra. Vậy, vua chọc giận Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên hơn cả các vua Ít-ra-ên trước.
  • Ô-sê 11:2 - Nhưng Ta càng gọi nó, nó càng rời xa Ta, để dâng tế lễ cho các thần Ba-anh và dâng hương cho các tượng chạm.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi đại tộc Ép-ra-im lên tiếng, dân chúng đều run rẩy sợ hãi, vì đại tộc ấy được tôn trọng trong Ít-ra-ên. Nhưng người Ép-ra-im đã phạm tội thờ thần Ba-anh nên nó bị diệt vong.
  • 新标点和合本 - 从前以法莲说话,人都战兢, 他在以色列中居处高位; 但他在侍奉巴力的事上犯罪就死了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 从前以法莲说话,人都战兢, 他在以色列中居处高位; 但他因巴力犯罪就死了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 从前以法莲说话,人都战兢, 他在以色列中居处高位; 但他因巴力犯罪就死了。
  • 当代译本 - 以法莲支派在以色列地位崇高, 他们一开口,人都恐惧颤抖。 但他们却祭拜巴力,以致犯罪而亡。
  • 圣经新译本 - 从前以法莲一说话,人都战兢。 他原在以色列中居高位, 但后来因事奉巴力犯了罪,就死了。
  • 现代标点和合本 - 从前以法莲说话,人都战兢, 他在以色列中居处高位, 但他在侍奉巴力的事上犯罪就死了。
  • 和合本(拼音版) - 从前以法莲说话,人都战兢, 他在以色列中居处高位; 但他在侍奉巴力的事上犯罪,就死了。
  • New International Version - When Ephraim spoke, people trembled; he was exalted in Israel. But he became guilty of Baal worship and died.
  • New International Reader's Version - When the tribe of Ephraim spoke, the other tribes trembled with fear. Ephraim was honored in Israel. But its people sinned by worshiping Baal. So they were as good as dead.
  • English Standard Version - When Ephraim spoke, there was trembling; he was exalted in Israel, but he incurred guilt through Baal and died.
  • New Living Translation - When the tribe of Ephraim spoke, the people shook with fear, for that tribe was important in Israel. But the people of Ephraim sinned by worshiping Baal and thus sealed their destruction.
  • The Message - God once let loose against Ephraim a terrifying sentence against Israel: Caught and convicted in the lewd sex-worship of Baal—they died! And now they’re back in the sin business again, manufacturing god-images they can use, Religion customized to taste. Professionals see to it: Anything you want in a god you can get. Can you believe it? They sacrifice live babies to these dead gods— kill living babies and kiss golden calves! And now there’s nothing left to these people: hollow men, desiccated women, Like scraps of paper blown down the street, like smoke in a gusty wind.
  • Christian Standard Bible - When Ephraim spoke, there was trembling; he was exalted in Israel. But he incurred guilt through Baal and died.
  • New American Standard Bible - When Ephraim spoke, there was trembling. He exalted himself in Israel, But through Baal he incurred guilt and died.
  • New King James Version - When Ephraim spoke, trembling, He exalted himself in Israel; But when he offended through Baal worship, he died.
  • Amplified Bible - When Ephraim spoke, there was trembling and terror. He exalted himself [above the other tribes] in Israel; But through [the worship of] Baal he became guilty and died [spiritually, and then came ruin, sealing Israel’s doom as a nation].
  • American Standard Version - When Ephraim spake, there was trembling; he exalted himself in Israel; but when he offended in Baal, he died.
  • King James Version - When Ephraim spake trembling, he exalted himself in Israel; but when he offended in Baal, he died.
  • New English Translation - When Ephraim spoke, there was terror; he was exalted in Israel, but he became guilty by worshiping Baal and died.
  • World English Bible - When Ephraim spoke, there was trembling. He exalted himself in Israel, but when he became guilty in Baal, he died.
  • 新標點和合本 - 從前以法蓮說話,人都戰兢, 他在以色列中居處高位; 但他在事奉巴力的事上犯罪就死了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 從前以法蓮說話,人都戰兢, 他在以色列中居處高位; 但他因巴力犯罪就死了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 從前以法蓮說話,人都戰兢, 他在以色列中居處高位; 但他因巴力犯罪就死了。
  • 當代譯本 - 以法蓮支派在以色列地位崇高, 他們一開口,人都恐懼顫抖。 但他們卻祭拜巴力,以致犯罪而亡。
  • 聖經新譯本 - 從前以法蓮一說話,人都戰兢。 他原在以色列中居高位, 但後來因事奉巴力犯了罪,就死了。
  • 呂振中譯本 - 從前 以法蓮 一說話, 人都 戰戰兢兢; 他在 以色列 中居高位; 但因 服事 巴力 而有罪, 他就死了。
  • 現代標點和合本 - 從前以法蓮說話,人都戰兢, 他在以色列中居處高位, 但他在侍奉巴力的事上犯罪就死了。
  • 文理和合譯本 - 昔以法蓮戰兢出言、居高位於以色列中、後因巴力而干咎、底於滅亡、
  • 文理委辦譯本 - 昔以色列族中、惟以法蓮為最著、出一言而眾懾、後崇巴力、蹈愆尤、大權旁落、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔 以法蓮 出言、人皆戰慄、彼於 以色列 中得居高位、自崇事 巴力 獲罪、遂致滅亡、 遂致滅亡原文作則死矣
  • Nueva Versión Internacional - Efraín tenía la preeminencia en Israel. Cuando él hablaba, la gente temblaba. Pero le rindió culto a Baal, y por ese pecado murió.
  • 현대인의 성경 - 에브라임 지파가 말하면 이스라엘의 다른 지파가 두려워하여 그를 우러 러보더니 그가 바알을 숭배하여 범죄하였으므로 망하고 말았다.
  • Новый Русский Перевод - Когда Ефрем говорил, люди дрожали. Он был возвышен в Израиле. Но он стал повинен в поклонении Баалу и погиб.
  • Восточный перевод - Когда Ефраим говорил, люди дрожали. Он был возвышен в Исраиле, но стал повинен в поклонении Баалу и погиб.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Ефраим говорил, люди дрожали. Он был возвышен в Исраиле, но стал повинен в поклонении Баалу и погиб.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Ефраим говорил, люди дрожали. Он был возвышен в Исроиле, но стал повинен в поклонении Баалу и погиб.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dès qu’Ephraïm parlait, tous étaient terrifiés, il portait la terreur ╵en Israël, il s’est rendu coupable ╵en adorant Baal. C’est pourquoi il est mort.
  • リビングバイブル - かつてはイスラエルが何か言うと、 国々は恐れのあまり震え上がったものです。 イスラエルが強力な君主だったからです。 ところが、イスラエルはバアルを拝んで、 滅びを決定的なものにしました。
  • Nova Versão Internacional - Quando Efraim falava, os homens tremiam; ele era exaltado em Israel. Mas tornou-se culpado da adoração a Baal e começou a morrer.
  • Hoffnung für alle - Der Herr sagt: »Es gab eine Zeit, da waren die Bewohner von Ephraim mächtig und stark. Wenn sie redeten, packte alle die Angst. Doch dann ließen sie sich mit dem Götzen Baal ein und gingen zugrunde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเอฟราอิมกล่าว ผู้คนก็สั่นสะท้าน เขาเป็นที่ยกย่องในอิสราเอล แต่เขาก็มีความผิดและตายไปเพราะกราบไหว้พระบาอัล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เวลา​ที่​เอฟราอิม​พูด คน​อื่น​ตัว​สั่น​เทา เขา​ได้​รับ​การ​ยกย่อง​ใน​อิสราเอล แต่​เขา​มี​ความ​ผิด​ที่​กราบ​บูชา​บาอัล​และ​เขา​ก็​สิ้น​ชีวิต
  • Rô-ma 5:12 - Khi A-đam phạm tội, tội lỗi đã xâm nhập thế gian, đem theo sự chết. Do đó, mọi người đều phải chết, vì mọi người đều phạm tội.
  • Dân Số Ký 10:22 - Kế đến là đại tộc Ép-ra-im, do Ê-li-sa-ma, con A-mi-hút chỉ huy.
  • Sáng Thế Ký 2:17 - trừ trái của cây phân biệt thiện ác. Một khi con ăn, chắc chắn con sẽ chết.”
  • 2 Cô-rinh-tô 5:14 - Do tình yêu thương của Chúa Cứu Thế cảm thúc, chúng tôi nghĩ rằng Chúa đã chết cho mọi người, nên mọi người phải coi đời cũ mình như đã chết.
  • Thẩm Phán 8:1 - Lúc ấy người Ép-ra-im hỏi Ghi-đê-ôn: “Tại sao ông đối xử với chúng tôi như vậy? Sao ông không gọi chúng tôi ngày ông khởi binh đánh Ma-đi-an?” Và họ trách móc Ghi-đê-ôn nặng nề.
  • Châm Ngôn 18:12 - Tự cao dẫn đến suy bại; khiêm nhường đem lại tôn trọng.
  • 1 Sa-mu-ên 15:17 - Sa-mu-ên tiếp: “Trong lúc ông tự biết mình thấp hèn, Chúa Hằng Hữu đã cho ông lãnh đạo các đại tộc, xức dầu cho ông làm vua Ít-ra-ên.
  • Dân Số Ký 13:8 - Đại tộc Ép-ra-im: Ô-sê, con của Nun.
  • Dân Số Ký 2:18 - Trại quân Ép-ra-im, Ma-na-se, và Bên-gia-min sẽ cắm tại phía tây, dưới ngọn cờ mình. Đây là danh sách các đại tộc, người chỉ huy, và quân số của họ: Đại tộc Ép-ra-im, chỉ huy là Ê-li-sa-ma, con A-mi-hút.
  • Dân Số Ký 2:19 - Quân số của người được 40.500 người.
  • Dân Số Ký 2:20 - Đại tộc Ma-na-se, chỉ huy là Ga-ma-li-ên, con Phê-đát-su.
  • Dân Số Ký 2:21 - Quân số của người được 32.200 người.
  • 1 Các Vua 18:18 - Ê-li đáp: “Không phải tôi là người gây rối loạn Ít-ra-ên, nhưng chính vua và nhà cha vua, vì đã chối bỏ điều răn của Chúa, theo thờ thần Ba-anh.
  • 1 Các Vua 18:19 - Bây giờ, tôi yêu cầu vua triệu tập toàn dân Ít-ra-ên tại Núi Cát-mên, cùng với 450 tiên tri của Ba-anh và 400 tiên tri của A-sê-ra là những người ăn chung bàn với Giê-sa-bên.”
  • 2 Các Vua 17:16 - Họ khước từ tất cả các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, đúc hai tượng bò con, tượng A-sê-ra, thờ lạy Ba-anh, và các tinh tú trên trời.
  • 2 Các Vua 17:17 - Họ đem con trai, con gái thiêu sống để tế thần. Họ tin bói toán, phù thủy, và chuyên làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, khiến Ngài giận vô cùng.
  • 2 Các Vua 17:18 - Ngài đuổi họ đi nơi khác, chỉ để cho đại tộc Giu-đa ở lại.
  • 1 Các Vua 12:25 - Giê-rô-bô-am xây thành Si-chem trên núi Ép-ra-im và đóng đô tại đó. Sau đó, vua xây thành Phê-ni-ên.
  • Thẩm Phán 12:1 - Người Ép-ra-im huy động quân đội rồi vượt Sông Giô-đan đến Xa-phôn. Họ gửi thông điệp này cho Giép-thê: “Tại sao khi đi đánh Am-môn, ông không gọi chúng tôi tham chiến? Chúng tôi sẽ đốt nhà ông, luôn cả ông trong ấy!”
  • Dân Số Ký 13:16 - Đó là danh sách các thám tử Môi-se sai đi trinh sát xứ Ca-na-an. Ông đổi tên Ô-sê, con của Nun, thành Giô-suê.
  • Y-sai 66:2 - Tay Ta đã sáng tạo trời đất; trời đất và mọi vật trong đó đều thuộc về Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!” “Ta sẽ ban phước cho những ai biết hạ mình và có lòng thống hối, họ nghe lời Ta phán mà run sợ.
  • Giô-suê 3:7 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Giô-suê: “Hôm nay Ta sẽ làm cho con được vinh dự trước mặt toàn dân Ít-ra-ên, họ sẽ biết rằng Ta ở với con cũng như Ta đã ở với Môi-se.
  • Dân Số Ký 27:16 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, là Chúa của linh hồn mọi người, xin chỉ định một người thay con lãnh đạo dân chúng,
  • Dân Số Ký 27:17 - đối ngoại cũng như đối nội, để dân của Chúa Hằng Hữu không phải như chiên không người chăn.”
  • Dân Số Ký 27:18 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Giô-suê, con của Nun là người có Thần ở cùng. Trước hết, con đem người đến, đặt tay trên người.
  • Dân Số Ký 27:19 - Sau đó, dẫn người đến đứng trước mặt Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa với sự chứng kiến của toàn dân, rồi con sẽ ủy thác trách nhiệm cho người.
  • Dân Số Ký 27:20 - Con sẽ trao quyền cho người, và như vậy toàn dân Ít-ra-ên sẽ tuân lệnh người.
  • Dân Số Ký 27:21 - Giô-suê sẽ tham khảo với Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa để biết các quyết định của Chúa Hằng Hữu (nhờ bảng U-rim). Người và toàn dân sẽ tuân theo chỉ thị của Chúa Hằng Hữu trong mọi việc.”
  • Dân Số Ký 27:22 - Vâng lệnh Chúa Hằng Hữu, Môi-se đem Giô-suê đến đứng trước mặt Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa và toàn dân.
  • Dân Số Ký 27:23 - Môi-se đặt tay trên Giô-suê, ủy thác trách nhiệm như lời Chúa Hằng Hữu phán dạy ông.
  • Lu-ca 14:11 - Vì ai tự đề cao sẽ bị hạ xuống, còn ai hạ mình sẽ được nâng cao.”
  • 1 Các Vua 16:29 - A-háp, con Ôm-ri lên ngôi làm vua Ít-ra-ên vào năm thứ ba mươi tám đời A-sa, vua Giu-đa, và A-háp làm vua hai mươi hai năm tại Sa-ma-ri.
  • 1 Các Vua 16:30 - A-háp con trai Ôm-ri làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, còn hơn những vua trước.
  • 1 Các Vua 16:31 - Cho rằng việc theo gót Giê-rô-bô-am phạm tội vẫn còn chưa đủ, nên A-háp cưới Giê-sa-bên, con gái Ết-ba-an, vua Si-đôn, làm vợ, phụng sự và thờ lạy thần Ba-anh.
  • 1 Các Vua 16:32 - Vua cất miếu và bàn thờ cho Ba-anh tại Sa-ma-ri,
  • 1 Các Vua 16:33 - và dựng tượng A-sê-ra. Vậy, vua chọc giận Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên hơn cả các vua Ít-ra-ên trước.
  • Ô-sê 11:2 - Nhưng Ta càng gọi nó, nó càng rời xa Ta, để dâng tế lễ cho các thần Ba-anh và dâng hương cho các tượng chạm.
聖經
資源
計劃
奉獻