Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
11:9 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Không, Ta sẽ không phạt ngươi cho hả giận đâu. Ta sẽ không hoàn toàn tiêu diệt Ép-ra-im, vì Ta là Đức Chúa Trời, không phải con người. Ta là Đấng Thánh đang ngự giữa dân Ta. Ta sẽ không đến để hủy diệt.
  • 新标点和合本 - 我必不发猛烈的怒气, 也不再毁灭以法莲。 因我是 神,并非世人, 是你们中间的圣者; 我必不在怒中临到你们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必不发猛烈的怒气, 也不再毁灭以法莲。 因我是上帝,并非世人, 是你们中间的圣者; 我必不在怒中临到你们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必不发猛烈的怒气, 也不再毁灭以法莲。 因我是 神,并非世人, 是你们中间的圣者; 我必不在怒中临到你们。
  • 当代译本 - 我不再发烈怒, 也不再毁灭以法莲。 因为我是上帝,不是世人, 是住在你们中间的圣者, 我必不带着烈怒来临。
  • 圣经新译本 - 我必不让我的烈怒发作, 必不再毁灭以法莲; 因为我是 神,不是世人;我是你们中间的圣者, 必不会含怒而来。
  • 现代标点和合本 - 我必不发猛烈的怒气, 也不再毁灭以法莲, 因我是神,并非世人, 是你们中间的圣者, 我必不在怒中临到你们。
  • 和合本(拼音版) - 我必不发猛烈的怒气, 也不再毁灭以法莲, 因我是上帝,并非世人; 是你们中间的圣者, 我必不在怒中临到你们。
  • New International Version - I will not carry out my fierce anger, nor will I devastate Ephraim again. For I am God, and not a man— the Holy One among you. I will not come against their cities.
  • New International Reader's Version - I will not be so angry with you anymore. I will not completely destroy you again. After all, I am God. I am not a mere man. I am the Holy One among you. I will not direct my anger against their cities.
  • English Standard Version - I will not execute my burning anger; I will not again destroy Ephraim; for I am God and not a man, the Holy One in your midst, and I will not come in wrath.
  • New Living Translation - No, I will not unleash my fierce anger. I will not completely destroy Israel, for I am God and not a mere mortal. I am the Holy One living among you, and I will not come to destroy.
  • Christian Standard Bible - I will not vent the full fury of my anger; I will not turn back to destroy Ephraim. For I am God and not man, the Holy One among you; I will not come in rage.
  • New American Standard Bible - I will not carry out My fierce anger; I will not destroy Ephraim again. For I am God and not a man, the Holy One in your midst, And I will not come in wrath.
  • New King James Version - I will not execute the fierceness of My anger; I will not again destroy Ephraim. For I am God, and not man, The Holy One in your midst; And I will not come with terror.
  • Amplified Bible - I will not execute the fierceness of My anger; I will not return to Ephraim to destroy him again. For I am God and not man, the Holy One in your midst [who will not revoke My covenant], And I will not come in wrath or enter the city [in judgment].
  • American Standard Version - I will not execute the fierceness of mine anger, I will not return to destroy Ephraim: for I am God, and not man; the Holy One in the midst of thee; and I will not come in wrath.
  • King James Version - I will not execute the fierceness of mine anger, I will not return to destroy Ephraim: for I am God, and not man; the Holy One in the midst of thee: and I will not enter into the city.
  • New English Translation - I cannot carry out my fierce anger! I cannot totally destroy Ephraim! Because I am God, and not man – the Holy One among you – I will not come in wrath!
  • World English Bible - I will not execute the fierceness of my anger. I will not return to destroy Ephraim: for I am God, and not man; the Holy One among you; and I will not come in wrath.
  • 新標點和合本 - 我必不發猛烈的怒氣, 也不再毀滅以法蓮。 因我是神,並非世人, 是你們中間的聖者; 我必不在怒中臨到你們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必不發猛烈的怒氣, 也不再毀滅以法蓮。 因我是上帝,並非世人, 是你們中間的聖者; 我必不在怒中臨到你們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必不發猛烈的怒氣, 也不再毀滅以法蓮。 因我是 神,並非世人, 是你們中間的聖者; 我必不在怒中臨到你們。
  • 當代譯本 - 我不再發烈怒, 也不再毀滅以法蓮。 因為我是上帝,不是世人, 是住在你們中間的聖者, 我必不帶著烈怒來臨。
  • 聖經新譯本 - 我必不讓我的烈怒發作, 必不再毀滅以法蓮; 因為我是 神,不是世人;我是你們中間的聖者, 必不會含怒而來。
  • 呂振中譯本 - 我必不發烈怒, 必不再毁滅 以法蓮 ; 因為我乃是上帝,不是世人; 我在你 們 中間是至聖者; 我並不是來毁滅的 。
  • 現代標點和合本 - 我必不發猛烈的怒氣, 也不再毀滅以法蓮, 因我是神,並非世人, 是你們中間的聖者, 我必不在怒中臨到你們。
  • 文理和合譯本 - 不發我烈怒、不滅以法蓮、我乃上帝、非為世人、乃爾中之聖者、不以忿恚臨爾、
  • 文理委辦譯本 - 我不憤怒降災、不滅以法蓮、我乃上帝、非若世人、我至聖之主、駐蹕於爾中、我不怒爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我不忿怒降災、 或作我不願逞我烈怒而行 不復滅 以法蓮 、我乃天主、並非人、為爾中之聖主、不復臨爾以怒、
  • Nueva Versión Internacional - Pero no daré rienda suelta a mi ira, ni volveré a destruir a Efraín. Porque en medio de ti no está un hombre, sino que estoy yo, el Dios santo, y no atacaré la ciudad».
  • 현대인의 성경 - 내가 다시는 나의 분노로 너를 벌하지 않고 내가 다시는 이스라엘을 멸하지 않을 것이다. 이것은 내가 사람이 아니라 하나님이기 때문이다. 나는 너와 함께하는 거룩한 자이므로 내가 분노로 너에게 나아가지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я не поступлю по ярости Своего гнева, не разрушу Ефрема снова, потому что Я – Бог, а не человек, Святой среди тебя. Я не приду в гневе.
  • Восточный перевод - Я не обрушу Свой пылающий гнев, не разрушу Ефраима снова, потому что Я – Бог, а не человек, Святой среди тебя. Я не приду в гневе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я не обрушу Свой пылающий гнев, не разрушу Ефраима снова, потому что Я – Бог, а не человек, Святой среди тебя. Я не приду в гневе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я не обрушу Свой пылающий гнев, не разрушу Ефраима снова, потому что Я – Бог, а не человек, Святой среди тебя. Я не приду в гневе.
  • La Bible du Semeur 2015 - Non, je n’agirai pas ╵selon mon ardente colère, je ne détruirai pas ╵de nouveau Ephraïm ; parce que moi, ╵moi, je suis Dieu, je ne suis pas un homme, et je suis saint, ╵moi qui suis au milieu de vous ; et je ne viendrai pas ╵animé de colère .
  • リビングバイブル - 燃えるような怒りがあなたたちを罰するよう命じるが、 わたしは罰しない。 エフライムを滅ぼすのは、これが最後だ。 わたしは神であって、人ではないからだ。 わたしはあなたたちのうちに住む聖なる者であって、 滅ぼすために来たのではない。
  • Nova Versão Internacional - Não executarei a minha ira impetuosa, não tornarei a destruir Efraim. Pois sou Deus e não homem, o Santo no meio de vocês. Não virei com ira.
  • Hoffnung für alle - Mein Zorn wird dich nicht wieder treffen, ich will dich nicht noch einmal vernichten, Ephraim. Denn ich bin Gott und kein Mensch. Ich bin der Heilige, der bei euch wohnt. Ich komme nicht, um euch im Zorn zu töten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะไม่ลงโทษเจ้าตามความโกรธอันรุนแรงของเรา หรือหันมาทำลายล้างเอฟราอิมอีก เพราะเราเป็นพระเจ้า ไม่ใช่มนุษย์ เป็นองค์บริสุทธิ์ท่ามกลางเจ้า เราจะไม่มาด้วยความโกรธ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ไม่​ปฏิบัติ​ตาม​ความ​กริ้ว​ของ​เรา​ที่​คุ​ขึ้น เรา​จะ​ไม่​ทำลาย​เอฟราอิม​อีก เพราะ​เรา​เป็น​พระ​เจ้า ไม่​ใช่​มนุษย์ เรา​เป็น​ผู้​บริสุทธิ์​อยู่​ท่าม​กลาง​เจ้า และ​เรา​จะ​ไม่​มา​พร้อม​กับ​การ​ลง​โทษ
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:26 - Ta định phân tán họ đến các nơi xa, và xóa sạch tàn tích dân này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:27 - Thế nhưng, Ta nghĩ rằng kẻ thù sẽ hiểu lầm, tự phụ: “Ta đánh Ít-ra-ên tan tành. Chứ Chúa có giúp gì cho họ đâu!”’
  • Ê-xê-chi-ên 20:8 - Nhưng chúng nó phản nghịch, không chịu nghe Ta. Chúng không xa lìa lòng ham mê thần tượng, không từ bỏ các thần Ai Cập. Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng, trị chúng cho hả cơn giận của Ta khi chúng còn ở Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 20:9 - Nhưng Ta đã không làm vậy, vì Ta phải bảo vệ Danh Ta. Ta không để Danh Ta bị xúc phạm giữa các nước chung quanh, là các dân đã thấy Ta bày tỏ chính mình Ta khi đem Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:17 - Không ai được lấy một vật gì trong thành ấy, như thế Ngài mới thương tình, làm ơn cho anh em được gia tăng dân số, như Ngài đã hứa với các tổ tiên.
  • Giê-rê-mi 31:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đến thời ấy, Ta sẽ là Đức Chúa Trời của tất cả gia tộc Ít-ra-ên, và họ sẽ là dân Ta.
  • Giê-rê-mi 31:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Những ai sống sót trong cơn hủy diệt sẽ tìm được phước dù trong hoang mạc, vì Ta sẽ ban sự an nghỉ cho người Ít-ra-ên.”
  • Giê-rê-mi 31:3 - Từ lâu, Chúa Hằng Hữu đã phán bảo Ít-ra-ên: “Ta yêu các con, dân Ta, với tình yêu vĩnh cửu. Ta đã thu hút các con với lòng từ ái vô biên.
  • Y-sai 27:4 - Cơn giận Ta sẽ không còn. Nếu Ta tìm thấy cỏ hoang và gai góc, Ta sẽ tiến đánh chúng; Ta sẽ thiêu chúng trong lửa—
  • Y-sai 27:5 - ngoại trừ chúng trở lại xin Ta giúp đỡ. Hãy để chúng làm hòa với Ta; phải, hãy làm hòa với Ta.”
  • Y-sai 27:6 - Sẽ đến ngày con cháu Gia-cốp đâm rễ. Ít-ra-ên sẽ nứt lộc, trổ hoa, và kết quả khắp đất!
  • Y-sai 27:7 - Có phải Chúa Hằng Hữu đánh Ít-ra-ên như Ngài đánh kẻ thù nó? Có phải Chúa trừng phạt nó như Ngài đã trừng phạt kẻ thù nó chăng?
  • Y-sai 27:8 - Không, nhưng Chúa đã dùng cách lưu đày đối với Ít-ra-ên. Nó bị lưu đày ra khỏi xứ của mình như cơn gió đông thổi bay đi.
  • Ê-xê-chi-ên 20:13 - Nhưng dân tộc Ít-ra-ên đã bội phản Ta, chúng không vâng giữ sắc lệnh Ta trong hoang mạc. Chúng khinh thường điều lệ Ta dù điều đó đem lại sự sống cho chúng. Chúng còn vi phạm ngày Sa-bát Ta. Vì thế, Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng và tuyệt diệt chúng trong hoang mạc.
  • Ê-xê-chi-ên 20:14 - Nhưng một lần nữa, Ta đã rút tay lại để bảo vệ Danh Ta trước các dân tộc đã chứng kiến Ta đem chúng ra khỏi Ai Cập.
  • Sô-phô-ni 3:15 - Chúa Hằng Hữu đã ân xá các ngươi và dẹp sạch thù nghịch các ngươi. Chính Chúa Hằng Hữu là Vua của Ít-ra-ên, đang ngự giữa các ngươi! Nên ngươi không còn sợ hãi nữa.
  • Sô-phô-ni 3:16 - Ngày ấy, có tiếng phán bảo Giê-ru-sa-lem: “Si-ôn, đừng sợ hãi. Tay ngươi đừng xụi xuống.
  • Sô-phô-ni 3:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi, đang ngự giữa ngươi. Ngài đầy quyền năng giải cứu. Ngài sẽ vui mừng vì ngươi, tình yêu Ngài sẽ cho ngươi yên tĩnh. Ngài sẽ hát mừng vì yêu mến ngươi.
  • Y-sai 48:9 - Tuy nhiên, vì mục đích và vì Danh cao trọng của Ta, Ta sẽ dằn cơn giận và không quét sạch các con.
  • 2 Sa-mu-ên 20:10 - A-ma-sa không để ý đến lưỡi gươm trong tay kia của Giô-áp, nên bị đâm vào bụng, ruột đổ ra trên đất. Giô-áp không cần phải đâm lần thứ hai, và A-ma-sa chết liền. Giô-áp và A-bi-sai tiếp tục cuộc săn đuổi Sê-ba.
  • Thi Thiên 78:38 - Nhưng Chúa vẫn thương xót và tha thứ tội họ và Ngài không tuyệt diệt họ tất cả. Bao lần Chúa dằn cơn thịnh nộ, và đã không buông lỏng sự giận mình.
  • 1 Sa-mu-ên 26:8 - A-bi-sai nói với Đa-vít: “Đức Chúa Trời giao mạng kẻ thù cho ông đây. Cho tôi lấy giáo phóng, ghim hắn xuống đất, không cần phóng đến lần thứ hai!”
  • Ê-xê-chi-ên 20:21 - Nhưng con cháu các ngươi cũng vậy, cũng phản nghịch Ta. Chúng không tuân giữ sắc lệnh Ta và không theo luật lệ Ta, dù sự vâng lời đó đem lại sự sống cho chúng. Và chúng còn vi phạm ngày Sa-bát Ta. Vì vậy, một lần nữa Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng trong hoang mạc.
  • Ê-xê-chi-ên 20:22 - Tuy nhiên, một lần nữa Ta đã rút sự đoán phạt Ta trên chúng để bảo vệ Danh Ta trước các dân tộc đã thấy năng quyền của Ta trong lúc Ta đưa chúng ra khỏi Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 20:23 - Nhưng Ta đã thề nghịch lại chúng trong hoang mạc. Ta thề rằng Ta sẽ phân tán chúng giữa các nước,
  • Rô-ma 11:28 - Bây giờ, nhiều người Ít-ra-ên là kẻ thù của Phúc Âm, nên anh chị em Dân Ngoại được cứu rỗi, nhưng xét theo khía cạnh tuyển chọn, họ là người yêu dấu của Đức Chúa Trời, vì Ngài lựa chọn tổ phụ họ là Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Rô-ma 11:29 - Vì sự ban tặng và kêu gọi của Đức Chúa Trời chẳng hề thay đổi.
  • Ô-sê 14:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ chữa lành bệnh bất trung của con; tình yêu của Ta thật vô hạn, vì cơn giận Ta sẽ ra đi mãi mãi.
  • Ê-xê-chi-ên 37:27 - Ta sẽ ngự giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời họ, và họ sẽ làm dân Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 37:28 - Khi Đền Thờ Ta ở giữa dân Ta mãi mãi, lúc ấy các dân tộc sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng thánh hóa của Ít-ra-ên.”
  • Mi-ca 7:18 - Ai là Đức Chúa Trời giống như Chúa, tha thứ tội ác của dân sống sót bỏ qua vi phạm của dân thuộc cơ nghiệp Ngài? Chúa không giận dân Ngài đời đời vì Ngài là Đấng yêu thương.
  • Mi-ca 7:19 - Một lần nữa Chúa sẽ tỏ lòng thương xót. Ngài sẽ chà đạp tội ác chúng con dưới chân Ngài và ném bỏ tất cả tội lỗi chúng con xuống đáy biển.
  • Mi-ca 7:20 - Chúa sẽ tỏ lòng thành tín và lòng thương xót với chúng con, như lời Ngài đã hứa với tổ tiên chúng con là Áp-ra-ham và Gia-cốp từ những ngày xa xưa.
  • Xuất Ai Cập 32:10 - Vậy, con để mặc Ta tiêu diệt họ trong một cơn thịnh nộ, rồi Ta sẽ cho con cháu con thành ra một dân tộc lớn.”
  • Xuất Ai Cập 32:11 - Nhưng Môi-se khẩn cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông: “Lạy Chúa Hằng Hữu, vì đâu cơn thịnh nộ của Ngài lại nổi lên tiêu diệt chính dân Chúa, là dân mà Chúa đã đưa tay toàn năng dẫn dắt ra khỏi xứ Ai Cập?
  • Xuất Ai Cập 32:12 - Sao để cho người Ai Cập nói được rằng Đức Chúa Trời cố tình đem họ đi để tiêu diệt họ khỏi mặt đất? Vậy, xin Chúa nguôi giận và bỏ ý định trừng phạt dân Chúa.
  • Xuất Ai Cập 32:13 - Xin Chúa nghĩ đến các đầy tớ Chúa là Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp; Chúa có chỉ chính mình mà thề với họ rằng: ‘Ta sẽ làm cho con cháu các ngươi đông như sao trời, Ta sẽ cho chúng nó tất cả đất này là đất Ta đã hứa, và chúng nó sẽ hưởng đất này làm sản nghiệp mãi mãi.’”
  • Xuất Ai Cập 32:14 - Chúa Hằng Hữu liền đổi ý, không trừng phạt họ như Ngài đã phán.
  • Ma-la-chi 3:6 - “Vì Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu không hề thay đổi, nên các ngươi là dòng dõi Gia-cốp sẽ không bị tiêu diệt.
  • Y-sai 55:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ý tưởng Ta khác hẳn ý tưởng các con. Đường lối các con khác hẳn đường lối Ta.
  • Y-sai 55:9 - Vì như các trời cao hơn đất bao nhiêu, thì đường lối Ta cao xa hơn đường lối các con, và tư tưởng Ta cao hơn tư tưởng các con bấy nhiêu.
  • Giê-rê-mi 30:11 - Vì Ta ở với các con luôn và sẽ cứu các con,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Ta sẽ triệt tiêu các nước, nơi mà Ta đã phân tán các con, nhưng Ta sẽ không tiêu diệt các con hoàn toàn. Ta sẽ sửa phạt các con, nhưng trong công chính; Ta không thể bỏ qua cho các con.”
  • Y-sai 12:6 - Hỡi toàn dân Giê-ru-sa-lem hãy lớn tiếng hân hoan ca ngợi Chúa! Vì sự vĩ đại là Đấng Thánh của Ít-ra-ên ngự giữa dân Ngài.”
  • Dân Số Ký 23:19 - Đức Chúa Trời đâu phải loài người để nói dối, hay để đổi thay ý kiến? Có bao giờ Ngài nói điều gì rồi không làm không?
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Không, Ta sẽ không phạt ngươi cho hả giận đâu. Ta sẽ không hoàn toàn tiêu diệt Ép-ra-im, vì Ta là Đức Chúa Trời, không phải con người. Ta là Đấng Thánh đang ngự giữa dân Ta. Ta sẽ không đến để hủy diệt.
  • 新标点和合本 - 我必不发猛烈的怒气, 也不再毁灭以法莲。 因我是 神,并非世人, 是你们中间的圣者; 我必不在怒中临到你们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必不发猛烈的怒气, 也不再毁灭以法莲。 因我是上帝,并非世人, 是你们中间的圣者; 我必不在怒中临到你们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必不发猛烈的怒气, 也不再毁灭以法莲。 因我是 神,并非世人, 是你们中间的圣者; 我必不在怒中临到你们。
  • 当代译本 - 我不再发烈怒, 也不再毁灭以法莲。 因为我是上帝,不是世人, 是住在你们中间的圣者, 我必不带着烈怒来临。
  • 圣经新译本 - 我必不让我的烈怒发作, 必不再毁灭以法莲; 因为我是 神,不是世人;我是你们中间的圣者, 必不会含怒而来。
  • 现代标点和合本 - 我必不发猛烈的怒气, 也不再毁灭以法莲, 因我是神,并非世人, 是你们中间的圣者, 我必不在怒中临到你们。
  • 和合本(拼音版) - 我必不发猛烈的怒气, 也不再毁灭以法莲, 因我是上帝,并非世人; 是你们中间的圣者, 我必不在怒中临到你们。
  • New International Version - I will not carry out my fierce anger, nor will I devastate Ephraim again. For I am God, and not a man— the Holy One among you. I will not come against their cities.
  • New International Reader's Version - I will not be so angry with you anymore. I will not completely destroy you again. After all, I am God. I am not a mere man. I am the Holy One among you. I will not direct my anger against their cities.
  • English Standard Version - I will not execute my burning anger; I will not again destroy Ephraim; for I am God and not a man, the Holy One in your midst, and I will not come in wrath.
  • New Living Translation - No, I will not unleash my fierce anger. I will not completely destroy Israel, for I am God and not a mere mortal. I am the Holy One living among you, and I will not come to destroy.
  • Christian Standard Bible - I will not vent the full fury of my anger; I will not turn back to destroy Ephraim. For I am God and not man, the Holy One among you; I will not come in rage.
  • New American Standard Bible - I will not carry out My fierce anger; I will not destroy Ephraim again. For I am God and not a man, the Holy One in your midst, And I will not come in wrath.
  • New King James Version - I will not execute the fierceness of My anger; I will not again destroy Ephraim. For I am God, and not man, The Holy One in your midst; And I will not come with terror.
  • Amplified Bible - I will not execute the fierceness of My anger; I will not return to Ephraim to destroy him again. For I am God and not man, the Holy One in your midst [who will not revoke My covenant], And I will not come in wrath or enter the city [in judgment].
  • American Standard Version - I will not execute the fierceness of mine anger, I will not return to destroy Ephraim: for I am God, and not man; the Holy One in the midst of thee; and I will not come in wrath.
  • King James Version - I will not execute the fierceness of mine anger, I will not return to destroy Ephraim: for I am God, and not man; the Holy One in the midst of thee: and I will not enter into the city.
  • New English Translation - I cannot carry out my fierce anger! I cannot totally destroy Ephraim! Because I am God, and not man – the Holy One among you – I will not come in wrath!
  • World English Bible - I will not execute the fierceness of my anger. I will not return to destroy Ephraim: for I am God, and not man; the Holy One among you; and I will not come in wrath.
  • 新標點和合本 - 我必不發猛烈的怒氣, 也不再毀滅以法蓮。 因我是神,並非世人, 是你們中間的聖者; 我必不在怒中臨到你們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必不發猛烈的怒氣, 也不再毀滅以法蓮。 因我是上帝,並非世人, 是你們中間的聖者; 我必不在怒中臨到你們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必不發猛烈的怒氣, 也不再毀滅以法蓮。 因我是 神,並非世人, 是你們中間的聖者; 我必不在怒中臨到你們。
  • 當代譯本 - 我不再發烈怒, 也不再毀滅以法蓮。 因為我是上帝,不是世人, 是住在你們中間的聖者, 我必不帶著烈怒來臨。
  • 聖經新譯本 - 我必不讓我的烈怒發作, 必不再毀滅以法蓮; 因為我是 神,不是世人;我是你們中間的聖者, 必不會含怒而來。
  • 呂振中譯本 - 我必不發烈怒, 必不再毁滅 以法蓮 ; 因為我乃是上帝,不是世人; 我在你 們 中間是至聖者; 我並不是來毁滅的 。
  • 現代標點和合本 - 我必不發猛烈的怒氣, 也不再毀滅以法蓮, 因我是神,並非世人, 是你們中間的聖者, 我必不在怒中臨到你們。
  • 文理和合譯本 - 不發我烈怒、不滅以法蓮、我乃上帝、非為世人、乃爾中之聖者、不以忿恚臨爾、
  • 文理委辦譯本 - 我不憤怒降災、不滅以法蓮、我乃上帝、非若世人、我至聖之主、駐蹕於爾中、我不怒爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我不忿怒降災、 或作我不願逞我烈怒而行 不復滅 以法蓮 、我乃天主、並非人、為爾中之聖主、不復臨爾以怒、
  • Nueva Versión Internacional - Pero no daré rienda suelta a mi ira, ni volveré a destruir a Efraín. Porque en medio de ti no está un hombre, sino que estoy yo, el Dios santo, y no atacaré la ciudad».
  • 현대인의 성경 - 내가 다시는 나의 분노로 너를 벌하지 않고 내가 다시는 이스라엘을 멸하지 않을 것이다. 이것은 내가 사람이 아니라 하나님이기 때문이다. 나는 너와 함께하는 거룩한 자이므로 내가 분노로 너에게 나아가지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я не поступлю по ярости Своего гнева, не разрушу Ефрема снова, потому что Я – Бог, а не человек, Святой среди тебя. Я не приду в гневе.
  • Восточный перевод - Я не обрушу Свой пылающий гнев, не разрушу Ефраима снова, потому что Я – Бог, а не человек, Святой среди тебя. Я не приду в гневе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я не обрушу Свой пылающий гнев, не разрушу Ефраима снова, потому что Я – Бог, а не человек, Святой среди тебя. Я не приду в гневе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я не обрушу Свой пылающий гнев, не разрушу Ефраима снова, потому что Я – Бог, а не человек, Святой среди тебя. Я не приду в гневе.
  • La Bible du Semeur 2015 - Non, je n’agirai pas ╵selon mon ardente colère, je ne détruirai pas ╵de nouveau Ephraïm ; parce que moi, ╵moi, je suis Dieu, je ne suis pas un homme, et je suis saint, ╵moi qui suis au milieu de vous ; et je ne viendrai pas ╵animé de colère .
  • リビングバイブル - 燃えるような怒りがあなたたちを罰するよう命じるが、 わたしは罰しない。 エフライムを滅ぼすのは、これが最後だ。 わたしは神であって、人ではないからだ。 わたしはあなたたちのうちに住む聖なる者であって、 滅ぼすために来たのではない。
  • Nova Versão Internacional - Não executarei a minha ira impetuosa, não tornarei a destruir Efraim. Pois sou Deus e não homem, o Santo no meio de vocês. Não virei com ira.
  • Hoffnung für alle - Mein Zorn wird dich nicht wieder treffen, ich will dich nicht noch einmal vernichten, Ephraim. Denn ich bin Gott und kein Mensch. Ich bin der Heilige, der bei euch wohnt. Ich komme nicht, um euch im Zorn zu töten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะไม่ลงโทษเจ้าตามความโกรธอันรุนแรงของเรา หรือหันมาทำลายล้างเอฟราอิมอีก เพราะเราเป็นพระเจ้า ไม่ใช่มนุษย์ เป็นองค์บริสุทธิ์ท่ามกลางเจ้า เราจะไม่มาด้วยความโกรธ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ไม่​ปฏิบัติ​ตาม​ความ​กริ้ว​ของ​เรา​ที่​คุ​ขึ้น เรา​จะ​ไม่​ทำลาย​เอฟราอิม​อีก เพราะ​เรา​เป็น​พระ​เจ้า ไม่​ใช่​มนุษย์ เรา​เป็น​ผู้​บริสุทธิ์​อยู่​ท่าม​กลาง​เจ้า และ​เรา​จะ​ไม่​มา​พร้อม​กับ​การ​ลง​โทษ
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:26 - Ta định phân tán họ đến các nơi xa, và xóa sạch tàn tích dân này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:27 - Thế nhưng, Ta nghĩ rằng kẻ thù sẽ hiểu lầm, tự phụ: “Ta đánh Ít-ra-ên tan tành. Chứ Chúa có giúp gì cho họ đâu!”’
  • Ê-xê-chi-ên 20:8 - Nhưng chúng nó phản nghịch, không chịu nghe Ta. Chúng không xa lìa lòng ham mê thần tượng, không từ bỏ các thần Ai Cập. Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng, trị chúng cho hả cơn giận của Ta khi chúng còn ở Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 20:9 - Nhưng Ta đã không làm vậy, vì Ta phải bảo vệ Danh Ta. Ta không để Danh Ta bị xúc phạm giữa các nước chung quanh, là các dân đã thấy Ta bày tỏ chính mình Ta khi đem Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:17 - Không ai được lấy một vật gì trong thành ấy, như thế Ngài mới thương tình, làm ơn cho anh em được gia tăng dân số, như Ngài đã hứa với các tổ tiên.
  • Giê-rê-mi 31:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đến thời ấy, Ta sẽ là Đức Chúa Trời của tất cả gia tộc Ít-ra-ên, và họ sẽ là dân Ta.
  • Giê-rê-mi 31:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Những ai sống sót trong cơn hủy diệt sẽ tìm được phước dù trong hoang mạc, vì Ta sẽ ban sự an nghỉ cho người Ít-ra-ên.”
  • Giê-rê-mi 31:3 - Từ lâu, Chúa Hằng Hữu đã phán bảo Ít-ra-ên: “Ta yêu các con, dân Ta, với tình yêu vĩnh cửu. Ta đã thu hút các con với lòng từ ái vô biên.
  • Y-sai 27:4 - Cơn giận Ta sẽ không còn. Nếu Ta tìm thấy cỏ hoang và gai góc, Ta sẽ tiến đánh chúng; Ta sẽ thiêu chúng trong lửa—
  • Y-sai 27:5 - ngoại trừ chúng trở lại xin Ta giúp đỡ. Hãy để chúng làm hòa với Ta; phải, hãy làm hòa với Ta.”
  • Y-sai 27:6 - Sẽ đến ngày con cháu Gia-cốp đâm rễ. Ít-ra-ên sẽ nứt lộc, trổ hoa, và kết quả khắp đất!
  • Y-sai 27:7 - Có phải Chúa Hằng Hữu đánh Ít-ra-ên như Ngài đánh kẻ thù nó? Có phải Chúa trừng phạt nó như Ngài đã trừng phạt kẻ thù nó chăng?
  • Y-sai 27:8 - Không, nhưng Chúa đã dùng cách lưu đày đối với Ít-ra-ên. Nó bị lưu đày ra khỏi xứ của mình như cơn gió đông thổi bay đi.
  • Ê-xê-chi-ên 20:13 - Nhưng dân tộc Ít-ra-ên đã bội phản Ta, chúng không vâng giữ sắc lệnh Ta trong hoang mạc. Chúng khinh thường điều lệ Ta dù điều đó đem lại sự sống cho chúng. Chúng còn vi phạm ngày Sa-bát Ta. Vì thế, Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng và tuyệt diệt chúng trong hoang mạc.
  • Ê-xê-chi-ên 20:14 - Nhưng một lần nữa, Ta đã rút tay lại để bảo vệ Danh Ta trước các dân tộc đã chứng kiến Ta đem chúng ra khỏi Ai Cập.
  • Sô-phô-ni 3:15 - Chúa Hằng Hữu đã ân xá các ngươi và dẹp sạch thù nghịch các ngươi. Chính Chúa Hằng Hữu là Vua của Ít-ra-ên, đang ngự giữa các ngươi! Nên ngươi không còn sợ hãi nữa.
  • Sô-phô-ni 3:16 - Ngày ấy, có tiếng phán bảo Giê-ru-sa-lem: “Si-ôn, đừng sợ hãi. Tay ngươi đừng xụi xuống.
  • Sô-phô-ni 3:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi, đang ngự giữa ngươi. Ngài đầy quyền năng giải cứu. Ngài sẽ vui mừng vì ngươi, tình yêu Ngài sẽ cho ngươi yên tĩnh. Ngài sẽ hát mừng vì yêu mến ngươi.
  • Y-sai 48:9 - Tuy nhiên, vì mục đích và vì Danh cao trọng của Ta, Ta sẽ dằn cơn giận và không quét sạch các con.
  • 2 Sa-mu-ên 20:10 - A-ma-sa không để ý đến lưỡi gươm trong tay kia của Giô-áp, nên bị đâm vào bụng, ruột đổ ra trên đất. Giô-áp không cần phải đâm lần thứ hai, và A-ma-sa chết liền. Giô-áp và A-bi-sai tiếp tục cuộc săn đuổi Sê-ba.
  • Thi Thiên 78:38 - Nhưng Chúa vẫn thương xót và tha thứ tội họ và Ngài không tuyệt diệt họ tất cả. Bao lần Chúa dằn cơn thịnh nộ, và đã không buông lỏng sự giận mình.
  • 1 Sa-mu-ên 26:8 - A-bi-sai nói với Đa-vít: “Đức Chúa Trời giao mạng kẻ thù cho ông đây. Cho tôi lấy giáo phóng, ghim hắn xuống đất, không cần phóng đến lần thứ hai!”
  • Ê-xê-chi-ên 20:21 - Nhưng con cháu các ngươi cũng vậy, cũng phản nghịch Ta. Chúng không tuân giữ sắc lệnh Ta và không theo luật lệ Ta, dù sự vâng lời đó đem lại sự sống cho chúng. Và chúng còn vi phạm ngày Sa-bát Ta. Vì vậy, một lần nữa Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng trong hoang mạc.
  • Ê-xê-chi-ên 20:22 - Tuy nhiên, một lần nữa Ta đã rút sự đoán phạt Ta trên chúng để bảo vệ Danh Ta trước các dân tộc đã thấy năng quyền của Ta trong lúc Ta đưa chúng ra khỏi Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 20:23 - Nhưng Ta đã thề nghịch lại chúng trong hoang mạc. Ta thề rằng Ta sẽ phân tán chúng giữa các nước,
  • Rô-ma 11:28 - Bây giờ, nhiều người Ít-ra-ên là kẻ thù của Phúc Âm, nên anh chị em Dân Ngoại được cứu rỗi, nhưng xét theo khía cạnh tuyển chọn, họ là người yêu dấu của Đức Chúa Trời, vì Ngài lựa chọn tổ phụ họ là Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Rô-ma 11:29 - Vì sự ban tặng và kêu gọi của Đức Chúa Trời chẳng hề thay đổi.
  • Ô-sê 14:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ chữa lành bệnh bất trung của con; tình yêu của Ta thật vô hạn, vì cơn giận Ta sẽ ra đi mãi mãi.
  • Ê-xê-chi-ên 37:27 - Ta sẽ ngự giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời họ, và họ sẽ làm dân Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 37:28 - Khi Đền Thờ Ta ở giữa dân Ta mãi mãi, lúc ấy các dân tộc sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng thánh hóa của Ít-ra-ên.”
  • Mi-ca 7:18 - Ai là Đức Chúa Trời giống như Chúa, tha thứ tội ác của dân sống sót bỏ qua vi phạm của dân thuộc cơ nghiệp Ngài? Chúa không giận dân Ngài đời đời vì Ngài là Đấng yêu thương.
  • Mi-ca 7:19 - Một lần nữa Chúa sẽ tỏ lòng thương xót. Ngài sẽ chà đạp tội ác chúng con dưới chân Ngài và ném bỏ tất cả tội lỗi chúng con xuống đáy biển.
  • Mi-ca 7:20 - Chúa sẽ tỏ lòng thành tín và lòng thương xót với chúng con, như lời Ngài đã hứa với tổ tiên chúng con là Áp-ra-ham và Gia-cốp từ những ngày xa xưa.
  • Xuất Ai Cập 32:10 - Vậy, con để mặc Ta tiêu diệt họ trong một cơn thịnh nộ, rồi Ta sẽ cho con cháu con thành ra một dân tộc lớn.”
  • Xuất Ai Cập 32:11 - Nhưng Môi-se khẩn cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông: “Lạy Chúa Hằng Hữu, vì đâu cơn thịnh nộ của Ngài lại nổi lên tiêu diệt chính dân Chúa, là dân mà Chúa đã đưa tay toàn năng dẫn dắt ra khỏi xứ Ai Cập?
  • Xuất Ai Cập 32:12 - Sao để cho người Ai Cập nói được rằng Đức Chúa Trời cố tình đem họ đi để tiêu diệt họ khỏi mặt đất? Vậy, xin Chúa nguôi giận và bỏ ý định trừng phạt dân Chúa.
  • Xuất Ai Cập 32:13 - Xin Chúa nghĩ đến các đầy tớ Chúa là Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp; Chúa có chỉ chính mình mà thề với họ rằng: ‘Ta sẽ làm cho con cháu các ngươi đông như sao trời, Ta sẽ cho chúng nó tất cả đất này là đất Ta đã hứa, và chúng nó sẽ hưởng đất này làm sản nghiệp mãi mãi.’”
  • Xuất Ai Cập 32:14 - Chúa Hằng Hữu liền đổi ý, không trừng phạt họ như Ngài đã phán.
  • Ma-la-chi 3:6 - “Vì Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu không hề thay đổi, nên các ngươi là dòng dõi Gia-cốp sẽ không bị tiêu diệt.
  • Y-sai 55:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ý tưởng Ta khác hẳn ý tưởng các con. Đường lối các con khác hẳn đường lối Ta.
  • Y-sai 55:9 - Vì như các trời cao hơn đất bao nhiêu, thì đường lối Ta cao xa hơn đường lối các con, và tư tưởng Ta cao hơn tư tưởng các con bấy nhiêu.
  • Giê-rê-mi 30:11 - Vì Ta ở với các con luôn và sẽ cứu các con,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Ta sẽ triệt tiêu các nước, nơi mà Ta đã phân tán các con, nhưng Ta sẽ không tiêu diệt các con hoàn toàn. Ta sẽ sửa phạt các con, nhưng trong công chính; Ta không thể bỏ qua cho các con.”
  • Y-sai 12:6 - Hỡi toàn dân Giê-ru-sa-lem hãy lớn tiếng hân hoan ca ngợi Chúa! Vì sự vĩ đại là Đấng Thánh của Ít-ra-ên ngự giữa dân Ngài.”
  • Dân Số Ký 23:19 - Đức Chúa Trời đâu phải loài người để nói dối, hay để đổi thay ý kiến? Có bao giờ Ngài nói điều gì rồi không làm không?
聖經
資源
計劃
奉獻