Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
11:11 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Như đàn chim, chúng sẽ bay về từ Ai Cập. Run rẩy như bồ câu, chúng sẽ trở về từ A-sy-ri. Và Ta sẽ cho chúng về tổ ấm,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • 新标点和合本 - 他们必如雀鸟从埃及急速而来, 又如鸽子从亚述地来到。 我必使他们住自己的房屋。 这是耶和华说的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们必如雀鸟从埃及战兢而来, 又如鸽子从亚述地来到。 我必使他们住自己的房屋; 这是耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们必如雀鸟从埃及战兢而来, 又如鸽子从亚述地来到。 我必使他们住自己的房屋; 这是耶和华说的。
  • 当代译本 - 他们必战战兢兢前来, 就像从埃及赶来的鸟儿, 像从亚述飞来的鸽子。 我要带他们返回家园。 这是耶和华说的。”
  • 圣经新译本 - 他们必战战兢兢而来,像从埃及赶来的飞鸟, 如从亚述地赶来的鸽子, 我要使他们住在自己的房子里。这是耶和华说的。
  • 现代标点和合本 - 他们必如雀鸟从埃及急速而来, 又如鸽子从亚述地来到, 我必使他们住自己的房屋。 这是耶和华说的。
  • 和合本(拼音版) - 他们必如雀鸟从埃及急速而来, 又如鸽子从亚述地来到。 我必使他们住自己的房屋。 这是耶和华说的。”
  • New International Version - They will come from Egypt, trembling like sparrows, from Assyria, fluttering like doves. I will settle them in their homes,” declares the Lord.
  • New International Reader's Version - They will come from Egypt, trembling like sparrows. They will return from Assyria, flying in like doves. I will settle you again in your homes,” announces the Lord.
  • English Standard Version - they shall come trembling like birds from Egypt, and like doves from the land of Assyria, and I will return them to their homes, declares the Lord.
  • New Living Translation - Like a flock of birds, they will come from Egypt. Trembling like doves, they will return from Assyria. And I will bring them home again,” says the Lord.
  • Christian Standard Bible - They will be roused like birds from Egypt and like doves from the land of Assyria. Then I will settle them in their homes. This is the Lord’s declaration.
  • New American Standard Bible - They will come trembling like birds from Egypt, And like doves from the land of Assyria; And I will settle them in their houses, declares the Lord.
  • New King James Version - They shall come trembling like a bird from Egypt, Like a dove from the land of Assyria. And I will let them dwell in their houses,” Says the Lord.
  • Amplified Bible - They will come trembling and hurriedly like birds from Egypt And like doves from the land of Assyria; And I will settle them in their houses [in the land of their inheritance], declares the Lord.
  • American Standard Version - They shall come trembling as a bird out of Egypt, and as a dove out of the land of Assyria; and I will make them to dwell in their houses, saith Jehovah.
  • King James Version - They shall tremble as a bird out of Egypt, and as a dove out of the land of Assyria: and I will place them in their houses, saith the Lord.
  • New English Translation - They will return in fear and trembling like birds from Egypt, like doves from Assyria, and I will settle them in their homes,” declares the Lord.
  • World English Bible - They will come trembling like a bird out of Egypt, and like a dove out of the land of Assyria; and I will settle them in their houses,” says Yahweh.
  • 新標點和合本 - 他們必如雀鳥從埃及急速而來, 又如鴿子從亞述地來到。 我必使他們住自己的房屋。 這是耶和華說的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們必如雀鳥從埃及戰兢而來, 又如鴿子從亞述地來到。 我必使他們住自己的房屋; 這是耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們必如雀鳥從埃及戰兢而來, 又如鴿子從亞述地來到。 我必使他們住自己的房屋; 這是耶和華說的。
  • 當代譯本 - 他們必戰戰兢兢前來, 就像從埃及趕來的鳥兒, 像從亞述飛來的鴿子。 我要帶他們返回家園。 這是耶和華說的。」
  • 聖經新譯本 - 他們必戰戰兢兢而來,像從埃及趕來的飛鳥, 如從亞述地趕來的鴿子, 我要使他們住在自己的房子裡。這是耶和華說的。
  • 呂振中譯本 - 他們必像鳥兒擊拍翅膀 從 埃及 趕來, 像鴿子從 亞述 地 來到 ; 我必使他們返回 自己家裏: 永恆主發神諭說。
  • 現代標點和合本 - 他們必如雀鳥從埃及急速而來, 又如鴿子從亞述地來到, 我必使他們住自己的房屋。 這是耶和華說的。
  • 文理和合譯本 - 彼之疾馳、若鳥至自埃及、如鴿來自亞述、我將使之安居厥室、耶和華言之矣、○
  • 文理委辦譯本 - 彼將疾趨、至自埃及、如鳥之翔、來自亞述、若鴿之飛、俾居厥所、我耶和華已言之矣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必若鳥自 伊及 速至、若鴿自 亞述 而來、我必使之仍居故室、此乃主所言、○
  • Nueva Versión Internacional - «Vendrán desde Egipto, temblando como aves; vendrán desde Asiria, temblando como palomas, y yo los estableceré en sus casas —afirma el Señor—.
  • 현대인의 성경 - 그들이 이집트에서 새같이, 앗시리아에서 비둘기같이 떨며 올 것이다. 내가 그들을 자기들의 집에 머물게 하겠다. 이것은 나 여호와의 말이다.”
  • Новый Русский Перевод - Они вернутся из Египта трепеща как птицы, из Ассирии – как голуби. Я поселю их в их жилищах, – возвещает Господь.
  • Восточный перевод - Они вернутся из Египта, трепеща, как птицы, из Ассирии – как голуби. Я поселю их в их жилищах, – возвещает Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они вернутся из Египта, трепеща, как птицы, из Ассирии – как голуби. Я поселю их в их жилищах, – возвещает Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они вернутся из Египта, трепеща, как птицы, из Ассирии – как голуби. Я поселю их в их жилищах, – возвещает Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tremblants, ils reviendront d’Egypte, ╵tout comme des oiseaux. Et comme des colombes, ╵ils reviendront de l’Assyrie. Je les rétablirai ╵dans leurs maisons, l’Eternel le déclare. »
  • リビングバイブル - 鳥の群れのようにエジプトから、 鳩のようにアッシリヤからやって来る。 こうしてわたしは、彼らを再び家に住まわせる。 これは主からの約束である。」
  • Nova Versão Internacional - Virão voando do Egito como aves, da Assíria como pombas. Eu os estabelecerei em seus lares”; palavra do Senhor.
  • Hoffnung für alle - aus Ägypten und Assyrien. Sie werden kommen wie Tauben, die herbeifliegen. Dann lasse ich sie wieder in ihren Häusern wohnen. Das verspreche ich, der Herr!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาจะรีบรุดตัวสั่น มาจากอียิปต์เหมือนนก และมาจากอัสซีเรียเหมือนนกพิราบ เราจะพาพวกเขากลับมายังบ้านเกิดเมืองนอนอีก” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​จะ​มา​ด้วย​ตัว​สั่น​เทา​เหมือน​นก​จาก​อียิปต์ และ​เหมือน​นก​พิราบ​จาก​แผ่นดิน​ของ​อัสซีเรีย และ​เรา​จะ​ให้​พวก​เขา​กลับ​ไป​ยัง​บ้าน​ของ​พวก​เขา” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ดังนั้น
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 28:25 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Dân tộc Ít-ra-ên sẽ trở lại sống trên vùng đất của mình, là đất mà Ta đã ban cho Gia-cốp, đầy tớ Ta. Vì Ta sẽ tập hợp chúng lại từ các nước xa xôi mà Ta đã phân tán chúng. Ta sẽ tỏ cho các dân tộc trên thế gian thấy sự thánh khiết Ta giữa vòng dân Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 28:26 - Chúng sẽ bình an trong Ít-ra-ên, xây nhà và lập vườn nho. Và khi Ta trừng phạt các dân tộc lân bang đã thù ghét nó, khi đó chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng.”
  • Ô-sê 3:5 - Nhưng sau đó, dân này sẽ quay về tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và Đa-vít, vua của mình. Trong những ngày cuối, họ sẽ kính sợ Chúa Hằng Hữu và hưởng phước lành của Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 37:25 - Họ sẽ được định cư trên đất mà Ta đã ban cho đầy tớ Ta là Gia-cốp, là đất mà tổ phụ họ từng cư trú. Họ và con cháu họ sẽ an cư lạc nghiệp tại đó vĩnh viễn, hết thế hệ này đến thế hệ khác. Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua họ mãi mãi.
  • Ô-sê 9:3 - Ngươi sẽ không còn ở trong đất của Chúa Hằng Hữu, mà quay về Ai Cập, và ngươi sẽ ăn những thức ăn ở A-sy-ri, là những thức ăn nhơ bẩn.
  • Ô-sê 9:4 - Ngươi sẽ không còn dâng lễ quán cho Chúa Hằng Hữu. Không sinh tế nào của ngươi làm vui lòng Ngài. Chúng sẽ bị nhơ bẩn, như bánh nơi nhà có tang. Những ai ăn đều sẽ bị ô uế. Họ có thể ăn bánh của riêng mình, nhưng không được đem vào nhà của Chúa Hằng Hữu.
  • Ô-sê 9:5 - Ngươi sẽ làm gì trong những ngày lễ? Ngươi sẽ cử hành những ngày lễ của Chúa Hằng Hữu thế nào?
  • Ô-sê 9:6 - Vì nếu ngươi chạy trốn sự tàn phá từ A-sy-ri, Ai Cập cũng sẽ tiến đánh ngươi, và Mem-phi sẽ chôn thây ngươi. Cây tầm ma sẽ thay cho bảo vật bằng bạc của ngươi; gai gốc sẽ tràn đầy các trại của ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 37:21 - Con hãy truyền cho họ sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Vì Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ tập họp người Ít-ra-ên từ giữa các nước. Ta sẽ đem họ trở về quê hương từ những nơi họ bị phân tán.
  • Áp-đia 1:17 - Nhưng Núi Si-ôn sẽ là nơi trú ẩn cho người chạy trốn; núi ấy sẽ được thánh hóa. Và nhà Gia-cốp sẽ trở lại để được nhận sản nghiệp mình.
  • Ê-xê-chi-ên 36:33 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khi Ta tẩy sạch tất cả tội ác các ngươi, các thành phố của các ngươi sẽ đông dân cư, các nơi điêu tàn sẽ được tái thiết.
  • Ê-xê-chi-ên 36:34 - Các vùng đất bỏ hoang sẽ được trồng tỉa, không còn tiêu điều dưới mắt khách qua đường.
  • Giê-rê-mi 31:12 - Họ sẽ hồi hương và hoan ca trên các đỉnh cao của Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ được rạng rỡ vì phước lành của Chúa Hằng Hữu— được thịnh vượng về mùa lúa mì, rượu mới, và dầu ô-liu, bầy bò và bầy chiên sinh sôi nẩy nở rất nhiều. Đời sống họ như khu vườn nhuần tưới, và nỗi buồn thảm sẽ tiêu tan.
  • A-mốt 9:14 - Ta sẽ đem Ít-ra-ên, dân bị lưu đày của Ta trở về từ các nước xa xôi, họ sẽ xây lại các thành đổ nát và an cư lạc nghiệp tại đó. Họ sẽ trồng vườn nho và vườn cây trái; họ sẽ được ăn trái cây họ trồng và uống rượu nho của họ.
  • A-mốt 9:15 - Ta sẽ trồng họ tại đó trên chính đất của họ. Họ sẽ không bao giờ bị nhổ đi khỏi mảnh đất mà Ta đã ban cho họ.” Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi phán vậy.
  • Xa-cha-ri 10:10 - Ta sẽ đem họ về từ Ai Cập và tập họp họ từ A-sy-ri. Ta sẽ cho họ lập nghiệp lại trong xứ Ga-la-át và Li-ban cho đến khi họ sống chật đất.
  • Ô-sê 7:11 - Người Ít-ra-ên khờ dại như bồ câu mất trí, khi cầu cứu Ai Cập, rồi bay tìm A-sy-ri giúp đỡ.
  • Y-sai 60:8 - Ta thấy ai đang bay như mây về Ít-ra-ên, như đàn bồ câu bay về tổ của mình?
  • Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Như đàn chim, chúng sẽ bay về từ Ai Cập. Run rẩy như bồ câu, chúng sẽ trở về từ A-sy-ri. Và Ta sẽ cho chúng về tổ ấm,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • 新标点和合本 - 他们必如雀鸟从埃及急速而来, 又如鸽子从亚述地来到。 我必使他们住自己的房屋。 这是耶和华说的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们必如雀鸟从埃及战兢而来, 又如鸽子从亚述地来到。 我必使他们住自己的房屋; 这是耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们必如雀鸟从埃及战兢而来, 又如鸽子从亚述地来到。 我必使他们住自己的房屋; 这是耶和华说的。
  • 当代译本 - 他们必战战兢兢前来, 就像从埃及赶来的鸟儿, 像从亚述飞来的鸽子。 我要带他们返回家园。 这是耶和华说的。”
  • 圣经新译本 - 他们必战战兢兢而来,像从埃及赶来的飞鸟, 如从亚述地赶来的鸽子, 我要使他们住在自己的房子里。这是耶和华说的。
  • 现代标点和合本 - 他们必如雀鸟从埃及急速而来, 又如鸽子从亚述地来到, 我必使他们住自己的房屋。 这是耶和华说的。
  • 和合本(拼音版) - 他们必如雀鸟从埃及急速而来, 又如鸽子从亚述地来到。 我必使他们住自己的房屋。 这是耶和华说的。”
  • New International Version - They will come from Egypt, trembling like sparrows, from Assyria, fluttering like doves. I will settle them in their homes,” declares the Lord.
  • New International Reader's Version - They will come from Egypt, trembling like sparrows. They will return from Assyria, flying in like doves. I will settle you again in your homes,” announces the Lord.
  • English Standard Version - they shall come trembling like birds from Egypt, and like doves from the land of Assyria, and I will return them to their homes, declares the Lord.
  • New Living Translation - Like a flock of birds, they will come from Egypt. Trembling like doves, they will return from Assyria. And I will bring them home again,” says the Lord.
  • Christian Standard Bible - They will be roused like birds from Egypt and like doves from the land of Assyria. Then I will settle them in their homes. This is the Lord’s declaration.
  • New American Standard Bible - They will come trembling like birds from Egypt, And like doves from the land of Assyria; And I will settle them in their houses, declares the Lord.
  • New King James Version - They shall come trembling like a bird from Egypt, Like a dove from the land of Assyria. And I will let them dwell in their houses,” Says the Lord.
  • Amplified Bible - They will come trembling and hurriedly like birds from Egypt And like doves from the land of Assyria; And I will settle them in their houses [in the land of their inheritance], declares the Lord.
  • American Standard Version - They shall come trembling as a bird out of Egypt, and as a dove out of the land of Assyria; and I will make them to dwell in their houses, saith Jehovah.
  • King James Version - They shall tremble as a bird out of Egypt, and as a dove out of the land of Assyria: and I will place them in their houses, saith the Lord.
  • New English Translation - They will return in fear and trembling like birds from Egypt, like doves from Assyria, and I will settle them in their homes,” declares the Lord.
  • World English Bible - They will come trembling like a bird out of Egypt, and like a dove out of the land of Assyria; and I will settle them in their houses,” says Yahweh.
  • 新標點和合本 - 他們必如雀鳥從埃及急速而來, 又如鴿子從亞述地來到。 我必使他們住自己的房屋。 這是耶和華說的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們必如雀鳥從埃及戰兢而來, 又如鴿子從亞述地來到。 我必使他們住自己的房屋; 這是耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們必如雀鳥從埃及戰兢而來, 又如鴿子從亞述地來到。 我必使他們住自己的房屋; 這是耶和華說的。
  • 當代譯本 - 他們必戰戰兢兢前來, 就像從埃及趕來的鳥兒, 像從亞述飛來的鴿子。 我要帶他們返回家園。 這是耶和華說的。」
  • 聖經新譯本 - 他們必戰戰兢兢而來,像從埃及趕來的飛鳥, 如從亞述地趕來的鴿子, 我要使他們住在自己的房子裡。這是耶和華說的。
  • 呂振中譯本 - 他們必像鳥兒擊拍翅膀 從 埃及 趕來, 像鴿子從 亞述 地 來到 ; 我必使他們返回 自己家裏: 永恆主發神諭說。
  • 現代標點和合本 - 他們必如雀鳥從埃及急速而來, 又如鴿子從亞述地來到, 我必使他們住自己的房屋。 這是耶和華說的。
  • 文理和合譯本 - 彼之疾馳、若鳥至自埃及、如鴿來自亞述、我將使之安居厥室、耶和華言之矣、○
  • 文理委辦譯本 - 彼將疾趨、至自埃及、如鳥之翔、來自亞述、若鴿之飛、俾居厥所、我耶和華已言之矣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必若鳥自 伊及 速至、若鴿自 亞述 而來、我必使之仍居故室、此乃主所言、○
  • Nueva Versión Internacional - «Vendrán desde Egipto, temblando como aves; vendrán desde Asiria, temblando como palomas, y yo los estableceré en sus casas —afirma el Señor—.
  • 현대인의 성경 - 그들이 이집트에서 새같이, 앗시리아에서 비둘기같이 떨며 올 것이다. 내가 그들을 자기들의 집에 머물게 하겠다. 이것은 나 여호와의 말이다.”
  • Новый Русский Перевод - Они вернутся из Египта трепеща как птицы, из Ассирии – как голуби. Я поселю их в их жилищах, – возвещает Господь.
  • Восточный перевод - Они вернутся из Египта, трепеща, как птицы, из Ассирии – как голуби. Я поселю их в их жилищах, – возвещает Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они вернутся из Египта, трепеща, как птицы, из Ассирии – как голуби. Я поселю их в их жилищах, – возвещает Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они вернутся из Египта, трепеща, как птицы, из Ассирии – как голуби. Я поселю их в их жилищах, – возвещает Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tremblants, ils reviendront d’Egypte, ╵tout comme des oiseaux. Et comme des colombes, ╵ils reviendront de l’Assyrie. Je les rétablirai ╵dans leurs maisons, l’Eternel le déclare. »
  • リビングバイブル - 鳥の群れのようにエジプトから、 鳩のようにアッシリヤからやって来る。 こうしてわたしは、彼らを再び家に住まわせる。 これは主からの約束である。」
  • Nova Versão Internacional - Virão voando do Egito como aves, da Assíria como pombas. Eu os estabelecerei em seus lares”; palavra do Senhor.
  • Hoffnung für alle - aus Ägypten und Assyrien. Sie werden kommen wie Tauben, die herbeifliegen. Dann lasse ich sie wieder in ihren Häusern wohnen. Das verspreche ich, der Herr!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาจะรีบรุดตัวสั่น มาจากอียิปต์เหมือนนก และมาจากอัสซีเรียเหมือนนกพิราบ เราจะพาพวกเขากลับมายังบ้านเกิดเมืองนอนอีก” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​จะ​มา​ด้วย​ตัว​สั่น​เทา​เหมือน​นก​จาก​อียิปต์ และ​เหมือน​นก​พิราบ​จาก​แผ่นดิน​ของ​อัสซีเรีย และ​เรา​จะ​ให้​พวก​เขา​กลับ​ไป​ยัง​บ้าน​ของ​พวก​เขา” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ดังนั้น
  • Ê-xê-chi-ên 28:25 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Dân tộc Ít-ra-ên sẽ trở lại sống trên vùng đất của mình, là đất mà Ta đã ban cho Gia-cốp, đầy tớ Ta. Vì Ta sẽ tập hợp chúng lại từ các nước xa xôi mà Ta đã phân tán chúng. Ta sẽ tỏ cho các dân tộc trên thế gian thấy sự thánh khiết Ta giữa vòng dân Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 28:26 - Chúng sẽ bình an trong Ít-ra-ên, xây nhà và lập vườn nho. Và khi Ta trừng phạt các dân tộc lân bang đã thù ghét nó, khi đó chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng.”
  • Ô-sê 3:5 - Nhưng sau đó, dân này sẽ quay về tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và Đa-vít, vua của mình. Trong những ngày cuối, họ sẽ kính sợ Chúa Hằng Hữu và hưởng phước lành của Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 37:25 - Họ sẽ được định cư trên đất mà Ta đã ban cho đầy tớ Ta là Gia-cốp, là đất mà tổ phụ họ từng cư trú. Họ và con cháu họ sẽ an cư lạc nghiệp tại đó vĩnh viễn, hết thế hệ này đến thế hệ khác. Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua họ mãi mãi.
  • Ô-sê 9:3 - Ngươi sẽ không còn ở trong đất của Chúa Hằng Hữu, mà quay về Ai Cập, và ngươi sẽ ăn những thức ăn ở A-sy-ri, là những thức ăn nhơ bẩn.
  • Ô-sê 9:4 - Ngươi sẽ không còn dâng lễ quán cho Chúa Hằng Hữu. Không sinh tế nào của ngươi làm vui lòng Ngài. Chúng sẽ bị nhơ bẩn, như bánh nơi nhà có tang. Những ai ăn đều sẽ bị ô uế. Họ có thể ăn bánh của riêng mình, nhưng không được đem vào nhà của Chúa Hằng Hữu.
  • Ô-sê 9:5 - Ngươi sẽ làm gì trong những ngày lễ? Ngươi sẽ cử hành những ngày lễ của Chúa Hằng Hữu thế nào?
  • Ô-sê 9:6 - Vì nếu ngươi chạy trốn sự tàn phá từ A-sy-ri, Ai Cập cũng sẽ tiến đánh ngươi, và Mem-phi sẽ chôn thây ngươi. Cây tầm ma sẽ thay cho bảo vật bằng bạc của ngươi; gai gốc sẽ tràn đầy các trại của ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 37:21 - Con hãy truyền cho họ sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Vì Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ tập họp người Ít-ra-ên từ giữa các nước. Ta sẽ đem họ trở về quê hương từ những nơi họ bị phân tán.
  • Áp-đia 1:17 - Nhưng Núi Si-ôn sẽ là nơi trú ẩn cho người chạy trốn; núi ấy sẽ được thánh hóa. Và nhà Gia-cốp sẽ trở lại để được nhận sản nghiệp mình.
  • Ê-xê-chi-ên 36:33 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khi Ta tẩy sạch tất cả tội ác các ngươi, các thành phố của các ngươi sẽ đông dân cư, các nơi điêu tàn sẽ được tái thiết.
  • Ê-xê-chi-ên 36:34 - Các vùng đất bỏ hoang sẽ được trồng tỉa, không còn tiêu điều dưới mắt khách qua đường.
  • Giê-rê-mi 31:12 - Họ sẽ hồi hương và hoan ca trên các đỉnh cao của Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ được rạng rỡ vì phước lành của Chúa Hằng Hữu— được thịnh vượng về mùa lúa mì, rượu mới, và dầu ô-liu, bầy bò và bầy chiên sinh sôi nẩy nở rất nhiều. Đời sống họ như khu vườn nhuần tưới, và nỗi buồn thảm sẽ tiêu tan.
  • A-mốt 9:14 - Ta sẽ đem Ít-ra-ên, dân bị lưu đày của Ta trở về từ các nước xa xôi, họ sẽ xây lại các thành đổ nát và an cư lạc nghiệp tại đó. Họ sẽ trồng vườn nho và vườn cây trái; họ sẽ được ăn trái cây họ trồng và uống rượu nho của họ.
  • A-mốt 9:15 - Ta sẽ trồng họ tại đó trên chính đất của họ. Họ sẽ không bao giờ bị nhổ đi khỏi mảnh đất mà Ta đã ban cho họ.” Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi phán vậy.
  • Xa-cha-ri 10:10 - Ta sẽ đem họ về từ Ai Cập và tập họp họ từ A-sy-ri. Ta sẽ cho họ lập nghiệp lại trong xứ Ga-la-át và Li-ban cho đến khi họ sống chật đất.
  • Ô-sê 7:11 - Người Ít-ra-ên khờ dại như bồ câu mất trí, khi cầu cứu Ai Cập, rồi bay tìm A-sy-ri giúp đỡ.
  • Y-sai 60:8 - Ta thấy ai đang bay như mây về Ít-ra-ên, như đàn bồ câu bay về tổ của mình?
  • Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
聖經
資源
計劃
奉獻