逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thần tượng này sẽ bị đem qua A-sy-ri, làm quà lễ cho đại đế nước này. Ép-ra-im sẽ bị chế nhạo và Ít-ra-ên bị sỉ nhục vì dân chúng đã tin cậy thần tượng này.
- 新标点和合本 - 人必将牛犊带到亚述当作礼物, 献给耶雷布王。 以法莲必蒙羞; 以色列必因自己的计谋惭愧。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 人必将牛犊带到亚述, 当作礼物献给大王。 以法莲必蒙羞, 以色列必因自己的计谋惭愧。
- 和合本2010(神版-简体) - 人必将牛犊带到亚述, 当作礼物献给大王。 以法莲必蒙羞, 以色列必因自己的计谋惭愧。
- 当代译本 - 它要被带到亚述去, 作为贡物献给强大的亚述王。 以法莲因此而受人嘲笑, 以色列因自己的偶像而蒙羞。
- 圣经新译本 - 人要把它带到亚述去, 作贡物献给那里的大王。 以法莲必受羞辱, 以色列必因自己的计谋蒙羞。
- 现代标点和合本 - 人必将牛犊带到亚述当做礼物, 献给耶雷布王。 以法莲必蒙羞, 以色列必因自己的计谋惭愧。
- 和合本(拼音版) - 人必将牛犊带到亚述当作礼物, 献给耶雷布王。 以法莲必蒙羞, 以色列必因自己的计谋惭愧。
- New International Version - It will be carried to Assyria as tribute for the great king. Ephraim will be disgraced; Israel will be ashamed of its foreign alliances.
- New International Reader's Version - It will be carried off to Assyria. The people of Ephraim will be forced to give it to the great king. They will be dishonored. Israel will be ashamed of its agreements with other nations.
- English Standard Version - The thing itself shall be carried to Assyria as tribute to the great king. Ephraim shall be put to shame, and Israel shall be ashamed of his idol.
- New Living Translation - This idol will be carted away to Assyria, a gift to the great king there. Ephraim will be ridiculed and Israel will be shamed, because its people have trusted in this idol.
- Christian Standard Bible - The calf itself will be taken to Assyria as an offering to the great king. Ephraim will experience shame; Israel will be ashamed of its counsel.
- New American Standard Bible - The thing itself will be brought to Assyria As a gift of tribute to King Jareb; Ephraim will be seized with shame, And Israel will be ashamed of its own plan.
- New King James Version - The idol also shall be carried to Assyria As a present for King Jareb. Ephraim shall receive shame, And Israel shall be ashamed of his own counsel.
- Amplified Bible - The golden calf itself will be carried to Assyria As tribute to King Jareb; Ephraim will be seized with shame And Israel will be ashamed of his own counsel [to worship the calf and separate Israel from Judah].
- American Standard Version - It also shall be carried unto Assyria for a present to king Jareb: Ephraim shall receive shame, and Israel shall be ashamed of his own counsel.
- King James Version - It shall be also carried unto Assyria for a present to king Jareb: Ephraim shall receive shame, and Israel shall be ashamed of his own counsel.
- New English Translation - Even the calf idol will be carried to Assyria, as tribute for the great king. Ephraim will be disgraced; Israel will be put to shame because of its wooden idol.
- World English Bible - It also will be carried to Assyria for a present to a great king. Ephraim will receive shame, and Israel will be ashamed of his own counsel.
- 新標點和合本 - 人必將牛犢帶到亞述當作禮物, 獻給耶雷布王。 以法蓮必蒙羞; 以色列必因自己的計謀慚愧。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 人必將牛犢帶到亞述, 當作禮物獻給大王。 以法蓮必蒙羞, 以色列必因自己的計謀慚愧。
- 和合本2010(神版-繁體) - 人必將牛犢帶到亞述, 當作禮物獻給大王。 以法蓮必蒙羞, 以色列必因自己的計謀慚愧。
- 當代譯本 - 它要被帶到亞述去, 作為貢物獻給強大的亞述王。 以法蓮因此而受人嘲笑, 以色列因自己的偶像而蒙羞。
- 聖經新譯本 - 人要把它帶到亞述去, 作貢物獻給那裡的大王。 以法蓮必受羞辱, 以色列必因自己的計謀蒙羞。
- 呂振中譯本 - 連那東西也必被帶到 亞述 去, 做貢物獻給那大王 。 以法蓮 必得到羞慚, 以色列 必因他的偶像 而慚愧。
- 現代標點和合本 - 人必將牛犢帶到亞述當做禮物, 獻給耶雷布王。 以法蓮必蒙羞, 以色列必因自己的計謀慚愧。
- 文理和合譯本 - 其犢必舁至亞述、餽與耶雷布王、以法蓮將蒙羞、以色列必因己謀而抱愧、
- 文理委辦譯本 - 犢像必遷於亞述、獻於敵王、以法蓮必受凌辱、以色列思昔所謀、含羞抱愧、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其犢必遷於 亞述 、獻於 耶雷布 王 耶雷布王或作敵國之王 為禮、 以法蓮 必受恥辱、 以色列 必因所謀、含羞抱愧、
- Nueva Versión Internacional - El becerro será llevado a Asiria como tributo para el gran rey. Efraín quedará avergonzado; Israel se avergonzará de sus ídolos.
- 현대인의 성경 - 그 송아지는 앗시리아로 옮겨져서 앗시리아 왕에게 선물로 바쳐질 것이다. 에브라임은 수치를 당하고 이스라엘은 그 우상을 부끄러워할 것이며
- Новый Русский Перевод - Он будет унесен в Ассирию, в дар великому царю . Ефрем будет опозорен. Израиль будет постыжен за свой совет .
- Восточный перевод - Он будет унесён в Ассирию в дар великому царю . Ефраим будет опозорен, Исраил будет постыжен за свой совет .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он будет унесён в Ассирию в дар великому царю . Ефраим будет опозорен, Исраил будет постыжен за свой совет .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он будет унесён в Ассирию в дар великому царю . Ефраим будет опозорен, Исроил будет постыжен за свой совет .
- La Bible du Semeur 2015 - Lui aussi sera emporté ╵bientôt en Assyrie et sera offert au roi batailleur et Ephraïm ╵récoltera la honte, Israël rougira ╵de ses desseins.
- リビングバイブル - この子牛の神の像は、 彼らがアッシリヤに奴隷となって行く時、 そこの大王への贈り物としていっしょに運ばれます。 こんな偶像に信頼していたのかと エフライムはあざけられ、イスラエルは恥をかきます。
- Nova Versão Internacional - Sim, até ele será levado para a Assíria como tributo para o grande rei. Efraim sofrerá humilhação; e Israel será envergonhado por causa do seu ídolo de madeira.
- Hoffnung für alle - Ja, das goldene Kalb wird nach Assyrien gebracht – als Geschenk für seinen mächtigen König. Dann verspottet man die Leute von Ephraim; sie stehen beschämt da, weil sie sich so verrechnet haben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มันจะถูกนำไปอัสซีเรีย เป็นเครื่องบรรณาการแก่กษัตริย์ผู้เกรียงไกร เอฟราอิมจะอับอายขายหน้า อิสราเอลจะอดสูเนื่องด้วยเทวรูป ซึ่งทำด้วยไม้ของพวกเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สิ่งนั้นจะถูกแบกไปยังอัสซีเรีย เป็นเช่นของกำนัลแก่กษัตริย์ยาเรบ เอฟราอิมจะรับความอัปยศ และอิสราเอลจะละอายในรูปเคารพของเขา
交叉引用
- Y-sai 45:16 - Tất cả thợ chạm tượng đều bị ô nhục. Họ sẽ phải rút lui và hổ thẹn.
- Y-sai 46:1 - Bên và Nê-bô, là các thần của Ba-by-lôn, ngã xuống trên đất thấp. Chúng được chở trên những xe do trâu kéo. Những thần tượng thật nặng nề, là gánh nặng cho các thú đang kiệt sức.
- Y-sai 46:2 - Cả hai đều cúi đầu gò lưng. Các thần ấy không thể cứu người, và người cũng không thể bảo vệ chúng. Tất cả chúng cùng nhau bị lưu đày.
- Giê-rê-mi 43:12 - Người sẽ nhóm một ngọn lửa thiêu hủy những đền thờ của các thần Ai Cập; người sẽ đốt phá các thần tượng và mang các tượng ấy đi. Người sẽ cướp phá đất nước Ai Cập như người chăn bắt bọ chét bu trên áo choàng. Và người sẽ ra đi bình an.
- Giê-rê-mi 43:13 - Người sẽ đập phá các trụ thờ trong đền thờ Bết-se-mét và phóng hỏa những đền thờ của các thần Ai Cập.’”
- Y-sai 1:29 - Các ngươi sẽ bị xấu hổ vì những cây sồi linh thiêng mà các ngươi đã ưa thích. Các ngươi sẽ bị thẹn thuồng vì các khu vườn mình đã chọn.
- Gióp 18:7 - Bước chân mạnh mẽ của kẻ ác sẽ yếu đi. Mưu kế nó sẽ làm nó sụp đổ.
- Mi-ca 6:16 - Ngươi chỉ giữ luật gian ác của Vua Ôm-ri; ngươi chỉ theo gương gian tà của Vua A-háp! Vậy nên, Ta sẽ làm cho ngươi bị mọi người ghê tởm, dân ngươi làm trò cười cho thiên hạ. Ngươi sẽ chuốc lấy sỉ nhục của dân Ta.”
- Ô-sê 8:6 - Bò con mà các ngươi thờ phượng, hỡi Ít-ra-ên, là do chính tay các ngươi tạo ra! Đó không phải là Đức Chúa Trời! Vì thế, thần tượng ấy phải bị đập tan từng mảnh.
- Giê-rê-mi 2:26 - Ít-ra-ên như kẻ trộm chỉ cảm thấy xấu hổ khi bị bắt quả tang. Chúng nó, cùng vua, các quan viên, thầy tế lễ, và tiên tri— tất cả đều giống nhau.
- Giê-rê-mi 2:27 - Chúng thưa với các tượng chạm bằng gỗ rằng: ‘Ngài là cha tôi.’ Chúng nói với các tượng khắc bằng đá rằng: ‘Ngài đã sinh thành tôi.’ Chúng đã quay lưng với Ta, Tuy nhiên, đến khi gặp hoạn nạn chúng lại kêu cầu Ta: ‘Xin đến giải cứu chúng con!’
- Ô-sê 11:5 - Nhưng từ khi dân Ta không chịu quay về cùng Ta, nên chúng sẽ trở lại đất Ai Cập và bị buộc phải phục tùng A-sy-ri.
- Ô-sê 11:6 - Chiến tranh sẽ bao phủ các thành phố chúng; quân thù của chúng sẽ phá tan các cổng thành. Quân thù sẽ thiêu rụi chúng, gài bẫy chúng trong chính âm mưu của chúng.
- 2 Các Vua 17:3 - Sanh-ma-na-sa, vua A-sy-ri đem quân đánh Ít-ra-ên. Ô-sê thua, phải thần phục và nạp cống lễ cho A-sy-ri.
- Giê-rê-mi 48:13 - Lúc ấy, người Mô-áp mới hổ thẹn về thần Kê-mốt, cũng như dân tộc Ít-ra-ên hổ thẹn về thần bò con ở Bê-tên.
- Ê-xê-chi-ên 36:31 - Lúc ấy, các ngươi sẽ nhớ lại đường lối tội lỗi và việc làm xấu xa gian ác của mình, và tự khinh bỉ mình vì những điều gian ác và ghê tởm mình đã làm.
- Y-sai 44:9 - Thợ làm hình tượng chẳng là gì cả. Các tác phẩm của họ đều là vô dụng. Những người thờ hình tượng không biết điều này, cho nên họ phải mang sự hổ thẹn.
- Y-sai 44:10 - Ai là người khờ dại tạo thần cho mình— một hình tượng chẳng giúp gì cho ai cả?
- Y-sai 44:11 - Tất cả những ai thờ thần tượng cũng sẽ bị xấu hổ giống như các thợ tạc tượng—cũng chỉ là con người— và cả những người nhờ họ tạc tượng. Hãy để họ cùng nhau đứng lên, nhưng họ sẽ đứng trong kinh hãi và hổ thẹn.
- Ô-sê 4:7 - Càng nhiều thầy tế lễ bao nhiêu, chúng càng phạm tội chống Ta bấy nhiêu. Ta sẽ đổi vinh quang của chúng ra ô nhục.
- Giê-rê-mi 3:24 - Từ lúc còn niên thiếu, chúng con đã thấy mọi thứ mà tổ phụ chúng con đã lao nhọc— các bầy bò và bầy chiên, con trai và con gái của họ— đã bị các tà thần nuốt chửng.
- Giê-rê-mi 3:25 - Chúng con nằm rạp trong sỉ nhục và bị bao trùm trong nỗi hoang mang xao xuyến, vì chúng con và tổ phụ chúng con đã phạm tội nghịch với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con. Từ khi còn niên thiếu đến nay, chúng con chưa bao giờ vâng theo Ngài.”
- Giê-rê-mi 2:36 - Đầu tiên chỗ này, rồi đến chỗ kia— ngươi đổi từ đồng minh này đến đồng minh khác để cầu xin sự giúp đỡ. Nhưng bạn mới của ngươi tại Ai Cập cũng sẽ làm ngươi thất vọng, như A-sy-ri đã làm trước kia.
- Giê-rê-mi 2:37 - Trong nỗi tuyệt vọng, ngươi sẽ bị dẫn đi đày với hai tay đặt trên đầu ngươi, vì Chúa Hằng Hữu đã bỏ những dân tộc ngươi nương cậy. Chúng chẳng giúp ích gì cho ngươi cả.”
- Ô-sê 4:19 - Vì vậy một cơn gió mạnh sẽ quét sạch chúng. Chúng sẽ nhục nhã vì các tế lễ của mình.”
- Giê-rê-mi 7:24 - Nhưng dân Ta không nghe Ta. Chúng cứ làm theo những gì chúng muốn, cứ thực hiện những dục vọng gian ác và ngoan cố của mình. Chúng cứ đi ngược thay vì phải tiến tới.
- Đa-ni-ên 11:8 - Khi rút quân về Ai Cập, vua phương nam đem luôn tất cả các thần tượng phương bắc về nước với vô số chén dĩa khí dụng bằng vàng và bạc. Rồi vua phương nam để yên cho vua phương bắc một thời gian.
- Y-sai 30:3 - Nhưng bởi tin cậy Pha-ra-ôn, các ngươi sẽ bị sỉ nhục, và bởi nương tựa vào hắn, các ngươi sẽ bị ruồng bỏ.
- Ô-sê 5:13 - Khi Ép-ra-im và Giu-đa thấy mình bệnh thế nào, Ép-ra-im chạy đi cầu cứu A-sy-ri— một vị vua uy quyền tại đó— nhưng vua không thể cứu giúp hay chữa trị cho chúng.