Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
1:6 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chẳng bao lâu, Gô-me lại có thai và sinh một con gái. Chúa Hằng Hữu phán bảo Ô-sê: “Hãy đặt tên cho con gái của con là Lô Ru-ha-ma—tức ‘không thương xót’—vì Ta sẽ không tỏ lòng thương xót nhà Ít-ra-ên hay tha thứ chúng nữa.
  • 新标点和合本 - 歌篾又怀孕生了一个女儿,耶和华对何西阿说:“给她起名叫罗路哈玛(就是“不蒙怜悯”的意思);因为我必不再怜悯以色列家,决不赦免他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 歌篾又怀孕,生了一个女儿,耶和华对何西阿说:“给她起名叫罗‧路哈玛 ;因为我必不再怜悯以色列家,绝不赦免他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 歌篾又怀孕,生了一个女儿,耶和华对何西阿说:“给她起名叫罗‧路哈玛 ;因为我必不再怜悯以色列家,绝不赦免他们。
  • 当代译本 - 后来,歌蜜又怀孕生了一个女儿。耶和华对何西阿说:“给她取名叫罗·路哈玛 ,因为我将不再怜悯以色列家,不再赦免他们的罪。
  • 圣经新译本 - 后来,歌玛又怀孕,生了一个女儿。耶和华对何西阿说:“给她起名叫罗.路哈玛(“罗‧路哈玛”意即“不蒙怜恤”);因为我必不再怜恤以色列家,我决不赦免他们。
  • 现代标点和合本 - 歌篾又怀孕,生了一个女儿。耶和华对何西阿说:“给她起名叫罗路哈玛 ,因为我必不再怜悯以色列家,决不赦免他们。
  • 和合本(拼音版) - 歌篾又怀孕生了一个女儿,耶和华对何西阿说:“给她起名叫罗路哈玛 ;因为我必不再怜悯以色列家,决不赦免他们。
  • New International Version - Gomer conceived again and gave birth to a daughter. Then the Lord said to Hosea, “Call her Lo-Ruhamah (which means “not loved”), for I will no longer show love to Israel, that I should at all forgive them.
  • New International Reader's Version - Gomer became pregnant again. She had a daughter. Then the Lord said to Hosea, “Name her Lo-Ruhamah.” Lo-Ruhamah means Not Loved. “That’s because I will no longer show love to the people of Israel. I will not forgive them anymore.
  • English Standard Version - She conceived again and bore a daughter. And the Lord said to him, “Call her name No Mercy, for I will no more have mercy on the house of Israel, to forgive them at all.
  • New Living Translation - Soon Gomer became pregnant again and gave birth to a daughter. And the Lord said to Hosea, “Name your daughter Lo-ruhamah—‘Not loved’—for I will no longer show love to the people of Israel or forgive them.
  • The Message - Gomer got pregnant again. This time she had a daughter. God told Hosea: “Name this one No-Mercy. I’m fed up with Israel. I’ve run out of mercy. There’s no more forgiveness. Judah’s another story. I’ll continue having mercy on them. I’ll save them. It will be their God who saves them, Not their armaments and armies, not their horsepower and manpower.” * * *
  • Christian Standard Bible - She conceived again and gave birth to a daughter, and the Lord said to him: Name her Lo-ruhamah, for I will no longer have compassion on the house of Israel. I will certainly take them away.
  • New American Standard Bible - Then she conceived again and gave birth to a daughter. And the Lord said to him, “Name her Lo-ruhamah, for I will no longer take pity on the house of Israel, that I would ever forgive them.
  • New King James Version - And she conceived again and bore a daughter. Then God said to him: “Call her name Lo-Ruhamah, For I will no longer have mercy on the house of Israel, But I will utterly take them away.
  • Amplified Bible - Then Gomer conceived again and gave birth to a daughter. And the Lord said to Hosea, “Name her Lo-Ruhamah (not shown mercy), for I will no longer have mercy on the house of Israel, that I would ever forgive them.
  • American Standard Version - And she conceived again, and bare a daughter. And Jehovah said unto him, Call her name Lo-ruhamah; for I will no more have mercy upon the house of Israel, that I should in any wise pardon them.
  • King James Version - And she conceived again, and bare a daughter. And God said unto him, Call her name Lo–ruhamah: for I will no more have mercy upon the house of Israel; but I will utterly take them away.
  • New English Translation - She conceived again and gave birth to a daughter. Then the Lord said to him, “Name her ‘No Pity’ (Lo-Ruhamah) because I will no longer have pity on the nation of Israel. For I will certainly not forgive their guilt.
  • World English Bible - She conceived again, and bore a daughter. Then he said to him, “Call her name Lo-Ruhamah ; for I will no longer have mercy on the house of Israel, that I should in any way pardon them.
  • 新標點和合本 - 歌篾又懷孕生了一個女兒,耶和華對何西阿說:「給她起名叫羅‧路哈瑪(就是不蒙憐憫的意思);因為我必不再憐憫以色列家,決不赦免他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 歌篾又懷孕,生了一個女兒,耶和華對何西阿說:「給她起名叫羅‧路哈瑪 ;因為我必不再憐憫以色列家,絕不赦免他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 歌篾又懷孕,生了一個女兒,耶和華對何西阿說:「給她起名叫羅‧路哈瑪 ;因為我必不再憐憫以色列家,絕不赦免他們。
  • 當代譯本 - 後來,歌蜜又懷孕生了一個女兒。耶和華對何西阿說:「給她取名叫羅·路哈瑪 ,因為我將不再憐憫以色列家,不再赦免他們的罪。
  • 聖經新譯本 - 後來,歌瑪又懷孕,生了一個女兒。耶和華對何西阿說:“給她起名叫羅.路哈瑪(“羅‧路哈瑪”意即“不蒙憐恤”);因為我必不再憐恤以色列家,我決不赦免他們。
  • 呂振中譯本 - 歌篾 又懷了孕,生個女兒。 永恆主 對 何西阿 說:『給她起名叫 不蒙憐憫 ,因為我必不再憐憫 以色列 家,決不赦免他們。
  • 現代標點和合本 - 歌篾又懷孕,生了一個女兒。耶和華對何西阿說:「給她起名叫羅路哈瑪 ,因為我必不再憐憫以色列家,決不赦免他們。
  • 文理和合譯本 - 婦再懷妊生女、耶和華曰、名之羅路哈瑪、蓋我不復矜憫以色列家、決不赦宥之、
  • 文理委辦譯本 - 婦再懷妊、生女、主曰、可命名囉路哈馬、 蓋我必棄以色列家、不加矜憫、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 婦再懷孕生女、主諭 何西阿 曰、可稱其名曰 羅路哈瑪 、 羅路哈瑪譯即不蒙矜憫之義 蓋我不復矜憫 以色列 族、不復赦免之、 不復赦免之或作必除之殆盡
  • Nueva Versión Internacional - Gómer volvió a concebir y dio a luz una niña. Entonces el Señor le dijo a Oseas: «Ponle por nombre: “Indigna de compasión”, porque no volveré a compadecerme del reino de Israel, sino que le negaré el perdón.
  • 현대인의 성경 - 고멜이 다시 임신하여 딸을 낳자 여호와께서 호세아에게 말씀하셨다. “너는 그 이름을 ‘로 – 루하마’ 라고 불러라. 내가 더 이상 이스라엘 백성에게 사랑을 베풀지 않을 것이며 그들을 용서하지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Гомерь вновь забеременела и родила дочь. Тогда Господь сказал Осии: – Назови ее Ло-Рухама , потому что Я уже больше не помилую дом Израиля и не буду прощать его.
  • Восточный перевод - Гомерь вновь забеременела и родила дочь. Тогда Вечный сказал Осии: – Назови её Ло-Рухама («непомилованная»), потому что Я уже больше не помилую народ Исраила и не прощу его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Гомерь вновь забеременела и родила дочь. Тогда Вечный сказал Осии: – Назови её Ло-Рухама («непомилованная»), потому что Я уже больше не помилую народ Исраила и не прощу его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Гомерь вновь забеременела и родила дочь. Тогда Вечный сказал Осии: – Назови её Ло-Рухама («непомилованная»), потому что Я уже больше не помилую народ Исроила и не прощу его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Gomer fut de nouveau enceinte et mit au monde une fille. L’Eternel dit à Osée : Appelle-la Lo-Rouhama (la Non-Aimée), car, à l’avenir, je ne manifesterai plus d’amour à la communauté d’Israël, et je ne lui accorderai plus mon pardon.
  • リビングバイブル - まもなくゴメルは、もう一人の子を産みました。今度は女の子です。そして神はホセアに言いました。「その子をロ・ルハマ(『もうあわれみをかけない』の意)と名づけよ。わたしは二度とイスラエルにあわれみをかけず、イスラエルを赦そうとは思わないからだ。
  • Nova Versão Internacional - Gômer engravidou novamente e deu à luz uma filha. Então o Senhor disse a Oseias: “Dê-lhe o nome de Lo-Ruama , pois não mais mostrarei amor para com a nação de Israel, não ao ponto de perdoá-la.
  • Hoffnung für alle - Gomer wurde danach wieder schwanger und brachte ein Mädchen zur Welt. Da sagte Gott zu Hosea: »Nenne das Kind Lo-Ruhama (›Sie findet kein Erbarmen‹)! Denn ich habe kein Erbarmen mehr mit den Israeliten und werde ihre Schuld nicht länger vergeben!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โกเมอร์ก็ตั้งครรภ์อีกและคลอดบุตรสาว แล้วพระองค์ตรัสกับโฮเชยาว่า “จงเรียกเด็กคนนี้ว่าโลรุหะมาห์ เพราะเราจะไม่แสดงความรักต่อพงศ์พันธุ์อิสราเอลอีกต่อไป เราจะไม่อภัยให้พวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ต่อ​มา​นาง​ตั้งครรภ์​อีก​และ​ให้​กำเนิด​บุตร​หญิง และ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​ท่าน​ดังนี้ “จง​ตั้ง​ชื่อ​เธอ​ว่า โลรุหะมาห์ เพราะ​เรา​จะ​ไม่​มี​ความ​เมตตา​ต่อ​พงศ์​พันธุ์​อิสราเอล​อีก​ต่อ​ไป จะ​ไม่​ยกโทษ​ให้​พวก​เขา​เลย
交叉引用
  • Ô-sê 9:15 - Chúa Hằng Hữu phán: “Tất cả tội ác chúng bắt đầu tại Ghinh-ganh; Ta bắt đầu ghét chúng tại đó. Ta sẽ trục xuất chúng khỏi đất Ta vì những việc gian ác chúng làm. Ta không còn yêu thương chúng nữa vì tất cả nhà lãnh đạo của chúng đều phản loạn.
  • Ô-sê 9:16 - Người Ép-ra-im bị đánh đổ. Rễ của chúng đã khô héo, không còn sinh trái nữa. Nếu chúng có sinh con, Ta cũng sẽ giết đứa con chúng yêu quý.”
  • Ô-sê 9:17 - Đức Chúa Trời tôi sẽ loại bỏ người Ít-ra-ên vì họ không lắng nghe hay vâng lời Chúa. Họ sẽ đi lang thang, lưu lạc giữa các dân tộc.
  • Y-sai 27:11 - Dân chúng sẽ như những cành chết, khô gãy và dùng để nhóm lửa. Ít-ra-ên là quốc gia ngu xuẩn và dại dột, vì dân nó đã từ bỏ Đức Chúa Trời. Vậy nên, Đấng tạo ra chúng không ban ơn, chẳng còn thương xót nữa.
  • 2 Các Vua 17:23 - cho đến khi Chúa Hằng Hữu đuổi họ đi, như Ngài đã bảo đầy tớ Ngài là các tiên tri cảnh cáo họ trước. Như vậy, người Ít-ra-ên bị đày qua A-sy-ri, và họ ở đó cho đến ngày nay.
  • 2 Các Vua 17:24 - Vua A-sy-ri đem dân ở Ba-by-lôn, Cư-tha, A-va, Ha-mát, và Sê-phạt-va-im đến định cư ở trong các thành của Sa-ma-ri và các thành khác của Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 17:25 - Khi mới đến đất Ít-ra-ên, những người này không kính sợ Chúa Hằng Hữu, nên Ngài cho sư tử đến giết một số.
  • 2 Các Vua 17:26 - Khi vua A-sy-ri nhận được phúc trình: “Những người được đem qua Sa-ma-ri không biết luật của Thần địa phương, nên Thần ấy sai sư tử vồ họ chết.”
  • 2 Các Vua 17:27 - Vua ra lệnh đem một thầy tế lễ Ít-ra-ên đã bị đày trở về Sa-ma-ri, để dạy những người định cư luật lệ của Thần địa phương.
  • 2 Các Vua 17:28 - Vậy, một thầy tế lễ từ Sa-ma-ri được đưa về Bê-tên, dạy những người mới đến cách phụng thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Các Vua 17:29 - Tuy nhiên, những người này vẫn thờ thần của nước họ. Họ để tượng thần trong miếu trên đồi gần thành mình ở. Các miếu này đã được người Ít-ra-ên xây cất trước kia.
  • 2 Các Vua 17:30 - Người Ba-by-lôn thờ thần Su-cốt Bê-nốt; người Cúc thờ Nẹt-ganh; người Ha-mát thờ A-si-ma;
  • 2 Các Vua 17:31 - người A-va thờ Nếp-hát và Tạt-tác; người Sê-phạt-va-im thiêu con tế thần A-tra-mê-léc và A-na-mê-léc.
  • 2 Các Vua 17:32 - Tuy kính sợ Chúa Hằng Hữu, họ vẫn chỉ định người của mình làm chức tế lễ tại các miếu trên đồi để dâng lễ vật cho thần mình.
  • 2 Các Vua 17:33 - Như thế, họ vừa kính sợ Chúa, vừa thờ thần mình theo nghi thức cúng thờ của dân tộc mình.
  • 2 Các Vua 17:34 - Cho đến nay họ vẫn theo nghi thức cũ chứ không thật sự thờ phụng Chúa Hằng Hữu vì họ không theo đúng chỉ thị, luật lệ, điều răn của Chúa truyền cho con cháu Gia-cốp, người được Ngài đổi tên là Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 17:35 - Chúa Hằng Hữu đã kết ước với Ít-ra-ên, theo đó họ không được thờ phụng, phục vụ, cúng tế các thần khác,
  • 2 Các Vua 17:36 - Nhưng chỉ phụng sự thờ lạy và dâng lễ vật lên Chúa Hằng Hữu, Đấng đã đem họ ra khỏi Ai Cập với quyền năng và phép lạ.
  • 2 Các Vua 17:37 - Họ phải tuân giữ điều răn, luật lệ, và quy tắc của chính Ngài truyền cho. Họ không được thờ thần khác.
  • 2 Các Vua 17:38 - Chúa Hằng Hữu đã cảnh cáo họ không được quên lãng giao ước này, không được thờ thần nào khác.
  • 2 Các Vua 17:39 - Họ chỉ thờ một mình Chúa Hằng Hữu là Chân Thần mình. Chỉ như thế, họ mới được Chúa cứu khỏi quyền lực kẻ thù.
  • 2 Các Vua 17:40 - Nhưng những người ấy không nghe, cứ thờ lạy theo lối cũ.
  • 2 Các Vua 17:41 - Họ kính sợ Chúa Hằng Hữu, đồng thời cũng thờ thần tượng mình. Và cứ thế, đến nay con cháu họ vẫn theo đường lối ấy.
  • Ô-sê 2:23 - Lúc ấy, Ta sẽ gieo trồng mùa Ít-ra-ên và cho chúng lớn lên. Ta sẽ tỏ lòng thương xót cho những ai mà Ta gọi ‘Không phải người Ta thương.’ Và cho những ai Ta từng bảo ‘Không phải dân Ta,’ Ta sẽ phán: ‘Bây giờ các con là dân Ta.’ Và chúng sẽ thưa rằng: ‘Ngài là Đức Chúa Trời của chúng con!’”
  • 2 Các Vua 17:6 - Vào năm thứ chín đời Ô-sê, Sa-ma-ri thất thủ. Người Ít-ra-ên bị bắt đày qua A-sy-ri, bị tập trung tại Cha-la, và trên bờ Sông Cha-bo ở Gô-xan, và các thành trong nước Mê-đi.
  • 1 Phi-e-rơ 2:10 - “Trước kia thân phận anh chị em quá hẩm hiu, nhưng bây giờ anh chị em được làm dân Đức Chúa Trời. Trước kia, anh chị em chẳng biết gì về lòng nhân từ của Đức Chúa Trời; nhưng nay anh chị em đã được Ngài thương xót.”
  • Ô-sê 2:4 - Ta cũng chẳng còn thương xót con cái nó, vì chúng đều là con cái mãi dâm.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chẳng bao lâu, Gô-me lại có thai và sinh một con gái. Chúa Hằng Hữu phán bảo Ô-sê: “Hãy đặt tên cho con gái của con là Lô Ru-ha-ma—tức ‘không thương xót’—vì Ta sẽ không tỏ lòng thương xót nhà Ít-ra-ên hay tha thứ chúng nữa.
  • 新标点和合本 - 歌篾又怀孕生了一个女儿,耶和华对何西阿说:“给她起名叫罗路哈玛(就是“不蒙怜悯”的意思);因为我必不再怜悯以色列家,决不赦免他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 歌篾又怀孕,生了一个女儿,耶和华对何西阿说:“给她起名叫罗‧路哈玛 ;因为我必不再怜悯以色列家,绝不赦免他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 歌篾又怀孕,生了一个女儿,耶和华对何西阿说:“给她起名叫罗‧路哈玛 ;因为我必不再怜悯以色列家,绝不赦免他们。
  • 当代译本 - 后来,歌蜜又怀孕生了一个女儿。耶和华对何西阿说:“给她取名叫罗·路哈玛 ,因为我将不再怜悯以色列家,不再赦免他们的罪。
  • 圣经新译本 - 后来,歌玛又怀孕,生了一个女儿。耶和华对何西阿说:“给她起名叫罗.路哈玛(“罗‧路哈玛”意即“不蒙怜恤”);因为我必不再怜恤以色列家,我决不赦免他们。
  • 现代标点和合本 - 歌篾又怀孕,生了一个女儿。耶和华对何西阿说:“给她起名叫罗路哈玛 ,因为我必不再怜悯以色列家,决不赦免他们。
  • 和合本(拼音版) - 歌篾又怀孕生了一个女儿,耶和华对何西阿说:“给她起名叫罗路哈玛 ;因为我必不再怜悯以色列家,决不赦免他们。
  • New International Version - Gomer conceived again and gave birth to a daughter. Then the Lord said to Hosea, “Call her Lo-Ruhamah (which means “not loved”), for I will no longer show love to Israel, that I should at all forgive them.
  • New International Reader's Version - Gomer became pregnant again. She had a daughter. Then the Lord said to Hosea, “Name her Lo-Ruhamah.” Lo-Ruhamah means Not Loved. “That’s because I will no longer show love to the people of Israel. I will not forgive them anymore.
  • English Standard Version - She conceived again and bore a daughter. And the Lord said to him, “Call her name No Mercy, for I will no more have mercy on the house of Israel, to forgive them at all.
  • New Living Translation - Soon Gomer became pregnant again and gave birth to a daughter. And the Lord said to Hosea, “Name your daughter Lo-ruhamah—‘Not loved’—for I will no longer show love to the people of Israel or forgive them.
  • The Message - Gomer got pregnant again. This time she had a daughter. God told Hosea: “Name this one No-Mercy. I’m fed up with Israel. I’ve run out of mercy. There’s no more forgiveness. Judah’s another story. I’ll continue having mercy on them. I’ll save them. It will be their God who saves them, Not their armaments and armies, not their horsepower and manpower.” * * *
  • Christian Standard Bible - She conceived again and gave birth to a daughter, and the Lord said to him: Name her Lo-ruhamah, for I will no longer have compassion on the house of Israel. I will certainly take them away.
  • New American Standard Bible - Then she conceived again and gave birth to a daughter. And the Lord said to him, “Name her Lo-ruhamah, for I will no longer take pity on the house of Israel, that I would ever forgive them.
  • New King James Version - And she conceived again and bore a daughter. Then God said to him: “Call her name Lo-Ruhamah, For I will no longer have mercy on the house of Israel, But I will utterly take them away.
  • Amplified Bible - Then Gomer conceived again and gave birth to a daughter. And the Lord said to Hosea, “Name her Lo-Ruhamah (not shown mercy), for I will no longer have mercy on the house of Israel, that I would ever forgive them.
  • American Standard Version - And she conceived again, and bare a daughter. And Jehovah said unto him, Call her name Lo-ruhamah; for I will no more have mercy upon the house of Israel, that I should in any wise pardon them.
  • King James Version - And she conceived again, and bare a daughter. And God said unto him, Call her name Lo–ruhamah: for I will no more have mercy upon the house of Israel; but I will utterly take them away.
  • New English Translation - She conceived again and gave birth to a daughter. Then the Lord said to him, “Name her ‘No Pity’ (Lo-Ruhamah) because I will no longer have pity on the nation of Israel. For I will certainly not forgive their guilt.
  • World English Bible - She conceived again, and bore a daughter. Then he said to him, “Call her name Lo-Ruhamah ; for I will no longer have mercy on the house of Israel, that I should in any way pardon them.
  • 新標點和合本 - 歌篾又懷孕生了一個女兒,耶和華對何西阿說:「給她起名叫羅‧路哈瑪(就是不蒙憐憫的意思);因為我必不再憐憫以色列家,決不赦免他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 歌篾又懷孕,生了一個女兒,耶和華對何西阿說:「給她起名叫羅‧路哈瑪 ;因為我必不再憐憫以色列家,絕不赦免他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 歌篾又懷孕,生了一個女兒,耶和華對何西阿說:「給她起名叫羅‧路哈瑪 ;因為我必不再憐憫以色列家,絕不赦免他們。
  • 當代譯本 - 後來,歌蜜又懷孕生了一個女兒。耶和華對何西阿說:「給她取名叫羅·路哈瑪 ,因為我將不再憐憫以色列家,不再赦免他們的罪。
  • 聖經新譯本 - 後來,歌瑪又懷孕,生了一個女兒。耶和華對何西阿說:“給她起名叫羅.路哈瑪(“羅‧路哈瑪”意即“不蒙憐恤”);因為我必不再憐恤以色列家,我決不赦免他們。
  • 呂振中譯本 - 歌篾 又懷了孕,生個女兒。 永恆主 對 何西阿 說:『給她起名叫 不蒙憐憫 ,因為我必不再憐憫 以色列 家,決不赦免他們。
  • 現代標點和合本 - 歌篾又懷孕,生了一個女兒。耶和華對何西阿說:「給她起名叫羅路哈瑪 ,因為我必不再憐憫以色列家,決不赦免他們。
  • 文理和合譯本 - 婦再懷妊生女、耶和華曰、名之羅路哈瑪、蓋我不復矜憫以色列家、決不赦宥之、
  • 文理委辦譯本 - 婦再懷妊、生女、主曰、可命名囉路哈馬、 蓋我必棄以色列家、不加矜憫、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 婦再懷孕生女、主諭 何西阿 曰、可稱其名曰 羅路哈瑪 、 羅路哈瑪譯即不蒙矜憫之義 蓋我不復矜憫 以色列 族、不復赦免之、 不復赦免之或作必除之殆盡
  • Nueva Versión Internacional - Gómer volvió a concebir y dio a luz una niña. Entonces el Señor le dijo a Oseas: «Ponle por nombre: “Indigna de compasión”, porque no volveré a compadecerme del reino de Israel, sino que le negaré el perdón.
  • 현대인의 성경 - 고멜이 다시 임신하여 딸을 낳자 여호와께서 호세아에게 말씀하셨다. “너는 그 이름을 ‘로 – 루하마’ 라고 불러라. 내가 더 이상 이스라엘 백성에게 사랑을 베풀지 않을 것이며 그들을 용서하지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Гомерь вновь забеременела и родила дочь. Тогда Господь сказал Осии: – Назови ее Ло-Рухама , потому что Я уже больше не помилую дом Израиля и не буду прощать его.
  • Восточный перевод - Гомерь вновь забеременела и родила дочь. Тогда Вечный сказал Осии: – Назови её Ло-Рухама («непомилованная»), потому что Я уже больше не помилую народ Исраила и не прощу его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Гомерь вновь забеременела и родила дочь. Тогда Вечный сказал Осии: – Назови её Ло-Рухама («непомилованная»), потому что Я уже больше не помилую народ Исраила и не прощу его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Гомерь вновь забеременела и родила дочь. Тогда Вечный сказал Осии: – Назови её Ло-Рухама («непомилованная»), потому что Я уже больше не помилую народ Исроила и не прощу его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Gomer fut de nouveau enceinte et mit au monde une fille. L’Eternel dit à Osée : Appelle-la Lo-Rouhama (la Non-Aimée), car, à l’avenir, je ne manifesterai plus d’amour à la communauté d’Israël, et je ne lui accorderai plus mon pardon.
  • リビングバイブル - まもなくゴメルは、もう一人の子を産みました。今度は女の子です。そして神はホセアに言いました。「その子をロ・ルハマ(『もうあわれみをかけない』の意)と名づけよ。わたしは二度とイスラエルにあわれみをかけず、イスラエルを赦そうとは思わないからだ。
  • Nova Versão Internacional - Gômer engravidou novamente e deu à luz uma filha. Então o Senhor disse a Oseias: “Dê-lhe o nome de Lo-Ruama , pois não mais mostrarei amor para com a nação de Israel, não ao ponto de perdoá-la.
  • Hoffnung für alle - Gomer wurde danach wieder schwanger und brachte ein Mädchen zur Welt. Da sagte Gott zu Hosea: »Nenne das Kind Lo-Ruhama (›Sie findet kein Erbarmen‹)! Denn ich habe kein Erbarmen mehr mit den Israeliten und werde ihre Schuld nicht länger vergeben!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โกเมอร์ก็ตั้งครรภ์อีกและคลอดบุตรสาว แล้วพระองค์ตรัสกับโฮเชยาว่า “จงเรียกเด็กคนนี้ว่าโลรุหะมาห์ เพราะเราจะไม่แสดงความรักต่อพงศ์พันธุ์อิสราเอลอีกต่อไป เราจะไม่อภัยให้พวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ต่อ​มา​นาง​ตั้งครรภ์​อีก​และ​ให้​กำเนิด​บุตร​หญิง และ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​ท่าน​ดังนี้ “จง​ตั้ง​ชื่อ​เธอ​ว่า โลรุหะมาห์ เพราะ​เรา​จะ​ไม่​มี​ความ​เมตตา​ต่อ​พงศ์​พันธุ์​อิสราเอล​อีก​ต่อ​ไป จะ​ไม่​ยกโทษ​ให้​พวก​เขา​เลย
  • Ô-sê 9:15 - Chúa Hằng Hữu phán: “Tất cả tội ác chúng bắt đầu tại Ghinh-ganh; Ta bắt đầu ghét chúng tại đó. Ta sẽ trục xuất chúng khỏi đất Ta vì những việc gian ác chúng làm. Ta không còn yêu thương chúng nữa vì tất cả nhà lãnh đạo của chúng đều phản loạn.
  • Ô-sê 9:16 - Người Ép-ra-im bị đánh đổ. Rễ của chúng đã khô héo, không còn sinh trái nữa. Nếu chúng có sinh con, Ta cũng sẽ giết đứa con chúng yêu quý.”
  • Ô-sê 9:17 - Đức Chúa Trời tôi sẽ loại bỏ người Ít-ra-ên vì họ không lắng nghe hay vâng lời Chúa. Họ sẽ đi lang thang, lưu lạc giữa các dân tộc.
  • Y-sai 27:11 - Dân chúng sẽ như những cành chết, khô gãy và dùng để nhóm lửa. Ít-ra-ên là quốc gia ngu xuẩn và dại dột, vì dân nó đã từ bỏ Đức Chúa Trời. Vậy nên, Đấng tạo ra chúng không ban ơn, chẳng còn thương xót nữa.
  • 2 Các Vua 17:23 - cho đến khi Chúa Hằng Hữu đuổi họ đi, như Ngài đã bảo đầy tớ Ngài là các tiên tri cảnh cáo họ trước. Như vậy, người Ít-ra-ên bị đày qua A-sy-ri, và họ ở đó cho đến ngày nay.
  • 2 Các Vua 17:24 - Vua A-sy-ri đem dân ở Ba-by-lôn, Cư-tha, A-va, Ha-mát, và Sê-phạt-va-im đến định cư ở trong các thành của Sa-ma-ri và các thành khác của Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 17:25 - Khi mới đến đất Ít-ra-ên, những người này không kính sợ Chúa Hằng Hữu, nên Ngài cho sư tử đến giết một số.
  • 2 Các Vua 17:26 - Khi vua A-sy-ri nhận được phúc trình: “Những người được đem qua Sa-ma-ri không biết luật của Thần địa phương, nên Thần ấy sai sư tử vồ họ chết.”
  • 2 Các Vua 17:27 - Vua ra lệnh đem một thầy tế lễ Ít-ra-ên đã bị đày trở về Sa-ma-ri, để dạy những người định cư luật lệ của Thần địa phương.
  • 2 Các Vua 17:28 - Vậy, một thầy tế lễ từ Sa-ma-ri được đưa về Bê-tên, dạy những người mới đến cách phụng thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Các Vua 17:29 - Tuy nhiên, những người này vẫn thờ thần của nước họ. Họ để tượng thần trong miếu trên đồi gần thành mình ở. Các miếu này đã được người Ít-ra-ên xây cất trước kia.
  • 2 Các Vua 17:30 - Người Ba-by-lôn thờ thần Su-cốt Bê-nốt; người Cúc thờ Nẹt-ganh; người Ha-mát thờ A-si-ma;
  • 2 Các Vua 17:31 - người A-va thờ Nếp-hát và Tạt-tác; người Sê-phạt-va-im thiêu con tế thần A-tra-mê-léc và A-na-mê-léc.
  • 2 Các Vua 17:32 - Tuy kính sợ Chúa Hằng Hữu, họ vẫn chỉ định người của mình làm chức tế lễ tại các miếu trên đồi để dâng lễ vật cho thần mình.
  • 2 Các Vua 17:33 - Như thế, họ vừa kính sợ Chúa, vừa thờ thần mình theo nghi thức cúng thờ của dân tộc mình.
  • 2 Các Vua 17:34 - Cho đến nay họ vẫn theo nghi thức cũ chứ không thật sự thờ phụng Chúa Hằng Hữu vì họ không theo đúng chỉ thị, luật lệ, điều răn của Chúa truyền cho con cháu Gia-cốp, người được Ngài đổi tên là Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 17:35 - Chúa Hằng Hữu đã kết ước với Ít-ra-ên, theo đó họ không được thờ phụng, phục vụ, cúng tế các thần khác,
  • 2 Các Vua 17:36 - Nhưng chỉ phụng sự thờ lạy và dâng lễ vật lên Chúa Hằng Hữu, Đấng đã đem họ ra khỏi Ai Cập với quyền năng và phép lạ.
  • 2 Các Vua 17:37 - Họ phải tuân giữ điều răn, luật lệ, và quy tắc của chính Ngài truyền cho. Họ không được thờ thần khác.
  • 2 Các Vua 17:38 - Chúa Hằng Hữu đã cảnh cáo họ không được quên lãng giao ước này, không được thờ thần nào khác.
  • 2 Các Vua 17:39 - Họ chỉ thờ một mình Chúa Hằng Hữu là Chân Thần mình. Chỉ như thế, họ mới được Chúa cứu khỏi quyền lực kẻ thù.
  • 2 Các Vua 17:40 - Nhưng những người ấy không nghe, cứ thờ lạy theo lối cũ.
  • 2 Các Vua 17:41 - Họ kính sợ Chúa Hằng Hữu, đồng thời cũng thờ thần tượng mình. Và cứ thế, đến nay con cháu họ vẫn theo đường lối ấy.
  • Ô-sê 2:23 - Lúc ấy, Ta sẽ gieo trồng mùa Ít-ra-ên và cho chúng lớn lên. Ta sẽ tỏ lòng thương xót cho những ai mà Ta gọi ‘Không phải người Ta thương.’ Và cho những ai Ta từng bảo ‘Không phải dân Ta,’ Ta sẽ phán: ‘Bây giờ các con là dân Ta.’ Và chúng sẽ thưa rằng: ‘Ngài là Đức Chúa Trời của chúng con!’”
  • 2 Các Vua 17:6 - Vào năm thứ chín đời Ô-sê, Sa-ma-ri thất thủ. Người Ít-ra-ên bị bắt đày qua A-sy-ri, bị tập trung tại Cha-la, và trên bờ Sông Cha-bo ở Gô-xan, và các thành trong nước Mê-đi.
  • 1 Phi-e-rơ 2:10 - “Trước kia thân phận anh chị em quá hẩm hiu, nhưng bây giờ anh chị em được làm dân Đức Chúa Trời. Trước kia, anh chị em chẳng biết gì về lòng nhân từ của Đức Chúa Trời; nhưng nay anh chị em đã được Ngài thương xót.”
  • Ô-sê 2:4 - Ta cũng chẳng còn thương xót con cái nó, vì chúng đều là con cái mãi dâm.
聖經
資源
計劃
奉獻