Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
1:10 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, sẽ có thời kỳ dân số Ít-ra-ên nhiều như cát biển—không thể đếm được! Lúc ấy, chính tại nơi Ta đã bảo chúng: ‘Các ngươi chẳng phải là dân Ta nữa,’ Ta sẽ gọi chúng: ‘Các ngươi là con cái của Đức Chúa Trời Hằng Sống.’
  • 新标点和合本 - “然而,以色列的人数必如海沙,不可量,不可数。从前在什么地方对他们说:‘你们不是我的子民’,将来在那里必对他们说:‘你们是永生 神的儿子’。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 然而,以色列的人数必多如海沙,不可量,不可数。从前在什么地方对他们说“你们不是我的子民”,将来就在那里称他们为“永生上帝的儿子”。
  • 和合本2010(神版-简体) - 然而,以色列的人数必多如海沙,不可量,不可数。从前在什么地方对他们说“你们不是我的子民”,将来就在那里称他们为“永生 神的儿子”。
  • 当代译本 - “然而,以色列的人数必像海沙一样量不尽、数不完。从前我在什么地方对他们说‘你们不是我的子民’,将来也要在那里对他们说‘你们是永活上帝的儿女’。
  • 圣经新译本 - “然而,以色列人的数目, 必多如海边的沙, 量不尽,数不完。 从前在什么地方对他们说: ‘你们不是我的子民’, 将来要在那里对他们说: ‘你们是永活的 神的儿子。’
  • 现代标点和合本 - “然而,以色列的人数必如海沙,不可量,不可数。从前在什么地方对他们说‘你们不是我的子民’,将来在那里必对他们说‘你们是永生神的儿子’。
  • 和合本(拼音版) - “然而,以色列的人数必如海沙,不可量、不可数。从前在什么地方对他们说:‘你们不是我的子民’,将来在那里必对他们说:‘你们是永生上帝的儿子。’
  • New International Version - “Yet the Israelites will be like the sand on the seashore, which cannot be measured or counted. In the place where it was said to them, ‘You are not my people,’ they will be called ‘children of the living God.’
  • New International Reader's Version - “But the time will come when the people of Israel will be like the sand on the seashore. It can’t be measured or counted. Now it is said about them, ‘You are not my people.’ But at that time they will be called ‘children of the living God.’
  • English Standard Version - Yet the number of the children of Israel shall be like the sand of the sea, which cannot be measured or numbered. And in the place where it was said to them, “You are not my people,” it shall be said to them, “Children of the living God.”
  • New Living Translation - “Yet the time will come when Israel’s people will be like the sands of the seashore—too many to count! Then, at the place where they were told, ‘You are not my people,’ it will be said, ‘You are children of the living God.’
  • The Message - “But down the road the population of Israel is going to explode past counting, like sand on the ocean beaches. In the very place where they were once named Nobody, they will be named God’s Somebody. Everybody in Judah and everybody in Israel will be assembled as one people. They’ll choose a single leader. There’ll be no stopping them—a great day in Jezreel!”
  • Christian Standard Bible - Yet the number of the Israelites will be like the sand of the sea, which cannot be measured or counted. And in the place where they were told: You are not my people, they will be called: Sons of the living God.
  • New American Standard Bible - Yet the number of the sons of Israel Will be like the sand of the sea, Which cannot be measured or counted; And in the place Where it is said to them, “You are not My people,” It will be said to them, “You are the sons of the living God.”
  • New King James Version - “Yet the number of the children of Israel Shall be as the sand of the sea, Which cannot be measured or numbered. And it shall come to pass In the place where it was said to them, ‘You are not My people,’ There it shall be said to them, ‘You are sons of the living God.’
  • Amplified Bible - Yet the number of the sons of Israel Shall be like the sand of the sea, Which cannot be measured or numbered; And in the place Where it is said to them, “You are not My people,” It will be said to them, “You are the sons of the living God.”
  • American Standard Version - Yet the number of the children of Israel shall be as the sand of the sea, which cannot be measured nor numbered; and it shall come to pass that, in the place where it was said unto them, Ye are not my people, it shall be said unto them, Ye are the sons of the living God.
  • King James Version - Yet the number of the children of Israel shall be as the sand of the sea, which cannot be measured nor numbered; and it shall come to pass, that in the place where it was said unto them, Ye are not my people, there it shall be said unto them, Ye are the sons of the living God.
  • New English Translation - (2:1) However, in the future the number of the people of Israel will be like the sand of the sea which can be neither measured nor numbered. Although it was said to them, “You are not my people,” it will be said to them, “You are children of the living God!”
  • World English Bible - Yet the number of the children of Israel will be as the sand of the sea, which can’t be measured or counted; and it will come to pass that, in the place where it was said to them, ‘You are not my people,’ they will be called ‘sons of the living God.’
  • 新標點和合本 - 然而,以色列的人數必如海沙,不可量,不可數。從前在甚麼地方對他們說「你們不是我的子民」,將來在那裏必對他們說「你們是永生神的兒子」。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 然而,以色列的人數必多如海沙,不可量,不可數。從前在甚麼地方對他們說「你們不是我的子民」,將來就在那裏稱他們為「永生上帝的兒子」。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 然而,以色列的人數必多如海沙,不可量,不可數。從前在甚麼地方對他們說「你們不是我的子民」,將來就在那裏稱他們為「永生 神的兒子」。
  • 當代譯本 - 「然而,以色列的人數必像海沙一樣量不盡、數不完。從前我在什麼地方對他們說『你們不是我的子民』,將來也要在那裡對他們說『你們是永活上帝的兒女』。
  • 聖經新譯本 - “然而,以色列人的數目, 必多如海邊的沙, 量不盡,數不完。 從前在甚麼地方對他們說: ‘你們不是我的子民’, 將來要在那裡對他們說: ‘你們是永活的 神的兒子。’
  • 呂振中譯本 - 『然而 以色列 的人數必如同海沙,不可量,不可數;從前在甚麼地方有話對他們說:「你們不是我的子民」,將來在那裏也必有話對他們說:「 你們乃是 永活上帝的兒子。」
  • 現代標點和合本 - 「然而,以色列的人數必如海沙,不可量,不可數。從前在什麼地方對他們說『你們不是我的子民』,將來在那裡必對他們說『你們是永生神的兒子』。
  • 文理和合譯本 - 以色列人數、將若海沙、不能量數、昔於何處謂之曰、爾非我民、後則於彼謂之曰、爾乃維生上帝之子、
  • 文理委辦譯本 - 越至於後、以色列族其數必如海沙、不能斗量籌算也、今我語人曰、爾非我民、異日將稱為永生上帝眾子、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 將來 或作雖然 以色列 人數必如海沙、不可量、不可計、今我語之曰、爾曹非我民、後日必稱為永生天主之子、
  • Nueva Versión Internacional - »Con todo, los israelitas serán tan numerosos como la arena del mar, que no se puede medir ni contar. Y en el mismo lugar donde se les llamó: “Pueblo ajeno”, se les llamará: “Hijos del Dios viviente”.
  • 현대인의 성경 - “그러나 이스라엘 백성의 수가 바다의 모래와 같아서 측량할 수도 없고 셀 수도 없는 날이 올 것이다. ‘너희는 내 백성이 아니다’ 라고 한 그 곳에서 너희가 ‘살아 계신 하나님의 자녀’ 라는 말을 듣게 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - И все же число израильтян будет как морской песок, который нельзя измерить или сосчитать. И там, где им было сказано: «Вы не Мой народ», они будут названы сынами живого Бога.
  • Восточный перевод - Всё же число исраильтян будет как морской песок, который нельзя измерить или сосчитать. И там, где им было сказано: «Вы не Мой народ», они будут названы сынами живого Бога.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всё же число исраильтян будет как морской песок, который нельзя измерить или сосчитать. И там, где им было сказано: «Вы не Мой народ», они будут названы сынами живого Бога.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всё же число исроильтян будет как морской песок, который нельзя измерить или сосчитать. И там, где им было сказано: «Вы не Мой народ», они будут названы сынами живого Бога.
  • リビングバイブル - それでも、イスラエルが栄え、大きな民となる時がくる。その日には、彼らは海辺の砂のように数えきれないほどの数となる。その時わたしは彼らに、『あなたたちはわたしの民ではない』と言わずに、『あなたたちはわたしの息子、生ける神の子どもだ』と言おう。
  • Nova Versão Internacional - “Contudo os israelitas ainda serão como a areia da praia, que não se pode medir nem contar. No lugar onde se dizia a eles: ‘Vocês não são meu povo’, eles serão chamados ‘filhos do Deus vivo’.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ถึงกระนั้นชนชาติอิสราเอลจะเป็นเหมือนเม็ดทรายที่ชายทะเลซึ่งตวงนับไม่ได้ ในที่ซึ่งพระเจ้าตรัสแก่เขาว่า ‘เจ้าไม่ใช่ประชากรของเรา’ พวกเขาจะได้ชื่อว่า ‘บุตรของพระเจ้าผู้ทรงพระชนม์อยู่’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถึง​กระนั้น​จำนวน​ลูก​หลาน​ของ​อิสราเอล​จะ​มาก​มาย​เปรียบ​ได้​กับ​เม็ด​ทราย​บน​ชายฝั่ง​ทะเล ซึ่ง​นับ​ไม่​ถ้วน และ​ใน​สถาน​ที่​ซึ่ง​พวก​เขา​ถูก​กล่าว​ถึง​ว่า ‘เจ้า​ไม่​ใช่​ชน​ชาติ​ของ​เรา’ พวก​เขา​จะ​ได้​รับ​เรียก​ว่า ‘บรรดา​บุตร​ของ​พระ​เจ้า​ผู้​ดำรง​อยู่’
交叉引用
  • Y-sai 54:1 - “Hãy hát xướng, hỡi phụ nữ hiếm muộn, phụ nữ chưa bao giờ sinh con! Hãy cất tiếng hát ca và reo hò, hỡi Giê-ru-sa-lem, ngươi chưa bao giờ biết đau đớn khi sinh nở. Vì phụ nữ bị bỏ sẽ đông con hơn phụ nữ có chồng.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 54:2 - “Hãy nới rộng lều; căng trại rộng thêm, đừng giới hạn. Cứ giăng dây cho dài, đóng cọc cho chắc!
  • Y-sai 54:3 - Vì bờ cõi ngươi sẽ phát triển cả bên trái lẫn bên phải. Dòng dõi ngươi sẽ chiếm hữu nhiều nước, và các thành hoang vu sẽ có dân cư đông đảo.
  • Y-sai 49:17 - Chẳng bao lâu, con cháu con sẽ gấp rút trở về và tất cả kẻ hủy diệt ngươi sẽ đi khỏi.
  • Y-sai 49:18 - Hãy đưa mắt nhìn quanh, vì con cháu của con sẽ trở về với con.” Chúa Hằng Hữu phán: “Thật như Ta hằng sống, chúng nó sẽ như đá quý hay đồ trang sức cô dâu để cho con chưng diện.
  • Y-sai 49:19 - Ngay cả những nơi bị tàn phá nhất trong những vùng hoang vu, cũng sẽ sớm có dân hồi hương đến sống đông đúc. Kẻ thù của con là người từng bắt con làm nô lệ sẽ bỏ chạy xa con.
  • Y-sai 49:20 - Những thế hệ được sinh ra trong thời gian lưu đày sẽ trở về và nói: ‘Nơi này chật hẹp quá, xin cho chúng con chỗ rộng hơn!’
  • Y-sai 49:21 - Lúc ấy, con sẽ tự hỏi: ‘Ai đã sinh đàn con này cho tôi? Vì hầu hết con cháu tôi đã bị giết, và phần còn lại thì bị mang đi lưu đày? Chỉ một mình tôi ở lại đây. Đoàn dân này từ đâu đến? Ai đã sinh ra con cháu này? Ai đã nuôi chúng lớn cho tôi?’”
  • Y-sai 49:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Này, Ta sẽ đưa một dấu hiệu cho các nước không có Chúa. Chúng sẽ bồng các con trai của con trong lòng; chúng sẽ cõng các con gái của con trên vai mà đến.
  • Y-sai 48:19 - Dòng dõi con sẽ đông như cát bờ biển— con cháu các con không thể nào đếm hết! Các con sẽ không bị diệt trước mặt Ta, hay tên các con không bị xóa khỏi dòng tộc.”
  • Sáng Thế Ký 32:12 - Chúa đã hứa: ‘Chắc chắn Ta sẽ hậu đãi con và cho dòng dõi con đông như cát biển, không ai đếm được.’”
  • Sáng Thế Ký 13:16 - Ta sẽ làm cho dòng dõi con nhiều như cát bụi, không thể đếm được.
  • Hê-bơ-rơ 11:12 - Vì thế chỉ một người già yếu xem như đã chết đã sinh ra muôn triệu con cháu đông như sao trên trời, như cát bãi biển, không thể đếm được.
  • Giê-rê-mi 33:22 - Ta sẽ gia tăng dòng dõi của Đa-vít và số các thầy tế lễ Lê-vi đầy tớ Ta đông đảo đến mức không ai đếm được, nhiều như sao trời, như cát biển.”
  • Sáng Thế Ký 22:17 - nên Ta sẽ ban phước hạnh cho con, gia tăng dòng dõi con đông như sao trên trời, như cát bãi biển, và hậu tự con sẽ chiếm lấy cổng thành quân địch.
  • Ô-sê 1:9 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đặt tên nó là Lô Am-mi—tức ‘không phải dân Ta’—vì Ít-ra-ên không còn là dân Ta nữa, và Ta cũng không còn là Đức Chúa Trời của chúng.
  • Ô-sê 2:23 - Lúc ấy, Ta sẽ gieo trồng mùa Ít-ra-ên và cho chúng lớn lên. Ta sẽ tỏ lòng thương xót cho những ai mà Ta gọi ‘Không phải người Ta thương.’ Và cho những ai Ta từng bảo ‘Không phải dân Ta,’ Ta sẽ phán: ‘Bây giờ các con là dân Ta.’ Và chúng sẽ thưa rằng: ‘Ngài là Đức Chúa Trời của chúng con!’”
  • Y-sai 60:4 - Hãy ngước mắt nhìn quanh, vì mọi người đang kéo về với ngươi! Con trai ngươi đang đến từ phương xa; con gái ngươi sẽ được ẵm về.
  • Y-sai 60:5 - Mắt ngươi sẽ rạng rỡ, và lòng ngươi sẽ rung lên với vui mừng, vì tất cả lái buôn sẽ đến với ngươi. Họ sẽ mang đến ngươi châu báu ngọc ngà từ các nước.
  • Y-sai 60:6 - Đoàn lạc đà đông đảo sẽ kéo đến với ngươi, kể cả đoàn lạc đà từ xứ Ma-đi-an và Ê-pha. Tất cả dân cư Sê-ba sẽ cống hiến vàng và nhũ hương, họ sẽ đến thờ phượng Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 60:7 - Các bầy vật xứ Kê-đa cũng sẽ về tay ngươi, cả bầy dê đực xứ Nê-ba-giốt mà ngươi sẽ dâng trên bàn thờ Ta. Ta sẽ chấp nhận sinh tế của họ, và Ta sẽ làm cho Đền Thờ Ta đầy vinh quang rực rỡ.
  • Y-sai 60:8 - Ta thấy ai đang bay như mây về Ít-ra-ên, như đàn bồ câu bay về tổ của mình?
  • Y-sai 60:9 - Họ xuống tàu từ tận cùng trái đất, từ vùng đất trông đợi Ta, dẫn đầu là những tàu lớn của Ta-rê-si. Họ mang con trai ngươi về từ nơi xa xôi, cùng với bạc và vàng. Họ sẽ tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, vì Ta sẽ đề cao ngươi trước mặt các dân tộc.
  • Y-sai 60:10 - Người nước ngoài sẽ xây lại các tường lũy ngươi, và vua của họ sẽ phục vụ ngươi. Vì Ta đã đánh phạt ngươi trong cơn thịnh nộ, nhưng bây giờ Ta sẽ thương xót ngươi theo ân huệ Ta.
  • Y-sai 60:11 - Các cửa thành ngươi sẽ mở cả ngày đêm để tiếp nhận tài nguyên từ các dân tộc. Các vua trên thế gian sẽ bị dẫn như phu tù trong đoàn diễu hành khải hoàn.
  • Y-sai 60:12 - Những dân tộc nào không phục vụ ngươi sẽ bị diệt vong.
  • Y-sai 60:13 - Vinh quang của Li-ban thuộc về ngươi— ngươi sẽ dùng gỗ tùng, bách, thông và gỗ quý— để trang hoàng nơi thánh Ta. Đền Thờ Ta sẽ đầy vinh quang!
  • Y-sai 60:14 - Dòng dõi những người áp bức ngươi sẽ đến và cúi đầu trước ngươi. Những người khinh dể ngươi sẽ quỳ dưới chân ngươi. Ngươi sẽ được xưng là Thành của Chúa Hằng Hữu, là Si-ôn của Đấng Thánh Ít-ra-ên.
  • Y-sai 60:15 - Xứ sở ngươi không còn bị khinh miệt và ghét bỏ đến nỗi không ai thèm đặt chân đến nữa. Ta sẽ cho ngươi uy nghiêm đời đời, ngươi sẽ làm nguồn vui cho nhiều thế hệ.
  • Y-sai 60:16 - Các vua quyền lực và các quốc gia hùng cường sẽ thỏa mãn mọi nhu cầu của ngươi, ngươi như một đứa trẻ bú sữa của bà hoàng. Ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, là Chúa Cứu Thế ngươi và là Đấng Cứu Chuộc ngươi, là Chúa Toàn Năng của Gia-cốp.
  • Y-sai 60:17 - Ta sẽ cho ngươi vàng thay đồng, bạc thay sắt, đồng thay gỗ, và sắt thay đá. Ta sẽ khiến sự bình an trong các lãnh đạo của ngươi và sự công chính trên người cai trị ngươi.
  • Y-sai 60:18 - Đất nước ngươi sẽ không còn nghe chuyện áp bức, hung tàn; lãnh thổ ngươi không còn đổ nát, tiêu điều. Sự cứu rỗi sẽ bao quanh ngươi như tường thành, những ai bước vào sẽ đầy tiếng ca ngợi trên môi.
  • Y-sai 60:19 - Ban ngày, ngươi sẽ không cần ánh sáng mặt trời, ban đêm cũng chẳng cần ánh trăng soi sáng, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là Nguồn Sáng vĩnh cửu của ngươi, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là vinh quang của ngươi.
  • Y-sai 60:20 - Mặt trời ngươi sẽ không lặn nữa; mặt trăng ngươi sẽ không còn khuyết. Vì Chúa Hằng Hữu sẽ là ánh sáng đời đời cho ngươi. Những ngày than khóc sầu thảm của ngươi sẽ chấm dứt.
  • Y-sai 60:21 - Tất cả dân ngươi sẽ là người công chính. Họ sẽ thừa hưởng đất đai mãi mãi, vì họ là người do Ta sinh thành, là tác phẩm của bàn tay Ta, họ sẽ làm vẻ vang cho Ta.
  • Y-sai 60:22 - Một gia đình nhỏ bé nhất cũng sẽ sinh ra cả nghìn con cháu, một nhóm ít ỏi cũng sẽ trở nên một dân hùng mạnh. Vào đúng thời điểm, Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ thực hiện những điều đó.”
  • Y-sai 43:6 - Ta sẽ bảo phương bắc và phương nam rằng: ‘Hãy đưa con trai và con gái Ta trở về Ít-ra-ên từ những vùng xa xôi tận cùng mặt đất.
  • Y-sai 66:20 - Họ sẽ đem dân còn sót của các con trở về từ mỗi nước. Họ sẽ mang dân sót lại đến núi thánh Ta tại Giê-ru-sa-lem như tế lễ dâng lên Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ cưỡi trên ngựa, chiến xa, kiệu, la, và lạc đà,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Rô-ma 8:14 - Những người được Thánh Linh của Đức Chúa Trời hướng dẫn đều là con cái Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 8:15 - Chúa Thánh Linh ngự trong anh chị em không bao giờ đem anh chị em trở về vòng nô lệ khủng khiếp của ngày xưa, nhưng Ngài đưa anh chị em lên địa vị làm con nuôi, nhờ thế anh chị em được gọi Đức Chúa Trời là “A-ba, Cha.”
  • Rô-ma 8:16 - Chính Chúa Thánh Linh xác nhận với tâm linh chúng ta rằng chúng ta là con cái Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 8:17 - Đã là con trưởng thành, chúng ta được thừa hưởng cơ nghiệp Đức Chúa Trời, và đồng kế nghiệp với Chúa Cứu Thế. Nếu chúng ta dự phần thống khổ với Chúa Cứu Thế, hẳn cũng dự phần vinh quang với Ngài.
  • Giăng 1:12 - Tuy nhiên, tất cả những người tiếp nhận Chúa đều được quyền làm con cái Đức Chúa Trời—tiếp nhận Chúa là đặt niềm tin nơi Chúa—
  • Rô-ma 9:25 - Về Dân Ngoại, đúng như lời Đức Chúa Trời dạy trong sách tiên tri Ô-sê: “Ta sẽ gọi họ là dân Ta dù họ chẳng phải dân Ta. Ta sẽ gọi họ là người yêu dấu dù họ chẳng từng được yêu dấu.”
  • Rô-ma 9:26 - Và: “Đáng lẽ phải nói với họ: ‘Các ngươi chẳng phải dân Ta,’ thì Ta sẽ gọi họ là: ‘Con cái Đức Chúa Trời Hằng Sống.’”
  • Rô-ma 9:27 - Tiên tri Y-sai đã than thở về người Ít-ra-ên: “Dù dòng dõi Ít-ra-ên đông như cát bờ biển, chỉ một số ít người được cứu.
  • Rô-ma 9:28 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ nhanh chóng thi hành án phạt trên khắp đất.”
  • 1 Giăng 3:1 - Hãy xem Chúa Cha yêu chúng ta biết bao: Ngài cho chúng ta được mang danh “con cái Chúa,” và chúng ta đích thật là con cái Ngài! Nhưng người đời không biết chúng ta là con cái Chúa vì họ không biết Ngài.
  • 1 Giăng 3:2 - Anh chị em thân yêu, hiện nay chúng ta đã là con cái Đức Chúa Trời. Mặc dù chưa biết hết tương lai nhưng chúng ta biết chắc khi Chúa trở lại, chúng ta sẽ giống như Ngài vì chúng ta sẽ thấy chính Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:10 - “Trước kia thân phận anh chị em quá hẩm hiu, nhưng bây giờ anh chị em được làm dân Đức Chúa Trời. Trước kia, anh chị em chẳng biết gì về lòng nhân từ của Đức Chúa Trời; nhưng nay anh chị em đã được Ngài thương xót.”
  • Ga-la-ti 4:6 - Vì chúng ta là con Đức Chúa Trời nên Ngài đã sai Thánh Linh của Chúa Cứu Thế ngự vào lòng chúng ta, giúp chúng ta gọi Đức Chúa Trời bằng Cha.
  • Ga-la-ti 4:7 - Như thế, chúng ta không còn làm nô lệ nữa, nhưng làm con Đức Chúa Trời. Đã là con, chúng ta cũng được thừa hưởng cơ nghiệp của Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:18 - Ta sẽ làm Cha các con, các con sẽ làm con trai và con gái Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy. ”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, sẽ có thời kỳ dân số Ít-ra-ên nhiều như cát biển—không thể đếm được! Lúc ấy, chính tại nơi Ta đã bảo chúng: ‘Các ngươi chẳng phải là dân Ta nữa,’ Ta sẽ gọi chúng: ‘Các ngươi là con cái của Đức Chúa Trời Hằng Sống.’
  • 新标点和合本 - “然而,以色列的人数必如海沙,不可量,不可数。从前在什么地方对他们说:‘你们不是我的子民’,将来在那里必对他们说:‘你们是永生 神的儿子’。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 然而,以色列的人数必多如海沙,不可量,不可数。从前在什么地方对他们说“你们不是我的子民”,将来就在那里称他们为“永生上帝的儿子”。
  • 和合本2010(神版-简体) - 然而,以色列的人数必多如海沙,不可量,不可数。从前在什么地方对他们说“你们不是我的子民”,将来就在那里称他们为“永生 神的儿子”。
  • 当代译本 - “然而,以色列的人数必像海沙一样量不尽、数不完。从前我在什么地方对他们说‘你们不是我的子民’,将来也要在那里对他们说‘你们是永活上帝的儿女’。
  • 圣经新译本 - “然而,以色列人的数目, 必多如海边的沙, 量不尽,数不完。 从前在什么地方对他们说: ‘你们不是我的子民’, 将来要在那里对他们说: ‘你们是永活的 神的儿子。’
  • 现代标点和合本 - “然而,以色列的人数必如海沙,不可量,不可数。从前在什么地方对他们说‘你们不是我的子民’,将来在那里必对他们说‘你们是永生神的儿子’。
  • 和合本(拼音版) - “然而,以色列的人数必如海沙,不可量、不可数。从前在什么地方对他们说:‘你们不是我的子民’,将来在那里必对他们说:‘你们是永生上帝的儿子。’
  • New International Version - “Yet the Israelites will be like the sand on the seashore, which cannot be measured or counted. In the place where it was said to them, ‘You are not my people,’ they will be called ‘children of the living God.’
  • New International Reader's Version - “But the time will come when the people of Israel will be like the sand on the seashore. It can’t be measured or counted. Now it is said about them, ‘You are not my people.’ But at that time they will be called ‘children of the living God.’
  • English Standard Version - Yet the number of the children of Israel shall be like the sand of the sea, which cannot be measured or numbered. And in the place where it was said to them, “You are not my people,” it shall be said to them, “Children of the living God.”
  • New Living Translation - “Yet the time will come when Israel’s people will be like the sands of the seashore—too many to count! Then, at the place where they were told, ‘You are not my people,’ it will be said, ‘You are children of the living God.’
  • The Message - “But down the road the population of Israel is going to explode past counting, like sand on the ocean beaches. In the very place where they were once named Nobody, they will be named God’s Somebody. Everybody in Judah and everybody in Israel will be assembled as one people. They’ll choose a single leader. There’ll be no stopping them—a great day in Jezreel!”
  • Christian Standard Bible - Yet the number of the Israelites will be like the sand of the sea, which cannot be measured or counted. And in the place where they were told: You are not my people, they will be called: Sons of the living God.
  • New American Standard Bible - Yet the number of the sons of Israel Will be like the sand of the sea, Which cannot be measured or counted; And in the place Where it is said to them, “You are not My people,” It will be said to them, “You are the sons of the living God.”
  • New King James Version - “Yet the number of the children of Israel Shall be as the sand of the sea, Which cannot be measured or numbered. And it shall come to pass In the place where it was said to them, ‘You are not My people,’ There it shall be said to them, ‘You are sons of the living God.’
  • Amplified Bible - Yet the number of the sons of Israel Shall be like the sand of the sea, Which cannot be measured or numbered; And in the place Where it is said to them, “You are not My people,” It will be said to them, “You are the sons of the living God.”
  • American Standard Version - Yet the number of the children of Israel shall be as the sand of the sea, which cannot be measured nor numbered; and it shall come to pass that, in the place where it was said unto them, Ye are not my people, it shall be said unto them, Ye are the sons of the living God.
  • King James Version - Yet the number of the children of Israel shall be as the sand of the sea, which cannot be measured nor numbered; and it shall come to pass, that in the place where it was said unto them, Ye are not my people, there it shall be said unto them, Ye are the sons of the living God.
  • New English Translation - (2:1) However, in the future the number of the people of Israel will be like the sand of the sea which can be neither measured nor numbered. Although it was said to them, “You are not my people,” it will be said to them, “You are children of the living God!”
  • World English Bible - Yet the number of the children of Israel will be as the sand of the sea, which can’t be measured or counted; and it will come to pass that, in the place where it was said to them, ‘You are not my people,’ they will be called ‘sons of the living God.’
  • 新標點和合本 - 然而,以色列的人數必如海沙,不可量,不可數。從前在甚麼地方對他們說「你們不是我的子民」,將來在那裏必對他們說「你們是永生神的兒子」。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 然而,以色列的人數必多如海沙,不可量,不可數。從前在甚麼地方對他們說「你們不是我的子民」,將來就在那裏稱他們為「永生上帝的兒子」。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 然而,以色列的人數必多如海沙,不可量,不可數。從前在甚麼地方對他們說「你們不是我的子民」,將來就在那裏稱他們為「永生 神的兒子」。
  • 當代譯本 - 「然而,以色列的人數必像海沙一樣量不盡、數不完。從前我在什麼地方對他們說『你們不是我的子民』,將來也要在那裡對他們說『你們是永活上帝的兒女』。
  • 聖經新譯本 - “然而,以色列人的數目, 必多如海邊的沙, 量不盡,數不完。 從前在甚麼地方對他們說: ‘你們不是我的子民’, 將來要在那裡對他們說: ‘你們是永活的 神的兒子。’
  • 呂振中譯本 - 『然而 以色列 的人數必如同海沙,不可量,不可數;從前在甚麼地方有話對他們說:「你們不是我的子民」,將來在那裏也必有話對他們說:「 你們乃是 永活上帝的兒子。」
  • 現代標點和合本 - 「然而,以色列的人數必如海沙,不可量,不可數。從前在什麼地方對他們說『你們不是我的子民』,將來在那裡必對他們說『你們是永生神的兒子』。
  • 文理和合譯本 - 以色列人數、將若海沙、不能量數、昔於何處謂之曰、爾非我民、後則於彼謂之曰、爾乃維生上帝之子、
  • 文理委辦譯本 - 越至於後、以色列族其數必如海沙、不能斗量籌算也、今我語人曰、爾非我民、異日將稱為永生上帝眾子、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 將來 或作雖然 以色列 人數必如海沙、不可量、不可計、今我語之曰、爾曹非我民、後日必稱為永生天主之子、
  • Nueva Versión Internacional - »Con todo, los israelitas serán tan numerosos como la arena del mar, que no se puede medir ni contar. Y en el mismo lugar donde se les llamó: “Pueblo ajeno”, se les llamará: “Hijos del Dios viviente”.
  • 현대인의 성경 - “그러나 이스라엘 백성의 수가 바다의 모래와 같아서 측량할 수도 없고 셀 수도 없는 날이 올 것이다. ‘너희는 내 백성이 아니다’ 라고 한 그 곳에서 너희가 ‘살아 계신 하나님의 자녀’ 라는 말을 듣게 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - И все же число израильтян будет как морской песок, который нельзя измерить или сосчитать. И там, где им было сказано: «Вы не Мой народ», они будут названы сынами живого Бога.
  • Восточный перевод - Всё же число исраильтян будет как морской песок, который нельзя измерить или сосчитать. И там, где им было сказано: «Вы не Мой народ», они будут названы сынами живого Бога.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всё же число исраильтян будет как морской песок, который нельзя измерить или сосчитать. И там, где им было сказано: «Вы не Мой народ», они будут названы сынами живого Бога.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всё же число исроильтян будет как морской песок, который нельзя измерить или сосчитать. И там, где им было сказано: «Вы не Мой народ», они будут названы сынами живого Бога.
  • リビングバイブル - それでも、イスラエルが栄え、大きな民となる時がくる。その日には、彼らは海辺の砂のように数えきれないほどの数となる。その時わたしは彼らに、『あなたたちはわたしの民ではない』と言わずに、『あなたたちはわたしの息子、生ける神の子どもだ』と言おう。
  • Nova Versão Internacional - “Contudo os israelitas ainda serão como a areia da praia, que não se pode medir nem contar. No lugar onde se dizia a eles: ‘Vocês não são meu povo’, eles serão chamados ‘filhos do Deus vivo’.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ถึงกระนั้นชนชาติอิสราเอลจะเป็นเหมือนเม็ดทรายที่ชายทะเลซึ่งตวงนับไม่ได้ ในที่ซึ่งพระเจ้าตรัสแก่เขาว่า ‘เจ้าไม่ใช่ประชากรของเรา’ พวกเขาจะได้ชื่อว่า ‘บุตรของพระเจ้าผู้ทรงพระชนม์อยู่’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถึง​กระนั้น​จำนวน​ลูก​หลาน​ของ​อิสราเอล​จะ​มาก​มาย​เปรียบ​ได้​กับ​เม็ด​ทราย​บน​ชายฝั่ง​ทะเล ซึ่ง​นับ​ไม่​ถ้วน และ​ใน​สถาน​ที่​ซึ่ง​พวก​เขา​ถูก​กล่าว​ถึง​ว่า ‘เจ้า​ไม่​ใช่​ชน​ชาติ​ของ​เรา’ พวก​เขา​จะ​ได้​รับ​เรียก​ว่า ‘บรรดา​บุตร​ของ​พระ​เจ้า​ผู้​ดำรง​อยู่’
  • Y-sai 54:1 - “Hãy hát xướng, hỡi phụ nữ hiếm muộn, phụ nữ chưa bao giờ sinh con! Hãy cất tiếng hát ca và reo hò, hỡi Giê-ru-sa-lem, ngươi chưa bao giờ biết đau đớn khi sinh nở. Vì phụ nữ bị bỏ sẽ đông con hơn phụ nữ có chồng.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 54:2 - “Hãy nới rộng lều; căng trại rộng thêm, đừng giới hạn. Cứ giăng dây cho dài, đóng cọc cho chắc!
  • Y-sai 54:3 - Vì bờ cõi ngươi sẽ phát triển cả bên trái lẫn bên phải. Dòng dõi ngươi sẽ chiếm hữu nhiều nước, và các thành hoang vu sẽ có dân cư đông đảo.
  • Y-sai 49:17 - Chẳng bao lâu, con cháu con sẽ gấp rút trở về và tất cả kẻ hủy diệt ngươi sẽ đi khỏi.
  • Y-sai 49:18 - Hãy đưa mắt nhìn quanh, vì con cháu của con sẽ trở về với con.” Chúa Hằng Hữu phán: “Thật như Ta hằng sống, chúng nó sẽ như đá quý hay đồ trang sức cô dâu để cho con chưng diện.
  • Y-sai 49:19 - Ngay cả những nơi bị tàn phá nhất trong những vùng hoang vu, cũng sẽ sớm có dân hồi hương đến sống đông đúc. Kẻ thù của con là người từng bắt con làm nô lệ sẽ bỏ chạy xa con.
  • Y-sai 49:20 - Những thế hệ được sinh ra trong thời gian lưu đày sẽ trở về và nói: ‘Nơi này chật hẹp quá, xin cho chúng con chỗ rộng hơn!’
  • Y-sai 49:21 - Lúc ấy, con sẽ tự hỏi: ‘Ai đã sinh đàn con này cho tôi? Vì hầu hết con cháu tôi đã bị giết, và phần còn lại thì bị mang đi lưu đày? Chỉ một mình tôi ở lại đây. Đoàn dân này từ đâu đến? Ai đã sinh ra con cháu này? Ai đã nuôi chúng lớn cho tôi?’”
  • Y-sai 49:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Này, Ta sẽ đưa một dấu hiệu cho các nước không có Chúa. Chúng sẽ bồng các con trai của con trong lòng; chúng sẽ cõng các con gái của con trên vai mà đến.
  • Y-sai 48:19 - Dòng dõi con sẽ đông như cát bờ biển— con cháu các con không thể nào đếm hết! Các con sẽ không bị diệt trước mặt Ta, hay tên các con không bị xóa khỏi dòng tộc.”
  • Sáng Thế Ký 32:12 - Chúa đã hứa: ‘Chắc chắn Ta sẽ hậu đãi con và cho dòng dõi con đông như cát biển, không ai đếm được.’”
  • Sáng Thế Ký 13:16 - Ta sẽ làm cho dòng dõi con nhiều như cát bụi, không thể đếm được.
  • Hê-bơ-rơ 11:12 - Vì thế chỉ một người già yếu xem như đã chết đã sinh ra muôn triệu con cháu đông như sao trên trời, như cát bãi biển, không thể đếm được.
  • Giê-rê-mi 33:22 - Ta sẽ gia tăng dòng dõi của Đa-vít và số các thầy tế lễ Lê-vi đầy tớ Ta đông đảo đến mức không ai đếm được, nhiều như sao trời, như cát biển.”
  • Sáng Thế Ký 22:17 - nên Ta sẽ ban phước hạnh cho con, gia tăng dòng dõi con đông như sao trên trời, như cát bãi biển, và hậu tự con sẽ chiếm lấy cổng thành quân địch.
  • Ô-sê 1:9 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đặt tên nó là Lô Am-mi—tức ‘không phải dân Ta’—vì Ít-ra-ên không còn là dân Ta nữa, và Ta cũng không còn là Đức Chúa Trời của chúng.
  • Ô-sê 2:23 - Lúc ấy, Ta sẽ gieo trồng mùa Ít-ra-ên và cho chúng lớn lên. Ta sẽ tỏ lòng thương xót cho những ai mà Ta gọi ‘Không phải người Ta thương.’ Và cho những ai Ta từng bảo ‘Không phải dân Ta,’ Ta sẽ phán: ‘Bây giờ các con là dân Ta.’ Và chúng sẽ thưa rằng: ‘Ngài là Đức Chúa Trời của chúng con!’”
  • Y-sai 60:4 - Hãy ngước mắt nhìn quanh, vì mọi người đang kéo về với ngươi! Con trai ngươi đang đến từ phương xa; con gái ngươi sẽ được ẵm về.
  • Y-sai 60:5 - Mắt ngươi sẽ rạng rỡ, và lòng ngươi sẽ rung lên với vui mừng, vì tất cả lái buôn sẽ đến với ngươi. Họ sẽ mang đến ngươi châu báu ngọc ngà từ các nước.
  • Y-sai 60:6 - Đoàn lạc đà đông đảo sẽ kéo đến với ngươi, kể cả đoàn lạc đà từ xứ Ma-đi-an và Ê-pha. Tất cả dân cư Sê-ba sẽ cống hiến vàng và nhũ hương, họ sẽ đến thờ phượng Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 60:7 - Các bầy vật xứ Kê-đa cũng sẽ về tay ngươi, cả bầy dê đực xứ Nê-ba-giốt mà ngươi sẽ dâng trên bàn thờ Ta. Ta sẽ chấp nhận sinh tế của họ, và Ta sẽ làm cho Đền Thờ Ta đầy vinh quang rực rỡ.
  • Y-sai 60:8 - Ta thấy ai đang bay như mây về Ít-ra-ên, như đàn bồ câu bay về tổ của mình?
  • Y-sai 60:9 - Họ xuống tàu từ tận cùng trái đất, từ vùng đất trông đợi Ta, dẫn đầu là những tàu lớn của Ta-rê-si. Họ mang con trai ngươi về từ nơi xa xôi, cùng với bạc và vàng. Họ sẽ tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, vì Ta sẽ đề cao ngươi trước mặt các dân tộc.
  • Y-sai 60:10 - Người nước ngoài sẽ xây lại các tường lũy ngươi, và vua của họ sẽ phục vụ ngươi. Vì Ta đã đánh phạt ngươi trong cơn thịnh nộ, nhưng bây giờ Ta sẽ thương xót ngươi theo ân huệ Ta.
  • Y-sai 60:11 - Các cửa thành ngươi sẽ mở cả ngày đêm để tiếp nhận tài nguyên từ các dân tộc. Các vua trên thế gian sẽ bị dẫn như phu tù trong đoàn diễu hành khải hoàn.
  • Y-sai 60:12 - Những dân tộc nào không phục vụ ngươi sẽ bị diệt vong.
  • Y-sai 60:13 - Vinh quang của Li-ban thuộc về ngươi— ngươi sẽ dùng gỗ tùng, bách, thông và gỗ quý— để trang hoàng nơi thánh Ta. Đền Thờ Ta sẽ đầy vinh quang!
  • Y-sai 60:14 - Dòng dõi những người áp bức ngươi sẽ đến và cúi đầu trước ngươi. Những người khinh dể ngươi sẽ quỳ dưới chân ngươi. Ngươi sẽ được xưng là Thành của Chúa Hằng Hữu, là Si-ôn của Đấng Thánh Ít-ra-ên.
  • Y-sai 60:15 - Xứ sở ngươi không còn bị khinh miệt và ghét bỏ đến nỗi không ai thèm đặt chân đến nữa. Ta sẽ cho ngươi uy nghiêm đời đời, ngươi sẽ làm nguồn vui cho nhiều thế hệ.
  • Y-sai 60:16 - Các vua quyền lực và các quốc gia hùng cường sẽ thỏa mãn mọi nhu cầu của ngươi, ngươi như một đứa trẻ bú sữa của bà hoàng. Ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, là Chúa Cứu Thế ngươi và là Đấng Cứu Chuộc ngươi, là Chúa Toàn Năng của Gia-cốp.
  • Y-sai 60:17 - Ta sẽ cho ngươi vàng thay đồng, bạc thay sắt, đồng thay gỗ, và sắt thay đá. Ta sẽ khiến sự bình an trong các lãnh đạo của ngươi và sự công chính trên người cai trị ngươi.
  • Y-sai 60:18 - Đất nước ngươi sẽ không còn nghe chuyện áp bức, hung tàn; lãnh thổ ngươi không còn đổ nát, tiêu điều. Sự cứu rỗi sẽ bao quanh ngươi như tường thành, những ai bước vào sẽ đầy tiếng ca ngợi trên môi.
  • Y-sai 60:19 - Ban ngày, ngươi sẽ không cần ánh sáng mặt trời, ban đêm cũng chẳng cần ánh trăng soi sáng, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là Nguồn Sáng vĩnh cửu của ngươi, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là vinh quang của ngươi.
  • Y-sai 60:20 - Mặt trời ngươi sẽ không lặn nữa; mặt trăng ngươi sẽ không còn khuyết. Vì Chúa Hằng Hữu sẽ là ánh sáng đời đời cho ngươi. Những ngày than khóc sầu thảm của ngươi sẽ chấm dứt.
  • Y-sai 60:21 - Tất cả dân ngươi sẽ là người công chính. Họ sẽ thừa hưởng đất đai mãi mãi, vì họ là người do Ta sinh thành, là tác phẩm của bàn tay Ta, họ sẽ làm vẻ vang cho Ta.
  • Y-sai 60:22 - Một gia đình nhỏ bé nhất cũng sẽ sinh ra cả nghìn con cháu, một nhóm ít ỏi cũng sẽ trở nên một dân hùng mạnh. Vào đúng thời điểm, Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ thực hiện những điều đó.”
  • Y-sai 43:6 - Ta sẽ bảo phương bắc và phương nam rằng: ‘Hãy đưa con trai và con gái Ta trở về Ít-ra-ên từ những vùng xa xôi tận cùng mặt đất.
  • Y-sai 66:20 - Họ sẽ đem dân còn sót của các con trở về từ mỗi nước. Họ sẽ mang dân sót lại đến núi thánh Ta tại Giê-ru-sa-lem như tế lễ dâng lên Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ cưỡi trên ngựa, chiến xa, kiệu, la, và lạc đà,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Rô-ma 8:14 - Những người được Thánh Linh của Đức Chúa Trời hướng dẫn đều là con cái Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 8:15 - Chúa Thánh Linh ngự trong anh chị em không bao giờ đem anh chị em trở về vòng nô lệ khủng khiếp của ngày xưa, nhưng Ngài đưa anh chị em lên địa vị làm con nuôi, nhờ thế anh chị em được gọi Đức Chúa Trời là “A-ba, Cha.”
  • Rô-ma 8:16 - Chính Chúa Thánh Linh xác nhận với tâm linh chúng ta rằng chúng ta là con cái Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 8:17 - Đã là con trưởng thành, chúng ta được thừa hưởng cơ nghiệp Đức Chúa Trời, và đồng kế nghiệp với Chúa Cứu Thế. Nếu chúng ta dự phần thống khổ với Chúa Cứu Thế, hẳn cũng dự phần vinh quang với Ngài.
  • Giăng 1:12 - Tuy nhiên, tất cả những người tiếp nhận Chúa đều được quyền làm con cái Đức Chúa Trời—tiếp nhận Chúa là đặt niềm tin nơi Chúa—
  • Rô-ma 9:25 - Về Dân Ngoại, đúng như lời Đức Chúa Trời dạy trong sách tiên tri Ô-sê: “Ta sẽ gọi họ là dân Ta dù họ chẳng phải dân Ta. Ta sẽ gọi họ là người yêu dấu dù họ chẳng từng được yêu dấu.”
  • Rô-ma 9:26 - Và: “Đáng lẽ phải nói với họ: ‘Các ngươi chẳng phải dân Ta,’ thì Ta sẽ gọi họ là: ‘Con cái Đức Chúa Trời Hằng Sống.’”
  • Rô-ma 9:27 - Tiên tri Y-sai đã than thở về người Ít-ra-ên: “Dù dòng dõi Ít-ra-ên đông như cát bờ biển, chỉ một số ít người được cứu.
  • Rô-ma 9:28 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ nhanh chóng thi hành án phạt trên khắp đất.”
  • 1 Giăng 3:1 - Hãy xem Chúa Cha yêu chúng ta biết bao: Ngài cho chúng ta được mang danh “con cái Chúa,” và chúng ta đích thật là con cái Ngài! Nhưng người đời không biết chúng ta là con cái Chúa vì họ không biết Ngài.
  • 1 Giăng 3:2 - Anh chị em thân yêu, hiện nay chúng ta đã là con cái Đức Chúa Trời. Mặc dù chưa biết hết tương lai nhưng chúng ta biết chắc khi Chúa trở lại, chúng ta sẽ giống như Ngài vì chúng ta sẽ thấy chính Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:10 - “Trước kia thân phận anh chị em quá hẩm hiu, nhưng bây giờ anh chị em được làm dân Đức Chúa Trời. Trước kia, anh chị em chẳng biết gì về lòng nhân từ của Đức Chúa Trời; nhưng nay anh chị em đã được Ngài thương xót.”
  • Ga-la-ti 4:6 - Vì chúng ta là con Đức Chúa Trời nên Ngài đã sai Thánh Linh của Chúa Cứu Thế ngự vào lòng chúng ta, giúp chúng ta gọi Đức Chúa Trời bằng Cha.
  • Ga-la-ti 4:7 - Như thế, chúng ta không còn làm nô lệ nữa, nhưng làm con Đức Chúa Trời. Đã là con, chúng ta cũng được thừa hưởng cơ nghiệp của Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:18 - Ta sẽ làm Cha các con, các con sẽ làm con trai và con gái Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy. ”
聖經
資源
計劃
奉獻