逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài thi hành chức tế lễ tại Nơi Chí Thánh trong Đền Thờ thật, do chính Chúa dựng nên, không do loài người xây cất.
- 新标点和合本 - 在圣所,就是真帐幕里,作执事;这帐幕是主所支的,不是人所支的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 在圣所,就是在真帐幕里作仆役;这帐幕是主所支搭的,不是人所支搭的。
- 和合本2010(神版-简体) - 在圣所,就是在真帐幕里作仆役;这帐幕是主所支搭的,不是人所支搭的。
- 当代译本 - 并在圣所里供职。这圣所就是真正的圣幕,不是人建立的,而是主亲手建立的。
- 圣经新译本 - 在至圣所和真会幕里供职;这真会幕是主支搭的,不是人支搭的。
- 中文标准译本 - 他是圣所和真会幕的服事者。这会幕是主所搭建的,不是人所搭建的。
- 现代标点和合本 - 在圣所,就是真帐幕里做执事。这帐幕是主所支的,不是人所支的。
- 和合本(拼音版) - 在圣所,就是真帐幕里作执事。这帐幕是主所支的,不是人所支的。
- New International Version - and who serves in the sanctuary, the true tabernacle set up by the Lord, not by a mere human being.
- New International Reader's Version - He serves in the sacred tent. The Lord set up the true holy tent. A mere human being did not set it up.
- English Standard Version - a minister in the holy places, in the true tent that the Lord set up, not man.
- New Living Translation - There he ministers in the heavenly Tabernacle, the true place of worship that was built by the Lord and not by human hands.
- Christian Standard Bible - a minister of the sanctuary and the true tabernacle that was set up by the Lord and not man.
- New American Standard Bible - a minister in the sanctuary and in the true tabernacle, which the Lord set up, not man.
- New King James Version - a Minister of the sanctuary and of the true tabernacle which the Lord erected, and not man.
- Amplified Bible - a Minister (Officiating Priest) in the holy places and in the true tabernacle, which is erected not by man, but by the Lord.
- American Standard Version - a minister of the sanctuary, and of the true tabernacle, which the Lord pitched, not man.
- King James Version - A minister of the sanctuary, and of the true tabernacle, which the Lord pitched, and not man.
- New English Translation - a minister in the sanctuary and the true tabernacle that the Lord, not man, set up.
- World English Bible - a servant of the sanctuary and of the true tabernacle, which the Lord pitched, not man.
- 新標點和合本 - 在聖所,就是真帳幕裏,作執事;這帳幕是主所支的,不是人所支的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 在聖所,就是在真帳幕裏作僕役;這帳幕是主所支搭的,不是人所支搭的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 在聖所,就是在真帳幕裏作僕役;這帳幕是主所支搭的,不是人所支搭的。
- 當代譯本 - 並在聖所裡供職。這聖所就是真正的聖幕,不是人建立的,而是主親手建立的。
- 聖經新譯本 - 在至聖所和真會幕裡供職;這真會幕是主支搭的,不是人支搭的。
- 呂振中譯本 - 是聖所、真帳幕、的聖役。這 帳幕 是主所支,不是人 所支 的。
- 中文標準譯本 - 他是聖所和真會幕的服事者。這會幕是主所搭建的,不是人所搭建的。
- 現代標點和合本 - 在聖所,就是真帳幕裡做執事。這帳幕是主所支的,不是人所支的。
- 文理和合譯本 - 為聖所及真幕之執事、設此幕者、主也、非人也、
- 文理委辦譯本 - 為執事於主所設真幕之聖所、非人所設、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 司理聖所 聖所或作聖事 及真幕、乃主所設、非人所設者、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 供職於至聖閟帷之內、而此閟帷、乃主所立、非人所建也。
- Nueva Versión Internacional - el que sirve en el santuario, es decir, en el verdadero tabernáculo levantado por el Señor y no por ningún ser humano.
- 현대인의 성경 - 그리고 그분은 사람이 세운 것이 아니라 하나님께서 세우신 하늘의 참성소에서 섬기시는 분이십니다.
- Новый Русский Перевод - служитель в святилище, в истинной скинии , воздвигнутой не людьми, а Господом.
- Восточный перевод - служитель в святилище, в истинном священном шатре , воздвигнутом не людьми, а Вечным.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - служитель в святилище, в истинном священном шатре , воздвигнутом не людьми, а Вечным.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - служитель в святилище, в истинном священном шатре , воздвигнутом не людьми, а Вечным.
- La Bible du Semeur 2015 - Il y accomplit le service du grand-prêtre dans le sanctuaire, c’est-à-dire dans le véritable tabernacle, dressé non par des hommes, mais par le Seigneur.
- リビングバイブル - このお方は、人間の手によらず、主によって建てられた天の神殿で祭司の仕事をしておられます。
- Nestle Aland 28 - τῶν ἁγίων λειτουργὸς καὶ τῆς σκηνῆς τῆς ἀληθινῆς, ἣν ἔπηξεν ὁ κύριος, οὐκ ἄνθρωπος.
- unfoldingWord® Greek New Testament - τῶν ἁγίων λειτουργὸς καὶ τῆς σκηνῆς τῆς ἀληθινῆς, ἣν ἔπηξεν ὁ Κύριος, οὐκ ἄνθρωπος.
- Nova Versão Internacional - e serve no santuário, no verdadeiro tabernáculo que o Senhor erigiu, e não o homem.
- Hoffnung für alle - Er dient dort als Priester in dem einzig wahren Heiligtum, das vom Herrn selbst und nicht von Menschen errichtet worden ist.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และผู้ทรงปฏิบัติหน้าที่ในสถานนมัสการอันเป็นพลับพลาแท้ซึ่งองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงตั้งขึ้น ไม่ใช่มนุษย์ตั้ง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และปฏิบัติงานในสถานที่บริสุทธิ์ของพระผู้เป็นเจ้า คือในกระโจมที่แท้จริง ซึ่งพระผู้เป็นเจ้าเป็นผู้สถาปนาขึ้น ไม่ใช่มนุษย์
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 11:10 - Vì ông trông đợi một thành phố xây dựng trên nền móng vững chắc do Đức Chúa Trời vẽ kiểu và xây cất.
- Hê-bơ-rơ 9:8 - Chúa Thánh Linh dùng những điều này để dạy chúng ta: Nếu giao ước cũ vẫn còn thì dân chúng chưa được vào Nơi Chí Thánh.
- Hê-bơ-rơ 9:9 - Điều này chứng tỏ lễ vật và sinh tế không thể hoàn toàn tẩy sạch lương tâm loài người.
- Hê-bơ-rơ 9:10 - Vì giao ước cũ qui định các thức ăn uống, cách tẩy uế, nghi lễ, luật lệ phải thi hành cho đến kỳ Đức Chúa Trời cải cách toàn diện.
- Hê-bơ-rơ 9:11 - Chúa Cứu Thế đã đến, giữ chức Thầy Thượng Tế của thời kỳ tốt đẹp hiện nay. Chúa đã vào Đền Thờ vĩ đại và toàn hảo trên trời, không do tay người xây cất vì không thuộc trần gian.
- Hê-bơ-rơ 9:12 - Ngài không mang máu của dê đực, bò con, nhưng dâng chính máu Ngài trong Nơi Chí Thánh, để đem lại sự cứu rỗi đời đời cho chúng ta.
- 2 Cô-rinh-tô 5:1 - Chúng ta biết nhà bằng đất tạm thời của chúng ta đổ nát, chúng ta vẫn còn nhà đời đời trên trời, do Đức Chúa Trời sáng tạo, không phải do loài người.
- Lu-ca 24:44 - Chúa nhắc nhở: “Trước đây, khi còn ở với các con, Ta đã từng nói mọi lời Môi-se, các tiên tri, và các Thi Thiên viết về Ta đều phải được ứng nghiệm.”
- Xuất Ai Cập 28:35 - A-rôn sẽ mặc áo đó mỗi khi vào Nơi Thánh phục vụ Chúa Hằng Hữu. Tiếng chuông vàng sẽ khua khi người ra vào trước mặt Chúa Hằng Hữu. Nếu không, người sẽ chết.
- Cô-lô-se 2:11 - Khi đến với Chúa, anh em được Ngài giải thoát khỏi tội lỗi, không phải do cuộc giải phẫu thể xác bằng lễ cắt bì, nhưng do cuộc giải phẫu tâm linh, là lễ báp-tem của Chúa Cứu Thế.
- Xuất Ai Cập 33:7 - Môi-se dựng một lều ở bên ngoài và cách xa trại của dân, ông gọi lều này là Lều Hội Kiến. Trong dân chúng, nếu có ai muốn thỉnh ý Chúa Hằng Hữu, thì đến nơi này.
- Hê-bơ-rơ 9:23 - Nếu các vật dưới đất—là mô hình của các vật trên trời—được tẩy sạch nhờ máu sinh tế, thì các vật thật trên trời phải dùng máu sinh tế có giá trị hơn muôn phần.
- Hê-bơ-rơ 9:24 - Chúa Cứu Thế không vào Đền Thánh dưới đất do con người xây cất, mô phỏng theo Đền Thánh thật. Nhưng Ngài đã vào Đền Thánh trên trời, và đang thay mặt chúng ta đến gặp Đức Chúa Trời.
- Hê-bơ-rơ 10:21 - Ta đã có Thầy Thượng Tế quản trị cả nhà Đức Chúa Trời.
- Xuất Ai Cập 28:1 - “Con hãy tấn phong cho A-rôn, anh con, và các con trai A-rôn—Na-đáp, A-bi-hu, Ê-lê-a-sa, Y-tha-ma làm chức thầy tế lễ để họ phụng thờ Ta.
- Rô-ma 15:8 - Tôi xin thưa, Chúa Cứu Thế đã đến phục vụ giữa người Do Thái để chứng tỏ đức chân thật của Đức Chúa Trời là thực hiện lời hứa với tổ phụ họ.