Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
8:12 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
  • 新标点和合本 - 我要宽恕他们的不义, 不再记念他们的罪愆。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要宽恕他们的不义, 绝不再记得他们的罪恶。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要宽恕他们的不义, 绝不再记得他们的罪恶。”
  • 当代译本 - 我要赦免他们的过犯, 忘掉他们的罪恶。”
  • 圣经新译本 - 我也要宽恕他们的不义, 决不再记着他们的罪恶。’”
  • 中文标准译本 - 又因为我要宽恕他们的不义, 绝不再想起他们的罪孽 。”
  • 现代标点和合本 - 我要宽恕他们的不义, 不再记念他们的罪愆。”
  • 和合本(拼音版) - 我要宽恕他们的不义, 不再记念他们的罪愆。”
  • New International Version - For I will forgive their wickedness and will remember their sins no more.”
  • New International Reader's Version - I will forgive their evil ways. I will not remember their sins anymore.” ( Jeremiah 31:31–34 )
  • English Standard Version - For I will be merciful toward their iniquities, and I will remember their sins no more.”
  • New Living Translation - And I will forgive their wickedness, and I will never again remember their sins.”
  • Christian Standard Bible - For I will forgive their wrongdoing, and I will never again remember their sins.
  • New American Standard Bible - For I will be merciful toward their wrongdoings, And their sins I will no longer remember.”
  • New King James Version - For I will be merciful to their unrighteousness, and their sins and their lawless deeds I will remember no more.”
  • Amplified Bible - For I will be merciful and gracious toward their wickedness, And I will remember their sins no more.”
  • American Standard Version - For I will be merciful to their iniquities, And their sins will I remember no more.
  • King James Version - For I will be merciful to their unrighteousness, and their sins and their iniquities will I remember no more.
  • New English Translation - “For I will be merciful toward their evil deeds, and their sins I will remember no longer.”
  • World English Bible - For I will be merciful to their unrighteousness. I will remember their sins and lawless deeds no more.”
  • 新標點和合本 - 我要寬恕他們的不義, 不再記念他們的罪愆。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要寬恕他們的不義, 絕不再記得他們的罪惡。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要寬恕他們的不義, 絕不再記得他們的罪惡。」
  • 當代譯本 - 我要赦免他們的過犯, 忘掉他們的罪惡。」
  • 聖經新譯本 - 我也要寬恕他們的不義, 決不再記著他們的罪惡。’”
  • 呂振中譯本 - 因為我要憐赦他們的不義; 他們的罪、我決不再記着』。
  • 中文標準譯本 - 又因為我要寬恕他們的不義, 絕不再想起他們的罪孽 。」
  • 現代標點和合本 - 我要寬恕他們的不義, 不再記念他們的罪愆。」
  • 文理和合譯本 - 以我將寬恕其不義、不復記其罪愆、
  • 文理委辦譯本 - 余將宥其不義、不念其罪惡、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我將宥其不義、不復念其罪惡云、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾願寬宥其諸惡、 不欲再念其罪行。」』
  • Nueva Versión Internacional - Yo les perdonaré sus iniquidades, y nunca más me acordaré de sus pecados».
  • 현대인의 성경 - 내가 그들의 잘못을 용서하고 다시는 그들의 죄를 기억하지 않을 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Ведь Я прощу их беззакония и больше не вспомню их грехов» .
  • Восточный перевод - Ведь Я прощу их беззакония и больше не вспомню их грехов» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь Я прощу их беззакония и больше не вспомню их грехов» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь Я прощу их беззакония и больше не вспомню их грехов» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Car je pardonnerai leurs fautes, je ne tiendrai plus compte ╵de leurs péchés .
  • リビングバイブル - わたしは彼らの悪い行いに対してあわれみを示し、その罪を二度と思い出さない。」(エレミヤ31・31-34)
  • Nestle Aland 28 - ὅτι ἵλεως ἔσομαι ταῖς ἀδικίαις αὐτῶν καὶ τῶν ἁμαρτιῶν αὐτῶν οὐ μὴ μνησθῶ ἔτι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτι ἵλεως ἔσομαι ταῖς ἀδικίαις αὐτῶν, καὶ τῶν ἁμαρτιῶν αὐτῶν οὐ μὴ μνησθῶ ἔτι.
  • Nova Versão Internacional - Porque eu lhes perdoarei a maldade e não me lembrarei mais dos seus pecados” .
  • Hoffnung für alle - Ich vergebe ihnen ihre Schuld und denke nicht mehr an ihre Sünden.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเราจะอภัยความชั่วช้าของเขา และจะไม่จดจำบาปทั้งหลายของเขาอีกต่อไป”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เรา​จะ​ยกโทษ​ความ​ชั่วร้าย​ของ​เขา และ​จะ​ไม่​จดจำ​บาป​ของ​เขา​ไว้​อีก​ต่อ​ไป”
交叉引用
  • Thi Thiên 65:3 - Khi con bị tội ác chi phối đè bẹp, nhưng Chúa tẩy sạch mọi lỗi lầm.
  • Khải Huyền 1:5 - và từ Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ngài là nhân chứng thành tín, Đấng sống lại đầu tiên từ cõi chết, và có uy quyền trên tất cả vua chúa trên thế gian. Tất cả vinh quang thuộc về Chúa, Đấng đã yêu thương chúng ta, dùng máu Ngài tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Thi Thiên 25:7 - Xin đừng nhớ hành vi nổi loạn của con thời tuổi trẻ. Xin nhớ đến con tùy theo lòng nhân từ và thương xót của Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-phê-sô 1:7 - Nhờ ơn phước dồi dào đó, chúng ta được cứu chuộc và tha tội do máu Chúa Cứu Thế.
  • Giê-rê-mi 33:8 - Ta sẽ tẩy sạch tội ác họ đã phạm và tha thứ tất cả gian ác lỗi lầm họ đã làm nghịch cùng Ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:38 - Vậy thưa anh chị em, chúng tôi ở đây để công bố rằng nhờ Chúa Giê-xu, chúng ta được ơn tha tội của Đức Chúa Trời:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:39 - Ai tin Chúa Cứu Thế đều được Đức Chúa Trời thừa nhận là người công chính. Đó là điều mà luật pháp Môi-se không bao giờ làm được.
  • Cô-lô-se 1:14 - Chính Con Ngài đã dùng máu mình cứu chuộc chúng ta và tha thứ tội lỗi chúng ta.
  • 1 Giăng 2:1 - Các con ơi, ta bảo các con điều ấy để các con xa lánh tội lỗi. Nhưng nếu lỡ lầm phạm tội, các con sẽ được sự bào chữa của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Toàn Thiện cầu thay cho các con trước Chúa Cha.
  • 1 Giăng 2:2 - Ngài đã lãnh hết hình phạt tội lỗi loài người trên chính thân Ngài; Ngài hy sinh tính mạng để chuộc tội cho chúng ta và cho cả nhân loại.
  • Y-sai 44:22 - Ta đã quét sạch tội ác con như đám mây. Ta đã làm tan biến tội lỗi con như sương mai. Hãy trở về với Ta, vì Ta đã trả giá để chuộc con.”
  • Mi-ca 7:19 - Một lần nữa Chúa sẽ tỏ lòng thương xót. Ngài sẽ chà đạp tội ác chúng con dưới chân Ngài và ném bỏ tất cả tội lỗi chúng con xuống đáy biển.
  • Hê-bơ-rơ 10:16 - “Đây là giao ước mới Ta sẽ lập với dân Ta trong ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán. Ta sẽ ghi luật Ta trong lòng họ và khắc vào tâm trí họ.”
  • Hê-bơ-rơ 10:17 - Ngài lại hứa: “Ta sẽ tha thứ các gian ác của họ, chẳng còn ghi nhớ tội lỗi nữa.”
  • Giê-rê-mi 50:20 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong thời kỳ đó, người ta sẽ không tìm thấy tội ác trong Ít-ra-ên hay trong Giu-đa, vì Ta sẽ tha thứ hết cho đoàn dân còn sống sót.”
  • 1 Giăng 1:7 - Nếu chúng ta sống trong ánh sáng như Đức Chúa Trời, chúng ta sẽ tương giao với nhau, và máu Chúa Giê-xu, Con Ngài tẩy sạch tất cả tội lỗi chúng ta.
  • 1 Giăng 1:8 - Nếu chúng ta chối tội là chúng ta tự lừa dối và không chịu nhìn nhận sự thật.
  • 1 Giăng 1:9 - Nhưng nếu chúng ta xưng tội với Chúa, Ngài sẽ giữ lời hứa tha thứ chúng ta và tẩy sạch tất cả lỗi lầm chúng ta, đúng theo bản tính công chính của Ngài.
  • Y-sai 43:25 - Ta—phải, chỉ một mình Ta—sẽ xóa tội lỗi của các con vì chính Ta và sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi của các con nữa.
  • Rô-ma 11:27 - Và đây là giao ước Ta lập với họ, tội lỗi họ sẽ được Ta tha thứ.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
  • 新标点和合本 - 我要宽恕他们的不义, 不再记念他们的罪愆。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要宽恕他们的不义, 绝不再记得他们的罪恶。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要宽恕他们的不义, 绝不再记得他们的罪恶。”
  • 当代译本 - 我要赦免他们的过犯, 忘掉他们的罪恶。”
  • 圣经新译本 - 我也要宽恕他们的不义, 决不再记着他们的罪恶。’”
  • 中文标准译本 - 又因为我要宽恕他们的不义, 绝不再想起他们的罪孽 。”
  • 现代标点和合本 - 我要宽恕他们的不义, 不再记念他们的罪愆。”
  • 和合本(拼音版) - 我要宽恕他们的不义, 不再记念他们的罪愆。”
  • New International Version - For I will forgive their wickedness and will remember their sins no more.”
  • New International Reader's Version - I will forgive their evil ways. I will not remember their sins anymore.” ( Jeremiah 31:31–34 )
  • English Standard Version - For I will be merciful toward their iniquities, and I will remember their sins no more.”
  • New Living Translation - And I will forgive their wickedness, and I will never again remember their sins.”
  • Christian Standard Bible - For I will forgive their wrongdoing, and I will never again remember their sins.
  • New American Standard Bible - For I will be merciful toward their wrongdoings, And their sins I will no longer remember.”
  • New King James Version - For I will be merciful to their unrighteousness, and their sins and their lawless deeds I will remember no more.”
  • Amplified Bible - For I will be merciful and gracious toward their wickedness, And I will remember their sins no more.”
  • American Standard Version - For I will be merciful to their iniquities, And their sins will I remember no more.
  • King James Version - For I will be merciful to their unrighteousness, and their sins and their iniquities will I remember no more.
  • New English Translation - “For I will be merciful toward their evil deeds, and their sins I will remember no longer.”
  • World English Bible - For I will be merciful to their unrighteousness. I will remember their sins and lawless deeds no more.”
  • 新標點和合本 - 我要寬恕他們的不義, 不再記念他們的罪愆。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要寬恕他們的不義, 絕不再記得他們的罪惡。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要寬恕他們的不義, 絕不再記得他們的罪惡。」
  • 當代譯本 - 我要赦免他們的過犯, 忘掉他們的罪惡。」
  • 聖經新譯本 - 我也要寬恕他們的不義, 決不再記著他們的罪惡。’”
  • 呂振中譯本 - 因為我要憐赦他們的不義; 他們的罪、我決不再記着』。
  • 中文標準譯本 - 又因為我要寬恕他們的不義, 絕不再想起他們的罪孽 。」
  • 現代標點和合本 - 我要寬恕他們的不義, 不再記念他們的罪愆。」
  • 文理和合譯本 - 以我將寬恕其不義、不復記其罪愆、
  • 文理委辦譯本 - 余將宥其不義、不念其罪惡、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我將宥其不義、不復念其罪惡云、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾願寬宥其諸惡、 不欲再念其罪行。」』
  • Nueva Versión Internacional - Yo les perdonaré sus iniquidades, y nunca más me acordaré de sus pecados».
  • 현대인의 성경 - 내가 그들의 잘못을 용서하고 다시는 그들의 죄를 기억하지 않을 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Ведь Я прощу их беззакония и больше не вспомню их грехов» .
  • Восточный перевод - Ведь Я прощу их беззакония и больше не вспомню их грехов» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь Я прощу их беззакония и больше не вспомню их грехов» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь Я прощу их беззакония и больше не вспомню их грехов» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Car je pardonnerai leurs fautes, je ne tiendrai plus compte ╵de leurs péchés .
  • リビングバイブル - わたしは彼らの悪い行いに対してあわれみを示し、その罪を二度と思い出さない。」(エレミヤ31・31-34)
  • Nestle Aland 28 - ὅτι ἵλεως ἔσομαι ταῖς ἀδικίαις αὐτῶν καὶ τῶν ἁμαρτιῶν αὐτῶν οὐ μὴ μνησθῶ ἔτι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτι ἵλεως ἔσομαι ταῖς ἀδικίαις αὐτῶν, καὶ τῶν ἁμαρτιῶν αὐτῶν οὐ μὴ μνησθῶ ἔτι.
  • Nova Versão Internacional - Porque eu lhes perdoarei a maldade e não me lembrarei mais dos seus pecados” .
  • Hoffnung für alle - Ich vergebe ihnen ihre Schuld und denke nicht mehr an ihre Sünden.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเราจะอภัยความชั่วช้าของเขา และจะไม่จดจำบาปทั้งหลายของเขาอีกต่อไป”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เรา​จะ​ยกโทษ​ความ​ชั่วร้าย​ของ​เขา และ​จะ​ไม่​จดจำ​บาป​ของ​เขา​ไว้​อีก​ต่อ​ไป”
  • Thi Thiên 65:3 - Khi con bị tội ác chi phối đè bẹp, nhưng Chúa tẩy sạch mọi lỗi lầm.
  • Khải Huyền 1:5 - và từ Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ngài là nhân chứng thành tín, Đấng sống lại đầu tiên từ cõi chết, và có uy quyền trên tất cả vua chúa trên thế gian. Tất cả vinh quang thuộc về Chúa, Đấng đã yêu thương chúng ta, dùng máu Ngài tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Thi Thiên 25:7 - Xin đừng nhớ hành vi nổi loạn của con thời tuổi trẻ. Xin nhớ đến con tùy theo lòng nhân từ và thương xót của Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-phê-sô 1:7 - Nhờ ơn phước dồi dào đó, chúng ta được cứu chuộc và tha tội do máu Chúa Cứu Thế.
  • Giê-rê-mi 33:8 - Ta sẽ tẩy sạch tội ác họ đã phạm và tha thứ tất cả gian ác lỗi lầm họ đã làm nghịch cùng Ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:38 - Vậy thưa anh chị em, chúng tôi ở đây để công bố rằng nhờ Chúa Giê-xu, chúng ta được ơn tha tội của Đức Chúa Trời:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:39 - Ai tin Chúa Cứu Thế đều được Đức Chúa Trời thừa nhận là người công chính. Đó là điều mà luật pháp Môi-se không bao giờ làm được.
  • Cô-lô-se 1:14 - Chính Con Ngài đã dùng máu mình cứu chuộc chúng ta và tha thứ tội lỗi chúng ta.
  • 1 Giăng 2:1 - Các con ơi, ta bảo các con điều ấy để các con xa lánh tội lỗi. Nhưng nếu lỡ lầm phạm tội, các con sẽ được sự bào chữa của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Toàn Thiện cầu thay cho các con trước Chúa Cha.
  • 1 Giăng 2:2 - Ngài đã lãnh hết hình phạt tội lỗi loài người trên chính thân Ngài; Ngài hy sinh tính mạng để chuộc tội cho chúng ta và cho cả nhân loại.
  • Y-sai 44:22 - Ta đã quét sạch tội ác con như đám mây. Ta đã làm tan biến tội lỗi con như sương mai. Hãy trở về với Ta, vì Ta đã trả giá để chuộc con.”
  • Mi-ca 7:19 - Một lần nữa Chúa sẽ tỏ lòng thương xót. Ngài sẽ chà đạp tội ác chúng con dưới chân Ngài và ném bỏ tất cả tội lỗi chúng con xuống đáy biển.
  • Hê-bơ-rơ 10:16 - “Đây là giao ước mới Ta sẽ lập với dân Ta trong ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán. Ta sẽ ghi luật Ta trong lòng họ và khắc vào tâm trí họ.”
  • Hê-bơ-rơ 10:17 - Ngài lại hứa: “Ta sẽ tha thứ các gian ác của họ, chẳng còn ghi nhớ tội lỗi nữa.”
  • Giê-rê-mi 50:20 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong thời kỳ đó, người ta sẽ không tìm thấy tội ác trong Ít-ra-ên hay trong Giu-đa, vì Ta sẽ tha thứ hết cho đoàn dân còn sống sót.”
  • 1 Giăng 1:7 - Nếu chúng ta sống trong ánh sáng như Đức Chúa Trời, chúng ta sẽ tương giao với nhau, và máu Chúa Giê-xu, Con Ngài tẩy sạch tất cả tội lỗi chúng ta.
  • 1 Giăng 1:8 - Nếu chúng ta chối tội là chúng ta tự lừa dối và không chịu nhìn nhận sự thật.
  • 1 Giăng 1:9 - Nhưng nếu chúng ta xưng tội với Chúa, Ngài sẽ giữ lời hứa tha thứ chúng ta và tẩy sạch tất cả lỗi lầm chúng ta, đúng theo bản tính công chính của Ngài.
  • Y-sai 43:25 - Ta—phải, chỉ một mình Ta—sẽ xóa tội lỗi của các con vì chính Ta và sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi của các con nữa.
  • Rô-ma 11:27 - Và đây là giao ước Ta lập với họ, tội lỗi họ sẽ được Ta tha thứ.”
聖經
資源
計劃
奉獻