Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
7:6 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Mên-chi-xê-đéc, dù không phải là con cháu Lê-vi, cũng nhận lễ vật phần mười của Áp-ra-ham và chúc phước lành cho ông là người đã nhận lãnh lời hứa của Chúa.
  • 新标点和合本 - 独有麦基洗德,不与他们同谱,倒收纳亚伯拉罕的十分之一,为那蒙应许的亚伯拉罕祝福。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 惟独麦基洗德那不与他们同族谱的,从亚伯拉罕收取了十分之一,并且给蒙应许的亚伯拉罕祝福。
  • 和合本2010(神版-简体) - 惟独麦基洗德那不与他们同族谱的,从亚伯拉罕收取了十分之一,并且给蒙应许的亚伯拉罕祝福。
  • 当代译本 - 但这位与他们并非同族的麦基洗德,不单接受了亚伯拉罕给他的十分之一,还为承受应许的亚伯拉罕祝福。
  • 圣经新译本 - 可是那不与他们同谱系的麦基洗德,反而收纳了亚伯拉罕的十分之一,并且给这蒙受应许的人祝福。
  • 中文标准译本 - 可是,不出于利未世系的那一位,却从亚伯拉罕收取了十分之一,并且祝福了那拥有各样应许的亚伯拉罕。
  • 现代标点和合本 - 独有麦基洗德,不与他们同谱,倒收纳亚伯拉罕的十分之一,为那蒙应许的亚伯拉罕祝福。
  • 和合本(拼音版) - 独有麦基洗德,不与他们同谱,倒收纳亚伯拉罕的十分之一,为那蒙应许的亚伯拉罕祝福。
  • New International Version - This man, however, did not trace his descent from Levi, yet he collected a tenth from Abraham and blessed him who had the promises.
  • New International Reader's Version - Melchizedek did not trace his family line from Levi. But he collected a tenth from Abraham. Melchizedek blessed the one who had received the promises.
  • English Standard Version - But this man who does not have his descent from them received tithes from Abraham and blessed him who had the promises.
  • New Living Translation - But Melchizedek, who was not a descendant of Levi, collected a tenth from Abraham. And Melchizedek placed a blessing upon Abraham, the one who had already received the promises of God.
  • Christian Standard Bible - But one without this lineage collected a tenth from Abraham and blessed the one who had the promises.
  • New American Standard Bible - But the one whose genealogy is not traced from them collected a tenth from Abraham and blessed the one who had the promises.
  • New King James Version - but he whose genealogy is not derived from them received tithes from Abraham and blessed him who had the promises.
  • Amplified Bible - But this person [Melchizedek] who is not from their Levitical ancestry received tithes from Abraham and blessed him who possessed the promises [of God].
  • American Standard Version - but he whose genealogy is not counted from them hath taken tithes of Abraham, and hath blessed him that hath the promises.
  • King James Version - But he whose descent is not counted from them received tithes of Abraham, and blessed him that had the promises.
  • New English Translation - But Melchizedek who does not share their ancestry collected a tithe from Abraham and blessed the one who possessed the promise.
  • World English Bible - but he whose genealogy is not counted from them has accepted tithes from Abraham, and has blessed him who has the promises.
  • 新標點和合本 - 獨有麥基洗德,不與他們同譜,倒收納亞伯拉罕的十分之一,為那蒙應許的亞伯拉罕祝福。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 惟獨麥基洗德那不與他們同族譜的,從亞伯拉罕收取了十分之一,並且給蒙應許的亞伯拉罕祝福。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 惟獨麥基洗德那不與他們同族譜的,從亞伯拉罕收取了十分之一,並且給蒙應許的亞伯拉罕祝福。
  • 當代譯本 - 但這位與他們並非同族的麥基洗德,不單接受了亞伯拉罕給他的十分之一,還為承受應許的亞伯拉罕祝福。
  • 聖經新譯本 - 可是那不與他們同譜系的麥基洗德,反而收納了亞伯拉罕的十分之一,並且給這蒙受應許的人祝福。
  • 呂振中譯本 - 惟獨那不算為他們的世系的、倒收取了 亞伯拉罕 的十分之一,並給那擁有應許的 亞伯拉罕 祝福呢。
  • 中文標準譯本 - 可是,不出於利未世系的那一位,卻從亞伯拉罕收取了十分之一,並且祝福了那擁有各樣應許的亞伯拉罕。
  • 現代標點和合本 - 獨有麥基洗德,不與他們同譜,倒收納亞伯拉罕的十分之一,為那蒙應許的亞伯拉罕祝福。
  • 文理和合譯本 - 但麥基洗德不屬利未譜系、乃取什一於亞伯拉罕而祝其蒙許者、
  • 文理委辦譯本 - 惟麥基洗德、非由利未出、而於亞伯拉罕所有者、什一取之、且亞伯拉罕素蒙上帝許、而麥基洗德為之祝嘏、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 麥基洗德 雖不屬 利未 之族、猶於 亞伯拉罕 之物、什取其一、且為蒙應許者祝福、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟不與若輩同族之 麥基德 、乃受貢於 亞伯漢 、且為彼承有恩諾之身祝嘏焉。
  • Nueva Versión Internacional - En cambio, Melquisedec, que no era descendiente de Leví, recibió los diezmos de Abraham y bendijo al que tenía las promesas.
  • 현대인의 성경 - 그러나 멜기세덱은 레위 사람의 족보에 들지 않았는데도 아브라함에게서 10분의 을 받았고 하나님의 약속을 받은 아브라함을 축복해 주었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Но Мелхиседек, будучи священником не из рода Левия, принял десятую часть добычи Авраама и благословил его, того, кто уже имел обещания Божьи.
  • Восточный перевод - Но Малик-Цедек, будучи священнослужителем не из рода Леви, принял десятую часть добычи Ибрахима и благословил его, того, кто уже имел обещания от Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Малик-Цедек, будучи священнослужителем не из рода Леви, принял десятую часть добычи Ибрахима и благословил его, того, кто уже имел обещания от Аллаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Малик-Цедек, будучи священнослужителем не из рода Леви, принял десятую часть добычи Иброхима и благословил его, того, кто уже имел обещания от Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais Melchisédek, qui ne figure pas parmi les descendants de Lévi, a reçu la dîme d’Abraham. En outre, il a invoqué la bénédiction de Dieu sur celui qui avait reçu les promesses divines.
  • リビングバイブル - ところが、メルキゼデクはアブラハムの一族ではないのに、アブラハムからささげ物を受け、アブラハムを祝福しました。
  • Nestle Aland 28 - ὁ δὲ μὴ γενεαλογούμενος ἐξ αὐτῶν δεδεκάτωκεν Ἀβραὰμ καὶ τὸν ἔχοντα τὰς ἐπαγγελίας εὐλόγηκεν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ μὴ γενεαλογούμενος ἐξ αὐτῶν, δεδεκάτωκεν Ἀβραάμ, καὶ τὸν ἔχοντα τὰς ἐπαγγελίας, εὐλόγηκεν.
  • Nova Versão Internacional - Este homem, porém, que não pertencia à linhagem de Levi, recebeu os dízimos de Abraão e abençoou aquele que tinha as promessas.
  • Hoffnung für alle - Melchisedek aber gehörte gar nicht zu Abrahams Volk. Dennoch nahm er den zehnten Teil der Beute an und segnete Abraham, dem Gott seine Zusagen gegeben hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ส่วนเมลคีเซเดคนี้ไม่ได้สืบเชื้อสายจากเลวี แต่ก็รับสิบลดจากอับราฮัมและอวยพรให้เขาผู้ได้รับพระสัญญา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่างไร​ก็​ดี เมลคีเซเดค​ไม่​มี​ลำดับ​วงศ์​ตระกูล​จาก​เผ่า​เลวี แต่​ท่าน​เก็บ​หนึ่ง​ใน​สิบ​จาก​อับราฮัม และ​ได้​อวยพร​อับราฮัม​ผู้​ได้​รับ​พระ​สัญญา
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 7:1 - Mên-chi-xê-đéc làm vua nước Sa-lem, cũng là thầy tế lễ của Đức Chúa Trời Chí Cao. Vua đã tiếp đón Áp-ra-ham khi ông kéo quân khải hoàn để chúc phước lành cho ông.
  • Sáng Thế Ký 12:13 - Hãy nói bà là em gái tôi. Nhờ bà, họ sẽ hậu đãi và tha mạng cho tôi.”
  • Hê-bơ-rơ 11:13 - Tất cả những người ấy đã sống bởi đức tin cho đến ngày qua đời, dù chưa nhận được điều Chúa hứa. Nhưng họ đã thấy trước và chào đón những điều ấy từ xa, tự xưng là kiều dân và lữ khách trên mặt đất.
  • Hê-bơ-rơ 11:17 - Bởi đức tin, Áp-ra-ham dâng con là Y-sác làm sinh tế khi được Đức Chúa Trời thử nghiệm. Ông sẵn sàng dâng hiến đứa con một đã nhận được theo lời hứa,
  • Ga-la-ti 3:16 - Lời hứa của Chúa với Áp-ra-ham cũng thế. Chúa hứa ban phước lành cho Áp-ra-ham và hậu tự. Thánh Kinh không nói “các hậu tự” theo số nhiều, nhưng nói “hậu tự” để chỉ về một người là Chúa Cứu Thế.
  • Hê-bơ-rơ 6:13 - Như trường hợp Áp-ra-ham, khi Đức Chúa Trời cam kết với ông, Ngài lấy Danh mình mà thề, vì không có danh nào lớn hơn, Chúa thề hứa:
  • Hê-bơ-rơ 6:14 - “Ta sẽ ban phước cho con và dòng dõi con sẽ vô cùng đông đảo.”
  • Hê-bơ-rơ 6:15 - Áp-ra-ham kiên nhẫn đợi chờ và cuối cùng đã nhận được điều Chúa hứa.
  • Rô-ma 9:4 - Họ là dân tộc Ít-ra-ên, dân được Đức Chúa Trời nhận làm con cái, chia sẻ vinh quang, kết lời giao ước. Ngài dạy họ luật pháp, cách thờ phượng và hứa cho họ nhiều ân huệ.
  • Sáng Thế Ký 13:14 - Sau khi Lót từ biệt, Chúa Hằng Hữu nói với Áp-ram: “Hãy phóng tầm mắt nhìn khắp đông, tây, nam, và bắc:
  • Sáng Thế Ký 13:15 - Tất cả vùng đất con thấy được, Ta sẽ cho con và dòng dõi con vĩnh viễn.
  • Sáng Thế Ký 13:16 - Ta sẽ làm cho dòng dõi con nhiều như cát bụi, không thể đếm được.
  • Sáng Thế Ký 13:17 - Con hãy đi dọc ngang và quan sát khắp nơi, vì Ta sẽ cho con vùng đất này.”
  • Sáng Thế Ký 22:17 - nên Ta sẽ ban phước hạnh cho con, gia tăng dòng dõi con đông như sao trên trời, như cát bãi biển, và hậu tự con sẽ chiếm lấy cổng thành quân địch.
  • Sáng Thế Ký 22:18 - Tất cả các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ hậu tự con mà được phước, vì con đã vâng lời Ta.”
  • Sáng Thế Ký 12:2 - Ta sẽ cho con trở thành tổ phụ một dân tộc lớn. Ta sẽ ban phước lành, làm rạng danh con, và con sẽ thành một nguồn phước cho nhiều người.
  • Sáng Thế Ký 17:4 - “Này là giao ước của Ta với con: Ta sẽ làm cho con trở nên tổ phụ của nhiều dân tộc.
  • Sáng Thế Ký 17:5 - Ta sẽ đổi tên con. Người ta không gọi con là Áp-ram (nghĩa là cha tôn quý) nữa; nhưng gọi là Áp-ra-ham (nghĩa là cha của các dân tộc)—vì Ta cho con làm tổ phụ nhiều dân tộc.
  • Sáng Thế Ký 17:6 - Ta cho con sinh sôi nẩy nở ra nhiều dân tộc; hậu tự con gồm nhiều vua chúa!
  • Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
  • Sáng Thế Ký 17:8 - Ta sẽ cho con và hậu tự con đất mà con đang kiều ngụ, tức đất Ca-na-an. Đó sẽ là cơ nghiệp đời đời, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ mãi mãi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:25 - Anh chị em là con cháu các nhà tiên tri và là người thừa hưởng giao ước Đức Chúa Trời đã lập với tổ tiên ta. Đức Chúa Trời đã hứa với Áp-ra-ham: ‘Nhờ hậu tự của con, cả nhân loại sẽ hưởng hạnh phước.’
  • Sáng Thế Ký 14:19 - Mên-chi-xê-đéc chúc phước lành cho Áp-ram rằng: “Cầu Đức Chúa Trời Chí Cao, Ngài là Đấng sáng tạo trời đất ban phước lành cho Áp-ram.
  • Sáng Thế Ký 14:20 - Đức Chúa Trời Chí Cao đáng được ca ngợi, vì Ngài đã giao nạp quân thù vào tay ngươi!” Áp-ram dâng cho Mên-chi-sê-đéc một phần mười tài sản và chiến lợi phẩm.
  • Hê-bơ-rơ 7:3 - Vua không có cha mẹ, không tổ tiên, cũng không có ngày sinh ngày mất, nên vua giống như Con Đức Chúa Trời, làm thầy tế lễ đời đời.
  • Hê-bơ-rơ 7:4 - Mên-chi-xê-đéc thật cao trọng, vì Áp-ra-ham đã dâng cho vua một phần mười chiến lợi phẩm.
  • Rô-ma 4:13 - Đức Chúa Trời hứa cho Áp-ra-ham và dòng dõi ông thừa hưởng thế giới này, không phải vì ông vâng giữ luật pháp nhưng vì ông tin cậy Ngài và được kể là công chính.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Mên-chi-xê-đéc, dù không phải là con cháu Lê-vi, cũng nhận lễ vật phần mười của Áp-ra-ham và chúc phước lành cho ông là người đã nhận lãnh lời hứa của Chúa.
  • 新标点和合本 - 独有麦基洗德,不与他们同谱,倒收纳亚伯拉罕的十分之一,为那蒙应许的亚伯拉罕祝福。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 惟独麦基洗德那不与他们同族谱的,从亚伯拉罕收取了十分之一,并且给蒙应许的亚伯拉罕祝福。
  • 和合本2010(神版-简体) - 惟独麦基洗德那不与他们同族谱的,从亚伯拉罕收取了十分之一,并且给蒙应许的亚伯拉罕祝福。
  • 当代译本 - 但这位与他们并非同族的麦基洗德,不单接受了亚伯拉罕给他的十分之一,还为承受应许的亚伯拉罕祝福。
  • 圣经新译本 - 可是那不与他们同谱系的麦基洗德,反而收纳了亚伯拉罕的十分之一,并且给这蒙受应许的人祝福。
  • 中文标准译本 - 可是,不出于利未世系的那一位,却从亚伯拉罕收取了十分之一,并且祝福了那拥有各样应许的亚伯拉罕。
  • 现代标点和合本 - 独有麦基洗德,不与他们同谱,倒收纳亚伯拉罕的十分之一,为那蒙应许的亚伯拉罕祝福。
  • 和合本(拼音版) - 独有麦基洗德,不与他们同谱,倒收纳亚伯拉罕的十分之一,为那蒙应许的亚伯拉罕祝福。
  • New International Version - This man, however, did not trace his descent from Levi, yet he collected a tenth from Abraham and blessed him who had the promises.
  • New International Reader's Version - Melchizedek did not trace his family line from Levi. But he collected a tenth from Abraham. Melchizedek blessed the one who had received the promises.
  • English Standard Version - But this man who does not have his descent from them received tithes from Abraham and blessed him who had the promises.
  • New Living Translation - But Melchizedek, who was not a descendant of Levi, collected a tenth from Abraham. And Melchizedek placed a blessing upon Abraham, the one who had already received the promises of God.
  • Christian Standard Bible - But one without this lineage collected a tenth from Abraham and blessed the one who had the promises.
  • New American Standard Bible - But the one whose genealogy is not traced from them collected a tenth from Abraham and blessed the one who had the promises.
  • New King James Version - but he whose genealogy is not derived from them received tithes from Abraham and blessed him who had the promises.
  • Amplified Bible - But this person [Melchizedek] who is not from their Levitical ancestry received tithes from Abraham and blessed him who possessed the promises [of God].
  • American Standard Version - but he whose genealogy is not counted from them hath taken tithes of Abraham, and hath blessed him that hath the promises.
  • King James Version - But he whose descent is not counted from them received tithes of Abraham, and blessed him that had the promises.
  • New English Translation - But Melchizedek who does not share their ancestry collected a tithe from Abraham and blessed the one who possessed the promise.
  • World English Bible - but he whose genealogy is not counted from them has accepted tithes from Abraham, and has blessed him who has the promises.
  • 新標點和合本 - 獨有麥基洗德,不與他們同譜,倒收納亞伯拉罕的十分之一,為那蒙應許的亞伯拉罕祝福。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 惟獨麥基洗德那不與他們同族譜的,從亞伯拉罕收取了十分之一,並且給蒙應許的亞伯拉罕祝福。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 惟獨麥基洗德那不與他們同族譜的,從亞伯拉罕收取了十分之一,並且給蒙應許的亞伯拉罕祝福。
  • 當代譯本 - 但這位與他們並非同族的麥基洗德,不單接受了亞伯拉罕給他的十分之一,還為承受應許的亞伯拉罕祝福。
  • 聖經新譯本 - 可是那不與他們同譜系的麥基洗德,反而收納了亞伯拉罕的十分之一,並且給這蒙受應許的人祝福。
  • 呂振中譯本 - 惟獨那不算為他們的世系的、倒收取了 亞伯拉罕 的十分之一,並給那擁有應許的 亞伯拉罕 祝福呢。
  • 中文標準譯本 - 可是,不出於利未世系的那一位,卻從亞伯拉罕收取了十分之一,並且祝福了那擁有各樣應許的亞伯拉罕。
  • 現代標點和合本 - 獨有麥基洗德,不與他們同譜,倒收納亞伯拉罕的十分之一,為那蒙應許的亞伯拉罕祝福。
  • 文理和合譯本 - 但麥基洗德不屬利未譜系、乃取什一於亞伯拉罕而祝其蒙許者、
  • 文理委辦譯本 - 惟麥基洗德、非由利未出、而於亞伯拉罕所有者、什一取之、且亞伯拉罕素蒙上帝許、而麥基洗德為之祝嘏、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 麥基洗德 雖不屬 利未 之族、猶於 亞伯拉罕 之物、什取其一、且為蒙應許者祝福、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟不與若輩同族之 麥基德 、乃受貢於 亞伯漢 、且為彼承有恩諾之身祝嘏焉。
  • Nueva Versión Internacional - En cambio, Melquisedec, que no era descendiente de Leví, recibió los diezmos de Abraham y bendijo al que tenía las promesas.
  • 현대인의 성경 - 그러나 멜기세덱은 레위 사람의 족보에 들지 않았는데도 아브라함에게서 10분의 을 받았고 하나님의 약속을 받은 아브라함을 축복해 주었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Но Мелхиседек, будучи священником не из рода Левия, принял десятую часть добычи Авраама и благословил его, того, кто уже имел обещания Божьи.
  • Восточный перевод - Но Малик-Цедек, будучи священнослужителем не из рода Леви, принял десятую часть добычи Ибрахима и благословил его, того, кто уже имел обещания от Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Малик-Цедек, будучи священнослужителем не из рода Леви, принял десятую часть добычи Ибрахима и благословил его, того, кто уже имел обещания от Аллаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Малик-Цедек, будучи священнослужителем не из рода Леви, принял десятую часть добычи Иброхима и благословил его, того, кто уже имел обещания от Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais Melchisédek, qui ne figure pas parmi les descendants de Lévi, a reçu la dîme d’Abraham. En outre, il a invoqué la bénédiction de Dieu sur celui qui avait reçu les promesses divines.
  • リビングバイブル - ところが、メルキゼデクはアブラハムの一族ではないのに、アブラハムからささげ物を受け、アブラハムを祝福しました。
  • Nestle Aland 28 - ὁ δὲ μὴ γενεαλογούμενος ἐξ αὐτῶν δεδεκάτωκεν Ἀβραὰμ καὶ τὸν ἔχοντα τὰς ἐπαγγελίας εὐλόγηκεν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ μὴ γενεαλογούμενος ἐξ αὐτῶν, δεδεκάτωκεν Ἀβραάμ, καὶ τὸν ἔχοντα τὰς ἐπαγγελίας, εὐλόγηκεν.
  • Nova Versão Internacional - Este homem, porém, que não pertencia à linhagem de Levi, recebeu os dízimos de Abraão e abençoou aquele que tinha as promessas.
  • Hoffnung für alle - Melchisedek aber gehörte gar nicht zu Abrahams Volk. Dennoch nahm er den zehnten Teil der Beute an und segnete Abraham, dem Gott seine Zusagen gegeben hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ส่วนเมลคีเซเดคนี้ไม่ได้สืบเชื้อสายจากเลวี แต่ก็รับสิบลดจากอับราฮัมและอวยพรให้เขาผู้ได้รับพระสัญญา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่างไร​ก็​ดี เมลคีเซเดค​ไม่​มี​ลำดับ​วงศ์​ตระกูล​จาก​เผ่า​เลวี แต่​ท่าน​เก็บ​หนึ่ง​ใน​สิบ​จาก​อับราฮัม และ​ได้​อวยพร​อับราฮัม​ผู้​ได้​รับ​พระ​สัญญา
  • Hê-bơ-rơ 7:1 - Mên-chi-xê-đéc làm vua nước Sa-lem, cũng là thầy tế lễ của Đức Chúa Trời Chí Cao. Vua đã tiếp đón Áp-ra-ham khi ông kéo quân khải hoàn để chúc phước lành cho ông.
  • Sáng Thế Ký 12:13 - Hãy nói bà là em gái tôi. Nhờ bà, họ sẽ hậu đãi và tha mạng cho tôi.”
  • Hê-bơ-rơ 11:13 - Tất cả những người ấy đã sống bởi đức tin cho đến ngày qua đời, dù chưa nhận được điều Chúa hứa. Nhưng họ đã thấy trước và chào đón những điều ấy từ xa, tự xưng là kiều dân và lữ khách trên mặt đất.
  • Hê-bơ-rơ 11:17 - Bởi đức tin, Áp-ra-ham dâng con là Y-sác làm sinh tế khi được Đức Chúa Trời thử nghiệm. Ông sẵn sàng dâng hiến đứa con một đã nhận được theo lời hứa,
  • Ga-la-ti 3:16 - Lời hứa của Chúa với Áp-ra-ham cũng thế. Chúa hứa ban phước lành cho Áp-ra-ham và hậu tự. Thánh Kinh không nói “các hậu tự” theo số nhiều, nhưng nói “hậu tự” để chỉ về một người là Chúa Cứu Thế.
  • Hê-bơ-rơ 6:13 - Như trường hợp Áp-ra-ham, khi Đức Chúa Trời cam kết với ông, Ngài lấy Danh mình mà thề, vì không có danh nào lớn hơn, Chúa thề hứa:
  • Hê-bơ-rơ 6:14 - “Ta sẽ ban phước cho con và dòng dõi con sẽ vô cùng đông đảo.”
  • Hê-bơ-rơ 6:15 - Áp-ra-ham kiên nhẫn đợi chờ và cuối cùng đã nhận được điều Chúa hứa.
  • Rô-ma 9:4 - Họ là dân tộc Ít-ra-ên, dân được Đức Chúa Trời nhận làm con cái, chia sẻ vinh quang, kết lời giao ước. Ngài dạy họ luật pháp, cách thờ phượng và hứa cho họ nhiều ân huệ.
  • Sáng Thế Ký 13:14 - Sau khi Lót từ biệt, Chúa Hằng Hữu nói với Áp-ram: “Hãy phóng tầm mắt nhìn khắp đông, tây, nam, và bắc:
  • Sáng Thế Ký 13:15 - Tất cả vùng đất con thấy được, Ta sẽ cho con và dòng dõi con vĩnh viễn.
  • Sáng Thế Ký 13:16 - Ta sẽ làm cho dòng dõi con nhiều như cát bụi, không thể đếm được.
  • Sáng Thế Ký 13:17 - Con hãy đi dọc ngang và quan sát khắp nơi, vì Ta sẽ cho con vùng đất này.”
  • Sáng Thế Ký 22:17 - nên Ta sẽ ban phước hạnh cho con, gia tăng dòng dõi con đông như sao trên trời, như cát bãi biển, và hậu tự con sẽ chiếm lấy cổng thành quân địch.
  • Sáng Thế Ký 22:18 - Tất cả các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ hậu tự con mà được phước, vì con đã vâng lời Ta.”
  • Sáng Thế Ký 12:2 - Ta sẽ cho con trở thành tổ phụ một dân tộc lớn. Ta sẽ ban phước lành, làm rạng danh con, và con sẽ thành một nguồn phước cho nhiều người.
  • Sáng Thế Ký 17:4 - “Này là giao ước của Ta với con: Ta sẽ làm cho con trở nên tổ phụ của nhiều dân tộc.
  • Sáng Thế Ký 17:5 - Ta sẽ đổi tên con. Người ta không gọi con là Áp-ram (nghĩa là cha tôn quý) nữa; nhưng gọi là Áp-ra-ham (nghĩa là cha của các dân tộc)—vì Ta cho con làm tổ phụ nhiều dân tộc.
  • Sáng Thế Ký 17:6 - Ta cho con sinh sôi nẩy nở ra nhiều dân tộc; hậu tự con gồm nhiều vua chúa!
  • Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
  • Sáng Thế Ký 17:8 - Ta sẽ cho con và hậu tự con đất mà con đang kiều ngụ, tức đất Ca-na-an. Đó sẽ là cơ nghiệp đời đời, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ mãi mãi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:25 - Anh chị em là con cháu các nhà tiên tri và là người thừa hưởng giao ước Đức Chúa Trời đã lập với tổ tiên ta. Đức Chúa Trời đã hứa với Áp-ra-ham: ‘Nhờ hậu tự của con, cả nhân loại sẽ hưởng hạnh phước.’
  • Sáng Thế Ký 14:19 - Mên-chi-xê-đéc chúc phước lành cho Áp-ram rằng: “Cầu Đức Chúa Trời Chí Cao, Ngài là Đấng sáng tạo trời đất ban phước lành cho Áp-ram.
  • Sáng Thế Ký 14:20 - Đức Chúa Trời Chí Cao đáng được ca ngợi, vì Ngài đã giao nạp quân thù vào tay ngươi!” Áp-ram dâng cho Mên-chi-sê-đéc một phần mười tài sản và chiến lợi phẩm.
  • Hê-bơ-rơ 7:3 - Vua không có cha mẹ, không tổ tiên, cũng không có ngày sinh ngày mất, nên vua giống như Con Đức Chúa Trời, làm thầy tế lễ đời đời.
  • Hê-bơ-rơ 7:4 - Mên-chi-xê-đéc thật cao trọng, vì Áp-ra-ham đã dâng cho vua một phần mười chiến lợi phẩm.
  • Rô-ma 4:13 - Đức Chúa Trời hứa cho Áp-ra-ham và dòng dõi ông thừa hưởng thế giới này, không phải vì ông vâng giữ luật pháp nhưng vì ông tin cậy Ngài và được kể là công chính.
聖經
資源
計劃
奉獻