逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Chúa Giê-xu sống vĩnh cửu nên giữ chức tế lễ đời đời chẳng cần đổi thay.
- 新标点和合本 - 这位既是永远常存的,他祭司的职任就长久不更换。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 另一方面,这位既是永远留住的,他具有不可更换的祭司职任。
- 和合本2010(神版-简体) - 另一方面,这位既是永远留住的,他具有不可更换的祭司职任。
- 当代译本 - 然而,耶稣永远活着,祂的祭司职位也永不更改。
- 圣经新译本 - 另一方面,因为耶稣是永远长存的,就拥有他永不更改的祭司职位。
- 中文标准译本 - 但由于耶稣永远长存,就拥有永恒不变的祭司职份;
- 现代标点和合本 - 这位既是永远常存的,他祭司的职任就长久不更换。
- 和合本(拼音版) - 这位既是永远常存的,他祭司的职任就长久不更换。
- New International Version - but because Jesus lives forever, he has a permanent priesthood.
- New International Reader's Version - But Jesus lives forever. So he always holds the office of priest.
- English Standard Version - but he holds his priesthood permanently, because he continues forever.
- New Living Translation - But because Jesus lives forever, his priesthood lasts forever.
- Christian Standard Bible - But because he remains forever, he holds his priesthood permanently.
- New American Standard Bible - Jesus, on the other hand, because He continues forever, holds His priesthood permanently.
- New King James Version - But He, because He continues forever, has an unchangeable priesthood.
- Amplified Bible - but, on the other hand, Jesus holds His priesthood permanently and without change, because He lives on forever.
- American Standard Version - but he, because he abideth for ever, hath his priesthood unchangeable.
- King James Version - But this man, because he continueth ever, hath an unchangeable priesthood.
- New English Translation - but he holds his priesthood permanently since he lives forever.
- World English Bible - But he, because he lives forever, has his priesthood unchangeable.
- 新標點和合本 - 這位既是永遠常存的,他祭司的職任就長久不更換。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 另一方面,這位既是永遠留住的,他具有不可更換的祭司職任。
- 和合本2010(神版-繁體) - 另一方面,這位既是永遠留住的,他具有不可更換的祭司職任。
- 當代譯本 - 然而,耶穌永遠活著,祂的祭司職位也永不更改。
- 聖經新譯本 - 另一方面,因為耶穌是永遠長存的,就擁有他永不更改的祭司職位。
- 呂振中譯本 - 惟獨他、因永遠長存、就有不能讓與人的祭司職分。
- 中文標準譯本 - 但由於耶穌永遠長存,就擁有永恆不變的祭司職份;
- 現代標點和合本 - 這位既是永遠常存的,他祭司的職任就長久不更換。
- 文理和合譯本 - 惟此以永存故、其職則不易也、
- 文理委辦譯本 - 耶穌永存、故其祭司職、未嘗易人、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟耶穌 原文作惟此 既永存、故其祭司之職、亦永不更易、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟耶穌則有生而無死、故其司祭職位、亦永世而弗替。
- Nueva Versión Internacional - pero, como Jesús permanece para siempre, su sacerdocio es imperecedero.
- 현대인의 성경 - 그러나 예수님은 영원히 살아 계시므로 그분의 제사장직도 영원합니다.
- Новый Русский Перевод - а Иисус жив вечно, и Его священство тоже вечно.
- Восточный перевод - а Иса жив вечно, и Его священство тоже вечно.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - а Иса жив вечно, и Его священство тоже вечно.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - а Исо жив вечно, и Его священство тоже вечно.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais Jésus, lui, parce qu’il demeure éternellement, possède le sacerdoce perpétuel.
- リビングバイブル - しかし、キリストは永遠に存在されるので、いつまでも祭司です。
- Nestle Aland 28 - ὁ δὲ διὰ τὸ μένειν αὐτὸν εἰς τὸν αἰῶνα ἀπαράβατον ἔχει τὴν ἱερωσύνην·
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ διὰ τὸ μένειν αὐτὸν εἰς τὸν αἰῶνα, ἀπαράβατον ἔχει τὴν ἱερωσύνην;
- Nova Versão Internacional - mas, visto que vive para sempre, Jesus tem um sacerdócio permanente.
- Hoffnung für alle - Christus aber lebt in alle Ewigkeit; sein Priesteramt wird nie von einem anderen eingenommen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เพราะพระเยซูทรงพระชนม์อยู่เป็นนิตย์จึงทรงเป็นปุโรหิตถาวรนิรันดร์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่เป็นเพราะพระเยซูมีชีวิตอยู่เป็นนิตย์ พระองค์จึงคงความเป็นปุโรหิตอย่างถาวร
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 7:8 - Các thầy tế lễ dù không sống mãi, vẫn được thu lễ vật phần mười, huống chi Mên-chi-xê-đéc là người được xem là bất tử.
- Hê-bơ-rơ 7:9 - Ta có thể nói Lê-vi—tổ phụ các thầy tế lễ là những người được thu lễ vật—cũng đã hiệp với Áp-ra-ham dâng lễ vật cho Mên-chi-xê-đéc.
- Hê-bơ-rơ 7:10 - Vì khi Áp-ra-ham gặp Mên-chi-xê-đéc, Lê-vi còn ở trong lòng tổ phụ.
- Hê-bơ-rơ 7:11 - Nếu công việc của các thầy tế lễ dòng họ Lê-vi đã hoàn hảo và có thể cứu rỗi chúng ta, sao phải cần một thầy tế lễ khác, theo dòng Mên-chi-xê-đéc chứ không theo dòng A-rôn, họ Lê-vi? Luật pháp ban hành cho người Do Thái được xây dựng trên chức quyền của thầy tế lễ.
- Hê-bơ-rơ 7:12 - Vậy, một khi thay đổi chức tế lễ, hẳn cũng phải thay đổi luật pháp.
- Hê-bơ-rơ 7:13 - Vì thầy tế lễ mà chúng ta nói đến lại thuộc về một đại tộc khác, trong đai tộc đó chưa từng có ai phục vụ nơi bàn thờ như thầy tế lễ.
- Hê-bơ-rơ 7:14 - Ý tôi là, Chúa chúng ta đến từ đại tộc Giu-đa, và Môi-se cũng không giao việc tế lễ gì cho đại tộc ấy.
- Hê-bơ-rơ 7:15 - Sự thay đổi càng nổi bật khi một thầy tế lễ khác xuất hiện, giống như Mên-chi-xê-đéc.
- Hê-bơ-rơ 7:16 - Thầy tế lễ này được tấn phong không theo luật lệ cổ truyền, nhưng do quyền năng của đời sống bất diệt.
- Hê-bơ-rơ 7:17 - Vì Thánh Kinh chép: “Con làm Thầy Tế Lễ đời đời theo dòng Mên-chi-xê-đéc.”
- Hê-bơ-rơ 7:18 - Luật lệ cổ truyền về chức tế lễ đã bị bãi bỏ vì suy yếu và vô hiệu.
- Hê-bơ-rơ 7:19 - Luật pháp Môi-se cũng chẳng đem lại điều gì hoàn hảo. Nhưng hiện nay, chúng ta có niềm hy vọng cao cả hơn, nhờ đó chúng ta được đến gần Đức Chúa Trời.
- Hê-bơ-rơ 7:20 - Điều này đã được xác lập bằng một lời thề. Con cháu A-rôn được trở nên thầy tế lễ mà không có lời thề nào cả,
- Hê-bơ-rơ 7:21 - nhưng Chúa Giê-xu đã được lập lên bằng lời thề. Vì Đức Chúa Trời đã phán với Ngài: “Chúa Hằng Hữu đã thề và sẽ không bao giờ thay đổi: ‘Con làm Thầy Tế Lễ đời đời.’” Suốt cả lịch sử, không một thầy tế lễ nào được Đức Chúa Trời thề hứa như thế.
- Hê-bơ-rơ 7:22 - Do đó, Chúa Giê-xu đủ điều kiện bảo đảm chắc chắn cho giao ước tốt đẹp hơn.
- Hê-bơ-rơ 7:23 - Trước kia phải có nhiều thầy tế lễ, cha truyền con nối, để tiếp tục nhiệm vụ.
- Hê-bơ-rơ 7:24 - Nhưng Chúa Giê-xu sống vĩnh cửu nên giữ chức tế lễ đời đời chẳng cần đổi thay.
- Hê-bơ-rơ 7:25 - Do đó, Chúa có quyền cứu rỗi hoàn toàn những người nhờ Ngài mà đến gần Đức Chúa Trời, vì Ngài hằng sống để cầu thay cho họ.
- Rô-ma 6:9 - Chúng ta biết Chúa Cứu Thế đã sống lại từ cõi chết, Ngài không bao giờ chết nữa, vì sự chết chẳng còn quyền lực gì trên Ngài,
- Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
- Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
- Hê-bơ-rơ 13:8 - Hôm qua, ngày nay và cho đến muôn đời, Chúa Cứu Thế Giê-xu không bao giờ thay đổi.
- 1 Sa-mu-ên 2:35 - Rồi Ta sẽ tấn phong một thầy tế lễ trung thành với Ta, người này sẽ thực hiện mọi điều theo ý định Ta. Ta sẽ xây dựng nhà người bền vững, người sẽ phục vụ Ta mãi mãi, trước mặt những ai được Ta xức dầu.
- Giăng 12:34 - Đám đông thắc mắc: “Chúng tôi hiểu từ Thánh Kinh cho biết Đấng Mết-si-a sống vĩnh viễn. Sao Thầy nói Con Người sẽ chết. Con Người này là ai?”
- Khải Huyền 1:18 - Là Đấng Sống, Ta đã chết, nhưng nay Ta sống đời đời, giữ chìa khóa cõi chết và âm phủ.
- Hê-bơ-rơ 7:28 - Trước kia, luật pháp Môi-se bổ nhiệm những người bất toàn giữ chức thượng tế lễ. Nhưng sau này, Đức Chúa Trời dùng lời thề bổ nhiệm Con Ngài, là Đấng trọn vẹn đời đời.