逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Mên-chi-xê-đéc làm vua nước Sa-lem, cũng là thầy tế lễ của Đức Chúa Trời Chí Cao. Vua đã tiếp đón Áp-ra-ham khi ông kéo quân khải hoàn để chúc phước lành cho ông.
- 新标点和合本 - 这麦基洗德就是撒冷王,又是至高 神的祭司,本是长远为祭司的。他当亚伯拉罕杀败诸王回来的时候,就迎接他,给他祝福。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这麦基洗德就是撒冷王,是至高上帝的祭司。他在亚伯拉罕打败诸王回来的时候迎接他,并给他祝福。
- 和合本2010(神版-简体) - 这麦基洗德就是撒冷王,是至高 神的祭司。他在亚伯拉罕打败诸王回来的时候迎接他,并给他祝福。
- 当代译本 - 这位麦基洗德是撒冷王,也是至高上帝的祭司。当年亚伯拉罕杀败众王凯旋的时候,麦基洗德迎上去为他祝福,
- 圣经新译本 - 这麦基洗德就是撒冷王,又是至高 神的祭司。亚伯拉罕杀败众王回来的时候,麦基洗德迎接他,并且给他祝福。
- 中文标准译本 - 原来这麦基洗德—— 撒冷之王,至高神的祭司, 在亚伯拉罕杀败众王回来的时候,去迎接他、祝福他,
- 现代标点和合本 - 这麦基洗德就是撒冷王,又是至高神的祭司,本是长远为祭司的。他当亚伯拉罕杀败诸王回来的时候,就迎接他,给他祝福。
- 和合本(拼音版) - 这麦基洗德就是撒冷王,又是至高上帝的祭司,本是长远为祭司的。他当亚伯拉罕杀败诸王回来的时候,就迎接他,给他祝福。
- New International Version - This Melchizedek was king of Salem and priest of God Most High. He met Abraham returning from the defeat of the kings and blessed him,
- New International Reader's Version - Melchizedek was the king of Salem. He was the priest of God Most High. He met Abraham, who was returning from winning a battle over some kings. Melchizedek blessed him.
- English Standard Version - For this Melchizedek, king of Salem, priest of the Most High God, met Abraham returning from the slaughter of the kings and blessed him,
- New Living Translation - This Melchizedek was king of the city of Salem and also a priest of God Most High. When Abraham was returning home after winning a great battle against the kings, Melchizedek met him and blessed him.
- The Message - Melchizedek was king of Salem and priest of the Highest God. He met Abraham, who was returning from “the royal massacre,” and gave him his blessing. Abraham in turn gave him a tenth of the spoils. “Melchizedek” means “King of Righteousness.” “Salem” means “Peace.” So, he is also “King of Peace.” Melchizedek towers out of the past—without record of family ties, no account of beginning or end. In this way he is like the Son of God, one huge priestly presence dominating the landscape always.
- Christian Standard Bible - For this Melchizedek, king of Salem, priest of God Most High, met Abraham and blessed him as he returned from defeating the kings,
- New American Standard Bible - For this Melchizedek, king of Salem, priest of the Most High God, who met Abraham as he was returning from the slaughter of the kings and blessed him,
- New King James Version - For this Melchizedek, king of Salem, priest of the Most High God, who met Abraham returning from the slaughter of the kings and blessed him,
- Amplified Bible - For this Melchizedek, king of Salem, priest of the Most High God, met Abraham as he returned from the slaughter of the kings and blessed him,
- American Standard Version - For this Melchizedek, king of Salem, priest of God Most High, who met Abraham returning from the slaughter of the kings and blessed him,
- King James Version - For this Melchisedec, king of Salem, priest of the most high God, who met Abraham returning from the slaughter of the kings, and blessed him;
- New English Translation - Now this Melchizedek, king of Salem, priest of the most high God, met Abraham as he was returning from defeating the kings and blessed him.
- World English Bible - For this Melchizedek, king of Salem, priest of God Most High, who met Abraham returning from the slaughter of the kings and blessed him,
- 新標點和合本 - 這麥基洗德就是撒冷王,又是至高神的祭司,本是長遠為祭司的。他當亞伯拉罕殺敗諸王回來的時候,就迎接他,給他祝福。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這麥基洗德就是撒冷王,是至高上帝的祭司。他在亞伯拉罕打敗諸王回來的時候迎接他,並給他祝福。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這麥基洗德就是撒冷王,是至高 神的祭司。他在亞伯拉罕打敗諸王回來的時候迎接他,並給他祝福。
- 當代譯本 - 這位麥基洗德是撒冷王,也是至高上帝的祭司。當年亞伯拉罕殺敗眾王凱旋的時候,麥基洗德迎上去為他祝福,
- 聖經新譯本 - 這麥基洗德就是撒冷王,又是至高 神的祭司。亞伯拉罕殺敗眾王回來的時候,麥基洗德迎接他,並且給他祝福。
- 呂振中譯本 - 因為這 麥基洗德 、 撒冷 的王、至高上帝的祭司、 是一直做祭司 、 永續不斷的 。當 亞伯拉罕 從諸王之被擊敗回來的時候,他去迎接 亞伯拉罕 ,給他祝福;
- 中文標準譯本 - 原來這麥基洗德—— 撒冷之王,至高神的祭司, 在亞伯拉罕殺敗眾王回來的時候,去迎接他、祝福他,
- 現代標點和合本 - 這麥基洗德就是撒冷王,又是至高神的祭司,本是長遠為祭司的。他當亞伯拉罕殺敗諸王回來的時候,就迎接他,給他祝福。
- 文理和合譯本 - 夫此麥基洗德 撒冷王也、為至高上帝之祭司、昔遇亞伯拉罕攻殺諸王而旋、則祝之、
- 文理委辦譯本 - 麥基洗德 撒冷王也、為至高上帝之祭司、昔遇亞伯拉罕、戰敗諸王旋、而為之祝嘏、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此 麥基洗德 、即 撒冷 之王、又為至上天主之祭司、昔 亞伯拉罕 、戰敗諸王旋歸之時、 麥基洗德 迓之、為之祝福、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 麥基德 者、 瑟琳 之王而至尊天主之司祭也。方 亞伯漢 殲滅眾王、凱旋而歸也、 麥基德 迎之於途、而為之祝嘏;
- Nueva Versión Internacional - Este Melquisedec, rey de Salén y sacerdote del Dios Altísimo, salió al encuentro de Abraham, que regresaba de derrotar a los reyes, y lo bendijo.
- 현대인의 성경 - 이 멜기세덱은 살렘 왕이며 가장 높으신 하나님의 제사장이었습니다. 그는 여러 왕들을 무찌르고 돌아오는 아브라함을 맞아 축복해 주었습니다.
- Новый Русский Перевод - Этот Мелхиседек был царем Салима и священником Всевышнего Бога. Он встретил Авраама, возвращавшегося со сражения после победы над царями, и благословил его.
- Восточный перевод - Этот Малик-Цедек был царём Салима и священнослужителем Бога Высочайшего. Он встретил Ибрахима, возвращавшегося со сражения после победы над царями, и благословил его.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Этот Малик-Цедек был царём Салима и священнослужителем Бога Высочайшего. Он встретил Ибрахима, возвращавшегося со сражения после победы над царями, и благословил его.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Этот Малик-Цедек был царём Салима и священнослужителем Бога Высочайшего. Он встретил Иброхима, возвращавшегося со сражения после победы над царями, и благословил его.
- La Bible du Semeur 2015 - Ce Melchisédek était, selon l’Ecriture, roi de Salem et prêtre du Dieu très-haut. C’est lui qui a rencontré Abraham quand celui-ci revenait de sa victoire sur les rois et qui l’a béni.
- リビングバイブル - メルキゼデクは、サレムの町の王で、非常に高貴な神の祭司でした。アブラハムが多くの王たちとの戦いに勝って凱旋した時、メルキゼデクは出迎えて祝福しました(創世14・18-20)。
- Nestle Aland 28 - Οὗτος γὰρ ὁ Μελχισέδεκ, βασιλεὺς Σαλήμ, ἱερεὺς τοῦ θεοῦ τοῦ ὑψίστου, ὁ συναντήσας Ἀβραὰμ ὑποστρέφοντι ἀπὸ τῆς κοπῆς τῶν βασιλέων καὶ εὐλογήσας αὐτόν,
- unfoldingWord® Greek New Testament - οὗτος γὰρ ὁ Μελχισέδεκ, βασιλεὺς Σαλήμ, ἱερεὺς τοῦ Θεοῦ τοῦ Ὑψίστου, ὁ συναντήσας Ἀβραὰμ ὑποστρέφοντι ἀπὸ τῆς κοπῆς τῶν βασιλέων, καὶ εὐλογήσας αὐτόν,
- Nova Versão Internacional - Esse Melquisedeque, rei de Salém e sacerdote do Deus Altíssimo, encontrou-se com Abraão quando este voltava, depois de derrotar os reis, e o abençoou;
- Hoffnung für alle - Melchisedek war König von Salem und ein Priester des höchsten Gottes. Als Abraham aus der Schlacht gegen die Könige siegreich zurückkehrte, ging ihm Melchisedek entgegen und segnete ihn.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมลคีเซเดคผู้นี้ทรงเป็นกษัตริย์เมืองซาเลมและเป็นปุโรหิตของพระเจ้าผู้สูงสุด พระองค์ได้ทรงพบอับราฮัมและให้พรเขาหลังจากเขากลับจากการรบชนะเหล่ากษัตริย์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมลคีเซเดคผู้นี้คือกษัตริย์แห่งเมืองซาเล็ม และเป็นปุโรหิตของพระเจ้าผู้สูงสุด ท่านได้พบและอวยพรอับราฮัมซึ่งกำลังกลับมาจากการรบกับกษัตริย์ทั้งปวงที่พ่ายแพ้ไป
交叉引用
- Thi Thiên 78:56 - Nhưng họ lại nổi loạn, thử Đức Chúa Trời Chí Cao. Họ không vâng giữ luật pháp Ngài.
- Đa-ni-ên 5:21 - Tiên đế bị trục xuất ra khỏi xã hội loài người, lòng người biến thành lòng dạ loài thú, và người phải sống chung với lừa rừng. Người ta cho người ăn cỏ như bò và thân thể người ướt đẫm sương móc từ trời, cho đến khi người nhìn biết rằng Đức Chúa Trời Chí Cao tể trị trong thế giới loài người và Ngài muốn trao uy quyền cho ai tùy ý.
- Y-sai 41:2 - “Ai đã đánh thức vua từ phương đông, và gọi người đến để phục vụ Đức Chúa Trời? Ai trao cho người các dân tộc để chinh phục và cho người giẫm đạp các vua dưới chân mình? Với lưỡi gươm, người sẽ biến chúng thành bụi đất. Với cung tên, người phân tán chúng như rơm rác trước gió.
- Y-sai 41:3 - Người đánh đuổi chúng và bước đi cách an toàn, dù rằng người đang đi trên vùng đất lạ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:17 - Cô theo sau Phao-lô và chúng tôi, luôn miệng kêu lên: “Các ông này là đầy tớ của Đức Chúa Trời Chí Cao, đến đây giảng đạo cứu rỗi.”
- Đa-ni-ên 4:2 - Thiết tưởng ta nên công bố cho các ngươi biết các dấu lạ và việc kỳ diệu mà Đức Chúa Trời Chí Cao đã làm cho ta.
- Sáng Thế Ký 16:14 - Nàng đặt tên suối nước là La-chai-roi nghĩa là “Suối của Đấng Hằng Sống đã đoái xem tôi.” Dòng suối ấy chảy giữa Ca-đe và Bê-rết.
- Sáng Thế Ký 16:15 - Nàng sinh một con trai. Áp-ram đặt tên con là Ích-ma-ên.
- Sáng Thế Ký 16:16 - Áp-ram đã tám mươi sáu tuổi khi Ích-ma-ên ra đời.
- Mác 5:7 - Anh run rẩy hét lên: “Giê-xu, Con Đức Chúa Trời Chí Cao! Ngài định làm gì tôi? Nhân danh Đức Chúa Trời, xin đừng hành hại tôi!”
- Thi Thiên 76:2 - Sa-lem là nơi Chúa ngự; Núi Si-ôn là nhà Ngài.
- Đa-ni-ên 5:18 - Muôn tâu, Đức Chúa Trời Chí Cao đã ban cho Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa vương quốc, uy quyền, vinh quang, và danh dự.
- Thi Thiên 78:35 - Rồi họ nhớ Đức Chúa Trời là Vầng Đá, là Đức Chúa Trời Chí Cao là Đấng cứu chuộc mình.
- Thi Thiên 57:2 - Con kêu van Đức Chúa Trời Chí Cao, Đức Chúa Trời, Đấng thực hiện mục đích của Ngài cho con.
- Mi-ca 6:6 - Chúng ta sẽ đem gì đến chầu Chúa Hằng Hữu? Chúng ta sẽ dâng lên Ngài tế lễ gì? Chúng ta có thể quỳ lạy trước mặt Đức Chúa Trời với tế lễ là con bê một tuổi không?
- Hê-bơ-rơ 6:20 - Chúa Giê-xu đã vào đó trước chúng ta để cầu thay cho chúng ta. Chúa trở nên Thầy Thượng Tế đời đời theo dòng Mên-chi-xê-đéc.
- Sáng Thế Ký 14:18 - Mên-chi-xê-đéc, vua Sa-lem cũng là thầy tế lễ của Đức Chúa Trời Chí Cao, đem bánh và rượu ra đón Áp-ram.
- Sáng Thế Ký 14:19 - Mên-chi-xê-đéc chúc phước lành cho Áp-ram rằng: “Cầu Đức Chúa Trời Chí Cao, Ngài là Đấng sáng tạo trời đất ban phước lành cho Áp-ram.
- Sáng Thế Ký 14:20 - Đức Chúa Trời Chí Cao đáng được ca ngợi, vì Ngài đã giao nạp quân thù vào tay ngươi!” Áp-ram dâng cho Mên-chi-sê-đéc một phần mười tài sản và chiến lợi phẩm.