Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
4:2 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Phúc Âm được truyền giảng cho chúng ta cũng như cho người thời Môi-se, nhưng họ không được cứu, vì nghe mà không tin nhận.
  • 新标点和合本 - 因为有福音传给我们,像传给他们一样;只是所听见的道与他们无益,因为他们没有信心与所听见的道调和。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为的确有福音传给我们像传给他们一样;只是所听见的道对他们无益,因为他们没有以信心与所听见的道配合。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为的确有福音传给我们像传给他们一样;只是所听见的道对他们无益,因为他们没有以信心与所听见的道配合。
  • 当代译本 - 因为我们和他们一样听到了福音,只是他们听了道后没有凭信心领受,结果没有得到益处。
  • 圣经新译本 - 因为有福音传给我们,像传给他们一样,只是他们所听见的道,对他们没有益处,因为他们没有用信心与所听见的打成一片(“没有用信心与所听见的打成一片”,有古卷作“没有用信心与听从这道的人打成一片”)。
  • 中文标准译本 - 实际上,我们也是得以听到福音的,就像他们那样;但是他们所听的话语对他们没有益处,因为他们没有因着信,与所听的相配合。
  • 现代标点和合本 - 因为有福音传给我们,像传给他们一样。只是所听见的道于他们无益,因为他们没有信心与所听见的道调和。
  • 和合本(拼音版) - 因为有福音传给我们,像传给他们一样,只是所听见的道与他们无益,因为他们没有信心与所听见的道调和。
  • New International Version - For we also have had the good news proclaimed to us, just as they did; but the message they heard was of no value to them, because they did not share the faith of those who obeyed.
  • New International Reader's Version - The good news was announced to our people of long ago. It has also been preached to us. The message they heard didn’t have any value for them. That’s because they didn’t share the faith of those who obeyed.
  • English Standard Version - For good news came to us just as to them, but the message they heard did not benefit them, because they were not united by faith with those who listened.
  • New Living Translation - For this good news—that God has prepared this rest—has been announced to us just as it was to them. But it did them no good because they didn’t share the faith of those who listened to God.
  • Christian Standard Bible - For we also have received the good news just as they did. But the message they heard did not benefit them, since they were not united with those who heard it in faith.
  • New American Standard Bible - For indeed we have had good news preached to us, just as they also did; but the word they heard did not benefit them, because they were not united with those who listened with faith.
  • New King James Version - For indeed the gospel was preached to us as well as to them; but the word which they heard did not profit them, not being mixed with faith in those who heard it.
  • Amplified Bible - For indeed we have had the good news [of salvation] preached to us, just as the Israelites also [when the good news of the promised land came to them]; but the message they heard did not benefit them, because it was not united with faith [in God] by those who heard.
  • American Standard Version - For indeed we have had good tidings preached unto us, even as also they: but the word of hearing did not profit them, because it was not united by faith with them that heard.
  • King James Version - For unto us was the gospel preached, as well as unto them: but the word preached did not profit them, not being mixed with faith in them that heard it.
  • New English Translation - For we had good news proclaimed to us just as they did. But the message they heard did them no good, since they did not join in with those who heard it in faith.
  • World English Bible - For indeed we have had good news preached to us, even as they also did, but the word they heard didn’t profit them, because it wasn’t mixed with faith by those who heard.
  • 新標點和合本 - 因為有福音傳給我們,像傳給他們一樣;只是所聽見的道與他們無益,因為他們沒有信心與所聽見的道調和。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為的確有福音傳給我們像傳給他們一樣;只是所聽見的道對他們無益,因為他們沒有以信心與所聽見的道配合。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為的確有福音傳給我們像傳給他們一樣;只是所聽見的道對他們無益,因為他們沒有以信心與所聽見的道配合。
  • 當代譯本 - 因為我們和他們一樣聽到了福音,只是他們聽了道後沒有憑信心領受,結果沒有得到益處。
  • 聖經新譯本 - 因為有福音傳給我們,像傳給他們一樣,只是他們所聽見的道,對他們沒有益處,因為他們沒有用信心與所聽見的打成一片(“沒有用信心與所聽見的打成一片”,有古卷作“沒有用信心與聽從這道的人打成一片”)。
  • 呂振中譯本 - 因為已有福音傳給我們,像傳給他們一樣。只是所聽之道、於他們無益,因為 那道 不在聽的人 心 裏跟信心打成一片。
  • 中文標準譯本 - 實際上,我們也是得以聽到福音的,就像他們那樣;但是他們所聽的話語對他們沒有益處,因為他們沒有因著信,與所聽的相配合。
  • 現代標點和合本 - 因為有福音傳給我們,像傳給他們一樣。只是所聽見的道於他們無益,因為他們沒有信心與所聽見的道調和。
  • 文理和合譯本 - 蓋福音宣於我儕、如於彼然、但所聞無益於彼、因聞之者不以信融洽之也、
  • 文理委辦譯本 - 蓋嘉音傳我、亦傳古人、然彼聞而不信、故聽之無益、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋福音傳於我儕、如傳於彼眾然、但所聞之道、於彼眾無益、因聞之者、不以信而融洽、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋慈音之達於我輩、宛如昔日達於先人。顧先人聞之、而未獲其益者、以其未能用信德融洽其所聞之道、而身體之耳。
  • Nueva Versión Internacional - Porque a nosotros, lo mismo que a ellos, se nos ha anunciado la buena noticia; pero el mensaje que escucharon no les sirvió de nada, porque no se unieron en la fe a los que habían prestado atención a ese mensaje.
  • 현대인의 성경 - 우리도 그들과 마찬가지로 기쁜 소식을 전해 들었습니다. 그러나 그들이 들은 말씀이 자기들에게 유익이 되지 못했던 것은 그 말씀을 믿음으로 받아들이지 않았기 때문입니다.
  • Новый Русский Перевод - Ведь нам так же, как и этим восставшим, была возвещена Радостная Весть, но им эта весть никакой пользы не принесла, потому что они не приняли ее верой.
  • Восточный перевод - Ведь нам так же, как и этим восставшим, была возвещена Радостная Весть о покое, но им эта Весть никакой пользы не принесла, потому что они не приняли её верой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь нам так же, как и этим восставшим, была возвещена Радостная Весть о покое, но им эта Весть никакой пользы не принесла, потому что они не приняли её верой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь нам так же, как и этим восставшим, была возвещена Радостная Весть о покое, но им эта Весть никакой пользы не принесла, потому что они не приняли её верой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car nous aussi, nous avons entendu une Bonne Nouvelle, l’Evangile, tout comme eux. Mais le message qu’ils ont entendu ne leur a servi à rien, car ils ne se sont pas associés par leur foi à ceux qui l’ont reçu .
  • リビングバイブル - モーセの時代の人たちと同様、私たちにも、救いをもたらす福音が伝えられているからです。ところが、モーセの時代の人たちには、そのことばは何の役にも立ちませんでした。彼らは聞いても信じなかったからです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ γάρ ἐσμεν εὐηγγελισμένοι καθάπερ κἀκεῖνοι· ἀλλ’ οὐκ ὠφέλησεν ὁ λόγος τῆς ἀκοῆς ἐκείνους μὴ συγκεκερασμένους τῇ πίστει τοῖς ἀκούσασιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ γάρ ἐσμεν εὐηγγελισμένοι καθάπερ κἀκεῖνοι; ἀλλ’ οὐκ ὠφέλησεν ὁ λόγος τῆς ἀκοῆς ἐκείνους, μὴ συνκεκερασμένους τῇ πίστει τοῖς ἀκούσασιν.
  • Nova Versão Internacional - Pois as boas-novas foram pregadas também a nós, tanto quanto a eles; mas a mensagem que eles ouviram de nada lhes valeu, pois não foi acompanhada de fé por aqueles que a ouviram .
  • Hoffnung für alle - Auch uns gilt ja diese gute Botschaft, die Gott unseren Vorfahren gab. Ihnen freilich nutzte dies nichts; denn sie haben Gottes Zusage zwar gehört, aber sie vertrauten Gott nicht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเราทั้งหลายได้รับข่าวประเสริฐเช่นเดียวกับคนเหล่านั้น แต่ข้อความที่ได้ยินนั้นไม่เป็นประโยชน์แก่เขา เพราะคนเหล่านั้นที่ได้ยินไม่ได้เชื่อสิ่งที่พระเจ้าตรัสกับเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ว่า​เรา​ได้​รับ​คำ​ประกาศ​ข่าว​ประเสริฐ​เช่น​เดียว​กับ​ที่​พวก​เขา​ได้​รับ แต่​คำ​ประกาศ​ที่​พวก​เขา​ได้ยิน​ไม่​เป็น​ประโยชน์​แก่​เขา เพราะ​พวก​ที่​ได้ยิน​ไม่​มี​ความ​ผูกพัน​ด้วย​ความ​เชื่อ
交叉引用
  • Ga-la-ti 3:8 - Thánh Kinh cũng nói trước trong thời đại này người nước ngoài tin Chúa sẽ được Đức Chúa Trời cứu rỗi. Đức Chúa Trời đã bảo Áp-ra-ham từ trước: “Mọi dân tộc sẽ nhờ con mà được phước.”
  • 1 Phi-e-rơ 1:12 - Cuối cùng họ được biết rằng những việc đó không xảy ra vào thời đại họ, nhưng mãi đến thời anh chị em mới hiện thực. Bây giờ, Phúc Âm đã được truyền bá cho anh chị em. Các nhà truyền giáo đã công bố Phúc Âm với quyền năng của Chúa Thánh Linh từ trời. Đó là việc quá kỳ diệu đến nỗi các thiên sứ cũng mong biết rõ.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:12 - Cuối cùng mọi người không tin chân lý, ưa thích tội lỗi đều bị hình phạt.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Thưa anh chị em tín hữu thân yêu của Chúa, chúng tôi phải luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời về anh chị em, vì Chúa đã chọn anh chị em từ đầu để hưởng ơn cứu rỗi, khi anh chị em tin nhận chân lý và được Chúa Thánh Linh thánh hóa.
  • Rô-ma 2:25 - Người Do Thái chịu cắt bì chỉ có ý nghĩa nếu tôn trọng luật pháp Đức Chúa Trời. Nếu không vâng giữ luật pháp Đức Chúa Trời, thì cũng không hơn gì Dân Ngoại không chịu cắt bì.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:26 - Vậy Đức Chúa Trời đã tấn phong Đầy Tớ Ngài và sai Người đem hạnh phước cho anh chị em trước hết, dìu dắt mỗi người rời bỏ con đường tội lỗi.”
  • Gia-cơ 1:21 - Vậy, hãy loại bỏ mọi thứ xấu xa trong cuộc sống và khiêm cung tiếp nhận Đạo vào sâu trong lòng, là Đạo có quyền cứu rỗi linh hồn anh chị em.
  • Hê-bơ-rơ 3:18 - Chúa đã quả quyết không cho ai được vào nơi an nghỉ với Ngài? Những người không vâng lời Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 3:19 - Vì sao họ không được vào nơi an nghỉ? Chỉ vì họ vô tín.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:46 - Phao-lô và Ba-na-ba dõng dạc tuyên bố: “Đạo Chúa được truyền giảng cho anh chị em trước, nhưng anh chị em khước từ và xét mình không đáng được sống vĩnh cửu, nên chúng tôi quay sang Dân Ngoại.
  • Ga-la-ti 4:13 - Anh chị em còn nhớ, trong lúc đau yếu, tôi đã đến truyền giảng Phúc Âm cho anh chị em lần thứ nhất.
  • Hê-bơ-rơ 4:6 - Tuy nhiên, lời hứa của Đức Chúa Trời vẫn còn hiệu lực, nên một số người được vào nơi an nghỉ. Còn những người trước kia đã nghe Phúc Âm nhưng không tin nhận, đều không được vào.
  • 1 Cô-rinh-tô 13:3 - Dù tôi dâng hiến hết tài sản để nuôi người nghèo khổ hay xả thân trên dàn hỏa thiêu, nhưng không do tình yêu thúc đẩy thì hy sinh đến thế cũng vô ích.
  • Hê-bơ-rơ 3:12 - Thưa anh chị em, hãy thận trọng để khỏi có ai sinh lòng gian ác, hoài nghi mà xoay lưng khước từ Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:5 - Vì chúng tôi công bố Phúc Âm cho anh chị em, không phải với lời nói suông nhưng với quyền năng Chúa Thánh Linh và niềm tin quyết. Ngay nếp sống chúng tôi cũng giúp anh chị em hiểu rõ Phúc Âm.
  • 1 Ti-mô-thê 4:8 - Luyện tập thân thể ích lợi một phần, nhưng luyện tập lòng tin kính ích lợi mọi mặt cho cuộc sống đời này và đời sau.
  • Rô-ma 10:16 - Tuy nhiên, chẳng phải mọi người nghe Phúc Âm đều tin nhận, như Tiên tri Y-sai đã nói: “Thưa Chúa Hằng Hữu, ai chịu tin lời giảng của chúng con?”
  • Rô-ma 10:17 - Cho nên, người ta tin Chúa nhờ nghe giảng và họ nghe khi Phúc Âm của Chúa Cứu Thế được công bố.
  • Hê-bơ-rơ 11:6 - Người không có đức tin không thể nào làm hài lòng Đức Chúa Trời vì người đến gần Đức Chúa Trời phải tin Ngài có thật, và Ngài luôn luôn tưởng thưởng cho người tìm cầu Ngài.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Chúng tôi không ngớt tạ ơn Đức Chúa Trời, vì khi chúng tôi truyền giảng Phúc Âm, anh chị em tiếp nhận ngay như lời Đức Chúa Trời, không phải lời loài người. Phúc Âm chính là lời Đức Chúa Trời đã đổi mới đời sống anh chị em, khi anh chị em tin nhận.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Phúc Âm được truyền giảng cho chúng ta cũng như cho người thời Môi-se, nhưng họ không được cứu, vì nghe mà không tin nhận.
  • 新标点和合本 - 因为有福音传给我们,像传给他们一样;只是所听见的道与他们无益,因为他们没有信心与所听见的道调和。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为的确有福音传给我们像传给他们一样;只是所听见的道对他们无益,因为他们没有以信心与所听见的道配合。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为的确有福音传给我们像传给他们一样;只是所听见的道对他们无益,因为他们没有以信心与所听见的道配合。
  • 当代译本 - 因为我们和他们一样听到了福音,只是他们听了道后没有凭信心领受,结果没有得到益处。
  • 圣经新译本 - 因为有福音传给我们,像传给他们一样,只是他们所听见的道,对他们没有益处,因为他们没有用信心与所听见的打成一片(“没有用信心与所听见的打成一片”,有古卷作“没有用信心与听从这道的人打成一片”)。
  • 中文标准译本 - 实际上,我们也是得以听到福音的,就像他们那样;但是他们所听的话语对他们没有益处,因为他们没有因着信,与所听的相配合。
  • 现代标点和合本 - 因为有福音传给我们,像传给他们一样。只是所听见的道于他们无益,因为他们没有信心与所听见的道调和。
  • 和合本(拼音版) - 因为有福音传给我们,像传给他们一样,只是所听见的道与他们无益,因为他们没有信心与所听见的道调和。
  • New International Version - For we also have had the good news proclaimed to us, just as they did; but the message they heard was of no value to them, because they did not share the faith of those who obeyed.
  • New International Reader's Version - The good news was announced to our people of long ago. It has also been preached to us. The message they heard didn’t have any value for them. That’s because they didn’t share the faith of those who obeyed.
  • English Standard Version - For good news came to us just as to them, but the message they heard did not benefit them, because they were not united by faith with those who listened.
  • New Living Translation - For this good news—that God has prepared this rest—has been announced to us just as it was to them. But it did them no good because they didn’t share the faith of those who listened to God.
  • Christian Standard Bible - For we also have received the good news just as they did. But the message they heard did not benefit them, since they were not united with those who heard it in faith.
  • New American Standard Bible - For indeed we have had good news preached to us, just as they also did; but the word they heard did not benefit them, because they were not united with those who listened with faith.
  • New King James Version - For indeed the gospel was preached to us as well as to them; but the word which they heard did not profit them, not being mixed with faith in those who heard it.
  • Amplified Bible - For indeed we have had the good news [of salvation] preached to us, just as the Israelites also [when the good news of the promised land came to them]; but the message they heard did not benefit them, because it was not united with faith [in God] by those who heard.
  • American Standard Version - For indeed we have had good tidings preached unto us, even as also they: but the word of hearing did not profit them, because it was not united by faith with them that heard.
  • King James Version - For unto us was the gospel preached, as well as unto them: but the word preached did not profit them, not being mixed with faith in them that heard it.
  • New English Translation - For we had good news proclaimed to us just as they did. But the message they heard did them no good, since they did not join in with those who heard it in faith.
  • World English Bible - For indeed we have had good news preached to us, even as they also did, but the word they heard didn’t profit them, because it wasn’t mixed with faith by those who heard.
  • 新標點和合本 - 因為有福音傳給我們,像傳給他們一樣;只是所聽見的道與他們無益,因為他們沒有信心與所聽見的道調和。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為的確有福音傳給我們像傳給他們一樣;只是所聽見的道對他們無益,因為他們沒有以信心與所聽見的道配合。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為的確有福音傳給我們像傳給他們一樣;只是所聽見的道對他們無益,因為他們沒有以信心與所聽見的道配合。
  • 當代譯本 - 因為我們和他們一樣聽到了福音,只是他們聽了道後沒有憑信心領受,結果沒有得到益處。
  • 聖經新譯本 - 因為有福音傳給我們,像傳給他們一樣,只是他們所聽見的道,對他們沒有益處,因為他們沒有用信心與所聽見的打成一片(“沒有用信心與所聽見的打成一片”,有古卷作“沒有用信心與聽從這道的人打成一片”)。
  • 呂振中譯本 - 因為已有福音傳給我們,像傳給他們一樣。只是所聽之道、於他們無益,因為 那道 不在聽的人 心 裏跟信心打成一片。
  • 中文標準譯本 - 實際上,我們也是得以聽到福音的,就像他們那樣;但是他們所聽的話語對他們沒有益處,因為他們沒有因著信,與所聽的相配合。
  • 現代標點和合本 - 因為有福音傳給我們,像傳給他們一樣。只是所聽見的道於他們無益,因為他們沒有信心與所聽見的道調和。
  • 文理和合譯本 - 蓋福音宣於我儕、如於彼然、但所聞無益於彼、因聞之者不以信融洽之也、
  • 文理委辦譯本 - 蓋嘉音傳我、亦傳古人、然彼聞而不信、故聽之無益、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋福音傳於我儕、如傳於彼眾然、但所聞之道、於彼眾無益、因聞之者、不以信而融洽、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋慈音之達於我輩、宛如昔日達於先人。顧先人聞之、而未獲其益者、以其未能用信德融洽其所聞之道、而身體之耳。
  • Nueva Versión Internacional - Porque a nosotros, lo mismo que a ellos, se nos ha anunciado la buena noticia; pero el mensaje que escucharon no les sirvió de nada, porque no se unieron en la fe a los que habían prestado atención a ese mensaje.
  • 현대인의 성경 - 우리도 그들과 마찬가지로 기쁜 소식을 전해 들었습니다. 그러나 그들이 들은 말씀이 자기들에게 유익이 되지 못했던 것은 그 말씀을 믿음으로 받아들이지 않았기 때문입니다.
  • Новый Русский Перевод - Ведь нам так же, как и этим восставшим, была возвещена Радостная Весть, но им эта весть никакой пользы не принесла, потому что они не приняли ее верой.
  • Восточный перевод - Ведь нам так же, как и этим восставшим, была возвещена Радостная Весть о покое, но им эта Весть никакой пользы не принесла, потому что они не приняли её верой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь нам так же, как и этим восставшим, была возвещена Радостная Весть о покое, но им эта Весть никакой пользы не принесла, потому что они не приняли её верой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь нам так же, как и этим восставшим, была возвещена Радостная Весть о покое, но им эта Весть никакой пользы не принесла, потому что они не приняли её верой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car nous aussi, nous avons entendu une Bonne Nouvelle, l’Evangile, tout comme eux. Mais le message qu’ils ont entendu ne leur a servi à rien, car ils ne se sont pas associés par leur foi à ceux qui l’ont reçu .
  • リビングバイブル - モーセの時代の人たちと同様、私たちにも、救いをもたらす福音が伝えられているからです。ところが、モーセの時代の人たちには、そのことばは何の役にも立ちませんでした。彼らは聞いても信じなかったからです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ γάρ ἐσμεν εὐηγγελισμένοι καθάπερ κἀκεῖνοι· ἀλλ’ οὐκ ὠφέλησεν ὁ λόγος τῆς ἀκοῆς ἐκείνους μὴ συγκεκερασμένους τῇ πίστει τοῖς ἀκούσασιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ γάρ ἐσμεν εὐηγγελισμένοι καθάπερ κἀκεῖνοι; ἀλλ’ οὐκ ὠφέλησεν ὁ λόγος τῆς ἀκοῆς ἐκείνους, μὴ συνκεκερασμένους τῇ πίστει τοῖς ἀκούσασιν.
  • Nova Versão Internacional - Pois as boas-novas foram pregadas também a nós, tanto quanto a eles; mas a mensagem que eles ouviram de nada lhes valeu, pois não foi acompanhada de fé por aqueles que a ouviram .
  • Hoffnung für alle - Auch uns gilt ja diese gute Botschaft, die Gott unseren Vorfahren gab. Ihnen freilich nutzte dies nichts; denn sie haben Gottes Zusage zwar gehört, aber sie vertrauten Gott nicht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเราทั้งหลายได้รับข่าวประเสริฐเช่นเดียวกับคนเหล่านั้น แต่ข้อความที่ได้ยินนั้นไม่เป็นประโยชน์แก่เขา เพราะคนเหล่านั้นที่ได้ยินไม่ได้เชื่อสิ่งที่พระเจ้าตรัสกับเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ว่า​เรา​ได้​รับ​คำ​ประกาศ​ข่าว​ประเสริฐ​เช่น​เดียว​กับ​ที่​พวก​เขา​ได้​รับ แต่​คำ​ประกาศ​ที่​พวก​เขา​ได้ยิน​ไม่​เป็น​ประโยชน์​แก่​เขา เพราะ​พวก​ที่​ได้ยิน​ไม่​มี​ความ​ผูกพัน​ด้วย​ความ​เชื่อ
  • Ga-la-ti 3:8 - Thánh Kinh cũng nói trước trong thời đại này người nước ngoài tin Chúa sẽ được Đức Chúa Trời cứu rỗi. Đức Chúa Trời đã bảo Áp-ra-ham từ trước: “Mọi dân tộc sẽ nhờ con mà được phước.”
  • 1 Phi-e-rơ 1:12 - Cuối cùng họ được biết rằng những việc đó không xảy ra vào thời đại họ, nhưng mãi đến thời anh chị em mới hiện thực. Bây giờ, Phúc Âm đã được truyền bá cho anh chị em. Các nhà truyền giáo đã công bố Phúc Âm với quyền năng của Chúa Thánh Linh từ trời. Đó là việc quá kỳ diệu đến nỗi các thiên sứ cũng mong biết rõ.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:12 - Cuối cùng mọi người không tin chân lý, ưa thích tội lỗi đều bị hình phạt.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Thưa anh chị em tín hữu thân yêu của Chúa, chúng tôi phải luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời về anh chị em, vì Chúa đã chọn anh chị em từ đầu để hưởng ơn cứu rỗi, khi anh chị em tin nhận chân lý và được Chúa Thánh Linh thánh hóa.
  • Rô-ma 2:25 - Người Do Thái chịu cắt bì chỉ có ý nghĩa nếu tôn trọng luật pháp Đức Chúa Trời. Nếu không vâng giữ luật pháp Đức Chúa Trời, thì cũng không hơn gì Dân Ngoại không chịu cắt bì.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:26 - Vậy Đức Chúa Trời đã tấn phong Đầy Tớ Ngài và sai Người đem hạnh phước cho anh chị em trước hết, dìu dắt mỗi người rời bỏ con đường tội lỗi.”
  • Gia-cơ 1:21 - Vậy, hãy loại bỏ mọi thứ xấu xa trong cuộc sống và khiêm cung tiếp nhận Đạo vào sâu trong lòng, là Đạo có quyền cứu rỗi linh hồn anh chị em.
  • Hê-bơ-rơ 3:18 - Chúa đã quả quyết không cho ai được vào nơi an nghỉ với Ngài? Những người không vâng lời Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 3:19 - Vì sao họ không được vào nơi an nghỉ? Chỉ vì họ vô tín.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:46 - Phao-lô và Ba-na-ba dõng dạc tuyên bố: “Đạo Chúa được truyền giảng cho anh chị em trước, nhưng anh chị em khước từ và xét mình không đáng được sống vĩnh cửu, nên chúng tôi quay sang Dân Ngoại.
  • Ga-la-ti 4:13 - Anh chị em còn nhớ, trong lúc đau yếu, tôi đã đến truyền giảng Phúc Âm cho anh chị em lần thứ nhất.
  • Hê-bơ-rơ 4:6 - Tuy nhiên, lời hứa của Đức Chúa Trời vẫn còn hiệu lực, nên một số người được vào nơi an nghỉ. Còn những người trước kia đã nghe Phúc Âm nhưng không tin nhận, đều không được vào.
  • 1 Cô-rinh-tô 13:3 - Dù tôi dâng hiến hết tài sản để nuôi người nghèo khổ hay xả thân trên dàn hỏa thiêu, nhưng không do tình yêu thúc đẩy thì hy sinh đến thế cũng vô ích.
  • Hê-bơ-rơ 3:12 - Thưa anh chị em, hãy thận trọng để khỏi có ai sinh lòng gian ác, hoài nghi mà xoay lưng khước từ Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:5 - Vì chúng tôi công bố Phúc Âm cho anh chị em, không phải với lời nói suông nhưng với quyền năng Chúa Thánh Linh và niềm tin quyết. Ngay nếp sống chúng tôi cũng giúp anh chị em hiểu rõ Phúc Âm.
  • 1 Ti-mô-thê 4:8 - Luyện tập thân thể ích lợi một phần, nhưng luyện tập lòng tin kính ích lợi mọi mặt cho cuộc sống đời này và đời sau.
  • Rô-ma 10:16 - Tuy nhiên, chẳng phải mọi người nghe Phúc Âm đều tin nhận, như Tiên tri Y-sai đã nói: “Thưa Chúa Hằng Hữu, ai chịu tin lời giảng của chúng con?”
  • Rô-ma 10:17 - Cho nên, người ta tin Chúa nhờ nghe giảng và họ nghe khi Phúc Âm của Chúa Cứu Thế được công bố.
  • Hê-bơ-rơ 11:6 - Người không có đức tin không thể nào làm hài lòng Đức Chúa Trời vì người đến gần Đức Chúa Trời phải tin Ngài có thật, và Ngài luôn luôn tưởng thưởng cho người tìm cầu Ngài.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Chúng tôi không ngớt tạ ơn Đức Chúa Trời, vì khi chúng tôi truyền giảng Phúc Âm, anh chị em tiếp nhận ngay như lời Đức Chúa Trời, không phải lời loài người. Phúc Âm chính là lời Đức Chúa Trời đã đổi mới đời sống anh chị em, khi anh chị em tin nhận.
聖經
資源
計劃
奉獻