Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
10:9 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó, Chúa tiếp: “Này, tôi đến để thi hành ý muốn Chúa.” Vậy Chúa Cứu Thế đã bãi bỏ lệ dâng hiến cũ để lập thể thức dâng hiến mới.
  • 新标点和合本 - 后又说:“我来了为要照你的旨意行”;可见他是除去在先的,为要立定在后的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他接着说:“看哪!我来了,为要照你的旨意行。”可见他除去在先的,为要立定在后的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他接着说:“看哪!我来了,为要照你的旨意行。”可见他除去在先的,为要立定在后的。
  • 当代译本 - 然后祂又说:“看啊,我来是要遵行你的旨意。”可见祂为了设立后者,废除了前者。
  • 圣经新译本 - 接着又说:“看哪!我来了,是要遵行你的旨意。”可见他废除那先前的,为要建立那后来的。
  • 中文标准译本 - 接着又说:“看哪 ,我来了!是要遵行你的旨意!”神废除前者,是为了确立后者。
  • 现代标点和合本 - 后又说:“我来了为要照你的旨意行。”可见他是除去在先的,为要立定在后的。
  • 和合本(拼音版) - 后又说:“我来了为要照你的旨意行。”可见他是除去在先的,为要立定在后的。
  • New International Version - Then he said, “Here I am, I have come to do your will.” He sets aside the first to establish the second.
  • New International Reader's Version - Then he said, “Here I am. I have come to do what you want.” He did away with the shadow of the good things that were coming. He did it to put in place the good things themselves.
  • English Standard Version - then he added, “Behold, I have come to do your will.” He does away with the first in order to establish the second.
  • New Living Translation - Then he said, “Look, I have come to do your will.” He cancels the first covenant in order to put the second into effect.
  • Christian Standard Bible - he then says, See, I have come to do your will. He takes away the first to establish the second.
  • New American Standard Bible - then He said, “Behold, I have come to do Your will.” He takes away the first in order to establish the second.
  • New King James Version - then He said, “Behold, I have come to do Your will, O God.” He takes away the first that He may establish the second.
  • Amplified Bible - then He said, “Behold, I have come to do Your will.” [And so] He does away with the first [covenant as a means of atoning for sin based on animal sacrifices] so that He may inaugurate and establish the second [covenant by means of obedience].
  • American Standard Version - then hath he said, Lo, I am come to do thy will. He taketh away the first, that he may establish the second.
  • King James Version - Then said he, Lo, I come to do thy will, O God. He taketh away the first, that he may establish the second.
  • New English Translation - then he says, “Here I am: I have come to do your will.” He does away with the first to establish the second.
  • World English Bible - then he has said, “Behold, I have come to do your will.” He takes away the first, that he may establish the second,
  • 新標點和合本 - 後又說:「我來了為要照你的旨意行」;可見他是除去在先的,為要立定在後的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他接着說:「看哪!我來了,為要照你的旨意行。」可見他除去在先的,為要立定在後的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他接着說:「看哪!我來了,為要照你的旨意行。」可見他除去在先的,為要立定在後的。
  • 當代譯本 - 然後祂又說:「看啊,我來是要遵行你的旨意。」可見祂為了設立後者,廢除了前者。
  • 聖經新譯本 - 接著又說:“看哪!我來了,是要遵行你的旨意。”可見他廢除那先前的,為要建立那後來的。
  • 呂振中譯本 - 以後又說:『看哪,我來了、是要遵行你旨意的』。 可見 他是取消那先前的,為要立定那在後的啊。
  • 中文標準譯本 - 接著又說:「看哪 ,我來了!是要遵行你的旨意!」神廢除前者,是為了確立後者。
  • 現代標點和合本 - 後又說:「我來了為要照你的旨意行。」可見他是除去在先的,為要立定在後的。
  • 文理和合譯本 - 後則曰、我來以行爾旨、乃除其先、以立其後也、
  • 文理委辦譯本 - 後則言吾自臨、遵上帝旨、以是而觀、上帝於其先者除之、於其後者立之、明矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 後則言天主歟、我來以遵爾旨、以是而觀、彼乃廢其先者以立其後者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 繼乃曰:「我來」「行爾旨;」是則前者廢而後者立矣。
  • Nueva Versión Internacional - Luego añadió: «Aquí me tienes: He venido a hacer tu voluntad». Así quitó lo primero para establecer lo segundo.
  • 현대인의 성경 - 그런 다음에 “보십시오. 내가 주의 뜻을 행하러 왔습니다” 라고 하셨습니다. 주님께서는 새 제도를 세우시려고 옛 것을 폐지하신 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Потом Он добавил: «Вот, Я иду, чтобы исполнить волю Твою». Он отменяет первое и вводит в силу второе.
  • Восточный перевод - Потом Он добавил: «Вот Я иду, чтобы исполнить волю Твою». Масих отменяет старые жертвоприношения и вводит в силу нечто новое.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потом Он добавил: «Вот Я иду, чтобы исполнить волю Твою». Аль-Масих отменяет старые жертвоприношения и вводит в силу нечто новое.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потом Он добавил: «Вот Я иду, чтобы исполнить волю Твою». Масех отменяет старые жертвоприношения и вводит в силу нечто новое.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ensuite il déclare : Voici, je viens pour faire ta volonté. Ainsi il abolit le premier état des choses pour établir le second.
  • リビングバイブル - 「わたしはいのちを捨てるために来ました」と言われたのです。キリストは、はるかにすぐれた制度を打ち立てるために、最初の制度を廃止されました。
  • Nestle Aland 28 - τότε εἴρηκεν· ἰδοὺ ἥκω τοῦ ποιῆσαι τὸ θέλημά σου. ἀναιρεῖ τὸ πρῶτον ἵνα τὸ δεύτερον στήσῃ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τότε εἴρηκεν, ἰδοὺ, ἥκω τοῦ ποιῆσαι τὸ θέλημά σου. ἀναιρεῖ τὸ πρῶτον, ἵνα τὸ δεύτερον στήσῃ.
  • Nova Versão Internacional - Então acrescentou: “Aqui estou; vim para fazer a tua vontade”. Ele cancela o primeiro para estabelecer o segundo.
  • Hoffnung für alle - Außerdem sagte er: »Ich komme, mein Gott, um deinen Willen zu erfüllen.« So hebt Christus die alte Ordnung auf und setzt eine neue in Kraft.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นจึงตรัสว่า “ข้าพระองค์อยู่ที่นี่ ข้าพระองค์มาแล้วเพื่อทำตามพระประสงค์ของพระองค์” พระองค์ทรงยกเลิกระบบแรกเพื่อตั้งระบบที่สอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พระ​องค์​ก็​กล่าว​อีก​ว่า “ดู​เถิด ข้าพเจ้า​ได้​มา​เพื่อ​กระทำ​ตาม​ความ​ประสงค์​ของ​พระ​องค์” พระ​องค์​ล้มล้าง​ระบบ​เดิม​เพื่อ​สร้าง​ระบบ​ใหม่
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 9:11 - Chúa Cứu Thế đã đến, giữ chức Thầy Thượng Tế của thời kỳ tốt đẹp hiện nay. Chúa đã vào Đền Thờ vĩ đại và toàn hảo trên trời, không do tay người xây cất vì không thuộc trần gian.
  • Hê-bơ-rơ 9:12 - Ngài không mang máu của dê đực, bò con, nhưng dâng chính máu Ngài trong Nơi Chí Thánh, để đem lại sự cứu rỗi đời đời cho chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 9:13 - Máu của dê đực, bò đực và tro bò cái tơ rảy trên những người ô uế còn có thể thánh hóa, tẩy sạch thân thể họ,
  • Hê-bơ-rơ 9:14 - huống chi máu của Chúa Cứu Thế lại càng có năng lực tẩy sạch lương tâm chúng ta khỏi hành vi tội lỗi, để chúng ta phụng sự Đức Chúa Trời hằng sống cách trong sạch. Vì Chúa Cứu Thế đã nhờ Chúa Thánh Linh hiến dâng thân Ngài làm sinh tế hoàn toàn cho Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 8:7 - Nếu giao ước thứ nhất đã hoàn hảo, hẳn không cần giao ước thưa hai.
  • Hê-bơ-rơ 8:8 - Nhưng Đức Chúa Trời đã khiển trách người Ít-ra-ên, Ngài phán: “Trong thời đại tương lai, Chúa Hằng Hữu phán, Sẽ đến ngày Ta lập giao ước mới với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
  • Hê-bơ-rơ 8:9 - Giao ước này sẽ khác với giao ước Ta đã lập với tổ tiên họ khi Ta cầm tay họ và dẫn họ ra khỏi Ai Cập. Họ đã bất trung với giao ước của Ta vì vậy Ta lìa bỏ họ, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Hê-bơ-rơ 8:10 - Nhưng đây là giao ước Ta sẽ lập với người Ít-ra-ên sau những ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ghi luật Ta trong trí họ và khắc vào tâm khảm họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • Hê-bơ-rơ 8:11 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,”
  • Hê-bơ-rơ 8:12 - “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
  • Hê-bơ-rơ 8:13 - Giao ước này được Đức Chúa Trời gọi là giao ước “mới” như thế, giao ước thứ nhất đã cũ rồi. Điều gì cũ kỹ, lỗi thời đều phải bị đào thải.
  • Hê-bơ-rơ 12:27 - Câu ấy xác nhận những gì hay rúng chuyển sẽ bị đào thải, và những gì không rúng chuyển sẽ tồn tại.
  • Hê-bơ-rơ 12:28 - Đã thuộc về một nước bền vững, tồn tại đời đời, chúng ta hãy ghi ân, phục vụ Chúa với lòng nhiệt thành, kính sợ để Chúa vui lòng.
  • Hê-bơ-rơ 10:7 - Bấy giờ, tôi nói: ‘Này tôi đến để thi hành ý muốn Chúa, ôi Đức Chúa Trời— đúng theo mọi điều Thánh Kinh đã chép về tôi.’ ”
  • Hê-bơ-rơ 7:18 - Luật lệ cổ truyền về chức tế lễ đã bị bãi bỏ vì suy yếu và vô hiệu.
  • Hê-bơ-rơ 7:19 - Luật pháp Môi-se cũng chẳng đem lại điều gì hoàn hảo. Nhưng hiện nay, chúng ta có niềm hy vọng cao cả hơn, nhờ đó chúng ta được đến gần Đức Chúa Trời.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó, Chúa tiếp: “Này, tôi đến để thi hành ý muốn Chúa.” Vậy Chúa Cứu Thế đã bãi bỏ lệ dâng hiến cũ để lập thể thức dâng hiến mới.
  • 新标点和合本 - 后又说:“我来了为要照你的旨意行”;可见他是除去在先的,为要立定在后的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他接着说:“看哪!我来了,为要照你的旨意行。”可见他除去在先的,为要立定在后的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他接着说:“看哪!我来了,为要照你的旨意行。”可见他除去在先的,为要立定在后的。
  • 当代译本 - 然后祂又说:“看啊,我来是要遵行你的旨意。”可见祂为了设立后者,废除了前者。
  • 圣经新译本 - 接着又说:“看哪!我来了,是要遵行你的旨意。”可见他废除那先前的,为要建立那后来的。
  • 中文标准译本 - 接着又说:“看哪 ,我来了!是要遵行你的旨意!”神废除前者,是为了确立后者。
  • 现代标点和合本 - 后又说:“我来了为要照你的旨意行。”可见他是除去在先的,为要立定在后的。
  • 和合本(拼音版) - 后又说:“我来了为要照你的旨意行。”可见他是除去在先的,为要立定在后的。
  • New International Version - Then he said, “Here I am, I have come to do your will.” He sets aside the first to establish the second.
  • New International Reader's Version - Then he said, “Here I am. I have come to do what you want.” He did away with the shadow of the good things that were coming. He did it to put in place the good things themselves.
  • English Standard Version - then he added, “Behold, I have come to do your will.” He does away with the first in order to establish the second.
  • New Living Translation - Then he said, “Look, I have come to do your will.” He cancels the first covenant in order to put the second into effect.
  • Christian Standard Bible - he then says, See, I have come to do your will. He takes away the first to establish the second.
  • New American Standard Bible - then He said, “Behold, I have come to do Your will.” He takes away the first in order to establish the second.
  • New King James Version - then He said, “Behold, I have come to do Your will, O God.” He takes away the first that He may establish the second.
  • Amplified Bible - then He said, “Behold, I have come to do Your will.” [And so] He does away with the first [covenant as a means of atoning for sin based on animal sacrifices] so that He may inaugurate and establish the second [covenant by means of obedience].
  • American Standard Version - then hath he said, Lo, I am come to do thy will. He taketh away the first, that he may establish the second.
  • King James Version - Then said he, Lo, I come to do thy will, O God. He taketh away the first, that he may establish the second.
  • New English Translation - then he says, “Here I am: I have come to do your will.” He does away with the first to establish the second.
  • World English Bible - then he has said, “Behold, I have come to do your will.” He takes away the first, that he may establish the second,
  • 新標點和合本 - 後又說:「我來了為要照你的旨意行」;可見他是除去在先的,為要立定在後的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他接着說:「看哪!我來了,為要照你的旨意行。」可見他除去在先的,為要立定在後的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他接着說:「看哪!我來了,為要照你的旨意行。」可見他除去在先的,為要立定在後的。
  • 當代譯本 - 然後祂又說:「看啊,我來是要遵行你的旨意。」可見祂為了設立後者,廢除了前者。
  • 聖經新譯本 - 接著又說:“看哪!我來了,是要遵行你的旨意。”可見他廢除那先前的,為要建立那後來的。
  • 呂振中譯本 - 以後又說:『看哪,我來了、是要遵行你旨意的』。 可見 他是取消那先前的,為要立定那在後的啊。
  • 中文標準譯本 - 接著又說:「看哪 ,我來了!是要遵行你的旨意!」神廢除前者,是為了確立後者。
  • 現代標點和合本 - 後又說:「我來了為要照你的旨意行。」可見他是除去在先的,為要立定在後的。
  • 文理和合譯本 - 後則曰、我來以行爾旨、乃除其先、以立其後也、
  • 文理委辦譯本 - 後則言吾自臨、遵上帝旨、以是而觀、上帝於其先者除之、於其後者立之、明矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 後則言天主歟、我來以遵爾旨、以是而觀、彼乃廢其先者以立其後者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 繼乃曰:「我來」「行爾旨;」是則前者廢而後者立矣。
  • Nueva Versión Internacional - Luego añadió: «Aquí me tienes: He venido a hacer tu voluntad». Así quitó lo primero para establecer lo segundo.
  • 현대인의 성경 - 그런 다음에 “보십시오. 내가 주의 뜻을 행하러 왔습니다” 라고 하셨습니다. 주님께서는 새 제도를 세우시려고 옛 것을 폐지하신 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Потом Он добавил: «Вот, Я иду, чтобы исполнить волю Твою». Он отменяет первое и вводит в силу второе.
  • Восточный перевод - Потом Он добавил: «Вот Я иду, чтобы исполнить волю Твою». Масих отменяет старые жертвоприношения и вводит в силу нечто новое.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потом Он добавил: «Вот Я иду, чтобы исполнить волю Твою». Аль-Масих отменяет старые жертвоприношения и вводит в силу нечто новое.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потом Он добавил: «Вот Я иду, чтобы исполнить волю Твою». Масех отменяет старые жертвоприношения и вводит в силу нечто новое.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ensuite il déclare : Voici, je viens pour faire ta volonté. Ainsi il abolit le premier état des choses pour établir le second.
  • リビングバイブル - 「わたしはいのちを捨てるために来ました」と言われたのです。キリストは、はるかにすぐれた制度を打ち立てるために、最初の制度を廃止されました。
  • Nestle Aland 28 - τότε εἴρηκεν· ἰδοὺ ἥκω τοῦ ποιῆσαι τὸ θέλημά σου. ἀναιρεῖ τὸ πρῶτον ἵνα τὸ δεύτερον στήσῃ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τότε εἴρηκεν, ἰδοὺ, ἥκω τοῦ ποιῆσαι τὸ θέλημά σου. ἀναιρεῖ τὸ πρῶτον, ἵνα τὸ δεύτερον στήσῃ.
  • Nova Versão Internacional - Então acrescentou: “Aqui estou; vim para fazer a tua vontade”. Ele cancela o primeiro para estabelecer o segundo.
  • Hoffnung für alle - Außerdem sagte er: »Ich komme, mein Gott, um deinen Willen zu erfüllen.« So hebt Christus die alte Ordnung auf und setzt eine neue in Kraft.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นจึงตรัสว่า “ข้าพระองค์อยู่ที่นี่ ข้าพระองค์มาแล้วเพื่อทำตามพระประสงค์ของพระองค์” พระองค์ทรงยกเลิกระบบแรกเพื่อตั้งระบบที่สอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พระ​องค์​ก็​กล่าว​อีก​ว่า “ดู​เถิด ข้าพเจ้า​ได้​มา​เพื่อ​กระทำ​ตาม​ความ​ประสงค์​ของ​พระ​องค์” พระ​องค์​ล้มล้าง​ระบบ​เดิม​เพื่อ​สร้าง​ระบบ​ใหม่
  • Hê-bơ-rơ 9:11 - Chúa Cứu Thế đã đến, giữ chức Thầy Thượng Tế của thời kỳ tốt đẹp hiện nay. Chúa đã vào Đền Thờ vĩ đại và toàn hảo trên trời, không do tay người xây cất vì không thuộc trần gian.
  • Hê-bơ-rơ 9:12 - Ngài không mang máu của dê đực, bò con, nhưng dâng chính máu Ngài trong Nơi Chí Thánh, để đem lại sự cứu rỗi đời đời cho chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 9:13 - Máu của dê đực, bò đực và tro bò cái tơ rảy trên những người ô uế còn có thể thánh hóa, tẩy sạch thân thể họ,
  • Hê-bơ-rơ 9:14 - huống chi máu của Chúa Cứu Thế lại càng có năng lực tẩy sạch lương tâm chúng ta khỏi hành vi tội lỗi, để chúng ta phụng sự Đức Chúa Trời hằng sống cách trong sạch. Vì Chúa Cứu Thế đã nhờ Chúa Thánh Linh hiến dâng thân Ngài làm sinh tế hoàn toàn cho Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 8:7 - Nếu giao ước thứ nhất đã hoàn hảo, hẳn không cần giao ước thưa hai.
  • Hê-bơ-rơ 8:8 - Nhưng Đức Chúa Trời đã khiển trách người Ít-ra-ên, Ngài phán: “Trong thời đại tương lai, Chúa Hằng Hữu phán, Sẽ đến ngày Ta lập giao ước mới với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
  • Hê-bơ-rơ 8:9 - Giao ước này sẽ khác với giao ước Ta đã lập với tổ tiên họ khi Ta cầm tay họ và dẫn họ ra khỏi Ai Cập. Họ đã bất trung với giao ước của Ta vì vậy Ta lìa bỏ họ, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Hê-bơ-rơ 8:10 - Nhưng đây là giao ước Ta sẽ lập với người Ít-ra-ên sau những ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ghi luật Ta trong trí họ và khắc vào tâm khảm họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • Hê-bơ-rơ 8:11 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,”
  • Hê-bơ-rơ 8:12 - “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
  • Hê-bơ-rơ 8:13 - Giao ước này được Đức Chúa Trời gọi là giao ước “mới” như thế, giao ước thứ nhất đã cũ rồi. Điều gì cũ kỹ, lỗi thời đều phải bị đào thải.
  • Hê-bơ-rơ 12:27 - Câu ấy xác nhận những gì hay rúng chuyển sẽ bị đào thải, và những gì không rúng chuyển sẽ tồn tại.
  • Hê-bơ-rơ 12:28 - Đã thuộc về một nước bền vững, tồn tại đời đời, chúng ta hãy ghi ân, phục vụ Chúa với lòng nhiệt thành, kính sợ để Chúa vui lòng.
  • Hê-bơ-rơ 10:7 - Bấy giờ, tôi nói: ‘Này tôi đến để thi hành ý muốn Chúa, ôi Đức Chúa Trời— đúng theo mọi điều Thánh Kinh đã chép về tôi.’ ”
  • Hê-bơ-rơ 7:18 - Luật lệ cổ truyền về chức tế lễ đã bị bãi bỏ vì suy yếu và vô hiệu.
  • Hê-bơ-rơ 7:19 - Luật pháp Môi-se cũng chẳng đem lại điều gì hoàn hảo. Nhưng hiện nay, chúng ta có niềm hy vọng cao cả hơn, nhờ đó chúng ta được đến gần Đức Chúa Trời.
聖經
資源
計劃
奉獻