逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Chẳng còn bao lâu nữa, Đấng chúng ta chờ mong sẽ trở lại không chậm trễ đâu.
- 新标点和合本 - “因为还有一点点时候, 那要来的就来,并不迟延。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为 “还有一点点时候, 那要来的就来,必不迟延。
- 和合本2010(神版-简体) - 因为 “还有一点点时候, 那要来的就来,必不迟延。
- 当代译本 - 因为“将要来临的那位很快要来了,绝不迟延。
- 圣经新译本 - 因为: “还有一点点的时候, 那要来的就来, 并不迟延。
- 中文标准译本 - 要知道,还有一点点时候, “要来的那一位就要来临,他不会迟延。
- 现代标点和合本 - “因为还有一点点时候, 那要来的就来,并不迟延。
- 和合本(拼音版) - “因为还有一点点时候, 那要来的就来,并不迟延。
- New International Version - For, “In just a little while, he who is coming will come and will not delay.”
- New International Reader's Version - “In just a little while, he who is coming will come. He will not wait any longer.”
- English Standard Version - For, “Yet a little while, and the coming one will come and will not delay;
- New Living Translation - “For in just a little while, the Coming One will come and not delay.
- Christian Standard Bible - For yet in a very little while, the Coming One will come and not delay.
- New American Standard Bible - For yet in a very little while, He who is coming will come, and will not delay.
- New King James Version - “For yet a little while, And He who is coming will come and will not tarry.
- Amplified Bible - For yet in a very little while, He who is coming will come, and will not delay.
- American Standard Version - For yet a very little while, He that cometh shall come, and shall not tarry.
- King James Version - For yet a little while, and he that shall come will come, and will not tarry.
- New English Translation - For just a little longer and he who is coming will arrive and not delay.
- World English Bible - “In a very little while, he who comes will come, and will not wait.
- 新標點和合本 - 因為還有一點點時候, 那要來的就來,並不遲延;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為 「還有一點點時候, 那要來的就來,必不遲延。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為 「還有一點點時候, 那要來的就來,必不遲延。
- 當代譯本 - 因為「將要來臨的那位很快要來了,絕不遲延。
- 聖經新譯本 - 因為: “還有一點點的時候, 那要來的就來, 並不遲延。
- 呂振中譯本 - 『因為還有短短的一會兒、 那將要來的就來, 必不遲延;
- 中文標準譯本 - 要知道,還有一點點時候, 「要來的那一位就要來臨,他不會遲延。
- 現代標點和合本 - 「因為還有一點點時候, 那要來的就來,並不遲延。
- 文理和合譯本 - 蓋曰、尚有須臾、則來者必來、決不稽遲、
- 文理委辦譯本 - 主來不濡滯、其至在須臾、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋復待片時、而將來者必來、決不遲延、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『尚待片晷、須臾之間、彈指之頃、而將臨者自至、其必不復稽延矣!
- Nueva Versión Internacional - Pues dentro de muy poco tiempo, «el que ha de venir vendrá, y no tardará.
- 현대인의 성경 - 머지않아 그리스도께서 오실 것입니다.
- Новый Русский Перевод - Еще недолго, совсем недолго, и «Тот, Кто должен прийти, придет незамедлительно.
- Восточный перевод - Ещё недолго, совсем недолго, и «Тот, Кто должен прийти, придёт незамедлительно.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ещё недолго, совсем недолго, и «Тот, Кто должен прийти, придёт незамедлительно.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ещё недолго, совсем недолго, и «Тот, Кто должен прийти, придёт незамедлительно.
- La Bible du Semeur 2015 - Encore un peu de temps, un tout petit peu de temps , et celui qui doit venir viendra, ╵il ne tardera pas.
- リビングバイブル - キリストが再び来られる日が、これ以上遅れることはありません。
- Nestle Aland 28 - ἔτι γὰρ μικρὸν ὅσον ὅσον, ὁ ἐρχόμενος ἥξει καὶ οὐ χρονίσει·
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἔτι γὰρ μικρὸν ὅσον, ὅσον ὁ ἐρχόμενος ἥξει, καὶ οὐ χρονίσει.
- Nova Versão Internacional - pois em breve, muito em breve “Aquele que vem virá e não demorará.
- Hoffnung für alle - Denn das steht fest: »Schon bald wird der kommen, der angekündigt ist. Er wird nicht mehr lange auf sich warten lassen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะ “เพียงครู่เดียว พระองค์ผู้กำลังเสด็จมาจะเสด็จมาและจะไม่ทรงล่าช้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพียงอีกไม่นานนัก “พระองค์ผู้กำลังมา จะมาโดยไม่ล่าช้า
交叉引用
- Ma-thi-ơ 11:3 - “Thầy có phải là Chúa Cứu Thế không? Hay chúng tôi còn phải chờ đợi Đấng khác?”
- Khải Huyền 22:20 - Đấng chứng thực cho những điều này đã hứa: “Phải, Ta sẽ sớm đến!” Lạy Chúa Giê-xu, xin Ngài đến! A-men!
- 2 Phi-e-rơ 3:8 - Anh chị em thân yêu, xin anh chị em đừng quên sự thật này: Đối với Chúa, một ngày như nghìn năm và nghìn năm như một ngày.
- Y-sai 60:22 - Một gia đình nhỏ bé nhất cũng sẽ sinh ra cả nghìn con cháu, một nhóm ít ỏi cũng sẽ trở nên một dân hùng mạnh. Vào đúng thời điểm, Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ thực hiện những điều đó.”
- Lu-ca 18:8 - Chắc chắn Ngài sẽ vội vàng xét xử công minh cho họ. Nhưng khi Con Người trở lại, sẽ còn có đức tin trên mặt đất không?”
- Y-sai 26:20 - Hỡi dân Ta, hãy về nhà và đóng cửa lại! Hãy ẩn mình trong chốc lát cho đến khi cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu qua đi.
- Ha-ba-cúc 2:3 - Vì phải chờ đến đúng thời điểm khải tượng mới ứng nghiệm. Nó đang diễn biến nhanh chóng để hoàn tất, không ngoa đâu! Nếu nó chậm trễ, con hãy đợi. Vì nó chắc chắn sẽ đến. Nó không chậm trễ đâu.
- Ha-ba-cúc 2:4 - Hãy nhìn kẻ tự kiêu! Họ tin cậy nơi chính mình và sống không ngay thẳng. Nhưng người công chính sẽ sống bởi đức tin mình.
- Gia-cơ 5:7 - Về phần anh chị em là người đang trông đợi Chúa trở lại, hãy kiên nhẫn như người làm ruộng chờ đợi mùa lúa chín.
- Gia-cơ 5:8 - Phải, anh chị em hãy nhẫn nại, vững lòng vì Chúa gần đến.
- Gia-cơ 5:9 - Anh chị em đừng phàn nàn trách móc lẫn nhau, chính anh chị em cũng không thoát khỏi lỗi lầm đáng trách. Kìa, vị Thẩm Phán tối cao sắp bước vào tòa xét xử.