Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
2:8 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tất cả vàng và bạc đều thuộc về Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • 新标点和合本 - 万军之耶和华说:“银子是我的,金子也是我的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 银子是我的,金子也是我的。这是万军之耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 银子是我的,金子也是我的。这是万军之耶和华说的。
  • 当代译本 - 万军之耶和华说,金子是我的,银子也是我的。
  • 圣经新译本 - 万军之耶和华说:“银子是我的,金子也是我的。”
  • 中文标准译本 - 银子是我的,金子也是我的。这是万军之耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 万军之耶和华说:银子是我的,金子也是我的。
  • 和合本(拼音版) - 万军之耶和华说:“银子是我的,金子也是我的。
  • New International Version - ‘The silver is mine and the gold is mine,’ declares the Lord Almighty.
  • New International Reader's Version - “The silver belongs to me. So does the gold,” announces the Lord who rules over all.
  • English Standard Version - The silver is mine, and the gold is mine, declares the Lord of hosts.
  • New Living Translation - The silver is mine, and the gold is mine, says the Lord of Heaven’s Armies.
  • The Message - ‘I own the silver, I own the gold.’ Decree of God-of-the-Angel-Armies.
  • Christian Standard Bible - “The silver and gold belong to me” — this is the declaration of the Lord of Armies.
  • New American Standard Bible - ‘The silver is Mine and the gold is Mine,’ declares the Lord of armies.
  • New King James Version - ‘The silver is Mine, and the gold is Mine,’ says the Lord of hosts.
  • Amplified Bible - ‘The silver is Mine and the gold is Mine,’ declares the Lord of hosts.
  • American Standard Version - The silver is mine, and the gold is mine, saith Jehovah of hosts.
  • King James Version - The silver is mine, and the gold is mine, saith the Lord of hosts.
  • New English Translation - ‘The silver and gold will be mine,’ says the Lord who rules over all.
  • World English Bible - The silver is mine, and the gold is mine,’ says Yahweh of Armies.
  • 新標點和合本 - 萬軍之耶和華說:「銀子是我的,金子也是我的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 銀子是我的,金子也是我的。這是萬軍之耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 銀子是我的,金子也是我的。這是萬軍之耶和華說的。
  • 當代譯本 - 萬軍之耶和華說,金子是我的,銀子也是我的。
  • 聖經新譯本 - 萬軍之耶和華說:“銀子是我的,金子也是我的。”
  • 呂振中譯本 - 萬軍之永恆主發神諭說:銀子是我的,金子是我的。
  • 中文標準譯本 - 銀子是我的,金子也是我的。這是萬軍之耶和華的宣告。
  • 現代標點和合本 - 萬軍之耶和華說:銀子是我的,金子也是我的。
  • 文理和合譯本 - 萬軍之耶和華曰、銀為我有、金亦我有、
  • 文理委辦譯本 - 又曰、金銀屬我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 萬有之主曰、所有銀屬我、所有金屬我、
  • Nueva Versión Internacional - Mía es la plata, y mío es el oro —afirma el Señor Todopoderoso—.
  • 현대인의 성경 - 은도 내 것이요 금도 내 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Серебро и золото Мои, – возвещает Господь Сил. –
  • Восточный перевод - Серебро и золото – Мои, – возвещает Вечный, Повелитель Сил. –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Серебро и золото – Мои, – возвещает Вечный, Повелитель Сил. –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Серебро и золото – Мои, – возвещает Вечный, Повелитель Сил. –
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est à moi qu’appartient tout l’argent et tout l’or. Voilà ce que déclare le Seigneur des armées célestes.
  • リビングバイブル - この神殿の未来の輝きは、最初の神殿の輝きより大きくなる。それに必要な金銀を、わたしがたくさん持っているからだ。そしてわたしは、ここに平和をもたらす』と主は言われる。」
  • Nova Versão Internacional - “Tanto a prata quanto o ouro me pertencem”, declara o Senhor dos Exércitos.
  • Hoffnung für alle - Denn mir, dem Herrn, dem allmächtigen Gott, gehört alles Silber und Gold.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ประกาศว่า ‘เงินและทองเป็นของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เงิน​เป็น​ของ​เรา และ​ทองคำ​ก็​เป็น​ของ​เรา” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา​ประกาศ​ดัง​นั้น
交叉引用
  • 1 Các Vua 6:20 - Tất cả mặt trong của nơi thánh dài 9,2 mét, rộng 9,2 mét, và cao 9,2 mét đều được bọc bằng vàng ròng. Bàn thờ đóng bằng gỗ bá hương cũng được bọc vàng.
  • 1 Các Vua 6:21 - Sa-lô-môn cũng bọc mặt trong của phần Đền Thờ còn lại bằng vàng ròng, và phía trước Nơi Chí Thánh có dây xích bằng vàng giăng ngang.
  • 1 Các Vua 6:22 - Khắp mặt bàn thờ tại Nơi Chí Thánh đều được bọc bằng vàng.
  • 1 Các Vua 6:23 - Trong nơi thánh, Sa-lô-môn làm hai chê-ru-bim bằng gỗ ô-liu, có hình dáng và kích thước như nhau, cao 4,5 mét.
  • 1 Các Vua 6:24 - Chê-ru-bim thứ nhất có hai cánh dang thẳng ra, mỗi cánh dài 2,3 mét. Từ đầu cánh này đến đầu cánh kia của chê-ru-bim dài 4,6 mét.
  • 1 Các Vua 6:25 - Vậy, từ đầu cánh này đến đầu cánh kia của chê-ru-bim thứ hai cũng dài 4,6 mét.
  • 1 Các Vua 6:26 - Mỗi chê-ru-bim cao 4,6 mét.
  • 1 Các Vua 6:27 - Hai chê-ru-bim được đặt trong nơi thánh của Đền Thờ để cho một cánh của chê-ru-bim thứ nhất đụng vách này, một cánh của chê-ru-bim thứ hai đụng vách kia; hai cánh còn lại đụng nhau ở chính giữa nơi thánh.
  • 1 Các Vua 6:28 - Hai chê-ru-bim được bọc bằng vàng.
  • 1 Các Vua 6:29 - Trên tường đền thờ, cả trong lẫn ngoài, đều được chạm hình chê-ru-bim, hình cây chà là, và hình hoa nở.
  • 1 Các Vua 6:30 - Còn nền của đền đều được lót vàng cả trong lẫn ngoài.
  • 1 Các Vua 6:31 - Cửa vào nơi thánh làm bằng gỗ ô-liu; rầm đỡ cửa và trụ cửa có hình năm góc.
  • 1 Các Vua 6:32 - Hai cánh cửa bằng gỗ ô-liu được chạm hình chê-ru-bim, cây chà là, và hoa nở. Cửa được bọc vàng, hình chê-ru-bim và cây chà là được tráng vàng.
  • 1 Các Vua 6:33 - Sa-lô-môn cũng làm cửa vào Đền Thờ. Trụ cửa bằng gỗ ô-liu, có hình vuông;
  • 1 Các Vua 6:34 - hai cánh cửa bằng gỗ thông, mỗi cánh gồm hai miếng gấp lại được.
  • 1 Các Vua 6:35 - Cửa có chạm hình chê-ru-bim, cây chà là, và hoa nở. Cửa được bọc vàng, các hình chạm được tráng vàng.
  • Y-sai 60:17 - Ta sẽ cho ngươi vàng thay đồng, bạc thay sắt, đồng thay gỗ, và sắt thay đá. Ta sẽ khiến sự bình an trong các lãnh đạo của ngươi và sự công chính trên người cai trị ngươi.
  • Y-sai 60:13 - Vinh quang của Li-ban thuộc về ngươi— ngươi sẽ dùng gỗ tùng, bách, thông và gỗ quý— để trang hoàng nơi thánh Ta. Đền Thờ Ta sẽ đầy vinh quang!
  • 1 Sử Ký 29:14 - Nhưng con là ai, dân tộc con là gì mà chúng con dám tự nguyện dâng tài vật cho Chúa? Mọi vật đều thuộc về Chúa, chúng con chỉ dâng cho Ngài vật sở hữu của Ngài!
  • 1 Sử Ký 29:15 - Chúng con chỉ là kẻ tạm trú, là khách lạ trên mảnh đất này như tổ tiên chúng con khi trước. Những ngày chúng con sống trên đất như bóng, không hy vọng gì.
  • 1 Sử Ký 29:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con, tất cả những vật liệu chúng con gom góp để xây Đền Thờ cho Danh Thánh Chúa đều đến từ Chúa! Tất cả đều là của Ngài!
  • Thi Thiên 24:1 - Địa cầu của Chúa và vạn vật trong đó. Thế gian và mọi người trên đất đều thuộc về Ngài.
  • Thi Thiên 50:10 - Vì tất cả thú rừng thuộc về Ta, cũng như muông thú trên nghìn đồi cao.
  • Thi Thiên 50:11 - Ta quen biết từng con chim trên các núi, và các loài thú nơi đồng xanh thuộc về Ta.
  • Thi Thiên 50:12 - Nếu Ta đói, cũng không cần cho ngươi biết, vì Ta làm chủ vũ trụ muôn loài.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tất cả vàng và bạc đều thuộc về Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • 新标点和合本 - 万军之耶和华说:“银子是我的,金子也是我的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 银子是我的,金子也是我的。这是万军之耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 银子是我的,金子也是我的。这是万军之耶和华说的。
  • 当代译本 - 万军之耶和华说,金子是我的,银子也是我的。
  • 圣经新译本 - 万军之耶和华说:“银子是我的,金子也是我的。”
  • 中文标准译本 - 银子是我的,金子也是我的。这是万军之耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 万军之耶和华说:银子是我的,金子也是我的。
  • 和合本(拼音版) - 万军之耶和华说:“银子是我的,金子也是我的。
  • New International Version - ‘The silver is mine and the gold is mine,’ declares the Lord Almighty.
  • New International Reader's Version - “The silver belongs to me. So does the gold,” announces the Lord who rules over all.
  • English Standard Version - The silver is mine, and the gold is mine, declares the Lord of hosts.
  • New Living Translation - The silver is mine, and the gold is mine, says the Lord of Heaven’s Armies.
  • The Message - ‘I own the silver, I own the gold.’ Decree of God-of-the-Angel-Armies.
  • Christian Standard Bible - “The silver and gold belong to me” — this is the declaration of the Lord of Armies.
  • New American Standard Bible - ‘The silver is Mine and the gold is Mine,’ declares the Lord of armies.
  • New King James Version - ‘The silver is Mine, and the gold is Mine,’ says the Lord of hosts.
  • Amplified Bible - ‘The silver is Mine and the gold is Mine,’ declares the Lord of hosts.
  • American Standard Version - The silver is mine, and the gold is mine, saith Jehovah of hosts.
  • King James Version - The silver is mine, and the gold is mine, saith the Lord of hosts.
  • New English Translation - ‘The silver and gold will be mine,’ says the Lord who rules over all.
  • World English Bible - The silver is mine, and the gold is mine,’ says Yahweh of Armies.
  • 新標點和合本 - 萬軍之耶和華說:「銀子是我的,金子也是我的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 銀子是我的,金子也是我的。這是萬軍之耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 銀子是我的,金子也是我的。這是萬軍之耶和華說的。
  • 當代譯本 - 萬軍之耶和華說,金子是我的,銀子也是我的。
  • 聖經新譯本 - 萬軍之耶和華說:“銀子是我的,金子也是我的。”
  • 呂振中譯本 - 萬軍之永恆主發神諭說:銀子是我的,金子是我的。
  • 中文標準譯本 - 銀子是我的,金子也是我的。這是萬軍之耶和華的宣告。
  • 現代標點和合本 - 萬軍之耶和華說:銀子是我的,金子也是我的。
  • 文理和合譯本 - 萬軍之耶和華曰、銀為我有、金亦我有、
  • 文理委辦譯本 - 又曰、金銀屬我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 萬有之主曰、所有銀屬我、所有金屬我、
  • Nueva Versión Internacional - Mía es la plata, y mío es el oro —afirma el Señor Todopoderoso—.
  • 현대인의 성경 - 은도 내 것이요 금도 내 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Серебро и золото Мои, – возвещает Господь Сил. –
  • Восточный перевод - Серебро и золото – Мои, – возвещает Вечный, Повелитель Сил. –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Серебро и золото – Мои, – возвещает Вечный, Повелитель Сил. –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Серебро и золото – Мои, – возвещает Вечный, Повелитель Сил. –
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est à moi qu’appartient tout l’argent et tout l’or. Voilà ce que déclare le Seigneur des armées célestes.
  • リビングバイブル - この神殿の未来の輝きは、最初の神殿の輝きより大きくなる。それに必要な金銀を、わたしがたくさん持っているからだ。そしてわたしは、ここに平和をもたらす』と主は言われる。」
  • Nova Versão Internacional - “Tanto a prata quanto o ouro me pertencem”, declara o Senhor dos Exércitos.
  • Hoffnung für alle - Denn mir, dem Herrn, dem allmächtigen Gott, gehört alles Silber und Gold.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ประกาศว่า ‘เงินและทองเป็นของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เงิน​เป็น​ของ​เรา และ​ทองคำ​ก็​เป็น​ของ​เรา” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา​ประกาศ​ดัง​นั้น
  • 1 Các Vua 6:20 - Tất cả mặt trong của nơi thánh dài 9,2 mét, rộng 9,2 mét, và cao 9,2 mét đều được bọc bằng vàng ròng. Bàn thờ đóng bằng gỗ bá hương cũng được bọc vàng.
  • 1 Các Vua 6:21 - Sa-lô-môn cũng bọc mặt trong của phần Đền Thờ còn lại bằng vàng ròng, và phía trước Nơi Chí Thánh có dây xích bằng vàng giăng ngang.
  • 1 Các Vua 6:22 - Khắp mặt bàn thờ tại Nơi Chí Thánh đều được bọc bằng vàng.
  • 1 Các Vua 6:23 - Trong nơi thánh, Sa-lô-môn làm hai chê-ru-bim bằng gỗ ô-liu, có hình dáng và kích thước như nhau, cao 4,5 mét.
  • 1 Các Vua 6:24 - Chê-ru-bim thứ nhất có hai cánh dang thẳng ra, mỗi cánh dài 2,3 mét. Từ đầu cánh này đến đầu cánh kia của chê-ru-bim dài 4,6 mét.
  • 1 Các Vua 6:25 - Vậy, từ đầu cánh này đến đầu cánh kia của chê-ru-bim thứ hai cũng dài 4,6 mét.
  • 1 Các Vua 6:26 - Mỗi chê-ru-bim cao 4,6 mét.
  • 1 Các Vua 6:27 - Hai chê-ru-bim được đặt trong nơi thánh của Đền Thờ để cho một cánh của chê-ru-bim thứ nhất đụng vách này, một cánh của chê-ru-bim thứ hai đụng vách kia; hai cánh còn lại đụng nhau ở chính giữa nơi thánh.
  • 1 Các Vua 6:28 - Hai chê-ru-bim được bọc bằng vàng.
  • 1 Các Vua 6:29 - Trên tường đền thờ, cả trong lẫn ngoài, đều được chạm hình chê-ru-bim, hình cây chà là, và hình hoa nở.
  • 1 Các Vua 6:30 - Còn nền của đền đều được lót vàng cả trong lẫn ngoài.
  • 1 Các Vua 6:31 - Cửa vào nơi thánh làm bằng gỗ ô-liu; rầm đỡ cửa và trụ cửa có hình năm góc.
  • 1 Các Vua 6:32 - Hai cánh cửa bằng gỗ ô-liu được chạm hình chê-ru-bim, cây chà là, và hoa nở. Cửa được bọc vàng, hình chê-ru-bim và cây chà là được tráng vàng.
  • 1 Các Vua 6:33 - Sa-lô-môn cũng làm cửa vào Đền Thờ. Trụ cửa bằng gỗ ô-liu, có hình vuông;
  • 1 Các Vua 6:34 - hai cánh cửa bằng gỗ thông, mỗi cánh gồm hai miếng gấp lại được.
  • 1 Các Vua 6:35 - Cửa có chạm hình chê-ru-bim, cây chà là, và hoa nở. Cửa được bọc vàng, các hình chạm được tráng vàng.
  • Y-sai 60:17 - Ta sẽ cho ngươi vàng thay đồng, bạc thay sắt, đồng thay gỗ, và sắt thay đá. Ta sẽ khiến sự bình an trong các lãnh đạo của ngươi và sự công chính trên người cai trị ngươi.
  • Y-sai 60:13 - Vinh quang của Li-ban thuộc về ngươi— ngươi sẽ dùng gỗ tùng, bách, thông và gỗ quý— để trang hoàng nơi thánh Ta. Đền Thờ Ta sẽ đầy vinh quang!
  • 1 Sử Ký 29:14 - Nhưng con là ai, dân tộc con là gì mà chúng con dám tự nguyện dâng tài vật cho Chúa? Mọi vật đều thuộc về Chúa, chúng con chỉ dâng cho Ngài vật sở hữu của Ngài!
  • 1 Sử Ký 29:15 - Chúng con chỉ là kẻ tạm trú, là khách lạ trên mảnh đất này như tổ tiên chúng con khi trước. Những ngày chúng con sống trên đất như bóng, không hy vọng gì.
  • 1 Sử Ký 29:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con, tất cả những vật liệu chúng con gom góp để xây Đền Thờ cho Danh Thánh Chúa đều đến từ Chúa! Tất cả đều là của Ngài!
  • Thi Thiên 24:1 - Địa cầu của Chúa và vạn vật trong đó. Thế gian và mọi người trên đất đều thuộc về Ngài.
  • Thi Thiên 50:10 - Vì tất cả thú rừng thuộc về Ta, cũng như muông thú trên nghìn đồi cao.
  • Thi Thiên 50:11 - Ta quen biết từng con chim trên các núi, và các loài thú nơi đồng xanh thuộc về Ta.
  • Thi Thiên 50:12 - Nếu Ta đói, cũng không cần cho ngươi biết, vì Ta làm chủ vũ trụ muôn loài.
聖經
資源
計劃
奉獻