逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ lật đổ ngôi các vương quốc, và hủy diệt thế lực các vương quốc nước ngoài. Ta sẽ lật đổ các chiến xa và người đi xe. Ngựa và người cưỡi ngựa sẽ bị ngã, ai nấy sẽ bị anh em mình giết chết.
- 新标点和合本 - 我必倾覆列国的宝座,除灭列邦的势力,并倾覆战车和坐在其上的。马必跌倒,骑马的败落,各人被弟兄的刀所杀。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 倾覆列国的宝座,除灭列邦列国的势力,并倾覆战车和坐在其上的。马和骑兵都必跌倒,各人被弟兄的刀所杀。
- 和合本2010(神版-简体) - 倾覆列国的宝座,除灭列邦列国的势力,并倾覆战车和坐在其上的。马和骑兵都必跌倒,各人被弟兄的刀所杀。
- 当代译本 - 推翻君王的宝座,消灭列国的势力,掀翻他们的战车和驾车的人,使战马跌倒、骑士自相残杀。
- 圣经新译本 - 我必倾覆列国的宝座,消灭外族万国的势力,我必推翻战车和驾车的人;马匹和骑马的都必跌倒;各人必死在自己兄弟的刀下。’
- 中文标准译本 - 倾覆各国的王权,除灭列邦的势力;我要倾覆战车和乘驾者,战马和骑士都将倒在各人兄弟的刀剑之下。
- 现代标点和合本 - 我必倾覆列国的宝座,除灭列邦的势力,并倾覆战车和坐在其上的。马必跌倒,骑马的败落,各人被弟兄的刀所杀。
- 和合本(拼音版) - 我必倾覆列国的宝座,除灭列邦的势力,并倾覆战车和坐在其上的。马必跌倒,骑马的败落,各人被弟兄的刀所杀。
- New International Version - I will overturn royal thrones and shatter the power of the foreign kingdoms. I will overthrow chariots and their drivers; horses and their riders will fall, each by the sword of his brother.
- New International Reader's Version - I will throw down royal thrones. I will smash the power of other kingdoms. I will destroy chariots and their drivers. Horses and their riders will fall. They will be killed by the swords of their relatives.
- English Standard Version - and to overthrow the throne of kingdoms. I am about to destroy the strength of the kingdoms of the nations, and overthrow the chariots and their riders. And the horses and their riders shall go down, every one by the sword of his brother.
- New Living Translation - I will overthrow royal thrones and destroy the power of foreign kingdoms. I will overturn their chariots and riders. The horses will fall, and their riders will kill each other.
- Christian Standard Bible - I will overturn royal thrones and destroy the power of the Gentile kingdoms. I will overturn chariots and their riders. Horses and their riders will fall, each by his brother’s sword.
- New American Standard Bible - And I will overthrow the thrones of kingdoms and destroy the power of the kingdoms of the nations; and I will overthrow the chariots and their riders, and the horses and their riders will go down, every one by the sword of another.’
- New King James Version - I will overthrow the throne of kingdoms; I will destroy the strength of the Gentile kingdoms. I will overthrow the chariots And those who ride in them; The horses and their riders shall come down, Every one by the sword of his brother.
- Amplified Bible - I will [in the distant future] overthrow the thrones of kingdoms and destroy the power of the kingdoms of the [ungodly] nations; and I will overthrow the chariots and those who ride in them, and the horses and their riders will go down, every one by the sword of his brother [annihilating one another].
- American Standard Version - and I will overthrow the throne of kingdoms; and I will destroy the strength of the kingdoms of the nations; and I will overthrow the chariots, and those that ride in them; and the horses and their riders shall come down, every one by the sword of his brother.
- King James Version - And I will overthrow the throne of kingdoms, and I will destroy the strength of the kingdoms of the heathen; and I will overthrow the chariots, and those that ride in them; and the horses and their riders shall come down, every one by the sword of his brother.
- New English Translation - I will overthrow royal thrones and shatter the might of earthly kingdoms. I will overthrow chariots and those who ride them, and horses and their riders will fall as people kill one another.
- World English Bible - I will overthrow the throne of kingdoms. I will destroy the strength of the kingdoms of the nations. I will overthrow the chariots, and those who ride in them. The horses and their riders will come down, everyone by the sword of his brother.
- 新標點和合本 - 我必傾覆列國的寶座,除滅列邦的勢力,並傾覆戰車和坐在其上的。馬必跌倒,騎馬的敗落,各人被弟兄的刀所殺。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 傾覆列國的寶座,除滅列邦列國的勢力,並傾覆戰車和坐在其上的。馬和騎兵都必跌倒,各人被弟兄的刀所殺。
- 和合本2010(神版-繁體) - 傾覆列國的寶座,除滅列邦列國的勢力,並傾覆戰車和坐在其上的。馬和騎兵都必跌倒,各人被弟兄的刀所殺。
- 當代譯本 - 推翻君王的寶座,消滅列國的勢力,掀翻他們的戰車和駕車的人,使戰馬跌倒、騎士自相殘殺。
- 聖經新譯本 - 我必傾覆列國的寶座,消滅外族萬國的勢力,我必推翻戰車和駕車的人;馬匹和騎馬的都必跌倒;各人必死在自己兄弟的刀下。’
- 呂振中譯本 - 我必傾覆列國的寶座,消滅列邦之國的勢力;我必傾覆戰車和駕車的;馬和騎馬的必下 到陰間 ;各人都 必倒斃 於他弟兄刀下。
- 中文標準譯本 - 傾覆各國的王權,除滅列邦的勢力;我要傾覆戰車和乘駕者,戰馬和騎士都將倒在各人兄弟的刀劍之下。
- 現代標點和合本 - 我必傾覆列國的寶座,除滅列邦的勢力,並傾覆戰車和坐在其上的。馬必跌倒,騎馬的敗落,各人被弟兄的刀所殺。
- 文理和合譯本 - 傾列邦之座位、滅萬民諸國之勢力、覆其車與駕之者、馬與乘之者、俱仆於昆弟之刃、
- 文理委辦譯本 - 顛倒國位、隳其能力、維車維馬、與乘駕之人、我俱毀之、使民各以鋒刃相擊、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 傾倒國位、翦滅列邦諸國 列邦諸國或作異邦人 之勢力、傾倒車與駕之者、使馬與乘之者俱顛蹶、使民以鋒刃自相殘殺、
- Nueva Versión Internacional - Volcaré los tronos reales y haré pedazos el poderío de los reinos del mundo. Volcaré los carros con sus conductores, y caerán caballos y jinetes, y estos se matarán a espada unos a otros.
- 현대인의 성경 - 여러 나라의 왕위를 뒤엎고 그 권력을 무너뜨리며 전차와 그 전차병을 엎어 버리겠다. 말과 기병들이 서로서로 친 칼날에 쓰러질 것이다.
- Новый Русский Перевод - Я низвергну царские престолы и сломлю силу чужеземных царств. Я опрокину колесницы и колесничих; падут кони и их наездники погибнут от мечей друг друга.
- Восточный перевод - Я низвергну царские престолы и сломлю силу чужеземных царств. Я опрокину колесницы и колесничих; падут кони, и их наездники погибнут от мечей друг друга.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я низвергну царские престолы и сломлю силу чужеземных царств. Я опрокину колесницы и колесничих; падут кони, и их наездники погибнут от мечей друг друга.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я низвергну царские престолы и сломлю силу чужеземных царств. Я опрокину колесницы и колесничих; падут кони, и их наездники погибнут от мечей друг друга.
- La Bible du Semeur 2015 - et je renverserai les trônes des royaumes. J’anéantirai la puissance des royaumes étrangers, je ferai culbuter les chars de guerre et ceux qui les conduisent, chevaux et cavaliers tomberont à terre, car chacun sera frappé par l’épée de son compatriote.
- リビングバイブル - 王座をくつがえし、諸国民の王国の力を滅ぼそうとしている。わたしはその兵力を砕き、兄弟や仲間は互いに殺し合う。
- Nova Versão Internacional - Derrubarei tronos e destruirei o poder dos reinos estrangeiros. Virarei os carros e os seus condutores; os cavalos e os seus cavaleiros cairão, cada um pela espada do seu companheiro.
- Hoffnung für alle - Die Throne der Könige stoße ich um und breche die Macht der Völker. Ich stürze die Streitwagen mitsamt ihren Wagenlenkern um, zu Boden sinken Pferde und Reiter, und ein Soldat sticht den anderen nieder.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะคว่ำราชบัลลังก์และขยี้อำนาจของบรรดาอาณาจักรต่างชาติ เราจะคว่ำรถม้าศึกและพลขับ ม้าศึกและคนขี่ม้าของพวกเขาจะล้มลง ต่างล้มลงด้วยดาบของพี่น้องของเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และโค่นบัลลังก์ของอาณาจักรทั้งหลาย เรากำลังจะทำให้อำนาจของอาณาจักรทั้งหลายของบรรดาประชาชาติพินาศ และเราจะคว่ำรถศึกและสารถี ทั้งม้าและสารถีจะล้มลง พี่น้องของพวกเขาเองจะใช้ดาบฆ่าฟันพวกเขา’”
交叉引用
- Xuất Ai Cập 15:19 - Ngựa xe của vua Pha-ra-ôn cùng kỵ mã đã nằm yên trong lòng biển cả, nhưng người Chúa Hằng Hữu vẫn kéo quân vượt Biển Đỏ như qua đất bằng.
- Xa-cha-ri 14:3 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ xuất trận, đánh lại các nước ấy.
- Y-sai 9:19 - Đất sẽ bị cháy đen bởi cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Dân chúng sẽ làm mồi cho lửa, và không ai biết thương tiếc dù là chính anh em mình.
- Y-sai 60:12 - Những dân tộc nào không phục vụ ngươi sẽ bị diệt vong.
- Đa-ni-ên 2:34 - Vua nhìn chăm pho tượng ấy cho đến khi một Tảng Đá siêu nhiên đập vào bàn chân tượng bằng sắt trộn đất sét, làm cho tượng đổ nát tan tành.
- Đa-ni-ên 2:35 - Sắt, đất sét, đồng, bạc, và vàng đều bị nghiền nát cả và biến thành như trấu trong sân đạp lúa mùa hè, bị trận gió đùa đi mất tăm. Tảng Đá đã đập vỡ pho tượng biến thành một ngọn núi lớn, đầy dẫy khắp địa cầu.
- 2 Sử Ký 20:22 - Ngay khi họ bắt đầu hát vang ca ngợi, Chúa Hằng Hữu khiến quân Am-môn, Mô-áp, và Sê-i-rơ tự đánh lẫn nhau.
- Xa-cha-ri 4:6 - Thiên sứ nói: “Đây là lời Chúa Hằng Hữu truyền cho Xô-rô-ba-bên: ‘Không bởi quyền thế hay năng lực, nhưng bởi Thần Ta,’ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- Xuất Ai Cập 15:4 - Các chiến xa và tướng sĩ của Pha-ra-ôn bị Ngài ném xuống biển. Các quan chỉ huy Ai Cập tinh luyện đều chìm lỉm dưới Biển Đỏ.
- Đa-ni-ên 8:25 - Vua dùng tài trí và mưu kế quỷ quyệt để lừa gạt nhiều người, không ai chống nổi. Vua sinh lòng tự tôn tự đại và tiêu diệt nhiều người như trở bàn tay. Vua nổi lên chống lại Vua của các vua, nhưng bị tiêu diệt không do bàn tay con người.
- Thi Thiên 76:6 - Lạy Đức Chúa Trời của Gia-cốp, khi Ngài quở trách ngựa và chiến xa đều bất động.
- Mi-ca 5:15 - Trong cơn thịnh nộ kinh khiếp, Ta sẽ báo trả tội ác của các dân tộc không chịu vâng phục Ta.”
- Ê-xê-chi-ên 21:27 - Đổ nát! Đổ nát! Ta chắc chắn sẽ hủy diệt vương quốc. Và nó sẽ không còn nữa cho đến ngày có một Đấng xuất hiện là Người có thẩm quyền lập trật tự mới. Ta sẽ giao quyền ấy cho Người.”
- Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
- Đa-ni-ên 7:25 - Lãnh tụ này nói những lời xúc phạm đến Đấng Chí Cao và gây thương tổn cho các thánh đồ của Chúa. Lãnh tụ này quyết định đổi niên lịch và pháp luật. Chúa cho phép lãnh tụ này chiến thắng các thánh đồ trong ba năm rưỡi.
- Đa-ni-ên 7:26 - Nhưng đến ngày Đấng Tạo Hóa lên tòa xét xử, Ngài sẽ đoán phạt và truất phế lãnh tụ này cùng trao tất cả uy quyền cho các thánh đồ để đánh tan và tiêu diệt đế quốc ấy.
- Đa-ni-ên 7:27 - Chúa sẽ ban cho các thánh đồ của Đấng Chí Cao vương quốc, uy quyền và vinh quang vĩ đại bao trùm cả hoàn vũ . Vương quốc Chúa tồn tại đời đời và tất cả các nước đều sẽ thần phục và phụng sự Ngài.”
- 1 Sa-mu-ên 14:16 - Lính trên vọng canh của Sau-lơ ở tại Ghi-bê-a thuộc Bên-gia-min đều nhìn thấy cảnh quân địch chạy tới chạy lui hỗn loạn.
- Đa-ni-ên 2:44 - Trong đời các vua và lãnh tụ sau cùng đó, Đức Chúa Trời trên trời sẽ thiết lập vương quốc là nước đời đời không bao giờ sụp đổ, hoặc bại trận. Vương quốc Chúa sẽ đánh tan và tiêu diệt các đế quốc và quốc gia trên thế giới. Vương quốc ấy sẽ trường tồn bất diệt.
- Đa-ni-ên 2:45 - Đó là ý nghĩa của Tảng Đá siêu nhiên không do bàn tay người đục ra. Tảng Đá vô địch đã nghiền nát sắt, đồng, đất sét, bạc, và vàng. Đức Chúa Trời Vĩ Đại đã tiết lộ cho vua biết tương lai. Tôi thuật giấc mộng này đúng y sự thật thế nào thì lời giải thích cũng hoàn toàn chính xác thể ấy!”
- Xuất Ai Cập 14:17 - Ta sẽ làm cho người Ai Cập cứng lòng, một mực đuổi theo Ít-ra-ên xuống biển, Ta sẽ được tôn vinh vì Pha-ra-ôn, vì cả quân đội, chiến xa, và kỵ binh của ông ấy
- Xa-cha-ri 12:2 - Ta sẽ khiến Giê-ru-sa-lem thành một chén để làm các nước chung quanh kéo đến vây Giê-ru-sa-lem và Giu-đa bị quay cuồng điên đảo.
- Xa-cha-ri 12:3 - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho Giê-ru-sa-lem thành một tảng đá, một gánh nặng nề cho các dân tộc. Các nước khắp thế giới cố gắng di chuyển tảng đá, nhưng họ phải mang thương tích nặng nề.
- Xa-cha-ri 12:4 - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho ngựa hoảng sợ, người cưỡi điên cuồng. Ta sẽ chăm sóc nhà Giu-đa, và làm mù mắt ngựa quân thù.
- Xa-cha-ri 12:5 - Các gia tộc nhà Giu-đa sẽ tự nhủ: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời chúng ta đã cho người dân Giê-ru-sa-lem được hùng mạnh.’
- Xuất Ai Cập 14:28 - Nước nhận chìm người Ai Cập, cùng với ngựa, xe của họ. Trong các quân đoàn của Pha-ra-ôn đuổi theo Ít-ra-ên xuống biển, không một ai sống sót.
- Xa-cha-ri 9:10 - Ta sẽ hủy xe trận của Ép-ra-im và ngựa chiến của Giê-ru-sa-lem. Ta sẽ bẻ gãy cung của chúng trong chiến trận, và Ngài sẽ ban hòa bình cho các nước. Ngài sẽ cai trị suốt từ đại dương này đến đại dương kia, từ Sông Ơ-phơ-rát cho đến tận cùng đất.
- Y-sai 19:2 - “Ta sẽ khiến người Ai Cập chống người Ai Cập— anh em đánh nhau, láng giềng nghịch thù nhau, thành này chống thành kia, làng này đánh làng khác.
- Mi-ca 5:8 - Dân sống sót của Ít-ra-ên sẽ ở giữa các nước. Họ sẽ ở giữa nhiều dân như sư tử giữa các thú rừng, như sư tử tơ giữa bầy chiên và bầy dê, nó sẽ chà đạp và cắn xé trên đường nó đi, nếu không có người giải cứu.
- Thi Thiên 46:9 - Chúa chấm dứt chiến tranh khắp hoàn vũ, Ngài bẻ cung, đập tan gươm giáo, Chúa đốt rụi các chiến xa.
- Sô-phô-ni 3:8 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu phán: “Ngươi hãy đợi Ta cho đến ngày Ta vùng dậy bắt mồi. Ta quyết định tập họp các vương quốc trên đất và đổ trên chúng cơn thịnh nộ và cuộc đoán phạt nóng bỏng của Ta. Cả thế giới sẽ bị ngọn lửa ghen của Ta thiêu hủy.
- Ma-thi-ơ 24:7 - Dân tộc này sẽ tiến đánh dân tộc khác, nước nọ tuyên chiến với nước kia. Nhiều xứ sẽ gặp nạn đói và động đất.
- Xa-cha-ri 10:11 - Họ sẽ vượt qua biển khổ, sóng đào sẽ dịu xuống, và nước sông Nin sẽ cạn khô, sự kiêu hãnh của A-sy-ri bị đánh hạ, vua Ai Cập mất quyền.
- Ê-xê-chi-ên 39:20 - Hãy dự tiệc tại bàn Ta—ăn thịt ngựa, thịt kỵ binh, thịt các dũng sĩ cùng tất cả quân lính quả cảm, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.’
- Thẩm Phán 7:22 - Tiếng kèn của 300 người Ít-ra-ên vang động, Chúa Hằng Hữu khiến cho quân địch quay lại chém giết lẫn nhau. Số còn lại chạy dài cho đến Bết Si-ta gần Xê-xa-ra, và đến tận biên giới A-bên Mê-hô-la, gần Ta-bát.
- Mi-ca 5:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày ấy, Ta sẽ quét sạch các chiến mã và tiêu diệt các chiến xa của ngươi.