Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
1:13 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi A-gai, sứ giả của Chúa Hằng Hữu, truyền lại sứ điệp của Chúa Hằng Hữu cho toàn dân rằng: “Ta ở với các ngươi, Chúa Hằng Hữu phán vậy.”
  • 新标点和合本 - 耶和华的使者哈该奉耶和华差遣对百姓说:“耶和华说:我与你们同在。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华的使者哈该奉耶和华差遣对百姓说:“我与你们同在。这是耶和华说的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华的使者哈该奉耶和华差遣对百姓说:“我与你们同在。这是耶和华说的。”
  • 当代译本 - 耶和华的使者哈该向百姓传达耶和华的话,说:“耶和华说,‘我与你们同在。’”
  • 圣经新译本 - 耶和华的使者哈该,奉耶和华的命,对众民说:“耶和华说:‘我与你们同在。’”
  • 中文标准译本 - 耶和华的使者哈该,奉耶和华的差遣对子民说:“我与你们同在。这是耶和华的宣告。”
  • 现代标点和合本 - 耶和华的使者哈该奉耶和华差遣对百姓说:“耶和华说:我与你们同在。”
  • 和合本(拼音版) - 耶和华的使者哈该奉耶和华差遣对百姓说,“耶和华说:我与你们同在。”
  • New International Version - Then Haggai, the Lord’s messenger, gave this message of the Lord to the people: “I am with you,” declares the Lord.
  • New International Reader's Version - Haggai was the Lord’s messenger. So Haggai gave the Lord’s message to the people. He told them, “The Lord announces, ‘I am with you.’ ”
  • English Standard Version - Then Haggai, the messenger of the Lord, spoke to the people with the Lord’s message, “I am with you, declares the Lord.”
  • New Living Translation - Then Haggai, the Lord’s messenger, gave the people this message from the Lord: “I am with you, says the Lord!”
  • The Message - Then Haggai, God’s messenger, preached God’s Message to the people: “I am with you!” God’s Word.
  • Christian Standard Bible - Then Haggai, the Lord’s messenger, delivered the Lord’s message to the people: “I am with you  — this is the Lord’s declaration.”
  • New American Standard Bible - Then Haggai, the messenger of the Lord, spoke by the commission of the Lord to the people, saying, “ ‘I am with you,’ declares the Lord.”
  • New King James Version - Then Haggai, the Lord’s messenger, spoke the Lord’s message to the people, saying, “I am with you, says the Lord.”
  • Amplified Bible - Then Haggai, the Lord’s messenger, spoke the Lord’s message to the people saying, “ ‘I am with you,’ declares the Lord.”
  • American Standard Version - Then spake Haggai Jehovah’s messenger in Jehovah’s message unto the people, saying, I am with you, saith Jehovah.
  • King James Version - Then spake Haggai the Lord's messenger in the Lord's message unto the people, saying, I am with you, saith the Lord.
  • New English Translation - Then Haggai, the Lord’s messenger, spoke the Lord’s word to the people: “I am with you!” says the Lord.
  • World English Bible - Then Haggai, Yahweh’s messenger, spoke Yahweh’s message to the people, saying, “I am with you,” says Yahweh.
  • 新標點和合本 - 耶和華的使者哈該奉耶和華差遣對百姓說:「耶和華說:我與你們同在。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華的使者哈該奉耶和華差遣對百姓說:「我與你們同在。這是耶和華說的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華的使者哈該奉耶和華差遣對百姓說:「我與你們同在。這是耶和華說的。」
  • 當代譯本 - 耶和華的使者哈該向百姓傳達耶和華的話,說:「耶和華說,『我與你們同在。』」
  • 聖經新譯本 - 耶和華的使者哈該,奉耶和華的命,對眾民說:“耶和華說:‘我與你們同在。’”
  • 呂振中譯本 - 永恆主的使者 哈該 將永恆主的使命對人民說:『永恆主發神諭說:是我與你們同在。』
  • 中文標準譯本 - 耶和華的使者哈該,奉耶和華的差遣對子民說:「我與你們同在。這是耶和華的宣告。」
  • 現代標點和合本 - 耶和華的使者哈該奉耶和華差遣對百姓說:「耶和華說:我與你們同在。」
  • 文理和合譯本 - 耶和華之使者哈該、奉耶和華之命告民曰、耶和華云、我偕爾矣、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華之使哈基、遂以耶和華之命、傳之民云、耶和華曰、我必眷佑爾眾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之使 哈該 奉主之遣告民云、主曰、我必眷祐爾、 眷祐爾或作偕爾下同
  • Nueva Versión Internacional - Entonces Hageo su mensajero comunicó al pueblo el mensaje del Señor: «Yo estoy con ustedes. Yo, el Señor, lo afirmo».
  • 현대인의 성경 - 그때 학개는 “내가 너희와 함께한다” 는 여호와의 말씀을 백성들에게 전하였다.
  • Новый Русский Перевод - Аггей, вестник Господа, передал народу весть от Господа: – Я с вами, – возвещает Господь.
  • Восточный перевод - Аггей, вестник Вечного, передал народу весть от Вечного: – Я с вами, – возвещает Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аггей, вестник Вечного, передал народу весть от Вечного: – Я с вами, – возвещает Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Аггей, вестник Вечного, передал народу весть от Вечного: – Я с вами, – возвещает Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Aggée, le messager de l’Eternel, transmit au peuple le message suivant de la part de l’Eternel : « Moi, je suis avec vous, l’Eternel le déclare. »
  • リビングバイブル - その時主は、主の使者であるハガイを通して再びメッセージを送り、彼らに語りました。「あなたがたと共にいて祝福する」と。
  • Nova Versão Internacional - Então Ageu, o mensageiro do Senhor, trouxe esta mensagem do Senhor para o povo: “Eu estou com vocês”, declara o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Da ließ der Herr ihnen durch seinen Boten Haggai sagen: »Ich bin bei euch! Das verspreche ich, der Herr!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วฮักกัยทูตขององค์พระผู้เป็นเจ้าก็แจ้งพระดำรัสนี้ขององค์พระผู้เป็นเจ้าแก่ประชาชนว่า “เราอยู่กับเจ้า” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ฮักกัย​ผู้​นำ​ข่าว​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ตาม​คำ​มอบ​หมาย​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​แก่​ประชาชน​ว่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ดัง​นี้ “เรา​อยู่​กับ​พวก​เจ้า”
交叉引用
  • Thẩm Phán 2:1 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đi từ Ghinh-ganh đến Bô-kim, xuất hiện và nói cùng người Ít-ra-ên: “Ta đã giải thoát các ngươi khỏi Ai Cập, đem vào đất này, đất Ta hứa cho tổ tiên các ngươi. Ta có nói: Ta sẽ không bao giờ hủy bỏ giao ước Ta đã kết với các ngươi,
  • Ma-thi-ơ 18:20 - Nếu hai ba người trong các con nhân danh Ta họp mặt, Ta sẽ đến với họ.”
  • Y-sai 8:8 - khắp lãnh thổ của Giu-đa cho đến khi nước ngập tận cổ. Cánh của nó sẽ dang ra, che kín cả xứ, hỡi Em-ma-nu-ên.
  • Y-sai 8:9 - Hãy tụ họp lại, hỡi các dân, hãy kinh sợ. Hãy lắng nghe, hỡi những vùng đất xa xôi. Hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan! Phải, hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan!
  • Y-sai 8:10 - Hãy triệu tập tham mưu, nhưng chúng sẽ không ra gì. Hãy thảo luận chiến lược, nhưng sẽ không thành công. Vì Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta!”
  • 2 Ti-mô-thê 4:22 - Cầu xin Chúa ở với tâm linh con. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước Chúa.
  • 2 Sử Ký 32:8 - Quân đội chúng đông đảo thật, nhưng cũng chỉ là con người. Còn chúng ta có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng ta, Ngài sẽ chiến đấu thay chúng ta!” Lời của Ê-xê-chia đã khích lệ dân chúng cách mạnh mẽ.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:20 - Chúng tôi là sứ giả của Chúa Cứu Thế. Đức Chúa Trời dùng chúng tôi kêu gọi anh chị em. Chúng tôi nài xin anh chị em, vì Danh Chúa Cứu Thế, hãy phục hòa với Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 15:20 - Chúng sẽ tấn công con như tấn công một đạo quân, nhưng Ta sẽ khiến con vững chắc như một thành lũy kiên cố. Chúng sẽ không thắng nổi con, vì Ta ở với con để bảo vệ và giải cứu con. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Y-sai 42:19 - Ai mù như dân Ta, đầy tớ Ta? Ai điếc như sứ giả Ta? Ai mù như dân Ta lựa chọn, đầy tớ của Chúa Hằng Hữu?
  • 2 Sử Ký 20:17 - Trong trận này, các ngươi không phải đánh gì cả, chỉ đóng quân và đứng xem sự giải cứu của Chúa Hằng Hữu. Toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, đừng sợ sệt, kinh hãi! Ngày mai, hãy xuất quân, Chúa Hằng Hữu sẽ ở với các ngươi!”
  • 2 Sử Ký 15:2 - đi nghênh đón Vua A-sa và tâu trình: “Xin vua cùng toàn thể người Giu-đa và Bên-gia-min hãy nghe lời tôi! Vua và toàn dân theo Chúa Hằng Hữu đến mức nào thì Chúa phù hộ vua và toàn dân đến mức nấy! Nếu vua và toàn dân tìm kiếm Chúa, tất sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu vua và toàn dân lìa bỏ Chúa, tất bị Chúa lìa bỏ.
  • Thi Thiên 46:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta, Đức Chúa Trời của Gia-cốp là thành lũy kiên cố.
  • 2 Ti-mô-thê 4:17 - Nhưng Chúa đã bảo vệ, bổ sức để ta tích cực phổ biến Phúc Âm cho Dân Ngoại. Ta vừa được cứu khỏi nanh vuốt sư tử.
  • Giê-rê-mi 30:11 - Vì Ta ở với các con luôn và sẽ cứu các con,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Ta sẽ triệt tiêu các nước, nơi mà Ta đã phân tán các con, nhưng Ta sẽ không tiêu diệt các con hoàn toàn. Ta sẽ sửa phạt các con, nhưng trong công chính; Ta không thể bỏ qua cho các con.”
  • Giê-rê-mi 20:11 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu ở với con như một chiến sĩ dũng mãnh. Trước mặt Ngài, bọn bức hại con sẽ bị vấp ngã. Họ không thể đánh bại con. Họ sẽ phải cúi mặt tủi hổ vì đã hành động dại dột. Họ không bao giờ quên sỉ nhục ấy.
  • Ma-thi-ơ 1:23 - “Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên, nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở với chúng ta.’”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:9 - Một đêm, Chúa phán với Phao-lô trong khải tượng: “Đừng sợ! Cứ truyền giảng Phúc Âm, đừng nín lặng,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:10 - vì Ta ở cùng con luôn. Không ai làm hại con được, vì nhiều người trong thành này thuộc về Ta”
  • Ê-xê-chi-ên 3:17 - “Hỡi con người, Ta lập con làm người canh giữ nhà Ít-ra-ên. Khi nào con nhận sứ điệp của Ta, thì hãy lập tức cảnh báo chúng.
  • A-gai 2:4 - Nhưng bây giờ Chúa Hằng Hữu phán: Hãy mạnh mẽ, Xô-rô-ba-bên. Hãy mạnh mẽ, Thầy Thượng tế Giô-sua, con Giô-sa-đác. Hãy mạnh mẽ, tất cả con dân còn sót lại trong xứ. Hãy làm việc, vì Ta ở với các ngươi, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • Y-sai 44:26 - Ta xác nhận tuyên ngôn của đầy tớ Ta và thực hiện lời của sứ giả Ta. Ta phán với Giê-ru-sa-lem: ‘Cư dân sẽ được sống tại đây’ và với các thành Giu-đa: ‘Ta sẽ khôi phục chúng; Ta sẽ làm mới lại sự điêu tàn của ngươi!’
  • Thi Thiên 46:11 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta; Đức Chúa Trời của Gia-cốp là tường thành kiên cố.
  • Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
  • Ma-la-chi 3:1 - “Kìa! Ta sẽ sai sứ giả Ta dọn đường cho Ta. Chúa là Đấng các ngươi đang tìm kiếm sẽ thình lình vào Đền Thờ Ngài. Ngài là sứ giả của giao ước mà các ngươi vui thích. Kìa! Ngài đến,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ma-la-chi 2:7 - Môi thầy tế lễ phải nói lời tri thức của Đức Chúa Trời vì người là sứ giả của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; người ta phải học hỏi pháp luật nơi người.
  • Rô-ma 8:31 - Trước chương trình kỳ diệu ấy, chúng ta còn biết nói gì? Một khi Đức Chúa Trời ở với chúng ta, còn ai dám chống lại chúng ta?
  • Y-sai 43:2 - Khi con vượt qua dòng nước sâu, Ta sẽ ở cùng con. Khi con lội qua những khúc sông nguy hiểm, con sẽ chẳng bị chìm đắm. Khi con bước qua đám lửa cháy dữ dội, con sẽ không bị phỏng; ngọn lửa sẽ không thiêu đốt được con.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi A-gai, sứ giả của Chúa Hằng Hữu, truyền lại sứ điệp của Chúa Hằng Hữu cho toàn dân rằng: “Ta ở với các ngươi, Chúa Hằng Hữu phán vậy.”
  • 新标点和合本 - 耶和华的使者哈该奉耶和华差遣对百姓说:“耶和华说:我与你们同在。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华的使者哈该奉耶和华差遣对百姓说:“我与你们同在。这是耶和华说的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华的使者哈该奉耶和华差遣对百姓说:“我与你们同在。这是耶和华说的。”
  • 当代译本 - 耶和华的使者哈该向百姓传达耶和华的话,说:“耶和华说,‘我与你们同在。’”
  • 圣经新译本 - 耶和华的使者哈该,奉耶和华的命,对众民说:“耶和华说:‘我与你们同在。’”
  • 中文标准译本 - 耶和华的使者哈该,奉耶和华的差遣对子民说:“我与你们同在。这是耶和华的宣告。”
  • 现代标点和合本 - 耶和华的使者哈该奉耶和华差遣对百姓说:“耶和华说:我与你们同在。”
  • 和合本(拼音版) - 耶和华的使者哈该奉耶和华差遣对百姓说,“耶和华说:我与你们同在。”
  • New International Version - Then Haggai, the Lord’s messenger, gave this message of the Lord to the people: “I am with you,” declares the Lord.
  • New International Reader's Version - Haggai was the Lord’s messenger. So Haggai gave the Lord’s message to the people. He told them, “The Lord announces, ‘I am with you.’ ”
  • English Standard Version - Then Haggai, the messenger of the Lord, spoke to the people with the Lord’s message, “I am with you, declares the Lord.”
  • New Living Translation - Then Haggai, the Lord’s messenger, gave the people this message from the Lord: “I am with you, says the Lord!”
  • The Message - Then Haggai, God’s messenger, preached God’s Message to the people: “I am with you!” God’s Word.
  • Christian Standard Bible - Then Haggai, the Lord’s messenger, delivered the Lord’s message to the people: “I am with you  — this is the Lord’s declaration.”
  • New American Standard Bible - Then Haggai, the messenger of the Lord, spoke by the commission of the Lord to the people, saying, “ ‘I am with you,’ declares the Lord.”
  • New King James Version - Then Haggai, the Lord’s messenger, spoke the Lord’s message to the people, saying, “I am with you, says the Lord.”
  • Amplified Bible - Then Haggai, the Lord’s messenger, spoke the Lord’s message to the people saying, “ ‘I am with you,’ declares the Lord.”
  • American Standard Version - Then spake Haggai Jehovah’s messenger in Jehovah’s message unto the people, saying, I am with you, saith Jehovah.
  • King James Version - Then spake Haggai the Lord's messenger in the Lord's message unto the people, saying, I am with you, saith the Lord.
  • New English Translation - Then Haggai, the Lord’s messenger, spoke the Lord’s word to the people: “I am with you!” says the Lord.
  • World English Bible - Then Haggai, Yahweh’s messenger, spoke Yahweh’s message to the people, saying, “I am with you,” says Yahweh.
  • 新標點和合本 - 耶和華的使者哈該奉耶和華差遣對百姓說:「耶和華說:我與你們同在。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華的使者哈該奉耶和華差遣對百姓說:「我與你們同在。這是耶和華說的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華的使者哈該奉耶和華差遣對百姓說:「我與你們同在。這是耶和華說的。」
  • 當代譯本 - 耶和華的使者哈該向百姓傳達耶和華的話,說:「耶和華說,『我與你們同在。』」
  • 聖經新譯本 - 耶和華的使者哈該,奉耶和華的命,對眾民說:“耶和華說:‘我與你們同在。’”
  • 呂振中譯本 - 永恆主的使者 哈該 將永恆主的使命對人民說:『永恆主發神諭說:是我與你們同在。』
  • 中文標準譯本 - 耶和華的使者哈該,奉耶和華的差遣對子民說:「我與你們同在。這是耶和華的宣告。」
  • 現代標點和合本 - 耶和華的使者哈該奉耶和華差遣對百姓說:「耶和華說:我與你們同在。」
  • 文理和合譯本 - 耶和華之使者哈該、奉耶和華之命告民曰、耶和華云、我偕爾矣、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華之使哈基、遂以耶和華之命、傳之民云、耶和華曰、我必眷佑爾眾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之使 哈該 奉主之遣告民云、主曰、我必眷祐爾、 眷祐爾或作偕爾下同
  • Nueva Versión Internacional - Entonces Hageo su mensajero comunicó al pueblo el mensaje del Señor: «Yo estoy con ustedes. Yo, el Señor, lo afirmo».
  • 현대인의 성경 - 그때 학개는 “내가 너희와 함께한다” 는 여호와의 말씀을 백성들에게 전하였다.
  • Новый Русский Перевод - Аггей, вестник Господа, передал народу весть от Господа: – Я с вами, – возвещает Господь.
  • Восточный перевод - Аггей, вестник Вечного, передал народу весть от Вечного: – Я с вами, – возвещает Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аггей, вестник Вечного, передал народу весть от Вечного: – Я с вами, – возвещает Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Аггей, вестник Вечного, передал народу весть от Вечного: – Я с вами, – возвещает Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Aggée, le messager de l’Eternel, transmit au peuple le message suivant de la part de l’Eternel : « Moi, je suis avec vous, l’Eternel le déclare. »
  • リビングバイブル - その時主は、主の使者であるハガイを通して再びメッセージを送り、彼らに語りました。「あなたがたと共にいて祝福する」と。
  • Nova Versão Internacional - Então Ageu, o mensageiro do Senhor, trouxe esta mensagem do Senhor para o povo: “Eu estou com vocês”, declara o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Da ließ der Herr ihnen durch seinen Boten Haggai sagen: »Ich bin bei euch! Das verspreche ich, der Herr!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วฮักกัยทูตขององค์พระผู้เป็นเจ้าก็แจ้งพระดำรัสนี้ขององค์พระผู้เป็นเจ้าแก่ประชาชนว่า “เราอยู่กับเจ้า” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ฮักกัย​ผู้​นำ​ข่าว​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ตาม​คำ​มอบ​หมาย​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​แก่​ประชาชน​ว่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ดัง​นี้ “เรา​อยู่​กับ​พวก​เจ้า”
  • Thẩm Phán 2:1 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đi từ Ghinh-ganh đến Bô-kim, xuất hiện và nói cùng người Ít-ra-ên: “Ta đã giải thoát các ngươi khỏi Ai Cập, đem vào đất này, đất Ta hứa cho tổ tiên các ngươi. Ta có nói: Ta sẽ không bao giờ hủy bỏ giao ước Ta đã kết với các ngươi,
  • Ma-thi-ơ 18:20 - Nếu hai ba người trong các con nhân danh Ta họp mặt, Ta sẽ đến với họ.”
  • Y-sai 8:8 - khắp lãnh thổ của Giu-đa cho đến khi nước ngập tận cổ. Cánh của nó sẽ dang ra, che kín cả xứ, hỡi Em-ma-nu-ên.
  • Y-sai 8:9 - Hãy tụ họp lại, hỡi các dân, hãy kinh sợ. Hãy lắng nghe, hỡi những vùng đất xa xôi. Hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan! Phải, hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan!
  • Y-sai 8:10 - Hãy triệu tập tham mưu, nhưng chúng sẽ không ra gì. Hãy thảo luận chiến lược, nhưng sẽ không thành công. Vì Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta!”
  • 2 Ti-mô-thê 4:22 - Cầu xin Chúa ở với tâm linh con. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước Chúa.
  • 2 Sử Ký 32:8 - Quân đội chúng đông đảo thật, nhưng cũng chỉ là con người. Còn chúng ta có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng ta, Ngài sẽ chiến đấu thay chúng ta!” Lời của Ê-xê-chia đã khích lệ dân chúng cách mạnh mẽ.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:20 - Chúng tôi là sứ giả của Chúa Cứu Thế. Đức Chúa Trời dùng chúng tôi kêu gọi anh chị em. Chúng tôi nài xin anh chị em, vì Danh Chúa Cứu Thế, hãy phục hòa với Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 15:20 - Chúng sẽ tấn công con như tấn công một đạo quân, nhưng Ta sẽ khiến con vững chắc như một thành lũy kiên cố. Chúng sẽ không thắng nổi con, vì Ta ở với con để bảo vệ và giải cứu con. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Y-sai 42:19 - Ai mù như dân Ta, đầy tớ Ta? Ai điếc như sứ giả Ta? Ai mù như dân Ta lựa chọn, đầy tớ của Chúa Hằng Hữu?
  • 2 Sử Ký 20:17 - Trong trận này, các ngươi không phải đánh gì cả, chỉ đóng quân và đứng xem sự giải cứu của Chúa Hằng Hữu. Toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, đừng sợ sệt, kinh hãi! Ngày mai, hãy xuất quân, Chúa Hằng Hữu sẽ ở với các ngươi!”
  • 2 Sử Ký 15:2 - đi nghênh đón Vua A-sa và tâu trình: “Xin vua cùng toàn thể người Giu-đa và Bên-gia-min hãy nghe lời tôi! Vua và toàn dân theo Chúa Hằng Hữu đến mức nào thì Chúa phù hộ vua và toàn dân đến mức nấy! Nếu vua và toàn dân tìm kiếm Chúa, tất sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu vua và toàn dân lìa bỏ Chúa, tất bị Chúa lìa bỏ.
  • Thi Thiên 46:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta, Đức Chúa Trời của Gia-cốp là thành lũy kiên cố.
  • 2 Ti-mô-thê 4:17 - Nhưng Chúa đã bảo vệ, bổ sức để ta tích cực phổ biến Phúc Âm cho Dân Ngoại. Ta vừa được cứu khỏi nanh vuốt sư tử.
  • Giê-rê-mi 30:11 - Vì Ta ở với các con luôn và sẽ cứu các con,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Ta sẽ triệt tiêu các nước, nơi mà Ta đã phân tán các con, nhưng Ta sẽ không tiêu diệt các con hoàn toàn. Ta sẽ sửa phạt các con, nhưng trong công chính; Ta không thể bỏ qua cho các con.”
  • Giê-rê-mi 20:11 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu ở với con như một chiến sĩ dũng mãnh. Trước mặt Ngài, bọn bức hại con sẽ bị vấp ngã. Họ không thể đánh bại con. Họ sẽ phải cúi mặt tủi hổ vì đã hành động dại dột. Họ không bao giờ quên sỉ nhục ấy.
  • Ma-thi-ơ 1:23 - “Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên, nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở với chúng ta.’”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:9 - Một đêm, Chúa phán với Phao-lô trong khải tượng: “Đừng sợ! Cứ truyền giảng Phúc Âm, đừng nín lặng,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:10 - vì Ta ở cùng con luôn. Không ai làm hại con được, vì nhiều người trong thành này thuộc về Ta”
  • Ê-xê-chi-ên 3:17 - “Hỡi con người, Ta lập con làm người canh giữ nhà Ít-ra-ên. Khi nào con nhận sứ điệp của Ta, thì hãy lập tức cảnh báo chúng.
  • A-gai 2:4 - Nhưng bây giờ Chúa Hằng Hữu phán: Hãy mạnh mẽ, Xô-rô-ba-bên. Hãy mạnh mẽ, Thầy Thượng tế Giô-sua, con Giô-sa-đác. Hãy mạnh mẽ, tất cả con dân còn sót lại trong xứ. Hãy làm việc, vì Ta ở với các ngươi, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • Y-sai 44:26 - Ta xác nhận tuyên ngôn của đầy tớ Ta và thực hiện lời của sứ giả Ta. Ta phán với Giê-ru-sa-lem: ‘Cư dân sẽ được sống tại đây’ và với các thành Giu-đa: ‘Ta sẽ khôi phục chúng; Ta sẽ làm mới lại sự điêu tàn của ngươi!’
  • Thi Thiên 46:11 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta; Đức Chúa Trời của Gia-cốp là tường thành kiên cố.
  • Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
  • Ma-la-chi 3:1 - “Kìa! Ta sẽ sai sứ giả Ta dọn đường cho Ta. Chúa là Đấng các ngươi đang tìm kiếm sẽ thình lình vào Đền Thờ Ngài. Ngài là sứ giả của giao ước mà các ngươi vui thích. Kìa! Ngài đến,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ma-la-chi 2:7 - Môi thầy tế lễ phải nói lời tri thức của Đức Chúa Trời vì người là sứ giả của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; người ta phải học hỏi pháp luật nơi người.
  • Rô-ma 8:31 - Trước chương trình kỳ diệu ấy, chúng ta còn biết nói gì? Một khi Đức Chúa Trời ở với chúng ta, còn ai dám chống lại chúng ta?
  • Y-sai 43:2 - Khi con vượt qua dòng nước sâu, Ta sẽ ở cùng con. Khi con lội qua những khúc sông nguy hiểm, con sẽ chẳng bị chìm đắm. Khi con bước qua đám lửa cháy dữ dội, con sẽ không bị phỏng; ngọn lửa sẽ không thiêu đốt được con.
聖經
資源
計劃
奉獻